Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Algérie và Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Algérie và Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia

Algérie vs. Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia

Algérie Algérie (phiên âm tiếng Việt: An-giê-ri; tiếng Ả Rập: الجزائر Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, tiếng Berber (Tamazight): Lz̦ayer), tên chính thức Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Algérie, là một nước tại Bắc Phi, và là nước lớn nhất trên lục địa Châu Phi (Sudan lớn hơn nhưng chia làm 2 nước Sudan và Nam Sudan). Sau đây là bảng xếp hạng các vùng lãnh thổ trên thế giới theo ước lượng tuổi thọ khi sinh (tiếng Anh: Life Expectancy at Birth) - nghĩa là trung bình số năm một nhóm người sinh cùng năm hy vọng sẽ sống qua (với giả dụ là điều kiện sống và chết giống nhau).

Những điểm tương đồng giữa Algérie và Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia

Algérie và Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia có 18 điểm chung (trong Unionpedia): Ý, Hoa Kỳ, Israel, Liên Hiệp Quốc, Libya, Mali, Malta, Maroc, Mauritanie, Nga, Niger, Pháp, Sudan, Tây Ban Nha, Tây Sahara, The World Factbook, Tiếng Anh, Tunisia.

Ý

Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.

Ý và Algérie · Ý và Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia · Xem thêm »

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Algérie và Hoa Kỳ · Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia và Hoa Kỳ · Xem thêm »

Israel

Israel (phiên âm tiếng Việt: I-xra-en), tên chính thức là Nhà nước Israel (מְדִינַת יִשְׂרָאֵל; دولة إِسْرَائِيل), là một quốc gia tại Trung Đông, trên bờ đông nam của Địa Trung Hải và bờ bắc của biển Đỏ.

Algérie và Israel · Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia và Israel · Xem thêm »

Liên Hiệp Quốc

Liên Hiệp Quốc hay Liên Hợp Quốc (thường viết tắt là LHQ) là một tổ chức quốc tế có mục đích duy trì hòa bình và an ninh trên thế giới, phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc.

Algérie và Liên Hiệp Quốc · Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia và Liên Hiệp Quốc · Xem thêm »

Libya

Libya (phiên âm tiếng Việt: Li-bi; ‏ليبيا Lībiyā) là một quốc gia tại Bắc Phi và giáp với Địa Trung Hải ở phía bắc, Ai Cập ở phía đông, Sudan ở phía đông nam, Tchad và Niger ở phía nam, Algérie và Tunisia ở phía tây.

Algérie và Libya · Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia và Libya · Xem thêm »

Mali

Mali có tên chính thức là Cộng hòa Mali (République du Mali) là một quốc gia nằm trong lục địa của miền tây châu Phi.

Algérie và Mali · Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia và Mali · Xem thêm »

Malta

Malta (phiên âm tiếng Việt: Man-ta), tên chính thức Cộng hòa Malta (Repubblika ta' Malta), là một đảo quốc Nam Âu, gồm một quần đảo ở Địa Trung Hải.

Algérie và Malta · Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia và Malta · Xem thêm »

Maroc

Maroc Maroc (phiên âm tiếng Việt: Ma Rốc; Tiếng Ả Rập: المَغرِب; tiếng Berber Maroc chuẩn: ⵍⵎⵖⵔⵉⴱ; chuyển tự: Lmeɣrib), tên chính thức Vương quốc Maroc (Tiếng Ả Rập: المملكة المغربية; chuyển tự: al-Mamlakah al-Maghribiyah; tiếng Berber Maroc chuẩn: ⵜⴰⴳⵍⴷⵉⵜ ⵏ ⵍⵎⵖⵔⵉⴱ; chuyển tự: Tageldit n Lmaɣrib), là một quốc gia tại miền Bắc Phi.

Algérie và Maroc · Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia và Maroc · Xem thêm »

Mauritanie

290px Mauritanie (tiếng Việt: Mô-ri-ta-ni; موريتانيا موريتانية is the Arabic form for Mauritania's nationality-->Mūrītāniyā; tiếng Wolof: Gànnaar; tiếng Soninke: Murutaane; tiếng Pular: Moritani; Mauritanie, Mauritania), có tên chính thức là Cộng hòa Hồi giáo Mauritanie, là một đất nước nằm ở Tây Phi.

Algérie và Mauritanie · Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia và Mauritanie · Xem thêm »

Nga

Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.

Algérie và Nga · Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia và Nga · Xem thêm »

Niger

Niger (phiên âm tiếng Việt: Ni-giê; phát âm tiếng Anh), có tên chính thức Cộng hoà Niger (République du Niger) là một quốc gia ở Tây Phi.

Algérie và Niger · Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia và Niger · Xem thêm »

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Algérie và Pháp · Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia và Pháp · Xem thêm »

Sudan

Sudan (phiên âm tiếng Việt: Xu-đăng), tên chính thức là Cộng hòa Sudan (tiếng Ả Rập: السودان as-Sūdān), là một quốc gia ở châu Phi.

Algérie và Sudan · Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia và Sudan · Xem thêm »

Tây Ban Nha

Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.

Algérie và Tây Ban Nha · Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia và Tây Ban Nha · Xem thêm »

Tây Sahara

Tây Sahara (tiếng Ả Rập: الصحراء الغربية) đọc là as-Ṣaḥrā' al-Gharbīyah là một vùng lãnh thổ tại Bắc Phi, ven Đại Tây Dương và giáp với Maroc, Angeri và Mauritani.

Algérie và Tây Sahara · Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia và Tây Sahara · Xem thêm »

The World Factbook

The World Factbook (ISSN; cũng gọi là CIA World Factbook; tiếng Việt: Sách Dữ kiện Thế giới) là một ấn bản phẩm thường niên của CIA Hoa Kỳ theo kiểu thông tin niên giám về các quốc gia trên thế giới.

Algérie và The World Factbook · Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia và The World Factbook · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Algérie và Tiếng Anh · Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia và Tiếng Anh · Xem thêm »

Tunisia

Bản đồ của Tunisia Tunisia (phiên âm tiếng Việt: Tuy-ni-di; تونس Tūnis), tên chính thức Cộng hòa Tunisia (al-Jumhūriyya at-Tūnisiyya), là một quốc gia ở Bắc Phi.

Algérie và Tunisia · Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia và Tunisia · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Algérie và Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia

Algérie có 176 mối quan hệ, trong khi Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia có 210. Khi họ có chung 18, chỉ số Jaccard là 4.66% = 18 / (176 + 210).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Algérie và Bảng xếp hạng ước lượng tuổi thọ khi sinh theo quốc gia. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »