Những điểm tương đồng giữa Chi Cá sấu và Họ Cá sấu
Chi Cá sấu và Họ Cá sấu có 17 điểm chung (trong Unionpedia): Úc, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá sấu, Cá sấu đầm lầy, Cá sấu Cuba, Cá sấu mũi dài, Cá sấu mũi hẹp, Cá sấu México, Cá sấu New Guinea, Cá sấu nước mặn, Cá sấu Orinoco, Cá sấu Philippines, Cá sấu sa mạc, Cá sấu sông Nin, Cá sấu Trung Mỹ, Cá sấu Xiêm.
Úc
Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Úc và Chi Cá sấu · Úc và Họ Cá sấu ·
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Chi Cá sấu và Động vật · Họ Cá sấu và Động vật ·
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Chi Cá sấu và Động vật có dây sống · Họ Cá sấu và Động vật có dây sống ·
Bộ Cá sấu
Bộ Cá sấu là một bộ thuộc lớp Mặt thằn lằn (Sauropsida) hay theo các phân loại truyền thống thì thuộc lớp Bò sát (Reptilia), xuất hiện từ khoảng 84 triệu năm trước, vào cuối kỷ Phấn trắng (Cretaceous, tầng Champagne).
Bộ Cá sấu và Chi Cá sấu · Bộ Cá sấu và Họ Cá sấu ·
Cá sấu đầm lầy
Cá sấu đầm lầy hay Cá sấu Ba Tư, tên khoa học Crocodylus palustris, là một loài cá sấu được tìm thấy ở ở tiểu lục địa Ấn Độ và các quốc gia xung quanh.
Cá sấu đầm lầy và Chi Cá sấu · Cá sấu đầm lầy và Họ Cá sấu ·
Cá sấu Cuba
Cá sấu Cuba (danh pháp hai phần: Crocodylus rhombifer) là một loài cá sấu nhỏ (trung bình dài 2,4 mét) được tìm thấy ở đầm lầy Zapata và đảo Thanh Niên của Cuba, và nguy cấp cao, mặc dù trước đây dao động ở nơi khác trong Caribbean.
Cá sấu Cuba và Chi Cá sấu · Cá sấu Cuba và Họ Cá sấu ·
Cá sấu mũi dài
Cá sấu mũi dài (tiếng Anh gọi là cá sấu Johnston Johnston, cá sấu mũi dài hay cá sấu nước ngọt), tên khoa học Crocodylus johnsoni, là một loài cá sấu trong họ Crocodylidae, đặc hữu khu vực miền bắc Úc.
Cá sấu mũi dài và Chi Cá sấu · Cá sấu mũi dài và Họ Cá sấu ·
Cá sấu mũi hẹp
Cá sấu mũi hẹp (tên khoa học Mecistops cataphractus) là một loài cá sấu trong họ Crocodylidae.
Cá sấu mũi hẹp và Chi Cá sấu · Cá sấu mũi hẹp và Họ Cá sấu ·
Cá sấu México
Cá sấu Mêxico (tên khoa học Crocodylus moreletii) là một loài cá sấu trong họ Crocodylidae.
Cá sấu México và Chi Cá sấu · Cá sấu México và Họ Cá sấu ·
Cá sấu New Guinea
Cá sấu New Guinea (Crocodylus novaeguineae) là một loài cá sấu trong họ Crocodylidae.
Cá sấu New Guinea và Chi Cá sấu · Cá sấu New Guinea và Họ Cá sấu ·
Cá sấu nước mặn
Cá sấu nước mặn (danh pháp hai phần: Crocodylus porosus), còn gọi là cá sấu cửa sông, cá sấu hoa cà, là loài bò sát lớn nhất, cũng như là loài săn mồi ven bờ lớn nhất còn sống trên thế giới.
Cá sấu nước mặn và Chi Cá sấu · Cá sấu nước mặn và Họ Cá sấu ·
Cá sấu Orinoco
Cá sấu Orinoco, danh pháp hai phần là Crocodylus intermedius, là một loài cá sấu lớn trong họ Crocodylidae.
Cá sấu Orinoco và Chi Cá sấu · Cá sấu Orinoco và Họ Cá sấu ·
Cá sấu Philippines
Cá sấu Philippines (danh pháp khoa học: Crocodylus mindorensis) là một loài cá sấu trong họ Crocodylidae.
Cá sấu Philippines và Chi Cá sấu · Cá sấu Philippines và Họ Cá sấu ·
Cá sấu sa mạc
Cá sấu tây châu Phi hay Cá sấu sa mạc,Crocodylus suchus là một loài cá sấu liên quan xa đến (nhưng thường bị nhầm lẫn với) Cá sấu sông Nin (C. niloticus).
Cá sấu sa mạc và Chi Cá sấu · Cá sấu sa mạc và Họ Cá sấu ·
Cá sấu sông Nin
Cá sấu sông Nin, tên khoa học Crocodylus niloticus là một loài cá sấu trong họ Crocodylidae.
Cá sấu sông Nin và Chi Cá sấu · Cá sấu sông Nin và Họ Cá sấu ·
Cá sấu Trung Mỹ
Cá sấu Trung Mỹ (danh pháp khoa học: Crocodylus acutus) là loài cá sấu trong họ Crocodylidae.
Cá sấu Trung Mỹ và Chi Cá sấu · Cá sấu Trung Mỹ và Họ Cá sấu ·
Cá sấu Xiêm
Cá sấu Xiêm (danh pháp hai phần: Crocodylus siamensis), còn gọi là cá sấu Thái Lan hay cá sấu nước ngọt, là loài cá sấu nước ngọt sinh sống ở Indonesia (Borneo và có thể là Java), Brunei, Đông Malaysia, Lào, Campuchia, Myanmar, Thái Lan và Việt Nam.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Chi Cá sấu và Họ Cá sấu
- Những gì họ có trong Chi Cá sấu và Họ Cá sấu chung
- Những điểm tương đồng giữa Chi Cá sấu và Họ Cá sấu
So sánh giữa Chi Cá sấu và Họ Cá sấu
Chi Cá sấu có 22 mối quan hệ, trong khi Họ Cá sấu có 25. Khi họ có chung 17, chỉ số Jaccard là 36.17% = 17 / (22 + 25).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Chi Cá sấu và Họ Cá sấu. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: