Mục lục
136 quan hệ: Abdul Aziz, Adachi Mitsuru, Alban Berg, Alfred Ludwig von Degenfeld, Ali-Shir Nava'i, Angelos Charisteas, Đảng Cộng sản Liên Xô, Đảng Cộng sản Việt Nam, Đế quốc Đông La Mã, Đế quốc Đại Hàn, Đế quốc Ottoman, Bóng chuyền, Boeing 747, Càn Long, Các dân tộc Turk, Công chúa Margaret, Nữ bá tước xứ Snowdon, Công ước Bern, Chiến dịch Guadalcanal, Chiến tranh Nga-Nhật, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh Việt Nam, Chương Tử Di, Danh sách vua Trung Quốc, Davis Cup, Fukuda Keiko, Fyodor Mikhaylovich Dostoyevsky, Gia Khánh, Giáo hoàng, Giáo hoàng Grêgôriô XV, Han Geng, Hạ viện Hoa Kỳ, Hải chiến cảng Lữ Thuận, Hải chiến vịnh Chemulpo, Hải quân Đế quốc Nhật Bản, Herbert A. Simon, Howard Martin Temin, J. William Fulbright, Jefferson Davis, Jim Webb, John Maxwell Coetzee, John Quincy Adams, Josef Masopust, Joseph Stiglitz, Khánh Băng, Khu phi quân sự, Kim Ai Tông, Kim Mạt Đế, Lịch Gregorius, Lịch sử Trung Quốc, Leopold của Bayern, ... Mở rộng chỉ mục (86 hơn) »
- Tháng hai
Abdul Aziz
Abdul Aziz (còn được gọi là Abdülaziz) (8 tháng 2 năm 1830 – 4 tháng 6 năm 1876) là sultan của đế quốc Ottoman, đã trị vì từ năm 1861 cho đến năm 1876.
Adachi Mitsuru
là một mangaka người Nhật Bản.
Xem 9 tháng 2 và Adachi Mitsuru
Alban Berg
Alban Berg Alban Maria Johannes Berg (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1885 tại Vienna - mất ngày 24 tháng 12 năm 1935 tại Vienna) là nhà soạn nhạc người Áo.
Alfred Ludwig von Degenfeld
Alfred Ludwig von Degenfeld Alfred Emil Ludwig Philipp Freiherr von Degenfeld (9 tháng 2 năm 1816 tại Gernsbach – 16 tháng 11 năm 1888 tại Karlsruhe) là một Trung tướng quân đội Phổ và Nghị sĩ Quốc hội Đức.
Xem 9 tháng 2 và Alfred Ludwig von Degenfeld
Ali-Shir Nava'i
Nizām-al-Din Alī-Shīr Herawī (tiếng Chagatai và tiếng Ba Tư: نظام الدین على شير هروی; tiếng Uyghur: ئەلىشىر نەۋائى; tiếng Uzbek: Alisher Navoiy) (9 tháng 2 năm 1441 – 3 tháng 1 năm 1501) – nhà thơ vùng Trung Á, nhà ngôn ngữ, họa sĩ, nhà triết học của Hồi giáo mật tông (Sufism), nhà chính trị của vương quốc Khorasan.
Xem 9 tháng 2 và Ali-Shir Nava'i
Angelos Charisteas
Angelos Charisteas (tiếng Hy Lạp: Άγγελος Χαριστέας) sinh ngày 9 tháng 2 năm 1980 tại Serres, Hy Lạp là cựu cầu thủ bóng đá người Hy Lạp.
Xem 9 tháng 2 và Angelos Charisteas
Đảng Cộng sản Liên Xô
Đảng Cộng sản Liên Xô (Коммунистическая партия Советского Союза, Kommunisticheskaya partiya Sovetskogo Soyuza; viết tắt: КПСС, KPSS) là tổ chức chính trị cầm quyền và chính đảng hợp pháp duy nhất tại Liên Xô (cho tới khi nó bị cấm sau Cuộc đảo chính Xô viết năm 1991) và là một trong những tổ chức cộng sản lớn nhất thế giới.
Xem 9 tháng 2 và Đảng Cộng sản Liên Xô
Đảng Cộng sản Việt Nam
Đảng Cộng sản Việt Nam là đảng cầm quyền tại Việt Nam hiện nay theo Hiến pháp (bản 2013), đồng thời là chính đảng duy nhất được phép hoạt động trên đất nước Việt Nam, và được đảm bảo bằng điều 4 Hiến pháp năm 1980.
Xem 9 tháng 2 và Đảng Cộng sản Việt Nam
Đế quốc Đông La Mã
Đế quốc Đông La Mã (tiếng Hy Lạp cổ đại:, phiên âm:, Imperium Romanum tạm dịch là "Đế quốc La Mã") còn được gọi Đế quốc Byzantium, Đế quốc Byzantine, Đế quốc Byzance hay Đế quốc Hy Lạp;;;;;;;. là một đế quốc tồn tại từ năm 330 đến năm 1453, đóng đô ở Constantinopolis.
Xem 9 tháng 2 và Đế quốc Đông La Mã
Đế quốc Đại Hàn
Đế quốc Đại Hàn (hanja: 大韓帝國; hangul: 대한제국; Hán-Việt: Đại Hàn Đế quốc) là quốc hiệu của Triều Tiên trong giai đoạn 1897-1910, thời nhà Triều Tiên.
Xem 9 tháng 2 và Đế quốc Đại Hàn
Đế quốc Ottoman
Đế quốc Ottoman hay Đế quốc Osman (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: دولتِ عَليه عُثمانيه Devlet-i Âliye-i Osmâniyye, dịch nghĩa "Nhà nước Ottoman Tối cao"; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại: Osmanlı İmparatorluğu), cũng thỉnh thoảng được gọi là Đế quốc Thổ Nhĩ Kỳ, là một quốc hiệu Thổ Nhĩ Kỳ đã tồn tại từ năm 1299 đến 1923.
Xem 9 tháng 2 và Đế quốc Ottoman
Bóng chuyền
Bóng chuyền là 1 môn thể thao Olympic, trong đó 2 đội được tách ra bởi 1 tấm lưới.
Boeing 747
Boeing 747, thường được gọi với biệt danh "Jumbo Jet", là một trong những loại máy bay dễ nhận biết trên thế giới, và là máy bay phản lực dân dụng thương mại cỡ lớn thân rộng đầu tiên được sản xuất.
Càn Long
Thanh Cao Tông (chữ Hán: 清高宗, 25 tháng 9 năm 1711 – 7 tháng 2 năm 1799), Mãn hiệu Abkai Wehiyehe Huwangdi, Hãn hiệu Mông Cổ Tengerig Tetgech Khan (腾格里特古格奇汗; Đằng Cách Lý Đặc Cổ Cách Kỳ hãn), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là Hoàng đế thứ sáu của nhà Thanh, tuy nhiên thực tế là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Thanh sau khi nhập quan.
Các dân tộc Turk
Các dân tộc Turk, được các sử liệu Hán văn cổ gọi chung là Đột Quyết (突厥), là các dân tộc nói các ngôn ngữ Turk, thuộc hệ dân Á Âu, định cư ở miền Bắc, Trung và Tây lục địa Á-Âu.
Xem 9 tháng 2 và Các dân tộc Turk
Công chúa Margaret, Nữ bá tước xứ Snowdon
Công chúa Margaret, Bá tước xứ Snowdon (Margaret Rose; 21 tháng 8 năm 1930 - 9 tháng 2 năm 2002; phát âm: Mạt-ga-rét), là con gái út của Vua George VI và Thái hậu Elizabeth, em gái của Nữ hoàng Elizabeth II.
Xem 9 tháng 2 và Công chúa Margaret, Nữ bá tước xứ Snowdon
Công ước Bern
Công ước Berne về bảo hộ các tác phẩm văn học và nghệ thuật, còn được gọi ngắn gọn là Công ước Berne (phát âm tiếng Việt: Công ước Bơn hay Công ước Béc-nơ), được ký tại Bern (Thụy Sĩ) năm 1886, lần đầu tiên thiết lập và bảo vệ quyền tác giả giữa các quốc gia có chủ quyền.
Xem 9 tháng 2 và Công ước Bern
Chiến dịch Guadalcanal
Chiến dịch Guadalcanal, còn gọi là Trận Guadalcanal, và tên mã của Đồng Minh là Chiến dịch Watchtower, diễn ra từ ngày 7 tháng 8 năm 1942 đến ngày 9 tháng 2 năm 1943 trên đảo Guadalcanal và khu vực phụ cận tại quần đảo Solomon của Mặt trận Thái Bình Dương trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.
Xem 9 tháng 2 và Chiến dịch Guadalcanal
Chiến tranh Nga-Nhật
Chiến tranh Nga-Nhật (tiếng Nhật: 日露戦争 Nichi-Ro Sensō; tiếng Nga: Русско-японская война; tiếng Trung: 日俄戰爭 Rìézhànzhēng; 10 tháng 2 năm 1904 – 5 tháng 9 năm 1905) - được xem là "cuộc đại chiến đầu tiên của thế kỷ 20." - là một cuộc xung đột xảy ra giữa các nước đế quốc đối địch đầy tham vọng: Đế quốc Nga và Đế quốc Nhật Bản trong việc giành quyền kiểm soát Mãn Châu và Triều Tiên.
Xem 9 tháng 2 và Chiến tranh Nga-Nhật
Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.
Xem 9 tháng 2 và Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh Việt Nam
Chiến tranh Việt Nam (1955–1975) là giai đoạn thứ hai và là giai đoạn khốc liệt nhất của Chiến tranh trên chiến trường Đông Dương (1945–1979), bắt đầu ngày 1 tháng 11 năm 1955 khi Phái bộ Cố vấn và Viện trợ Quân sự Hoa Kỳ (MAAG) được thành lập ở Miền Nam Việt Nam và kết thúc ngày 30 tháng 4 năm 1975 khi Tổng thống Dương Văn Minh của Việt Nam Cộng hòa đầu hàng Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.
Xem 9 tháng 2 và Chiến tranh Việt Nam
Chương Tử Di
Chương Tử Di (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1979) là nữ diễn viên người Trung Quốc, một trong Tứ đại Hoa đán bên cạnh Châu Tấn, Triệu Vy và Từ Tịnh Lôi.
Danh sách vua Trung Quốc
Ngũ Đế Các vị vua Trung Hoa đã cai trị trên mảnh đất Trung Nguyên từ hơn bốn nghìn năm.
Xem 9 tháng 2 và Danh sách vua Trung Quốc
Davis Cup
Davis Cup là một giải đấu quần vợt quốc tế cho các tay vợt nam thi đấu theo đội tuyển quốc gia do Liên đoàn quần vợt quốc tế tổ chức hàng năm theo thể thức loại trực tiếp.
Fukuda Keiko
(sinh năm 1913) là người phụ nữ có đẳng cấp judo cao nhất trong lịch sử, với đẳng cấp 9 đẳng Kodokan và 10 đẳng Judo Hoa Kỳ.
Fyodor Mikhaylovich Dostoyevsky
Dostoevsky do Vasily Perov vẽ năm 1872 Fyodor Mikhailovich Dostoyevsky (tiếng Nga: Фёдор Миха́йлович Достое́вский, thường phiên âm là "Đốt-xtôi-ép-xki") là nhà văn nổi tiếng người Nga, sinh ngày 11 tháng 11 (lịch cũ: 30 tháng 10), 1821 và mất ngày 9 tháng 2 (lịch cũ: 28 tháng 1), 1881.
Xem 9 tháng 2 và Fyodor Mikhaylovich Dostoyevsky
Gia Khánh
Thanh Nhân Tông (chữ Hán: 清仁宗, 13 tháng 11, năm 1760 – 2 tháng 9, năm 1820), Hãn hiệu Tát Y Thập Nhã Nhĩ Đồ Y Lỗ Cách Nhĩ Đồ hãn (萨伊什雅尔图伊鲁格尔图汗; Сайшаалт ерөөлт хаан), Tây Tạng tôn hiệu Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị Hoàng đế thứ 7 của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc Mãn Châu.
Giáo hoàng
Giáo hoàng (tiếng Latinh: papa, tiếng Hy Lạp: πάππας pappas) là vị giám mục của Giáo phận Rôma, lãnh đạo của Giáo hội Công giáo toàn thế giới.
Giáo hoàng Grêgôriô XV
Giáo hoàng Grêgôriô XV (Latinh: Gregorius XV) là vị giáo hoàng thứ 234 của giáo hội công giáo.
Xem 9 tháng 2 và Giáo hoàng Grêgôriô XV
Han Geng
Hàn Canh (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1984)là nam ca sĩ, vũ công, diễn viên người Trung Quốc và là thành viên của nhóm nhạc Super Junior hoạt động tại Hàn Quốc.
Hạ viện Hoa Kỳ
Viện Dân biểu Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States House of Representatives), còn gọi là Hạ viện Hoa Kỳ, là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ; viện kia là Thượng viện Hoa Kỳ.
Xem 9 tháng 2 và Hạ viện Hoa Kỳ
Hải chiến cảng Lữ Thuận
Hải chiến cảng Lữ Thuận là trận hải chiến giữa Hải quân Đế quốc Nga và Hải quân Đế quốc Nhật Bản tại cảng Lữ Thuận trong hai ngày 8 và 9 tháng 2 năm 1904.
Xem 9 tháng 2 và Hải chiến cảng Lữ Thuận
Hải chiến vịnh Chemulpo
Bản đồ Hàn Quốc in nổi vị trí Incheon Trận Vịnh Chemulpo (仁川沖海戦 Jinsen'oki kaisen Бой в заливе Чемульпо) là một trận hải chiến vào giai đoạn đầu Chiến tranh Nga-Nhật (1904-1905), diễn ra vào ngày 9 tháng 2 năm 1904, ngoài khơi bờ biển ngày nay là Incheon, Hàn Quốc.
Xem 9 tháng 2 và Hải chiến vịnh Chemulpo
Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Hải quân Đế quốc Nhật Bản (kanji cổ: 大日本帝國海軍, kanji mới: 大日本帝国海軍, romaji: Dai-Nippon Teikoku Kaigun, phiên âm Hán-Việt: Đại Nhật Bản đế quốc hải quân), tên chính thức Hải quân Đại Đế quốc Nhật Bản, thường gọi tắt là Hải quân Nhật, là lực lượng hải quân của Đế quốc Nhật Bản từ năm 1869 khi thành lập cho đến năm 1947 khi nó bị giải tán theo điều 9 của Hiến pháp Nhật Bản từ bỏ việc sử dụng vũ lực như là phương cách để giải quyết các tranh chấp quốc tế.
Xem 9 tháng 2 và Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Herbert A. Simon
Herbert Alexander Simon (15/6/1916 – 9/2/2001) là một nhà khoa học chính trị, kinh tế, xã hội học, tâm lý học người Mỹ và đặc biệt là giáo sư tại Đại học Carnegie Mellon—nơi ông có các nghiên cứu về nhiều lĩnh vực như nhận thức tâm lý, khoa học nhận thức, khoa học máy tính, hành chính, kinh tế, quản lý, khoa học triết học, xã hội học và khoa học chính trị.
Xem 9 tháng 2 và Herbert A. Simon
Howard Martin Temin
Howard Martin Temin (10.12.1934 – 9.2.1994) là nhà di truyền học người Mỹ đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1975.
Xem 9 tháng 2 và Howard Martin Temin
J. William Fulbright
James William Fulbright (9 tháng 4 năm 1905 – 9 tháng 2 năm 1995) từng là nghị sĩ Thượng viện Hoa Kỳ, đại diện cho bang Arkansas từ 1945 đến 1975.
Xem 9 tháng 2 và J. William Fulbright
Jefferson Davis
Jefferson Finis Davis (3 tháng 6 năm 1808 – 6 tháng 12 năm 1889) là chính khách Hoa Kỳ với cương vị tổng thống của chính phủ Liên minh miền Nam trong thời kỳ Nội chiến Hoa Kỳ (1861 – 1865).
Xem 9 tháng 2 và Jefferson Davis
Jim Webb
James Henry "Jim" Webb, Jr. (sinh 9 tháng 2 năm 1946) là Thượng nghị sĩ mới hơn trong hai nghị sĩ đại diện tiểu bang Virginia, Hoa Kỳ.
John Maxwell Coetzee
John Maxwell Coetzee sinh ngày 9 tháng 2 năm 1940 tại Cape Town (Nam Phi), là anh cả trong gia đình hai anh em.
Xem 9 tháng 2 và John Maxwell Coetzee
John Quincy Adams
John Quincy Adams (11/071767- 23/02/1848) là chính khách người Mỹ, người đã phục vụ như 1 nhà ngoại giao, thượng nghị sĩ, dân biểu bang Massachusetts, và tổng thống thứ sáu của Hoa Kỳ (1826-1829).
Xem 9 tháng 2 và John Quincy Adams
Josef Masopust
Josef Masopust (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1931 tại Střimice - mất ngày 29 tháng 6 năm 2015 tại Praha) là cựu cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Tiệp Khắc.
Xem 9 tháng 2 và Josef Masopust
Joseph Stiglitz
Joseph Eugene Stiglitz, Ủy viên Hội Hoàng gia FBA (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1943) là một nhà kinh tế Hoa Kỳ và là một giáo sư tại Đại học Columbia.
Xem 9 tháng 2 và Joseph Stiglitz
Khánh Băng
Khánh Băng (1935 - 2005) là một nhạc sĩ Việt Nam, tác giả của hai bài hát nổi tiếng Sầu đông và Vọng ngày xanh.
Khu phi quân sự
Khu phi quân sự, giới tuyến quân sự hay vùng phi quân sự (tiếng Anh: Demilitarized Zone, viết tắt DMZ) là khu vực, biên giới hoặc ranh giới nằm giữa hai hay nhiều lực lượng quân sự đối lập mà tại đó hoạt động quân sự không được phép tiến hành.
Xem 9 tháng 2 và Khu phi quân sự
Kim Ai Tông
Kim Ai Tông (chữ Hán: 金哀宗, bính âm: Jin Aizong, 25 tháng 9 năm 1198 - 9 tháng 2 năm 1234), tên Hán là Hoàn Nhan Thủ Lễ (完顏守禮) hay Hoàn Nhan Thủ Tự (完顏守緒), tên Nữ Chân là Ninh Giáp Tốc (寧甲速), là vị hoàng đế thứ 9 của triều đại nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc.
Kim Mạt Đế
Kim Mạt Đế (chữ Hán: 金末帝; ?-1234), tên thật là Hoàn Nhan Thừa Lân (完顏承麟), là hoàng đế thứ 10 và là vị vua cuối cùng của nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc.
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
Xem 9 tháng 2 và Lịch Gregorius
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem 9 tháng 2 và Lịch sử Trung Quốc
Leopold của Bayern
Leopold Maximilian Joseph Maria Arnulf, Vương tử của Bayern (9 tháng 2 năm 1846 – 28 tháng 9 năm 1930), sinh ra tại München, là con trai của Vương tử Nhiếp chính Luitpold của Bayern (1821 – 1912) và người vợ của ông này là Đại Công nương Augusta của Áo (1825 – 1864).
Xem 9 tháng 2 và Leopold của Bayern
Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
Các thành viên của chính phủ Liên minh miền Nam Hoa Kỳ năm 1861 Liên minh miền Nam Hoa Kỳ hay Hiệp bang miền Nam Hoa Kỳ (tiếng Anh: Confederate States of America, gọi tắt Confederate States, viết tắt: CSA) là chính phủ thành lập từ 11 tiểu bang miền nam Hoa Kỳ trong những năm Nội chiến (1861–1865).
Xem 9 tháng 2 và Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
Lotte Friis
Lotte Friis sinh ngày 9.2.
Mangaka
là từ tiếng Nhật nghĩa là người sáng tác truyện tranh.
Maybach
Maybach-Motorenbau GmbH (phiên âm) là một nhà sản xuất ô tô hạng sang của Đức, thành lập năm 1909 bởi Wilhelm Maybach và người con trai của ông Karl Maybach.
Minamoto no Yoritomo
(1147-1199) là vị tướng thiết lập chế độ Mạc phủ, sáng lập "nền chính trị võ gia", khởi xướng truyền thống "thực quyền thuộc kẻ dưới" ở Nhật Bản.
Xem 9 tháng 2 và Minamoto no Yoritomo
Montgomery, Alabama
Montgomery (phát âm là / mɒntɡʌməri /) là thủ phủ, thành phố đông dân thứ hai, và các khu vực đô thị đông dân thứ tư ở tiểu bang miền Nam Hoa Kỳ Alabama, và là quận lỵ của quận Montgomery.
Xem 9 tháng 2 và Montgomery, Alabama
Murad IV
Murad IV (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: IV. Murat) (16 tháng 6 năm 1612 – 9 tháng 2 năm 1640) là vị hoàng đế thứ 17 của Đế quốc Ottoman từ năm 1623 tới 1640, được xem là một vị bạo chúa, và là người có công khôi phục lại thế lực của đất nước sau nhiều năm suy vong.
Natsume Sōseki
Natsume Sōseki (Tiếng Nhật: 夏目 漱石, phiên âm Hán-Việt: Hạ Mục Thấu/Sấu Thạch, tên thật là Natsume Kinnosuke (夏目金之助, Hạ Mục Kim Chi Trợ), sinh ngày 9 tháng 2 năm 1867 và mất ngày 9 tháng 12 năm 1916), là nhà văn cận-hiện đại lớn của Nhật Bản.
Xem 9 tháng 2 và Natsume Sōseki
Nội chiến Hoa Kỳ
Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.
Xem 9 tháng 2 và Nội chiến Hoa Kỳ
Năm nhuận
Năm nhuận là năm.
Ngô Già Khánh
Ngô Già Khánh (Tên chữ Hán: 吳珈慶; phiên âm latinh: Wu Chia-ching), sinh ngày 9 tháng 2 năm 1989 ở Thái Sơn, Đài Bắc, Đài Loan) là một vận động viên bi-a chuyên nghiệp. Anh còn được gọi với biệt danh "thần đồng Thái Sơn" (Taisun).
Xem 9 tháng 2 và Ngô Già Khánh
Nhà Kim
Nhà Kim hay triều Kim (chữ Nữ Chân: 70px 1115-1234) là một triều đại do người Nữ Chân gây dựng trong lịch sử Trung Quốc.
Nhà Tống
Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.
Nhà Thanh
Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.
Nhà thờ Đức Bà München
Nhà thờ Thánh Peter Nhà thờ Đức Bà (tiếng Đức: Dom zu Unserer Lieben Frau - Nhà thờ Đức Bà rất đáng yêu mến - hay gọi ngắn gọn là Frauenkirche) trong khu Phố cổ (München) gần Quảng trường Đức Mẹ là nhà thờ chính tòa của tổng giáo phận München và Freising.
Xem 9 tháng 2 và Nhà thờ Đức Bà München
Quyền tác giả
Quyền tác giả hay tác quyền hoặc bản quyền (tiếng Anh: copyright) là độc quyền của một tác giả cho tác phẩm của người này.
Xem 9 tháng 2 và Quyền tác giả
Rinus Michels
Marinus ("Rinus") Jacobus Hendricus Michels (9 tháng 2 năm 1928 – 3 thág 3 năm 2005) là một cầu thủ và huấn luyện viên người Hà Lan.
Xem 9 tháng 2 và Rinus Michels
Sergey Vladimirovich Ilyushin
Sergey Vladimirovich Ilyushin (tiếng Nga: Серге́й Владимирович Илью́шин; 30 tháng 3 năm 1894 - 9 tháng 2 năm 1977) là một nhà thiết kế máy bay Liên Xô, Viện sĩ Viện Hàn lâm Liên Xô năm 1968, hàm Thượng tướng Kỹ thuật, 3 lần Anh hùng lao động và 7 giải thưởng Stalin.
Xem 9 tháng 2 và Sergey Vladimirovich Ilyushin
Super Junior
Super Junior (슈퍼주니어) là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc.
Svalbard
Svalbard là một quần đảo tại vùng Bắc Cực, là phần cực bắc của Na Uy.
Tên lửa R-7
Phương Đông tại Trung tâm Triển lãm toàn Nga Tên lửa R-7 (tiếng Nga: Р-7 "Семёрка", tiếng Anh: R-7 Semyorka) là biệt hiệu của loại tên lửa đạn đạo liên lục địa đầu tiên trên thế giới, được sử dụng ở Liên Xô từ năm 1959 đến 1968 trong thời gian chiến tranh Lạnh.
Tổng thống Hoa Kỳ
Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.
Xem 9 tháng 2 và Tổng thống Hoa Kỳ
Tezuka Osamu
là một hoạ sĩ truyện tranh, người làm chuyển động, nhà sản xuất phim, bác sĩ y khoa và nhà hoạt động xã hội người Nhật.
Thomas Paine
Thomas Paine (29 tháng 1 năm 1737 tại Thetford, Anh – 8 tháng 6 năm 1809 tại New York, New York) sinh ra tại Đế quốc Anh, sống ở Mỹ, nhập cư vào Mỹ trong thời gian nổ ra Cách mạng Hoa Kỳ.
Tom Hiddleston
Thomas William "Tom" Hiddleston (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1981) là một diễn viên người Anh.
Xem 9 tháng 2 và Tom Hiddleston
Trường Chinh
Trường Chinh (1907-1988), tên khai sinh: Đặng Xuân Khu, là một chính khách Việt Nam.
Vasily Andreyevich Zhukovsky
Vasily Andreyevich Zhukovsky (tiếng Nga: Василий Андреевич Жуковский, 29 tháng 1 năm 1783 – 12 tháng 4 năm 1852) là nhà thơ, nhà phê bình, dịch giả người Nga, viện sĩ thông tấn Viện Hàn lâm Khoa học Sankt-Peterburg.
Xem 9 tháng 2 và Vasily Andreyevich Zhukovsky
Vụ ám sát Bazin
Vụ Ám sát Bazin là một sự kiện 2 đảng viên Việt Nam Quốc dân Đảng ám sát trùm mộ phu người Pháp tên Bazin vào ngày 9 tháng 2 năm 1929.
Xem 9 tháng 2 và Vụ ám sát Bazin
Việt Nam Quốc dân Đảng
Việt Nam Quốc dân Đảng, được gọi tắt là Việt Quốc, là chính đảng được thành lập năm 1927 tại Hà Nội.
Xem 9 tháng 2 và Việt Nam Quốc dân Đảng
Vưu Khải Hiền
Vu Khải Hiền (tên tiếng Anh: Eric Moo) (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1963 tại Kampar, Perak, Malaysia) là một ca sĩ / nhạc sĩ / nhà sản xuất âm nhạc nổi tiếng khắp Đài Loan, Hương Cảng, Malaysia, Singapore...
Xem 9 tháng 2 và Vưu Khải Hiền
Vương quốc Bayern
Vương quốc Bayern (Tiếng Đức: Königreich Bayern) là một quốc gia ở Trung Âu, được thành hình từ năm 1806.
Xem 9 tháng 2 và Vương quốc Bayern
Wilhelm Maybach
Wilhelm Maybach Wilhem Maybach (9 tháng 2 năm 1846 - 29 tháng 12 năm 1929) là một nhà tư bản công nghiệp người Đức.
