Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Bộ Rùa và Phân bộ Rùa cổ ẩn

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Bộ Rùa và Phân bộ Rùa cổ ẩn

Bộ Rùa vs. Phân bộ Rùa cổ ẩn

Bộ Rùa (danh pháp khoa học: Testudines) là những loài bò sát thuộc nhóm chỏm cây của siêu bộ Chelonia (hay Testudinata). Phân bộ Rùa cổ ẩn hay phân bộ Rùa cổ cong hoặc phân bộ Rùa cổ rụt (danh pháp khoa học: Cryptodira) là một phân bộ (bộ phụ) của bộ Rùa (Testudines).

Những điểm tương đồng giữa Bộ Rùa và Phân bộ Rùa cổ ẩn

Bộ Rùa và Phân bộ Rùa cổ ẩn có 27 điểm chung (trong Unionpedia): Động vật, Động vật bò sát, Động vật bốn chân, Động vật có dây sống, Động vật có hộp sọ, Động vật có quai hàm, Động vật có xương sống, Carettochelys insculpta, Chelydridae, Danh pháp, Dermatemydidae, Emydidae, Họ Ba ba, Họ Rùa đầm, Họ Rùa cạn, Họ Rùa da, Họ Vích, Kayentachelys, Lớp Mặt thằn lằn, Liên họ Rùa cạn, Meiolaniidae, Nhóm chỏm cây, Phân lớp Không cung, Rafetus, Rùa đầu to, Rùa biển, Sinh vật nhân thực.

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Bộ Rùa và Động vật · Phân bộ Rùa cổ ẩn và Động vật · Xem thêm »

Động vật bò sát

Động vật bò sát (danh pháp khoa học: Reptilia) là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối).

Bộ Rùa và Động vật bò sát · Phân bộ Rùa cổ ẩn và Động vật bò sát · Xem thêm »

Động vật bốn chân

Động vật bốn chân (danh pháp: Tetrapoda) là một siêu lớp động vật trong cận ngành động vật có quai hàm, phân ngành động vật có xương sống có bốn chân (chi).

Bộ Rùa và Động vật bốn chân · Phân bộ Rùa cổ ẩn và Động vật bốn chân · Xem thêm »

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Bộ Rùa và Động vật có dây sống · Phân bộ Rùa cổ ẩn và Động vật có dây sống · Xem thêm »

Động vật có hộp sọ

Động vật có hộp sọ (danh pháp khoa học: Craniata, đôi khi viết thành Craniota) là một nhánh được đề xuất trong động vật có dây sống (Chordata) chứa cả động vật có xương sống (Vertebrata nghĩa hẹp) và Myxini (cá mút đá myxin)* như là các đại diện còn sinh tồn.

Bộ Rùa và Động vật có hộp sọ · Phân bộ Rùa cổ ẩn và Động vật có hộp sọ · Xem thêm »

Động vật có quai hàm

Động vật có quai hàm (danh pháp khoa học: Gnathostomata) là một nhóm động vật có xương sống với quai hàm.

Bộ Rùa và Động vật có quai hàm · Phân bộ Rùa cổ ẩn và Động vật có quai hàm · Xem thêm »

Động vật có xương sống

Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.

Bộ Rùa và Động vật có xương sống · Phân bộ Rùa cổ ẩn và Động vật có xương sống · Xem thêm »

Carettochelys insculpta

Carettochelys insculpta là một loài rùa trong họ Carettochelyidae.

Bộ Rùa và Carettochelys insculpta · Carettochelys insculpta và Phân bộ Rùa cổ ẩn · Xem thêm »

Chelydridae

Chelydridae là một họ rùa có bảy chi đã tuyệt chủng và hai chi còn tồn tại.

Bộ Rùa và Chelydridae · Chelydridae và Phân bộ Rùa cổ ẩn · Xem thêm »

Danh pháp

Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.

Bộ Rùa và Danh pháp · Danh pháp và Phân bộ Rùa cổ ẩn · Xem thêm »

Dermatemydidae

Dermatemydidae là một họ rùa.

Bộ Rùa và Dermatemydidae · Dermatemydidae và Phân bộ Rùa cổ ẩn · Xem thêm »

Emydidae

Emydidae hay còn gọi là rùa đầm lầy là một họ rùa.

Bộ Rùa và Emydidae · Emydidae và Phân bộ Rùa cổ ẩn · Xem thêm »

Họ Ba ba

Họ Ba ba (danh pháp khoa học: Trionychidae Fitzinger, 1826) là tên gọi trong tiếng Việt của một họ bò sát thuộc phân lớp Không cung (Anapsida), bộ Rùa(Testudines).

Bộ Rùa và Họ Ba ba · Họ Ba ba và Phân bộ Rùa cổ ẩn · Xem thêm »

Họ Rùa đầm

Họ Rùa đầm (danh pháp khoa học: Geoemydidae, trước đây gọi là Bataguridae Gray, 1869) là họ lớn nhất và đa dạng nhất trong bộ Rùa (Testudines) với 70 loàiRhodin A. G. J., van Dijk P. P, Iverson J. B., Shaffer H. B. (Turtle taxonomy Working Group), 2010, trong Rhodin A. G. J., Pritchard P. C. H., van Dijk P. P., Saumure R. A., Buhlmann K. A., Iverson J. B., Mittermeier R. A. (chủ biên).

Bộ Rùa và Họ Rùa đầm · Họ Rùa đầm và Phân bộ Rùa cổ ẩn · Xem thêm »

Họ Rùa cạn

Họ Rùa cạn hay họ Rùa núi (danh pháp khoa học: Testudinidae) là một họ bò sát thuộc bộ Rùa (Testudines).

Bộ Rùa và Họ Rùa cạn · Họ Rùa cạn và Phân bộ Rùa cổ ẩn · Xem thêm »

Họ Rùa da

Họ Rùa da (danh pháp khoa học: Dermochelyidae) là một họ rùa biển, hiện chỉ có 1 loài còn sinh tồn duy nhất là rùa da (Dermochelys coriacea).

Bộ Rùa và Họ Rùa da · Họ Rùa da và Phân bộ Rùa cổ ẩn · Xem thêm »

Họ Vích

Cheloniidae (tên tiếng Anh: Họ Vích) là một họ rùa thuộc siêu họ rùa biển Chelonioidea.

Bộ Rùa và Họ Vích · Họ Vích và Phân bộ Rùa cổ ẩn · Xem thêm »

Kayentachelys

Kayentachelys là một chi rùa tuyệt chủng từ đầu kỷ Jura ở vùng bắc Arizona.

Bộ Rùa và Kayentachelys · Kayentachelys và Phân bộ Rùa cổ ẩn · Xem thêm »

Lớp Mặt thằn lằn

Sauropsida hay lớp Mặt thằn lằn là một nhóm động vật có màng ối trong đó bao gồm tất cả các loài bò sát còn sinh tồn, khủng long, chim và chỉ một phần các loài bò sát đã tuyệt chủng (ngoại trừ những loài nào được xếp vào lớp Synapsida).

Bộ Rùa và Lớp Mặt thằn lằn · Lớp Mặt thằn lằn và Phân bộ Rùa cổ ẩn · Xem thêm »

Liên họ Rùa cạn

Tổng (siêu) họ Rùa cạn (danh pháp khoa học Testudinoidea) là một siêu (tổng) họ dưới phân bộ Rùa cổ rụt (Cryptodira) của bộ Rùa (Testudines).

Bộ Rùa và Liên họ Rùa cạn · Liên họ Rùa cạn và Phân bộ Rùa cổ ẩn · Xem thêm »

Meiolaniidae

Meiolaniidae là một họ lớn đã tuyệt chủng, có thể ăn thực vật, với đầu và đuôi bọc giáp.

Bộ Rùa và Meiolaniidae · Meiolaniidae và Phân bộ Rùa cổ ẩn · Xem thêm »

Nhóm chỏm cây

Nhóm chỏm cây (tiếng Anh: crown group) là một thuật ngữ sử dụng trong phát sinh chủng loài học.

Bộ Rùa và Nhóm chỏm cây · Nhóm chỏm cây và Phân bộ Rùa cổ ẩn · Xem thêm »

Phân lớp Không cung

Phân lớp Không cung (danh pháp khoa học: Anapsida) là một nhóm động vật có màng ối (Amniota) với hộp sọ không có hốc thái dương gần thái dương.

Bộ Rùa và Phân lớp Không cung · Phân bộ Rùa cổ ẩn và Phân lớp Không cung · Xem thêm »

Rafetus

Rafetus là một chi rùa mai mềm có nguy cơ tuyệt chủng cao trong phân họ Trionychinae, họ Ba ba (Trionychidae).

Bộ Rùa và Rafetus · Phân bộ Rùa cổ ẩn và Rafetus · Xem thêm »

Rùa đầu to

Rùa đầu to (danh pháp hai phần: Platysternon megacephalum) là một loài động vật phân bố tại các vùng núi ở một số nước Đông Nam Á như Việt Nam, Lào, Thái Lan, Myanma, Campuchia và ở Trung Quốc.

Bộ Rùa và Rùa đầu to · Phân bộ Rùa cổ ẩn và Rùa đầu to · Xem thêm »

Rùa biển

Rùa biển (Chelonioidea) là một liên họ bò sát biển trong bộ Rùa, sinh sống ở tất cả các đại dương trên thế giới ngoại trừ vùng Bắc Cực.

Bộ Rùa và Rùa biển · Phân bộ Rùa cổ ẩn và Rùa biển · Xem thêm »

Sinh vật nhân thực

Sinh vật nhân thực, còn gọi là sinh vật nhân chuẩn, sinh vật nhân điển hình hoặc sinh vật có nhân chính thức (danh pháp: Eukaryota hay Eukarya) là một sinh vật gồm các tế bào phức tạp, trong đó vật liệu di truyền được sắp đặt trong nhân có màng bao bọc.

Bộ Rùa và Sinh vật nhân thực · Phân bộ Rùa cổ ẩn và Sinh vật nhân thực · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Bộ Rùa và Phân bộ Rùa cổ ẩn

Bộ Rùa có 39 mối quan hệ, trong khi Phân bộ Rùa cổ ẩn có 33. Khi họ có chung 27, chỉ số Jaccard là 37.50% = 27 / (39 + 33).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Bộ Rùa và Phân bộ Rùa cổ ẩn. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »