Những điểm tương đồng giữa Biển Nhật Bản và Tiếng Hàn Quốc
Biển Nhật Bản và Tiếng Hàn Quốc có 9 điểm chung (trong Unionpedia): Đông Á, Bán đảo Triều Tiên, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Hangul, Hanja, Hàn Quốc, Kanji, Nga, Nhật Bản.
Đông Á
Đại Đông Á, Đông Á hoặc đôi khi Viễn Đông là những thuật ngữ mô tả một khu vực của châu Á có thể được định nghĩa theo các thuật ngữ địa lý hay văn hóa.
Biển Nhật Bản và Đông Á · Tiếng Hàn Quốc và Đông Á ·
Bán đảo Triều Tiên
Bán đảo Triều Tiên là dải đất nằm nhô ra biển ở Đông Á, có đường biên giới đất liền với Trung Quốc.
Bán đảo Triều Tiên và Biển Nhật Bản · Bán đảo Triều Tiên và Tiếng Hàn Quốc ·
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (tiếng Triều Tiên: 조선민주주의인민공화국, Chosŏn Minjujuŭi Inmin Konghwakuk; Hán-Việt: Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa Nhân dân Cộng hòa quốc) – còn gọi là Triều Tiên, Bắc Triều Tiên, Bắc Hàn – là một quốc gia Đông Á trên phần phía bắc Bán đảo Triều Tiên.
Biển Nhật Bản và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên · Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Tiếng Hàn Quốc ·
Hangul
Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán. Về các cách phát âm La tinh khác của "Hangul", xin xem mục Tên gọi dưới đây. Thoạt nhìn, Chosŏn'gŭl trông có vẻ như kiểu chữ biểu ý (hay có thể xem là tượng hình), thực sự nó là chữ biểu âm. Mỗi đơn vị âm tiết Chosŏn'gŭl bao gồm ít nhất hai trong số 24 tự mẫu (chamo): 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong lịch sử, bảng chữ cái tiếng Triều Tiên có một số nguyên âm và phụ âm nữa. (Xem Chamo không dùng nữa.) Để tìm hiểu về cách phát âm các chữ cái này, xin xem Âm vị học. Từ ''hangul'' (Latinh cải tiến) được viết bằng Chosŏn'gŭl.
Biển Nhật Bản và Hangul · Hangul và Tiếng Hàn Quốc ·
Hanja
Hanja (한자 - "Hán tự") là tên gọi trong tiếng Triều Tiên để chỉ chữ Hán.
Biển Nhật Bản và Hanja · Hanja và Tiếng Hàn Quốc ·
Hàn Quốc
Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.
Biển Nhật Bản và Hàn Quốc · Hàn Quốc và Tiếng Hàn Quốc ·
Kanji
, là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán, được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana và katakana.
Biển Nhật Bản và Kanji · Kanji và Tiếng Hàn Quốc ·
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Biển Nhật Bản và Nga · Nga và Tiếng Hàn Quốc ·
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như Biển Nhật Bản và Tiếng Hàn Quốc
- Những gì họ có trong Biển Nhật Bản và Tiếng Hàn Quốc chung
- Những điểm tương đồng giữa Biển Nhật Bản và Tiếng Hàn Quốc
So sánh giữa Biển Nhật Bản và Tiếng Hàn Quốc
Biển Nhật Bản có 30 mối quan hệ, trong khi Tiếng Hàn Quốc có 73. Khi họ có chung 9, chỉ số Jaccard là 8.74% = 9 / (30 + 73).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Biển Nhật Bản và Tiếng Hàn Quốc. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: