19 quan hệ: Cáceres (tỉnh), Danh sách đô thị tại Cáceres, Danh sách quốc gia, Extremadura, Giờ chuẩn Trung Âu, Giờ mùa hè Trung Âu, Tây Ban Nha, Tỉnh (Tây Ban Nha), Vùng hành chính (Tây Ban Nha), 1996, 1998, 1999, 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006.
Cáceres (tỉnh)
Tỉnh Cáceres Cáceres là một tỉnh ở phía tây Tây Ban Nha, phía bắc cộng đồng tự trị Extremadura.
Mới!!: Baños de Montemayor và Cáceres (tỉnh) · Xem thêm »
Danh sách đô thị tại Cáceres
Đây là danh sách các đô thị ở tỉnh Cáceres trong cộng đồng tự trị Extremadura, Tây Ban Nha.
Mới!!: Baños de Montemayor và Danh sách đô thị tại Cáceres · Xem thêm »
Danh sách quốc gia
Danh sách quốc gia này bao gồm các quốc gia độc lập chính danh (de jure) và độc lập trên thực tế (de facto).
Mới!!: Baños de Montemayor và Danh sách quốc gia · Xem thêm »
Extremadura
Extremadura (Estremaúra; Estremadura) là một cộng đồng tự trị của Tây Ban Nha có thủ phủ là thành phố Mérida.
Mới!!: Baños de Montemayor và Extremadura · Xem thêm »
Giờ chuẩn Trung Âu
Giờ chuẩn Trung Âu (viết tắt theo tên tiếng Anh Central European Standard Time là CEST) là tên gọi của múi giờ UTC+1 (sớm hơn 1 giờ so với giờ UTC) được một số nước châu Âu áp dụng vào mùa Đông.
Mới!!: Baños de Montemayor và Giờ chuẩn Trung Âu · Xem thêm »
Giờ mùa hè Trung Âu
Giờ mùa hè Trung Âu (viết tắt theo tiếng Anh là CEST - Central European Summer Time) là tên gọi khác của múi giờ UTC+2.
Mới!!: Baños de Montemayor và Giờ mùa hè Trung Âu · Xem thêm »
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.
Mới!!: Baños de Montemayor và Tây Ban Nha · Xem thêm »
Tỉnh (Tây Ban Nha)
Tây Ban Nha được chia thành 50 tỉnh (provincia).
Mới!!: Baños de Montemayor và Tỉnh (Tây Ban Nha) · Xem thêm »
Vùng hành chính (Tây Ban Nha)
404x404px Vùng hành chính (tiếng Tây Ban Nha: Comunidad autónoma, trực dịch ra tiếng Việt là cộng đồng tự trị, vùng tự chủ,...) là đơn vị hành chính địa phương cao nhất ở Tây Ban Nha.
Mới!!: Baños de Montemayor và Vùng hành chính (Tây Ban Nha) · Xem thêm »
1996
Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Mới!!: Baños de Montemayor và 1996 · Xem thêm »
1998
Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.
Mới!!: Baños de Montemayor và 1998 · Xem thêm »
1999
Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: Baños de Montemayor và 1999 · Xem thêm »
2000
Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Mới!!: Baños de Montemayor và 2000 · Xem thêm »
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Baños de Montemayor và 2001 · Xem thêm »
2002
2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Baños de Montemayor và 2002 · Xem thêm »
2003
2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Baños de Montemayor và 2003 · Xem thêm »
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Baños de Montemayor và 2004 · Xem thêm »
2005
2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Baños de Montemayor và 2005 · Xem thêm »
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Baños de Montemayor và 2006 · Xem thêm »