Xem 9 tháng 2 và Wilhelm Maybach
William Henry Harrison
William Henry Harrison (9 tháng 2 năm 1773 – 4 tháng 4 năm 1841) là một nhà lãnh đạo quân đội Mỹ, một nhà chính trị, và là vị Tổng thống Hoa Kỳ thứ 9.
Xem 9 tháng 2 và William Henry Harrison
Yun Chi-Young
Yun Chi-young (Hangul:윤치영, âm Hán Việt: Doãn Trí Anh, Hanja: 尹致暎, 10 tháng 2 1898 - 9 tháng 2 1996) là một chính trị gia và nhà hoạt động vì độc lập Hàn Quốc.
Xem 9 tháng 2 và Yun Chi-Young
Yuri Vladimirovich Andropov
Yuri Vladimirovich Andropov (Ю́рий Влади́мирович Андро́пов, Yuriy Vladimirovich Andropov) (– 9 tháng 2 năm 1984) là một chính trị gia Liên Xô và là giám đốc KGB đầu tiên trở thành Tổng bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô từ ngày 12 tháng 11 năm 1982 tới khi ông qua đời Trong thời gian tại chức dù chỉ dài 15 tháng, ông đã cách chức 18 bộ trưởng, 37 Bí thư thứ nhất của các Tỉnh ủy.
Xem 9 tháng 2 và Yuri Vladimirovich Andropov
Zeno (hoàng đế)
Zeno hay Zenon (Flavius Zeno Augustus; Ζήνων) (425 – 491), tên thật là TarasisCác nguồn sử liệu đều gọi ông là "Tarasicodissa Rousombladadiotes" và vì lý do này mà người ta nghĩ tên của ông là Tarasicodissa.
Xem 9 tháng 2 và Zeno (hoàng đế)
1199
Năm 1199 là một năm trong lịch Julius.
1234
Năm 1234 là một năm trong lịch Julius.
1441
Năm 1441 là một năm trong lịch Julius.
1468
Năm 1468 là một năm trong lịch Julius.
1621
Năm 1621 (số La Mã: MDCXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1640
Năm 1640 là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1737
Năm 1737 (số La Mã: MDCCXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1773
1773 (MDCCLXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Ba, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
1783
Năm 1783 (số La Mã: MDCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1799
Năm 1799 (MDCCXCIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ bảy theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1816
1816 (số La Mã: MDCCCXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1825
1825 (số La Mã: MDCCCXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
1830
1830 (số La Mã: MDCCCXXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
1846
1846 (số La Mã: MDCCCXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
1861
1861 (số La Mã: MDCCCLXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1867
1867 (số La Mã: MDCCCLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1881
Năm 1881 (MDCCCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
1885
Năm 1885 (MDCCCLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
1895
Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.
1900
1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1904
1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
1907
1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1928
1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1931
1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1943
1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
1946
1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1951
1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1959
1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
1964
1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1965
1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.
1969
Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
1977
Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
1979
Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
1980
Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.
1981
Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
1984
Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
1988
Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
1994
Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
1995
Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
1996
Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
2002
2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
2005
2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.
2013
Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.
474
Năm 474 là một năm trong lịch Julius.
Xem 9 tháng 2 và 474
Xem thêm
Tháng hai
- 1 tháng 2
- 10 tháng 2
- 11 tháng 2
- 12 tháng 2
- 13 tháng 2
- 14 tháng 2
- 15 tháng 2
- 16 tháng 2
- 17 tháng 2
- 18 tháng 2
- 19 tháng 2
- 2 tháng 2
- 20 tháng 2
- 21 tháng 2
- 22 tháng 2
- 23 tháng 2
- 24 tháng 2
- 25 tháng 2
- 26 tháng 2
- 27 tháng 2
- 28 tháng 2
- 29 tháng 2
- 3 tháng 2
- 4 tháng 2
- 5 tháng 2
- 6 tháng 2
- 7 tháng 2
- 8 tháng 2
- 9 tháng 2
- Tháng hai
Còn được gọi là 09 tháng 02, 09 tháng 2, 9 tháng 02.