Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Accipiter và Diều hâu

Phím tắt: Sự khác biệt, Điểm tương đồng, Jaccard Similarity Hệ số, Tài liệu tham khảo.

Sự khác biệt giữa Accipiter và Diều hâu

Accipiter vs. Diều hâu

Accipiter là một chi chim săn mồi thuộc phân họ Accipitrinae trong họ Ưng. Thuật ngữ diều hâu hay chim ưng hoặc chim cắt dùng để chỉ tới các loài chim săn mồi trong một trên ba ngữ cảnh sau.

Những điểm tương đồng giữa Accipiter và Diều hâu

Accipiter và Diều hâu có 55 điểm chung (trong Unionpedia): Accipiter madagascariensis, Accipiter nanus, Động vật, Động vật có dây sống, Ó ác là, Ó đầu xám, Ó đen, Ó đuôi đốm, Ó bụng trắng, Ó bụng xám, Ó choàng đen, Ó Fiji, Ó Frances, Ó Henst, Ó Meyer, Ó Molucca, Ó New Britain, Ó ngực đỏ, Ó Sulawesi, Ó Trung Quốc, Bồ cắt giả, Bộ Ưng, Cắt đá phiến, Cắt đùi đỏ, Cắt bé, Cắt cổ áo, Cắt cổ nâu đỏ, Cắt hỏa mai, Cắt Levant, Cắt Madagascar, ..., Cắt New Britain, Cắt ngực hung, Cắt ngực màu rượu vang, Cắt Nhật Bản, Cắt nhỏ, Cắt Nicobar, Cắt Ovampo, Cắt sườn hạt dẻ, Chim, Diều hâu bán cổ áo, Diều hâu Cooper, Diều hâu Gundlach, Diều hâu khoang, Diều hâu nhỏ, Diều hâu vuốt sắc, Họ Ưng, Loài, Ưng bụng hung, Ưng lưng đen, Ưng ngỗng, Ưng ngỗng châu Phi, Ưng ngỗng mào, Ưng ngỗng nâu, Ưng ngỗng xám, Ưng xám. Mở rộng chỉ mục (25 hơn) »

Accipiter madagascariensis

Accipiter madagascariensis là một loài chim trong họ Accipitridae.

Accipiter và Accipiter madagascariensis · Accipiter madagascariensis và Diều hâu · Xem thêm »

Accipiter nanus

Accipiter nanus là một loài chim trong họ Accipitridae.

Accipiter và Accipiter nanus · Accipiter nanus và Diều hâu · Xem thêm »

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Accipiter và Động vật · Diều hâu và Động vật · Xem thêm »

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Accipiter và Động vật có dây sống · Diều hâu và Động vật có dây sống · Xem thêm »

Ó ác là

Ó ác là (danh pháp khoa học: Accipiter albogularis) là một loài chim trong họ Ưng.

Ó ác là và Accipiter · Ó ác là và Diều hâu · Xem thêm »

Ó đầu xám

Accipiter poliocephalus là một loài chim trong họ Accipitridae.

Ó đầu xám và Accipiter · Ó đầu xám và Diều hâu · Xem thêm »

Ó đen

Ó choàng đen (Accipiter melanoleucus) là một loài chim trong họ Ưng.

Ó đen và Accipiter · Ó đen và Diều hâu · Xem thêm »

Ó đuôi đốm

Ó đuôi đốm, tên khoa học Accipiter trinotatus, là một loài chim trong họ Accipitridae.

Ó đuôi đốm và Accipiter · Ó đuôi đốm và Diều hâu · Xem thêm »

Ó bụng trắng

Accipiter haplochrous là một loài chim trong họ Accipitridae.

Ó bụng trắng và Accipiter · Ó bụng trắng và Diều hâu · Xem thêm »

Ó bụng xám

Accipiter poliogaster là một loài chim trong họ Accipitridae.

Ó bụng xám và Accipiter · Ó bụng xám và Diều hâu · Xem thêm »

Ó choàng đen

Accipiter melanochlamys là một loài chim trong họ Accipitridae.

Ó choàng đen và Accipiter · Ó choàng đen và Diều hâu · Xem thêm »

Ó Fiji

Accipiter rufitorques là một loài chim trong họ Accipitridae.

Ó Fiji và Accipiter · Ó Fiji và Diều hâu · Xem thêm »

Ó Frances

Ó Frances (danh pháp hai phần: Accipiter francesiae) là một loài chim thuộc họ Ưng (Accipitridae).

Ó Frances và Accipiter · Ó Frances và Diều hâu · Xem thêm »

Ó Henst

Accipiter henstii là một loài chim trong họ Accipitridae.

Ó Henst và Accipiter · Ó Henst và Diều hâu · Xem thêm »

Ó Meyer

Accipiter meyerianus là một loài chim trong họ Accipitridae.

Ó Meyer và Accipiter · Ó Meyer và Diều hâu · Xem thêm »

Ó Molucca

Accipiter henicogrammus là một loài chim trong họ Accipitridae.

Ó Molucca và Accipiter · Ó Molucca và Diều hâu · Xem thêm »

Ó New Britain

Accipiter princeps là một loài chim trong họ Accipitridae.

Ó New Britain và Accipiter · Ó New Britain và Diều hâu · Xem thêm »

Ó ngực đỏ

Ó ngực đỏ (danh pháp hai phần: Accipiter toussenelii) là một loài chim thuộc chi Accipiter trong họ Ưng (Accipitridae).

Ó ngực đỏ và Accipiter · Ó ngực đỏ và Diều hâu · Xem thêm »

Ó Sulawesi

Accipiter griseiceps là một loài chim trong họ Accipitridae.

Ó Sulawesi và Accipiter · Ó Sulawesi và Diều hâu · Xem thêm »

Ó Trung Quốc

Ó Trung Quốc (danh pháp hai phần: Accipiter soloensis) là một loài chim thuộc chi accipiter trong họ Ưng.

Ó Trung Quốc và Accipiter · Ó Trung Quốc và Diều hâu · Xem thêm »

Bồ cắt giả

Accipiter imitator là một loài chim trong họ Accipitridae.

Accipiter và Bồ cắt giả · Bồ cắt giả và Diều hâu · Xem thêm »

Bộ Ưng

Bộ Ưng (danh pháp khoa học: Accipitriformes) là một bộ chim ăn thịt bao gồm phần lớn các loài chim săn mồi ban ngày như diều hâu, đại bàng, kền kền và nhiều loài khác nữa, với tổng cộng khoảng 263 loài.

Accipiter và Bộ Ưng · Bộ Ưng và Diều hâu · Xem thêm »

Cắt đá phiến

Accipiter luteoschistaceus là một loài chim trong họ Accipitridae.

Accipiter và Cắt đá phiến · Cắt đá phiến và Diều hâu · Xem thêm »

Cắt đùi đỏ

Cắt đùi đỏ (Accipiter erythropus) là một loài chim trong họ Accipitridae.

Accipiter và Cắt đùi đỏ · Cắt đùi đỏ và Diều hâu · Xem thêm »

Cắt bé

Cắt bé (danh pháp khoa học: Accipiter minullus) là một loài chim trong họ Ưng.

Accipiter và Cắt bé · Cắt bé và Diều hâu · Xem thêm »

Cắt cổ áo

Cắt cổ áo (danh pháp hai phần: Accipiter cirrocephalus) là một loài chim lá thuộc accipiter trong họ Ưng.

Accipiter và Cắt cổ áo · Cắt cổ áo và Diều hâu · Xem thêm »

Cắt cổ nâu đỏ

Cắt cổ nâu đỏ (danh pháp khoa học: Accipiter erythrauchen) là một loài chim trong họ Ưng.

Accipiter và Cắt cổ nâu đỏ · Cắt cổ nâu đỏ và Diều hâu · Xem thêm »

Cắt hỏa mai

'' Accipiter nisus'' Cắt hỏa mai hay bồ cắt (danh pháp hai phần: Accipiter nisus) là một loài chim trong họ Ưng.

Accipiter và Cắt hỏa mai · Cắt hỏa mai và Diều hâu · Xem thêm »

Cắt Levant

Accipiter brevipes là một loài chim trong họ Accipitridae.

Accipiter và Cắt Levant · Cắt Levant và Diều hâu · Xem thêm »

Cắt Madagascar

Cắt Madagascar (danh pháp hai phần: Falco newtoni) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).

Accipiter và Cắt Madagascar · Cắt Madagascar và Diều hâu · Xem thêm »

Cắt New Britain

Cắt Tân Anh hay Cắt New Britain, tên khoa học Accipiter brachyurus, là một loài chim trong họ Ưng.

Accipiter và Cắt New Britain · Cắt New Britain và Diều hâu · Xem thêm »

Cắt ngực hung

Accipiter rufiventris là một loài chim trong họ Accipitridae.

Accipiter và Cắt ngực hung · Cắt ngực hung và Diều hâu · Xem thêm »

Cắt ngực màu rượu vang

Cắt ngực màu rượu vang (danh pháp hai phần: Accipiter rhodogaster) là một loài chim thuộc chi accipiter trong họ Ưng.

Accipiter và Cắt ngực màu rượu vang · Cắt ngực màu rượu vang và Diều hâu · Xem thêm »

Cắt Nhật Bản

Cắt Nhật Bản (danh pháp hai phần: Accipiter gularis) là một loài chim trong họ Ưng.

Accipiter và Cắt Nhật Bản · Cắt Nhật Bản và Diều hâu · Xem thêm »

Cắt nhỏ

Cắt nhỏ (danh pháp hai phần: Falco naumanni) là một loài chim lá thuộc chi Cắt trong họ Cắt (Falconidae).

Accipiter và Cắt nhỏ · Cắt nhỏ và Diều hâu · Xem thêm »

Cắt Nicobar

Accipiter butleri là một loài chim trong họ Accipitridae.

Accipiter và Cắt Nicobar · Cắt Nicobar và Diều hâu · Xem thêm »

Cắt Ovampo

Accipiter ovampensis là một loài chim trong họ Accipitridae.

Accipiter và Cắt Ovampo · Cắt Ovampo và Diều hâu · Xem thêm »

Cắt sườn hạt dẻ

Accipiter castanilius là một loài chim trong họ Accipitridae.

Accipiter và Cắt sườn hạt dẻ · Cắt sườn hạt dẻ và Diều hâu · Xem thêm »

Chim

Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).

Accipiter và Chim · Chim và Diều hâu · Xem thêm »

Diều hâu bán cổ áo

Accipiter collaris là một loài chim săn mồi trong họ Accipitridae.

Accipiter và Diều hâu bán cổ áo · Diều hâu và Diều hâu bán cổ áo · Xem thêm »

Diều hâu Cooper

Accipiter cooperii là một loài chim trong họ Accipitridae.

Accipiter và Diều hâu Cooper · Diều hâu và Diều hâu Cooper · Xem thêm »

Diều hâu Gundlach

Accipiter gundlachi là một loài chim trong họ Accipitridae.

Accipiter và Diều hâu Gundlach · Diều hâu và Diều hâu Gundlach · Xem thêm »

Diều hâu khoang

Diều hâu khoang (danh pháp khoa học: Accipiter bicolor) là một loài chim trong họ Ưng.

Accipiter và Diều hâu khoang · Diều hâu và Diều hâu khoang · Xem thêm »

Diều hâu nhỏ

Diều hâu nhỏ, hay Bồ cắt tí hon (danh pháp hai phần: Accipiter superciliosus) là một loài chim trong họ Accipitridae.

Accipiter và Diều hâu nhỏ · Diều hâu và Diều hâu nhỏ · Xem thêm »

Diều hâu vuốt sắc

Diều hâu vuốt sắc (danh pháp hai phần: Accipiter striatus) là một loài chim trong họ Accipitridae.

Accipiter và Diều hâu vuốt sắc · Diều hâu và Diều hâu vuốt sắc · Xem thêm »

Họ Ưng

Họ Ưng (danh pháp khoa học: Accipitridae) là họ lớn nhất trong phạm vi bộ Ưng (Accipitriformes), bao gồm khoảng 253 loài chim săn mồi ban ngày, có kích thước từ nhỏ tới lớn với mỏ cong và khỏe, với hình thái thay đổi tùy theo kiểu thức ăn.

Accipiter và Họ Ưng · Diều hâu và Họ Ưng · Xem thêm »

Loài

200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.

Accipiter và Loài · Diều hâu và Loài · Xem thêm »

Ưng bụng hung

Accipiter virgatus là một loài chim trong họ Accipitridae.

Accipiter và Ưng bụng hung · Diều hâu và Ưng bụng hung · Xem thêm »

Ưng lưng đen

Ưng lưng đen (danh pháp khoa học: Accipiter soloensis) là một loài chim trong họ Accipitridae.

Accipiter và Ưng lưng đen · Diều hâu và Ưng lưng đen · Xem thêm »

Ưng ngỗng

Ưng ngỗng (Accipiter gentilis) là một loài chim săn mồi có kích cỡ trung bình thuộc họ Accipitridae.

Accipiter và Ưng ngỗng · Diều hâu và Ưng ngỗng · Xem thêm »

Ưng ngỗng châu Phi

Ó châu Phi (danh pháp hai phần: Accipiter tachiro) là một loài chim săn mồi thuộc chi Accipiter trong họ Ưng (Accipitridae).

Accipiter và Ưng ngỗng châu Phi · Diều hâu và Ưng ngỗng châu Phi · Xem thêm »

Ưng ngỗng mào

Ó mào (danh pháp hai phần: Accipiter trivirgatus) là một loài chim săn mồi thuộc họ Ưng ở châu Á nhiệt đớiGrimmett et al. (1999).

Accipiter và Ưng ngỗng mào · Diều hâu và Ưng ngỗng mào · Xem thêm »

Ưng ngỗng nâu

Ưng ngỗng nâu, tên khoa học Accipiter fasciatus, là một loài chim trong họ Accipitridae.

Accipiter và Ưng ngỗng nâu · Diều hâu và Ưng ngỗng nâu · Xem thêm »

Ưng ngỗng xám

Ưng ngỗng xám, tên khoa học Accipiter novaehollandiae, là một loài chim trong họ Accipitridae.

Accipiter và Ưng ngỗng xám · Diều hâu và Ưng ngỗng xám · Xem thêm »

Ưng xám

Ưng xám (danh pháp hai phần: Accipiter badius) là loài chim thuộc Họ Ưng (Accipitridae).

Accipiter và Ưng xám · Diều hâu và Ưng xám · Xem thêm »

Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau

So sánh giữa Accipiter và Diều hâu

Accipiter có 59 mối quan hệ, trong khi Diều hâu có 77. Khi họ có chung 55, chỉ số Jaccard là 40.44% = 55 / (59 + 77).

Tài liệu tham khảo

Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa Accipiter và Diều hâu. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập:

Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »