Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

6 tháng 2

Mục lục 6 tháng 2

Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 125 quan hệ: Aaron Burr, Adolf Hitler, Ahmed II, Arthur Ashe, Đào Đình Bình, Đế quốc Ottoman, Đỗ Huy Liêu, Bob Marley, Brian Stepanek, Cộng hòa Chechnya Ichkeria, Charles II của Anh, Chiến dịch Toropets–Kholm, Chiến tranh Chechnya lần thứ hai, Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh Việt Nam, Chokri Belaid, Edward Lansdale, Elizabeth II, Eva Braun, Falco (nhạc sĩ), François Truffaut, Frederica của Hannover, Garmisch-Partenkirchen, George VI của Anh, Giáo hoàng Clêmentê XII, Gustav Klimt, Hiến pháp Hoa Kỳ, Hiệp định Paris (1898), James Ewell Brown Stuart, James II của Anh, Johannes Ockeghem, Joseph Priestley, Jung Yun-ho, Karate, Kim Dung, Lê Khắc, Lịch Gregorius, Leo von Caprivi, Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ, Manchester United F.C., Mary Leakey, Massachusetts, Matsushita Susumu, Max Perutz, Melrose Bickerstaff, Minh Tư Tông, Mustafa II, Nội chiến Hoa Kỳ, Năm nhuận, ... Mở rộng chỉ mục (75 hơn) »

  2. Tháng hai

Aaron Burr

Aaron Burr, Jr. (6 tháng 2 năm 1756 – 14 tháng 9 năm 1836) là một chính khách Mỹ.

Xem 6 tháng 2 và Aaron Burr

Adolf Hitler

Adolf Hitler ((phiên âm: A-đôn-phơ Hít-le)(20 tháng 4 năm 1889 – 30 tháng 4 năm 1945) là người Đức gốc Áo, Chủ tịch Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa (Nationalsozialistische Deutsche Arbeiterpartei, viết tắt NSDAP) từ năm 1921, Thủ tướng Đức từ năm 1933, là "Lãnh tụ và Thủ tướng đế quốc" (Führer und Reichskanzler) kiêm nguyên thủ quốc gia nắm quyền Đế quốc Đức kể từ năm 1934.

Xem 6 tháng 2 và Adolf Hitler

Ahmed II

Ahmed II Khan Gazi (25 tháng 2 năm 1643 – 6 tháng 2 năm 1695) là vị sultan thứ 21 của Đế quốc Ottoman, trị vì từ ngày 22 tháng 7 năm 1691 tới khi qua đời.

Xem 6 tháng 2 và Ahmed II

Arthur Ashe

Arthur Robert Ashe (5 tháng 7 năm 1943 - 6 tháng 2 năm 1993) là một cựu vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Mỹ, sinh ra và lớn lên ở Richmond, Virginia.

Xem 6 tháng 2 và Arthur Ashe

Đào Đình Bình

Đào Đình Bình (sinh ngày 6 tháng 2 năm 1945) là một Tiến sĩ Vận tải, nhà chính trị Việt Nam.

Xem 6 tháng 2 và Đào Đình Bình

Đế quốc Ottoman

Đế quốc Ottoman hay Đế quốc Osman (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: دولتِ عَليه عُثمانيه Devlet-i Âliye-i Osmâniyye, dịch nghĩa "Nhà nước Ottoman Tối cao"; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại: Osmanlı İmparatorluğu), cũng thỉnh thoảng được gọi là Đế quốc Thổ Nhĩ Kỳ, là một quốc hiệu Thổ Nhĩ Kỳ đã tồn tại từ năm 1299 đến 1923.

Xem 6 tháng 2 và Đế quốc Ottoman

Đỗ Huy Liêu

Đỗ Huy Liêu (chữ Hán: 杜輝寮, 1845-1891), tự Ông Tích, hiệu Đông La; là quan nhà Nguyễn và là danh sĩ yêu nước ở Nam Định vào cuối thế kỷ XIX trong lịch sử Việt Nam.

Xem 6 tháng 2 và Đỗ Huy Liêu

Bob Marley

Robert Nesta "Bob" Marley (6 tháng 2 năm 1945 – 11 tháng 5 năm 1981) là một ca sĩ-nhạc sĩ và nhạc công Jamaica.

Xem 6 tháng 2 và Bob Marley

Brian Stepanek

Brian Stepanek (sinh ngày 6 tháng 2 năm 1971 tại Cleveland, Ohio, Hoa Kỳ) là một nam diễn viên người Mỹ.

Xem 6 tháng 2 và Brian Stepanek

Cộng hòa Chechnya Ichkeria

Cộng hòa Chechnya Ichkeria (Chechnya Latinh: Noxçiyn Pachhalq Noxçiyçö, Chechnya Cyrillic: Нохчийн Пачхьалкх Нохчийчоь; Nga: Чеченская Республика Ичкерия; viết tắt: ChRI hoặc CRI) là một chính phủ không được công nhận của Chechnya ly khai.

Xem 6 tháng 2 và Cộng hòa Chechnya Ichkeria

Charles II của Anh

Charles II (29 tháng 5 1630 – 6 tháng 2 1685) là vua của Anh, Scotland, và Ireland.

Xem 6 tháng 2 và Charles II của Anh

Chiến dịch Toropets–Kholm

Chiến dịch Toropets–Kholm là một chiến dịch phản công của Hồng quân Liên Xô diễn ra ở phía Nam Hồ Ilmen trong Cuộc chiến tranh vệ quốc vĩ đại, kéo dài từ ngày 9 tháng 1 đến ngày 6 tháng 2 năm 1942.

Xem 6 tháng 2 và Chiến dịch Toropets–Kholm

Chiến tranh Chechnya lần thứ hai

Cuộc chiến Chechnya lần thứ II là giai đoạn sau của cuộc chiến tranh ở Bắc Kavkaz, đã được phát động bởi Liên bang Nga bắt đầu từ ngày 26 tháng 8 năm 1999, để trả đũa cuộc xâm lược Dagestan của quân Chechnya ly khai.

Xem 6 tháng 2 và Chiến tranh Chechnya lần thứ hai

Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ

Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ là một cuộc xung đột quân sự giữa Tây Ban Nha và Hoa Kỳ xảy ra từ tháng tư đến tháng 8 năm 1898 vì các vấn đề giải phóng Cuba.

Xem 6 tháng 2 và Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Xem 6 tháng 2 và Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh Việt Nam

Chiến tranh Việt Nam (1955–1975) là giai đoạn thứ hai và là giai đoạn khốc liệt nhất của Chiến tranh trên chiến trường Đông Dương (1945–1979), bắt đầu ngày 1 tháng 11 năm 1955 khi Phái bộ Cố vấn và Viện trợ Quân sự Hoa Kỳ (MAAG) được thành lập ở Miền Nam Việt Nam và kết thúc ngày 30 tháng 4 năm 1975 khi Tổng thống Dương Văn Minh của Việt Nam Cộng hòa đầu hàng Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.

Xem 6 tháng 2 và Chiến tranh Việt Nam

Chokri Belaid

Chokri Belaid (شكري بلعيد;(26 tháng 11 năm 1964-6 tháng 2 năm 2013) là một luật sư và chính khách của Tunisia. Ông là lãnh tụ đối lập của nhóm thế tục cánh tả Phong trào những người yêu nước dân chủ.

Xem 6 tháng 2 và Chokri Belaid

Edward Lansdale

Edward Geary Lansdale (sinh ngày 6 tháng 2 năm 1908 mất ngày 23 tháng 2 năm 1987) là một Thiếu tướng Không quân Hoa Kỳ.

Xem 6 tháng 2 và Edward Lansdale

Elizabeth II

Elizabeth II (Elizabeth Alexandra Mary) hay Elizabeth Đệ Nhị, sinh vào ngày 21 tháng 4 năm 1926 là đương kim Nữ vương của 16 Vương quốc Thịnh vượng chung bao gồm: Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Canada, Úc, New Zealand, Jamaica, Barbados, Bahamas, Grenada, Papua New Guinea, Quần đảo Solomon, Tuvalu, Saint Lucia, Saint Vincent và Grenadies, Antigua và Barbuda, Belize và Saint Kitts và Nevis.

Xem 6 tháng 2 và Elizabeth II

Eva Braun

Eva Anna Paula Braun, khi mất Anna Paula Hitler (6/2/1912 - 30/4/1945) là bạn gái lâu năm của Adolf Hitler.

Xem 6 tháng 2 và Eva Braun

Falco (nhạc sĩ)

Johann (Hans) Hölzel (19 tháng 2 năm 1957 - 6 tháng 2 năm 1998), được biết đến với nghệ danh Falco, là một nhạc sĩ nhạc pop và rock, và là một rapper.

Xem 6 tháng 2 và Falco (nhạc sĩ)

François Truffaut

François Truffaut (6 tháng 2 năm 1932 tại Paris - 21 tháng 10 năm 1984 tại Neuilly-sur-Seine) là một trong các nhà làm phim đã tạo ra phong trào Phim Mới của Pháp.

Xem 6 tháng 2 và François Truffaut

Frederica của Hannover

Frederica của Hannover (Frederica Louisa Thyra Victoria Margareta Sophie Olga Cecilie Isabelle Christa, tiếng Hy Lạp: Φρειδερίκη; 18 tháng 04 năm 1917 - 06 tháng 02 năm 1981) là hoàng hậu của Hellenes là vợ của vua Pavlos của Hy Lạp.

Xem 6 tháng 2 và Frederica của Hannover

Garmisch-Partenkirchen

Garmisch-Partenkirchen là một đô thị ở huyện Garmisch-Partenkirchen bang Bavaria thuộc nước Đức.

Xem 6 tháng 2 và Garmisch-Partenkirchen

George VI của Anh

George VI, tên khai sinh Albert Frederick Arthur George (14 tháng 12 năm 1895 – 6 tháng 2 năm 1952) là Quốc vương Vương quốc Liên hiệp Anh và các Quốc gia tự trị trong Khối thịnh vương chung Anh từ ngày 20 tháng 1 năm 1936 cho đến khi qua đời.

Xem 6 tháng 2 và George VI của Anh

Giáo hoàng Clêmentê XII

Clêmentê XII (Latinh: Clemens XII) là vị giáo hoàng thứ 246 của giáo hội công giáo.

Xem 6 tháng 2 và Giáo hoàng Clêmentê XII

Gustav Klimt

Gustav Klimt (14 tháng 7 năm 1862 – 6 tháng 2 năm 1918) là một họa sĩ theo trường phái tượng trưng (Symbolism) người Áo và là một trong những thành viên xuất chúng nhất của phong trào Art Nouveau Viên (Ly khai Wien).

Xem 6 tháng 2 và Gustav Klimt

Hiến pháp Hoa Kỳ

Hiến pháp Hoa Kỳ là bộ luật tối cao của Hoa Kỳ được soạn thảo ngày 17 tháng 9 năm 1787, dựa trên tư tưởng tam quyền phân lập giữa nhánh lập pháp (Quốc hội), hành pháp (Tổng thống) và tư pháp (Tòa án) do Montesquieu, triết gia người Pháp đề xướng.

Xem 6 tháng 2 và Hiến pháp Hoa Kỳ

Hiệp định Paris (1898)

Hiệp định Paris ký năm 1898 là một thoả thuận theo đó Tây Ban Nha giao nộp quyền kiểm soát Cuba, Puerto Rico, một phần Tây Ấn (thuộc vùng Caribe), Guam, Philippines cho Hoa Kỳ để lấy một khoản tiền trị giá hai mươi triệu đô la.

Xem 6 tháng 2 và Hiệp định Paris (1898)

James Ewell Brown Stuart

JEB Stuart và đoàn kỵ binh James Ewell Brown Stuart (6 tháng 2 năm 1833 – 12 tháng 5 năm 1864) người Virginia, là sĩ quan chỉ huy, lên đến chức đại tướng của quân đội Liên minh miền Nam thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Xem 6 tháng 2 và James Ewell Brown Stuart

James II của Anh

James II và VIIỞ Scotland, người ta gọi ông là James VII vì trước thời ông, nước Scotland có 6 vị vua khác mang hiệu là James.

Xem 6 tháng 2 và James II của Anh

Johannes Ockeghem

Johannes OckeghemThis portrait is tentatively identified as Ockeghem by Reinhard Strohm, "Portrait of a Musician", in ''Johannes Ockeghem: Actes du XLe Colloque international des d'études humanistes'' Tours, 1997 ed. Philippe Vendrix (Paris, Klinckseick, 1998), pp 167-172.

Xem 6 tháng 2 và Johannes Ockeghem

Joseph Priestley

276x276px Joseph Priestley (13 tháng 3 năm 1733 – 6 tháng tháng 2 năm 1804) là một nhà triết học tự nhiên, nhà hóa học, nhà ngữ pháp, giáo viên đa ngành, nhà lý luận chính trị tự do, và đã xuất bản hơn 150 tác phẩm.

Xem 6 tháng 2 và Joseph Priestley

Jung Yun-ho

Jung Yunho thường được biết đến với nghệ danh U-Know Yunho tại Hàn Quốc và (tại Nhật Bản), là một ca sĩ - nhạc sĩ, diễn viên.

Xem 6 tháng 2 và Jung Yun-ho

Karate

Chữ Karate-Do viết bằng tiếng Nhật theo lối Shodo Karate (空手, からて) hay Karate-Do (空手道, からてどう)-(Hán Việt: Không Thủ Đạo) là một môn võ thuật truyền thống của vùng Okinawa (Nhật Bản).

Xem 6 tháng 2 và Karate

Kim Dung

Kim Dung (sinh ngày 6 tháng 2 năm 1924) là một trong những nhà văn ảnh hưởng nhất của văn học Trung Quốc hiện đại.

Xem 6 tháng 2 và Kim Dung

Lê Khắc

Lê Khắc (1916–1990) là một kỹ sư, Đại tá Quân đội Nhân dân Việt Nam và chính khách Việt Nam.

Xem 6 tháng 2 và Lê Khắc

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 6 tháng 2 và Lịch Gregorius

Leo von Caprivi

Georg Leo Graf von Caprivi de Caprera de Montecuccoli (tên khai sinh là Georg Leo von Caprivi; 24 tháng 2 năm 1831 – 6 tháng 2 năm 1899) là một Thượng tướng Bộ binh và chính khách của Đức, người đã kế nhiệm Otto von Bismarck làm Thủ tướng Đức.

Xem 6 tháng 2 và Leo von Caprivi

Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ

Những lãnh thổ hai bên tranh giành Liên bang miền Bắc (tiếng Anh: The Union hay Northern United States) là tên gọi chính phủ Hoa Kỳ dưới sự lãnh đạo của tổng thống Abraham Lincoln (và Andrew Johnson tiếp nhiệm trong tháng sau cùng) trong thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Xem 6 tháng 2 và Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ

Manchester United F.C.

Câu lạc bộ bóng đá Manchester United (tiếng Anh: Manchester United Football Club) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Old Trafford, Greater Machester, Anh.

Xem 6 tháng 2 và Manchester United F.C.

Mary Leakey

Bản sao hộp sọ của người vượn ''Australopithecus'' phát hiện năm 1959 Mary Leakey (6/2/1913 - 9/12/1996) là nhà nhân chủng học và khảo cổ học người Anh, người đã phát hiện ra Hộp sọ hóa thạch đầu tiên của loài Proconsul, một dạng vượn người (khỉ không đuôi) (ape) tuyệt chủng mà người ta tin rằng đó là tổ tiên của loài người hiện đại, và cũng là người đã phát hiện ra hộp sọ của Zinjanthropus tại Olduvai Gorge.

Xem 6 tháng 2 và Mary Leakey

Massachusetts

Massachusetts, tên chính thức: Thịnh vượng chung Massachusetts, là tiểu bang đông dân nhất của khu vực New England thuộc vùng Đông Bắc Hoa Kỳ.

Xem 6 tháng 2 và Massachusetts

Matsushita Susumu

(6 tháng 2 năm 1950 -) là họa sĩ tranh minh họa Nhật Bản, chuyên vẽ bìa cho tạp chí tin tức trò chơi điện tử Famitsu, sinh trưởng tại Fussa, Tokyo.

Xem 6 tháng 2 và Matsushita Susumu

Max Perutz

Max Ferdinand Perutz (sinh ngày 19 tháng 5 năm 1914 - mất ngày 6 tháng 2 năm 2002) là nhà hóa học người Anh gốc Áo.

Xem 6 tháng 2 và Max Perutz

Melrose Bickerstaff

Melissa Rose "Melrose" Bickerstaff (sinh 6 tháng 2 năm 1983) là một người mẫu, một nhà thiết kế thời trang đến từ California, Mỹ.

Xem 6 tháng 2 và Melrose Bickerstaff

Minh Tư Tông

Minh Tư Tông (chữ Hán: 明思宗; 6 tháng 2 năm 1611 - 25 tháng 4 năm 1644) tức Sùng Trinh Đế (崇禎帝), là vị hoàng đế cuối cùng của triều đại nhà Minh và cũng là vị hoàng đế người Hán cuối cùng cai trị Trung Quốc trước khi triều đình rơi vào tay nhà Thanh của người Mãn Châu.

Xem 6 tháng 2 và Minh Tư Tông

Mustafa II

Mustafa II (còn có tên là Mustafa Oglu Mehmed IV) (1664 – 1703) là vị sultan thứ 22 của Đế quốc Ottoman từ ngày 6 tháng 2 năm 1695 tới ngày 22 tháng 8 năm 1703.

Xem 6 tháng 2 và Mustafa II

Nội chiến Hoa Kỳ

Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.

Xem 6 tháng 2 và Nội chiến Hoa Kỳ

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Xem 6 tháng 2 và Năm nhuận

Nguyễn Vũ Phong

Nguyễn Vũ Phong (sinh ngày 6 tháng 2 năm 1985) tại Tam Bình, Vĩnh Long là một cầu thủ bóng đá Việt Nam, hiện đang chơi cho Câu lạc bộ bóng đá SHB Đà Nẵng.

Xem 6 tháng 2 và Nguyễn Vũ Phong

Nhà Minh

Nhà Minh (chữ Hán: 明朝, Hán Việt: Minh triều; 23 tháng 1 năm 1368 - 25 tháng 4 năm 1644) là triều đại cuối cùng do người Hán kiến lập trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 6 tháng 2 và Nhà Minh

Nhà Nguyễn

Nhà Nguyễn (Chữ Nôm: 家阮, Chữ Hán: 阮朝; Hán Việt: Nguyễn triều) là triều đại quân chủ cuối cùng trong lịch sử Việt Nam, năm 1802 đến năm 1804 sử dụng quốc hiệu Nam Việt (Gia Long khi triều cống nhà Thanh tự xưng "Nam Việt Quốc trưởng"), năm 1804 đến năm 1820 sử dụng quốc hiệu Việt Nam, từ năm 1820 đến năm 1839, vua Minh Mạng Nguyễn Phúc Đảm đổi quốc hiệu là Đại Nam.

Xem 6 tháng 2 và Nhà Nguyễn

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Xem 6 tháng 2 và Nhật Bản

Othon của Hy Lạp

Othon (Óthon, Vasiléfs tis Elládos; 1 tháng 6 năm 1815 - 26 tháng 7 năm 1867), hay Otto là một vị hoàng tử xứ Bavaria trở thành vua hiện đại đầu tiên của Hy Lạp vào năm 1832 theo Công ước của Luân Đôn.

Xem 6 tháng 2 và Othon của Hy Lạp

Robert Maillart

Robert Maillart (1872-1940) là một kĩ sư xây dựng người Thụy Sĩ,người đã cách mạng nền xây dựng dựa trên bê tông cốt thép.

Xem 6 tháng 2 và Robert Maillart

Ronald Reagan

Ronald Wilson Reagan (6 tháng 2 năm 1911 – 5 tháng 6 năm 2004) là tổng thống thứ 40 của Hoa Kỳ (1981–1989).

Xem 6 tháng 2 và Ronald Reagan

Sân bay quốc gia Ronald Reagan Washington

Sân bay quốc gia Ronald Reagan Washington (mã sân bay IATA: DCA, mã sân bay ICAO: KDCA, LID FAA: DCA) là một sân bay công cộng nằm 4,8 km về phía nam của trung tâm thành phố Washington, D.C, ở quận Arlington, Virginia.

Xem 6 tháng 2 và Sân bay quốc gia Ronald Reagan Washington

Stephen Harper

Stephen Harper (sinh 30 tháng 4 năm 1959 tại thành phố Toronto, tỉnh Ontario) là thủ tướng thứ 22 của Canada từ 6 tháng 2 năm 2006 đến ngày 4 tháng 11 năm 2015.

Xem 6 tháng 2 và Stephen Harper

Suzuki Choji

, tên tiếng Việt: Phan Văn Phúc (sinh ngày 10 tháng 6 năm 1919 và mất ngày 6 tháng 2 năm 1995) là võ sư Karate người Nhật Bản, sáng tổ hệ phái Suzucho Karatedo, người đầu tiên gieo mầm hạt giống Karate ở Việt Nam.

Xem 6 tháng 2 và Suzuki Choji

Thảm họa hàng không München

Thảm họa hàng không München xảy ra vào ngày 6 tháng 2 năm 1958, khi chuyến bay số 609 của hãng hàng không British European Airways (nay thuộc British Airways) đã bị tai nạn vào lần cố gắng cất cánh thứ ba trên đường băng phủ tuyết, tại sân bay München-Riem, München, Tây Đức.

Xem 6 tháng 2 và Thảm họa hàng không München

Thế vận hội Mùa đông 1936

Thế vận hội Mùa đông 1936, tên chính thức Thế vận hội Mùa đông thứ IV, là một sự kiện thể thao quốc tế được tổ chức từ ngày 6-16 tháng 2 năm 1936 tại Garmisch-Partenkirchen, Bayern, Đức.

Xem 6 tháng 2 và Thế vận hội Mùa đông 1936

Thủ tướng Canada

Thủ tướng Canada (tiếng Anh: Prime Minister of Canada; tiếng Pháp: Premier ministre du Canada), là người đứng đầu Chính phủ Canada và lãnh tụ của đảng với nhiều ghế nhất trong Hạ nghị viện (House of Commons; Chambre des communes) của Quốc hội.

Xem 6 tháng 2 và Thủ tướng Canada

Thứ Năm Đen (1851)

Các trận cháy rừng cây bụi Thứ Năm Đen là một loạt các vụ hỏa hoạn xảy ra tại bang Victoria, Úc vào ngày 6 tháng 2 năm 1851.

Xem 6 tháng 2 và Thứ Năm Đen (1851)

Thiên hoàng Ōgimachi

là vị Thiên hoàng thứ 106 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Xem 6 tháng 2 và Thiên hoàng Ōgimachi

Thiên hoàng Daigo

(6 tháng 2 năm 885 – 23 tháng 10 năm 930) là vị vua thứ 60 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.

Xem 6 tháng 2 và Thiên hoàng Daigo

Trần Văn Lắm

Trần Văn Lắm (30 tháng 7 năm 1913 - 6 tháng 2 năm 2001) là Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Việt Nam Cộng hòa, tại nhiệm từ năm 1969 đến năm 1973.

Xem 6 tháng 2 và Trần Văn Lắm

Trận đồn Henry

Trận đồn Henry là một cuộc chiến diễn ra vào ngày 6 tháng 2 năm 1862 tại tây Tennessee, trong thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Xem 6 tháng 2 và Trận đồn Henry

Trận Làng Vây

Trận Tà Mây - Làng Vây là một trận đánh then chốt trong Chiến dịch Đường 9 - Khe Sanh của Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam, diễn ra vào đêm ngày 6 tháng 2, rạng sáng ngày 7 tháng 2 năm 1968.

Xem 6 tháng 2 và Trận Làng Vây

Trận tấn công Căn cứ không quân Pleiku

Trận tập kích vào Căn cứ không quân Pleiku (còn gọi là Căn cứ Holloway ở Pleiku) diễn ra vào đêm ngày 6 tháng 2 năm 1965, khi Quân Mặt trận Giải phóng pháo kích dữ dội vào căn cứ này trong lúc các binh sĩ Mỹ đang ngủ say.

Xem 6 tháng 2 và Trận tấn công Căn cứ không quân Pleiku

TVXQ

TVXQ (tên chính thức là TVXQ!), viết tắt của Tong Vfang Xien Qi (Hangul: 東方神起), là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được công ty S.M. Entertainment thành lập vào năm 2003.

Xem 6 tháng 2 và TVXQ

Victoria (Úc)

Victoria là một tiểu bang nằm tại góc đông nam của Úc.

Xem 6 tháng 2 và Victoria (Úc)

Vương quốc Thịnh vượng chung

Vương quốc Khối thịnh vượng chung hiện tại là màu xanh nước biển. Vương quốc Khối thịnh vượng chung ngày xưa thì là màu đỏ. Vương quốc Thịnh vượng chung (tiếng Anh: Commonwealth realm) là một quốc gia tự trị nằm trong Khối Thịnh vượng chung các Quốc gia và có nữ hoàng Elizabeth II là vị vua trị vì theo hiến pháp của họ.

Xem 6 tháng 2 và Vương quốc Thịnh vượng chung

Wilhelm von Scherff

Wilhelm Karl Friedrich Gustav Johann von Scherff (6 tháng 2 năm 1834 tại Frankfurt am Main – 16 tháng 4 năm 1911 tại Venezia) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thượng tướng Bộ binh, đồng thời là một tác giả quân sự.

