61 quan hệ: Agustín de Iturbide, Cuba, Manuel Gómez Pedraza, México, Medina, Nicolás Bravo, Sốt vàng, Tân Tây Ban Nha, Tây Ban Nha, Tổng thống México, Texas, Thành phố México, Tháng sáu, Toàn quyền, Valentín Gómez Farías, Veracruz, Vicente Guerrero, Yucatán, 10 tháng 10, 10 tháng 7, 12 tháng 9, 15 tháng 12, 15 tháng 9, 17 tháng 5, 1794, 18 tháng 6, 1810, 1811, 1813, 1821, 1823, 1824, 1829, 1833, 1834, 1835, 1839, 1841, 1842, 1843, 1844, 1847, 1853, 1855, 1876, 2 tháng 4, 20 tháng 3, 20 tháng 4, 20 tháng 5, 21 tháng 2, ..., 21 tháng 3, 21 tháng 6, 24 tháng 4, 26 tháng 10, 27 tháng 1, 27 tháng 10, 4 tháng 3, 4 tháng 6, 5 tháng 7, 8 tháng 11, 9 tháng 8. Mở rộng chỉ mục (11 hơn) »
Agustín de Iturbide
Augustín Cosme Damián de Iturbide y Arámburu (27 tháng 9 năm 1783 - 19 tháng 7 năm 1824), còn được gọi là Augustine của México, là một tướng quân và chính trị gia México.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và Agustín de Iturbide · Xem thêm »
Cuba
Cuba, tên gọi chính thức là Cộng hòa Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Cuba hay República de Cuba, IPA) là Quốc gia bao gồm đảo Cuba (hòn đảo hình con cá sấu vươn dài trên biển Caribe, cũng là hòn đảo lớn nhất của quần đảo Đại Antilles), cùng với đảo Thanh Niên (Isla de la Juventud) và các đảo nhỏ xung quanh.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và Cuba · Xem thêm »
Manuel Gómez Pedraza
Manuel Gómez Pedraza (22 tháng 4 năm 1789 - 14 tháng 5 năm 1851) là một tướng và tổng thống México của nước ông từ năm 1832 đến 1833.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và Manuel Gómez Pedraza · Xem thêm »
México
México (tiếng Tây Ban Nha: México, tiếng Anh: Mexico, phiên âm: "Mê-xi-cô" hoặc "Mê-hi-cô",Hán-Việt: "nước Mễ Tây Cơ"), tên chính thức: Hợp chúng quốc México (tiếng Tây Ban Nha: Estados Unidos Mexicanos), là một nước cộng hòa liên bang thuộc khu vực Bắc Mỹ.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và México · Xem thêm »
Medina
Medina (المدينة المنورة,, "thành phố toả sáng"; hay المدينة,, "thành phố"), còn được chuyển tự thành Madīnah, là một thành phố và trụ sở hành chính của vùng Al-Madinah tại Ả Rập Xê Út.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và Medina · Xem thêm »
Nicolás Bravo
Nicolás Bravo Rueda (10 tháng 9 năm 1786 - 22 tháng 4 năm 1854) là một quân nhân, tổng thống México thứ 11.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và Nicolás Bravo · Xem thêm »
Sốt vàng
Sốt vàng là chứng bệnh sốt gây vàng da do siêu vi trùng thuộc họ Flaviviridae gây ra.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và Sốt vàng · Xem thêm »
Tân Tây Ban Nha
Tân Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Nueva España), hoặc Phó vương quốc Tân Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Virreinato de Nueva España) là một đơn vị lãnh thổ của Tây Ban Nha trải dài trên địa bàn châu Mỹ, Caribe và châu Á. Phó vương quốc này bao gồm phần lớn diện tích miền tây nam Hoa Kỳ ngày nay, México, các nước Trung Mỹ, quần đảo Caribe (Cuba, Puerto Rico) và Philippines ở châu Á. Đơn vị chính trị này được cai trị bởi một phó vương tại México, người đại diện cho quyền lực của nhà vua Tây Ban Nha.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và Tân Tây Ban Nha · Xem thêm »
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và Tây Ban Nha · Xem thêm »
Tổng thống México
Tổng thống Liên minh các tiểu bang thống nhất México (tiếng Tây Ban Nha: Presidente de los Estados Unidos Mexicanos) là nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ México.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và Tổng thống México · Xem thêm »
Texas
Texas (phát âm là Tếch-dát hay là Tếch-xát) là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề của Hoa Kỳ.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và Texas · Xem thêm »
Thành phố México
Thành phố México (tiếng Tây Ban Nha: Ciudad de México) hay Đặc khu Liên bang (Distrito Federal), là thủ đô của México.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và Thành phố México · Xem thêm »
Tháng sáu
Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và Tháng sáu · Xem thêm »
Toàn quyền
Toàn quyền là một chức danh để chỉ một chính trị gia có thẩm quyền đứng đầu một nước thuộc địa hoặc vùng lãnh thổ.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và Toàn quyền · Xem thêm »
Valentín Gómez Farías
Valentín Gómez Farías (14 tháng 2 năm 1781 - 5 tháng 7 năm 1858) là Tổng thống México trong năm giai đoạn ngắn trong những năm 1830 và 1840.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và Valentín Gómez Farías · Xem thêm »
Veracruz
Veracruz (phát âm tiếng Tây Ban Nha.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và Veracruz · Xem thêm »
Vicente Guerrero
Vicente Ramón Guerrero Saldaña (tiếng Tây Ban Nha:, ngày 10 tháng 8 năm 1782 - ngày 14 tháng 2 năm 1831) là một trong những vị tướng cách mạng hàng đầu của Chiến tranh giành độc lập ở Mê-hi-cô.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và Vicente Guerrero · Xem thêm »
Yucatán
Yucatán, chính thức là Tiểu bang Tự do và có Chủ quyền Yucatán (Estado Libre y Soberano de Yucatán), là một trong 31 tiểu bang, cùng với thành phố México, tạo nên 32 chủ thể liên bang của México.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và Yucatán · Xem thêm »
10 tháng 10
Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ 283 (284 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 10 tháng 10 · Xem thêm »
10 tháng 7
Ngày 10 tháng 7 là ngày thứ 191 (192 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 10 tháng 7 · Xem thêm »
12 tháng 9
Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 12 tháng 9 · Xem thêm »
15 tháng 12
Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 15 tháng 12 · Xem thêm »
15 tháng 9
Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 15 tháng 9 · Xem thêm »
17 tháng 5
Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 17 tháng 5 · Xem thêm »
1794
Năm 1794 (MDCCXCIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ bảy theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 1794 · Xem thêm »
18 tháng 6
Ngày 18 tháng 6 là ngày thứ 169 (170 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 18 tháng 6 · Xem thêm »
1810
1810 (số La Mã: MDCCCX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 1810 · Xem thêm »
1811
1811 (số La Mã: MDCCCXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 1811 · Xem thêm »
1813
1813 (số La Mã: MDCCCXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 1813 · Xem thêm »
1821
1821 (số La Mã: MDCCCXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 1821 · Xem thêm »
1823
Năm 1823 (MDCCCXXIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 1823 · Xem thêm »
1824
1824 (số La Mã: MDCCCXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 1824 · Xem thêm »
1829
1829 (số La Mã: MDCCCXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 1829 · Xem thêm »
1833
1833 (số La Mã: MDCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 1833 · Xem thêm »
1834
1834 (số La Mã: MDCCCXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 1834 · Xem thêm »
1835
1835 (số La Mã: MDCCCXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 1835 · Xem thêm »
1839
1839 (số La Mã: MDCCCXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 1839 · Xem thêm »
1841
Năm 1841 (MDCCCXLI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ tư chậm 12 ngày theo lịch Julius.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 1841 · Xem thêm »
1842
Năm 1842 (MDCCCXLII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày chủ nhật chậm 12 ngày theo lịch Julius.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 1842 · Xem thêm »
1843
Năm 1843 (MDCCCXLIII) là một năm bắt đầu từ ngày chủ nhật theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ sáu chậm 12 ngày theo lịch Julius.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 1843 · Xem thêm »
1844
Năm 1844 (MDCCCXLIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ bảy chậm 12 ngày theo lịch Julius.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 1844 · Xem thêm »
1847
1847 (số La Mã: MDCCCXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 1847 · Xem thêm »
1853
1853 (số La Mã: MDCCCLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 1853 · Xem thêm »
1855
1855 (số La Mã: MDCCCLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 1855 · Xem thêm »
1876
Năm 1876 (MDCCCLXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 1876 · Xem thêm »
2 tháng 4
Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 2 tháng 4 · Xem thêm »
20 tháng 3
Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 20 tháng 3 · Xem thêm »
20 tháng 4
Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 20 tháng 4 · Xem thêm »
20 tháng 5
Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 20 tháng 5 · Xem thêm »
21 tháng 2
Ngày 21 tháng 2 là ngày thứ 52 trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 21 tháng 2 · Xem thêm »
21 tháng 3
Ngày 21 tháng 3 là ngày thứ 80 trong mỗi năm thường (ngày thứ 81 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 21 tháng 3 · Xem thêm »
21 tháng 6
Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 21 tháng 6 · Xem thêm »
24 tháng 4
Ngày 24 tháng 4 là ngày thứ 114 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 115 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 24 tháng 4 · Xem thêm »
26 tháng 10
Ngày 26 tháng 10 là ngày thứ 299 (300 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 26 tháng 10 · Xem thêm »
27 tháng 1
Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 27 tháng 1 · Xem thêm »
27 tháng 10
Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 27 tháng 10 · Xem thêm »
4 tháng 3
Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 4 tháng 3 · Xem thêm »
4 tháng 6
Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 4 tháng 6 · Xem thêm »
5 tháng 7
Ngày 5 tháng 7 là ngày thứ 186 (187 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 5 tháng 7 · Xem thêm »
8 tháng 11
Ngày 8 tháng 11 là ngày thứ 312 (313 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 8 tháng 11 · Xem thêm »
9 tháng 8
Ngày 9 tháng 8 là ngày thứ 221 (222 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Antonio López de Santa Anna và 9 tháng 8 · Xem thêm »