Mục lục
125 quan hệ: Aaron Burr, Adolf Hitler, Ahmed II, Arthur Ashe, Đào Đình Bình, Đế quốc Ottoman, Đỗ Huy Liêu, Bob Marley, Brian Stepanek, Cộng hòa Chechnya Ichkeria, Charles II của Anh, Chiến dịch Toropets–Kholm, Chiến tranh Chechnya lần thứ hai, Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh Việt Nam, Chokri Belaid, Edward Lansdale, Elizabeth II, Eva Braun, Falco (nhạc sĩ), François Truffaut, Frederica của Hannover, Garmisch-Partenkirchen, George VI của Anh, Giáo hoàng Clêmentê XII, Gustav Klimt, Hiến pháp Hoa Kỳ, Hiệp định Paris (1898), James Ewell Brown Stuart, James II của Anh, Johannes Ockeghem, Joseph Priestley, Jung Yun-ho, Karate, Kim Dung, Lê Khắc, Lịch Gregorius, Leo von Caprivi, Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ, Manchester United F.C., Mary Leakey, Massachusetts, Matsushita Susumu, Max Perutz, Melrose Bickerstaff, Minh Tư Tông, Mustafa II, Nội chiến Hoa Kỳ, Năm nhuận, ... Mở rộng chỉ mục (75 hơn) »
- Tháng hai
Aaron Burr
Aaron Burr, Jr. (6 tháng 2 năm 1756 – 14 tháng 9 năm 1836) là một chính khách Mỹ.
Adolf Hitler
Adolf Hitler ((phiên âm: A-đôn-phơ Hít-le)(20 tháng 4 năm 1889 – 30 tháng 4 năm 1945) là người Đức gốc Áo, Chủ tịch Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa (Nationalsozialistische Deutsche Arbeiterpartei, viết tắt NSDAP) từ năm 1921, Thủ tướng Đức từ năm 1933, là "Lãnh tụ và Thủ tướng đế quốc" (Führer und Reichskanzler) kiêm nguyên thủ quốc gia nắm quyền Đế quốc Đức kể từ năm 1934.
Ahmed II
Ahmed II Khan Gazi (25 tháng 2 năm 1643 – 6 tháng 2 năm 1695) là vị sultan thứ 21 của Đế quốc Ottoman, trị vì từ ngày 22 tháng 7 năm 1691 tới khi qua đời.
Arthur Ashe
Arthur Robert Ashe (5 tháng 7 năm 1943 - 6 tháng 2 năm 1993) là một cựu vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Mỹ, sinh ra và lớn lên ở Richmond, Virginia.
Đào Đình Bình
Đào Đình Bình (sinh ngày 6 tháng 2 năm 1945) là một Tiến sĩ Vận tải, nhà chính trị Việt Nam.
Xem 6 tháng 2 và Đào Đình Bình
Đế quốc Ottoman
Đế quốc Ottoman hay Đế quốc Osman (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: دولتِ عَليه عُثمانيه Devlet-i Âliye-i Osmâniyye, dịch nghĩa "Nhà nước Ottoman Tối cao"; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại: Osmanlı İmparatorluğu), cũng thỉnh thoảng được gọi là Đế quốc Thổ Nhĩ Kỳ, là một quốc hiệu Thổ Nhĩ Kỳ đã tồn tại từ năm 1299 đến 1923.
Xem 6 tháng 2 và Đế quốc Ottoman
Đỗ Huy Liêu
Đỗ Huy Liêu (chữ Hán: 杜輝寮, 1845-1891), tự Ông Tích, hiệu Đông La; là quan nhà Nguyễn và là danh sĩ yêu nước ở Nam Định vào cuối thế kỷ XIX trong lịch sử Việt Nam.
Bob Marley
Robert Nesta "Bob" Marley (6 tháng 2 năm 1945 – 11 tháng 5 năm 1981) là một ca sĩ-nhạc sĩ và nhạc công Jamaica.
Brian Stepanek
Brian Stepanek (sinh ngày 6 tháng 2 năm 1971 tại Cleveland, Ohio, Hoa Kỳ) là một nam diễn viên người Mỹ.
Xem 6 tháng 2 và Brian Stepanek
Cộng hòa Chechnya Ichkeria
Cộng hòa Chechnya Ichkeria (Chechnya Latinh: Noxçiyn Pachhalq Noxçiyçö, Chechnya Cyrillic: Нохчийн Пачхьалкх Нохчийчоь; Nga: Чеченская Республика Ичкерия; viết tắt: ChRI hoặc CRI) là một chính phủ không được công nhận của Chechnya ly khai.
Xem 6 tháng 2 và Cộng hòa Chechnya Ichkeria
Charles II của Anh
Charles II (29 tháng 5 1630 – 6 tháng 2 1685) là vua của Anh, Scotland, và Ireland.
Xem 6 tháng 2 và Charles II của Anh
Chiến dịch Toropets–Kholm
Chiến dịch Toropets–Kholm là một chiến dịch phản công của Hồng quân Liên Xô diễn ra ở phía Nam Hồ Ilmen trong Cuộc chiến tranh vệ quốc vĩ đại, kéo dài từ ngày 9 tháng 1 đến ngày 6 tháng 2 năm 1942.
Xem 6 tháng 2 và Chiến dịch Toropets–Kholm
Chiến tranh Chechnya lần thứ hai
Cuộc chiến Chechnya lần thứ II là giai đoạn sau của cuộc chiến tranh ở Bắc Kavkaz, đã được phát động bởi Liên bang Nga bắt đầu từ ngày 26 tháng 8 năm 1999, để trả đũa cuộc xâm lược Dagestan của quân Chechnya ly khai.
Xem 6 tháng 2 và Chiến tranh Chechnya lần thứ hai
Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ
Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ là một cuộc xung đột quân sự giữa Tây Ban Nha và Hoa Kỳ xảy ra từ tháng tư đến tháng 8 năm 1898 vì các vấn đề giải phóng Cuba.
Xem 6 tháng 2 và Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ
Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.
Xem 6 tháng 2 và Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh Việt Nam
Chiến tranh Việt Nam (1955–1975) là giai đoạn thứ hai và là giai đoạn khốc liệt nhất của Chiến tranh trên chiến trường Đông Dương (1945–1979), bắt đầu ngày 1 tháng 11 năm 1955 khi Phái bộ Cố vấn và Viện trợ Quân sự Hoa Kỳ (MAAG) được thành lập ở Miền Nam Việt Nam và kết thúc ngày 30 tháng 4 năm 1975 khi Tổng thống Dương Văn Minh của Việt Nam Cộng hòa đầu hàng Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.
Xem 6 tháng 2 và Chiến tranh Việt Nam
Chokri Belaid
Chokri Belaid (شكري بلعيد;(26 tháng 11 năm 1964-6 tháng 2 năm 2013) là một luật sư và chính khách của Tunisia. Ông là lãnh tụ đối lập của nhóm thế tục cánh tả Phong trào những người yêu nước dân chủ.
Xem 6 tháng 2 và Chokri Belaid
Edward Lansdale
Edward Geary Lansdale (sinh ngày 6 tháng 2 năm 1908 mất ngày 23 tháng 2 năm 1987) là một Thiếu tướng Không quân Hoa Kỳ.
Xem 6 tháng 2 và Edward Lansdale
Elizabeth II
Elizabeth II (Elizabeth Alexandra Mary) hay Elizabeth Đệ Nhị, sinh vào ngày 21 tháng 4 năm 1926 là đương kim Nữ vương của 16 Vương quốc Thịnh vượng chung bao gồm: Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Canada, Úc, New Zealand, Jamaica, Barbados, Bahamas, Grenada, Papua New Guinea, Quần đảo Solomon, Tuvalu, Saint Lucia, Saint Vincent và Grenadies, Antigua và Barbuda, Belize và Saint Kitts và Nevis.
Eva Braun
Eva Anna Paula Braun, khi mất Anna Paula Hitler (6/2/1912 - 30/4/1945) là bạn gái lâu năm của Adolf Hitler.
Falco (nhạc sĩ)
Johann (Hans) Hölzel (19 tháng 2 năm 1957 - 6 tháng 2 năm 1998), được biết đến với nghệ danh Falco, là một nhạc sĩ nhạc pop và rock, và là một rapper.
Xem 6 tháng 2 và Falco (nhạc sĩ)
François Truffaut
François Truffaut (6 tháng 2 năm 1932 tại Paris - 21 tháng 10 năm 1984 tại Neuilly-sur-Seine) là một trong các nhà làm phim đã tạo ra phong trào Phim Mới của Pháp.
Xem 6 tháng 2 và François Truffaut
Frederica của Hannover
Frederica của Hannover (Frederica Louisa Thyra Victoria Margareta Sophie Olga Cecilie Isabelle Christa, tiếng Hy Lạp: Φρειδερίκη; 18 tháng 04 năm 1917 - 06 tháng 02 năm 1981) là hoàng hậu của Hellenes là vợ của vua Pavlos của Hy Lạp.
Xem 6 tháng 2 và Frederica của Hannover
Garmisch-Partenkirchen
Garmisch-Partenkirchen là một đô thị ở huyện Garmisch-Partenkirchen bang Bavaria thuộc nước Đức.
Xem 6 tháng 2 và Garmisch-Partenkirchen
George VI của Anh
George VI, tên khai sinh Albert Frederick Arthur George (14 tháng 12 năm 1895 – 6 tháng 2 năm 1952) là Quốc vương Vương quốc Liên hiệp Anh và các Quốc gia tự trị trong Khối thịnh vương chung Anh từ ngày 20 tháng 1 năm 1936 cho đến khi qua đời.
Xem 6 tháng 2 và George VI của Anh
Giáo hoàng Clêmentê XII
Clêmentê XII (Latinh: Clemens XII) là vị giáo hoàng thứ 246 của giáo hội công giáo.
Xem 6 tháng 2 và Giáo hoàng Clêmentê XII
Gustav Klimt
Gustav Klimt (14 tháng 7 năm 1862 – 6 tháng 2 năm 1918) là một họa sĩ theo trường phái tượng trưng (Symbolism) người Áo và là một trong những thành viên xuất chúng nhất của phong trào Art Nouveau Viên (Ly khai Wien).
Hiến pháp Hoa Kỳ
Hiến pháp Hoa Kỳ là bộ luật tối cao của Hoa Kỳ được soạn thảo ngày 17 tháng 9 năm 1787, dựa trên tư tưởng tam quyền phân lập giữa nhánh lập pháp (Quốc hội), hành pháp (Tổng thống) và tư pháp (Tòa án) do Montesquieu, triết gia người Pháp đề xướng.
Xem 6 tháng 2 và Hiến pháp Hoa Kỳ
Hiệp định Paris (1898)
Hiệp định Paris ký năm 1898 là một thoả thuận theo đó Tây Ban Nha giao nộp quyền kiểm soát Cuba, Puerto Rico, một phần Tây Ấn (thuộc vùng Caribe), Guam, Philippines cho Hoa Kỳ để lấy một khoản tiền trị giá hai mươi triệu đô la.
Xem 6 tháng 2 và Hiệp định Paris (1898)
James Ewell Brown Stuart
JEB Stuart và đoàn kỵ binh James Ewell Brown Stuart (6 tháng 2 năm 1833 – 12 tháng 5 năm 1864) người Virginia, là sĩ quan chỉ huy, lên đến chức đại tướng của quân đội Liên minh miền Nam thời Nội chiến Hoa Kỳ.
Xem 6 tháng 2 và James Ewell Brown Stuart
James II của Anh
James II và VIIỞ Scotland, người ta gọi ông là James VII vì trước thời ông, nước Scotland có 6 vị vua khác mang hiệu là James.
Xem 6 tháng 2 và James II của Anh
Johannes Ockeghem
Johannes OckeghemThis portrait is tentatively identified as Ockeghem by Reinhard Strohm, "Portrait of a Musician", in ''Johannes Ockeghem: Actes du XLe Colloque international des d'études humanistes'' Tours, 1997 ed. Philippe Vendrix (Paris, Klinckseick, 1998), pp 167-172.
Xem 6 tháng 2 và Johannes Ockeghem
Joseph Priestley
276x276px Joseph Priestley (13 tháng 3 năm 1733 – 6 tháng tháng 2 năm 1804) là một nhà triết học tự nhiên, nhà hóa học, nhà ngữ pháp, giáo viên đa ngành, nhà lý luận chính trị tự do, và đã xuất bản hơn 150 tác phẩm.
Xem 6 tháng 2 và Joseph Priestley
Jung Yun-ho
Jung Yunho thường được biết đến với nghệ danh U-Know Yunho tại Hàn Quốc và (tại Nhật Bản), là một ca sĩ - nhạc sĩ, diễn viên.
Karate
Chữ Karate-Do viết bằng tiếng Nhật theo lối Shodo Karate (空手, からて) hay Karate-Do (空手道, からてどう)-(Hán Việt: Không Thủ Đạo) là một môn võ thuật truyền thống của vùng Okinawa (Nhật Bản).
Kim Dung
Kim Dung (sinh ngày 6 tháng 2 năm 1924) là một trong những nhà văn ảnh hưởng nhất của văn học Trung Quốc hiện đại.
Lê Khắc
Lê Khắc (1916–1990) là một kỹ sư, Đại tá Quân đội Nhân dân Việt Nam và chính khách Việt Nam.
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
Xem 6 tháng 2 và Lịch Gregorius
Leo von Caprivi
Georg Leo Graf von Caprivi de Caprera de Montecuccoli (tên khai sinh là Georg Leo von Caprivi; 24 tháng 2 năm 1831 – 6 tháng 2 năm 1899) là một Thượng tướng Bộ binh và chính khách của Đức, người đã kế nhiệm Otto von Bismarck làm Thủ tướng Đức.
Xem 6 tháng 2 và Leo von Caprivi
Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ
Những lãnh thổ hai bên tranh giành Liên bang miền Bắc (tiếng Anh: The Union hay Northern United States) là tên gọi chính phủ Hoa Kỳ dưới sự lãnh đạo của tổng thống Abraham Lincoln (và Andrew Johnson tiếp nhiệm trong tháng sau cùng) trong thời Nội chiến Hoa Kỳ.
Xem 6 tháng 2 và Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ
Manchester United F.C.
Câu lạc bộ bóng đá Manchester United (tiếng Anh: Manchester United Football Club) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Old Trafford, Greater Machester, Anh.
Xem 6 tháng 2 và Manchester United F.C.
Mary Leakey
Bản sao hộp sọ của người vượn ''Australopithecus'' phát hiện năm 1959 Mary Leakey (6/2/1913 - 9/12/1996) là nhà nhân chủng học và khảo cổ học người Anh, người đã phát hiện ra Hộp sọ hóa thạch đầu tiên của loài Proconsul, một dạng vượn người (khỉ không đuôi) (ape) tuyệt chủng mà người ta tin rằng đó là tổ tiên của loài người hiện đại, và cũng là người đã phát hiện ra hộp sọ của Zinjanthropus tại Olduvai Gorge.
Massachusetts
Massachusetts, tên chính thức: Thịnh vượng chung Massachusetts, là tiểu bang đông dân nhất của khu vực New England thuộc vùng Đông Bắc Hoa Kỳ.
Xem 6 tháng 2 và Massachusetts
Matsushita Susumu
(6 tháng 2 năm 1950 -) là họa sĩ tranh minh họa Nhật Bản, chuyên vẽ bìa cho tạp chí tin tức trò chơi điện tử Famitsu, sinh trưởng tại Fussa, Tokyo.
Xem 6 tháng 2 và Matsushita Susumu
Max Perutz
Max Ferdinand Perutz (sinh ngày 19 tháng 5 năm 1914 - mất ngày 6 tháng 2 năm 2002) là nhà hóa học người Anh gốc Áo.
Melrose Bickerstaff
Melissa Rose "Melrose" Bickerstaff (sinh 6 tháng 2 năm 1983) là một người mẫu, một nhà thiết kế thời trang đến từ California, Mỹ.
Xem 6 tháng 2 và Melrose Bickerstaff
Minh Tư Tông
Minh Tư Tông (chữ Hán: 明思宗; 6 tháng 2 năm 1611 - 25 tháng 4 năm 1644) tức Sùng Trinh Đế (崇禎帝), là vị hoàng đế cuối cùng của triều đại nhà Minh và cũng là vị hoàng đế người Hán cuối cùng cai trị Trung Quốc trước khi triều đình rơi vào tay nhà Thanh của người Mãn Châu.
Mustafa II
Mustafa II (còn có tên là Mustafa Oglu Mehmed IV) (1664 – 1703) là vị sultan thứ 22 của Đế quốc Ottoman từ ngày 6 tháng 2 năm 1695 tới ngày 22 tháng 8 năm 1703.
Nội chiến Hoa Kỳ
Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.
Xem 6 tháng 2 và Nội chiến Hoa Kỳ
Năm nhuận
Năm nhuận là năm.
Nguyễn Vũ Phong
Nguyễn Vũ Phong (sinh ngày 6 tháng 2 năm 1985) tại Tam Bình, Vĩnh Long là một cầu thủ bóng đá Việt Nam, hiện đang chơi cho Câu lạc bộ bóng đá SHB Đà Nẵng.
Xem 6 tháng 2 và Nguyễn Vũ Phong
Nhà Minh
Nhà Minh (chữ Hán: 明朝, Hán Việt: Minh triều; 23 tháng 1 năm 1368 - 25 tháng 4 năm 1644) là triều đại cuối cùng do người Hán kiến lập trong lịch sử Trung Quốc.
Nhà Nguyễn
Nhà Nguyễn (Chữ Nôm: 家阮, Chữ Hán: 阮朝; Hán Việt: Nguyễn triều) là triều đại quân chủ cuối cùng trong lịch sử Việt Nam, năm 1802 đến năm 1804 sử dụng quốc hiệu Nam Việt (Gia Long khi triều cống nhà Thanh tự xưng "Nam Việt Quốc trưởng"), năm 1804 đến năm 1820 sử dụng quốc hiệu Việt Nam, từ năm 1820 đến năm 1839, vua Minh Mạng Nguyễn Phúc Đảm đổi quốc hiệu là Đại Nam.
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Othon của Hy Lạp
Othon (Óthon, Vasiléfs tis Elládos; 1 tháng 6 năm 1815 - 26 tháng 7 năm 1867), hay Otto là một vị hoàng tử xứ Bavaria trở thành vua hiện đại đầu tiên của Hy Lạp vào năm 1832 theo Công ước của Luân Đôn.
Xem 6 tháng 2 và Othon của Hy Lạp
Robert Maillart
Robert Maillart (1872-1940) là một kĩ sư xây dựng người Thụy Sĩ,người đã cách mạng nền xây dựng dựa trên bê tông cốt thép.
Xem 6 tháng 2 và Robert Maillart
Ronald Reagan
Ronald Wilson Reagan (6 tháng 2 năm 1911 – 5 tháng 6 năm 2004) là tổng thống thứ 40 của Hoa Kỳ (1981–1989).
Xem 6 tháng 2 và Ronald Reagan
Sân bay quốc gia Ronald Reagan Washington
Sân bay quốc gia Ronald Reagan Washington (mã sân bay IATA: DCA, mã sân bay ICAO: KDCA, LID FAA: DCA) là một sân bay công cộng nằm 4,8 km về phía nam của trung tâm thành phố Washington, D.C, ở quận Arlington, Virginia.