Xem 6 tháng 2 và Wilhelm von Scherff

William P. Murphy

William Parry Murphy (6.2.1892 tại (Stoughton, Wisconsin – 9.10.1987) là một thầy thuốc người Mỹ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1934 chung với George Minot và George Whipple cho công trình nghiên cứu của họ về bệnh thiếu máu cùng cách điều trị bệnh này.

Xem 6 tháng 2 và William P. Murphy

1497

Năm 1497 là một năm trong lịch Julius.

Xem 6 tháng 2 và 1497

1593

Năm 1593 (số La Mã: MDXCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 6 tháng 2 và 1593

1611

Năm 1611 (số La Mã: MDCXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 6 tháng 2 và 1611

1649

Năm 1649 (số La Mã: MDCXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 6 tháng 2 và 1649

1664

Năm 1664 (Số La Mã:MDCLXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 6 tháng 2 và 1664

1685

Năm 1685 (Số La Mã: MDCLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 6 tháng 2 và 1685

1695

Năm 1695 (Số La Mã:MDCXCV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 6 tháng 2 và 1695

1740

Năm 1740 (số La Mã: MDCCXL) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 6 tháng 2 và 1740

1756

Năm 1756 (số La Mã: MDCCLVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 6 tháng 2 và 1756

1788

Năm 1788 (MDCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ ba theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ bảy theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 6 tháng 2 và 1788

1804

Năm 1804 (MDCCCIV) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật theo lịch Gregory (hay mộtnăm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày theo lịch Julius).

Xem 6 tháng 2 và 1804

1833

1833 (số La Mã: MDCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 1833

1834

1834 (số La Mã: MDCCCXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 1834

1840

1840 (số La Mã: MDCCCXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 1840

1845

1845 (số La Mã: MDCCCXLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 1845

1851

1851 (số La Mã: MDCCCLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 1851

1862

Năm 1862 là một năm bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory hay một năm bắt đầu bằng ngày thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius).

Xem 6 tháng 2 và 1862

1872

1872 (MDCCCLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Hai, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.

Xem 6 tháng 2 và 1872

1892

Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 6 tháng 2 và 1892

1899

Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.

Xem 6 tháng 2 và 1899

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 1908

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 1911

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 1912

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 1913

1916

1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 1916

1918

1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 1918

1924

1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 1924

1932

1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 1932

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 1936

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 1942

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 1945

1950

1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 1950

1952

* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 1952

1958

1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 1958

1965

1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.

Xem 6 tháng 2 và 1965

1968

1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 1968

1971

Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 6 tháng 2 và 1971

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 6 tháng 2 và 1981

1983

Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 6 tháng 2 và 1983

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 6 tháng 2 và 1985

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 6 tháng 2 và 1986

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 6 tháng 2 và 1993

1995

Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 6 tháng 2 và 1995

1998

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Xem 6 tháng 2 và 1998

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem 6 tháng 2 và 2000

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 2001

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 2002

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 2006

2013

Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.

Xem 6 tháng 2 và 2013

885

Năm 885 là một năm trong lịch Julius.

Xem 6 tháng 2 và 885

Xem thêm

Tháng hai

Còn được gọi là 06 tháng 02, 06 tháng 2, 6 tháng 02.

, Nguyễn Vũ Phong, Nhà Minh, Nhà Nguyễn, Nhật Bản, Othon của Hy Lạp, Robert Maillart, Ronald Reagan, Sân bay quốc gia Ronald Reagan Washington, Stephen Harper, Suzuki Choji, Thảm họa hàng không München, Thế vận hội Mùa đông 1936, Thủ tướng Canada, Thứ Năm Đen (1851), Thiên hoàng Ōgimachi, Thiên hoàng Daigo, Trần Văn Lắm, Trận đồn Henry, Trận Làng Vây, Trận tấn công Căn cứ không quân Pleiku, TVXQ, Victoria (Úc), Vương quốc Thịnh vượng chung, Wilhelm von Scherff, William P. Murphy, 1497, 1593, 1611, 1649, 1664, 1685, 1695, 1740, 1756, 1788, 1804, 1833, 1834, 1840, 1845, 1851, 1862, 1872, 1892, 1899, 1908, 1911, 1912, 1913, 1916, 1918, 1924, 1932, 1936, 1942, 1945, 1950, 1952, 1958, 1965, 1968, 1971, 1981, 1983, 1985, 1986, 1993, 1995, 1998, 2000, 2001, 2002, 2006, 2013, 885.