Xem 6 tháng 2 và Sân bay quốc gia Ronald Reagan Washington
Stephen Harper
Stephen Harper (sinh 30 tháng 4 năm 1959 tại thành phố Toronto, tỉnh Ontario) là thủ tướng thứ 22 của Canada từ 6 tháng 2 năm 2006 đến ngày 4 tháng 11 năm 2015.
Xem 6 tháng 2 và Stephen Harper
Suzuki Choji
, tên tiếng Việt: Phan Văn Phúc (sinh ngày 10 tháng 6 năm 1919 và mất ngày 6 tháng 2 năm 1995) là võ sư Karate người Nhật Bản, sáng tổ hệ phái Suzucho Karatedo, người đầu tiên gieo mầm hạt giống Karate ở Việt Nam.
Thảm họa hàng không München
Thảm họa hàng không München xảy ra vào ngày 6 tháng 2 năm 1958, khi chuyến bay số 609 của hãng hàng không British European Airways (nay thuộc British Airways) đã bị tai nạn vào lần cố gắng cất cánh thứ ba trên đường băng phủ tuyết, tại sân bay München-Riem, München, Tây Đức.
Xem 6 tháng 2 và Thảm họa hàng không München
Thế vận hội Mùa đông 1936
Thế vận hội Mùa đông 1936, tên chính thức Thế vận hội Mùa đông thứ IV, là một sự kiện thể thao quốc tế được tổ chức từ ngày 6-16 tháng 2 năm 1936 tại Garmisch-Partenkirchen, Bayern, Đức.
Xem 6 tháng 2 và Thế vận hội Mùa đông 1936
Thủ tướng Canada
Thủ tướng Canada (tiếng Anh: Prime Minister of Canada; tiếng Pháp: Premier ministre du Canada), là người đứng đầu Chính phủ Canada và lãnh tụ của đảng với nhiều ghế nhất trong Hạ nghị viện (House of Commons; Chambre des communes) của Quốc hội.
Xem 6 tháng 2 và Thủ tướng Canada
Thứ Năm Đen (1851)
Các trận cháy rừng cây bụi Thứ Năm Đen là một loạt các vụ hỏa hoạn xảy ra tại bang Victoria, Úc vào ngày 6 tháng 2 năm 1851.
Xem 6 tháng 2 và Thứ Năm Đen (1851)
Thiên hoàng Ōgimachi
là vị Thiên hoàng thứ 106 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem 6 tháng 2 và Thiên hoàng Ōgimachi
Thiên hoàng Daigo
(6 tháng 2 năm 885 – 23 tháng 10 năm 930) là vị vua thứ 60 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Xem 6 tháng 2 và Thiên hoàng Daigo
Trần Văn Lắm
Trần Văn Lắm (30 tháng 7 năm 1913 - 6 tháng 2 năm 2001) là Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Việt Nam Cộng hòa, tại nhiệm từ năm 1969 đến năm 1973.
Trận đồn Henry
Trận đồn Henry là một cuộc chiến diễn ra vào ngày 6 tháng 2 năm 1862 tại tây Tennessee, trong thời Nội chiến Hoa Kỳ.
Xem 6 tháng 2 và Trận đồn Henry
Trận Làng Vây
Trận Tà Mây - Làng Vây là một trận đánh then chốt trong Chiến dịch Đường 9 - Khe Sanh của Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam, diễn ra vào đêm ngày 6 tháng 2, rạng sáng ngày 7 tháng 2 năm 1968.
Xem 6 tháng 2 và Trận Làng Vây
Trận tấn công Căn cứ không quân Pleiku
Trận tập kích vào Căn cứ không quân Pleiku (còn gọi là Căn cứ Holloway ở Pleiku) diễn ra vào đêm ngày 6 tháng 2 năm 1965, khi Quân Mặt trận Giải phóng pháo kích dữ dội vào căn cứ này trong lúc các binh sĩ Mỹ đang ngủ say.
Xem 6 tháng 2 và Trận tấn công Căn cứ không quân Pleiku
TVXQ
TVXQ (tên chính thức là TVXQ!), viết tắt của Tong Vfang Xien Qi (Hangul: 東方神起), là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được công ty S.M. Entertainment thành lập vào năm 2003.
Victoria (Úc)
Victoria là một tiểu bang nằm tại góc đông nam của Úc.
Xem 6 tháng 2 và Victoria (Úc)
Vương quốc Thịnh vượng chung
Vương quốc Khối thịnh vượng chung hiện tại là màu xanh nước biển. Vương quốc Khối thịnh vượng chung ngày xưa thì là màu đỏ. Vương quốc Thịnh vượng chung (tiếng Anh: Commonwealth realm) là một quốc gia tự trị nằm trong Khối Thịnh vượng chung các Quốc gia và có nữ hoàng Elizabeth II là vị vua trị vì theo hiến pháp của họ.
Xem 6 tháng 2 và Vương quốc Thịnh vượng chung
Wilhelm von Scherff
Wilhelm Karl Friedrich Gustav Johann von Scherff (6 tháng 2 năm 1834 tại Frankfurt am Main – 16 tháng 4 năm 1911 tại Venezia) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, đồng thời là một tác giả quân sự.
Xem 6 tháng 2 và Wilhelm von Scherff
William P. Murphy
William Parry Murphy (6.2.1892 tại (Stoughton, Wisconsin – 9.10.1987) là một thầy thuốc người Mỹ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1934 chung với George Minot và George Whipple cho công trình nghiên cứu của họ về bệnh thiếu máu cùng cách điều trị bệnh này.
Xem 6 tháng 2 và William P. Murphy
1497
Năm 1497 là một năm trong lịch Julius.
1593
Năm 1593 (số La Mã: MDXCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1611
Năm 1611 (số La Mã: MDCXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1649
Năm 1649 (số La Mã: MDCXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1664
Năm 1664 (Số La Mã:MDCLXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1685
Năm 1685 (Số La Mã: MDCLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1695
Năm 1695 (Số La Mã:MDCXCV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
1740
Năm 1740 (số La Mã: MDCCXL) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1756
Năm 1756 (số La Mã: MDCCLVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1788
Năm 1788 (MDCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ ba theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ bảy theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
1804
Năm 1804 (MDCCCIV) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật theo lịch Gregory (hay mộtnăm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày theo lịch Julius).
1833
1833 (số La Mã: MDCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1834
1834 (số La Mã: MDCCCXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1840
1840 (số La Mã: MDCCCXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1845
1845 (số La Mã: MDCCCXLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1851
1851 (số La Mã: MDCCCLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1862
Năm 1862 là một năm bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory hay một năm bắt đầu bằng ngày thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius).
1872
1872 (MDCCCLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Hai, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
1892
Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
1899
Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.
1908
1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1911
1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
1913
1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
1916
1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
1918
1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1932
1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1942
1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
1950
1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1952
* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1958
1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1965
1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.
1968
1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1971
Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.
1981
Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
1983
Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
1985
Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
1986
Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
1993
Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
1995
Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
1998
Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.
2000
Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
2002
2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
2013
Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.
885
Năm 885 là một năm trong lịch Julius.
Xem 6 tháng 2 và 885
Xem thêm
Tháng hai
- 1 tháng 2
- 10 tháng 2
- 11 tháng 2
- 12 tháng 2
- 13 tháng 2
- 14 tháng 2
- 15 tháng 2
- 16 tháng 2
- 17 tháng 2
- 18 tháng 2
- 19 tháng 2
- 2 tháng 2
- 20 tháng 2
- 21 tháng 2
- 22 tháng 2
- 23 tháng 2
- 24 tháng 2
- 25 tháng 2
- 26 tháng 2
- 27 tháng 2
- 28 tháng 2
- 29 tháng 2
- 3 tháng 2
- 4 tháng 2
- 5 tháng 2
- 6 tháng 2
- 7 tháng 2
- 8 tháng 2
- 9 tháng 2
- Tháng hai
Còn được gọi là 06 tháng 02, 06 tháng 2, 6 tháng 02.