111 quan hệ: Abel Xavier, Ali Hassan al-Majid, Anastasia Baburova, Andrés Bonifacio, Anh, Đô la Mỹ, Đảng Nhân dân Pakistan, Đế quốc Đức, Barbados, Benignus von Safferling, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen, Chiến tranh Liên Xô - Phần Lan (1939-1940), Chinen Yuuri, Christian Cage, Chung Hán Lương, Clay Aiken, Cung điện Thủy tinh, Danh sách album bán chạy nhất thế giới, Evel Knievel, ExxonMobil, Friedrich List, Fumihito, Gary Lineker, George Graham, Giáo hoàng Piô VIII, Giải Nobel hóa học, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Gustaf Dalén, Helsinki, Henry Taube, Hermann Amandus Schwarz, Jonathan Swift, Karl XII của Thụy Điển, Lawrence Summers, Lâm Hữu Phúc, Lãnh thổ Louisiana, Lịch Gregorius, Lịch Julius, Liên Hiệp Quốc, Luân Đôn, Lucy Maud Montgomery, Magnus Carlsen, Mark Twain, Michael Jackson, Miyazaki Aoi, Nội chiến Hoa Kỳ, Năm nhuận, New Orleans, Nigel de Jong, ..., Oscar Wilde, Otto von Guericke, Paul Walker, Smosh, Tabu Ley Rochereau, Tachibana Ginchiyo, Tổng Thư ký Liên Hiệp Quốc, Terrence Malick, Theodor Mommsen, Thriller (album), Trận Franklin (1864), U Thant, Vùng đất mua Louisiana, Vương quốc Bayern, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, William Gilbert, William-Adolphe Bouguereau, Winston Churchill, Zulfikar Ali Bhutto, 1602, 1603, 1667, 1718, 1803, 1817, 1825, 1830, 1835, 1845, 1863, 1864, 1869, 1874, 1900, 1915, 1921, 1936, 1939, 1941, 1943, 1944, 1954, 1960, 1961, 1965, 1966, 1967, 1972, 1973, 1974, 1978, 1982, 1983, 1984, 1985, 1987, 1990, 1993, 1999, 2007, 2013. Mở rộng chỉ mục (61 hơn) »
Abel Xavier
Faisal Xavier (tên khai sinh: Abel Luís da Silva Costa Xavier; sinh ngày 30 tháng 11 năm 1972) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bồ Đào Nha, chơi ở vị trí Hậu vệ.
Mới!!: 30 tháng 11 và Abel Xavier · Xem thêm »
Ali Hassan al-Majid
Ali Hassan al-Majid (tiếng Ả Rập: علي حسن عبد المجيد التكريتي, Latin hóa: ʿAlī Ḥasan ʿAbd al-Majīd al-Tikrītī; 30 tháng 11, 1941 - 25 tháng 1, 2010) là cựu bộ trưởng Bộ quốc phòng Iraq thành viên đảng Baas, bộ trưởng nội vụ, chỉ huy quân sự và quốc trưởng Cơ quan tình báo Iraq.
Mới!!: 30 tháng 11 và Ali Hassan al-Majid · Xem thêm »
Anastasia Baburova
Anastasia Eduardivna Baburova (Анастасiя Едуардівна Бабурова, Anastasia Eduardovna Baburova Анастасия Эдуардовна Бабурова; 30.11.1983 – 19.01.2009) là một nhà báo làm việc cho tờ Novaya Gazeta và là sinh viên khoa báo chí ở Đại học Quốc gia Moskva, đã bị giết chết ngày 19.01.2009 tại Moskva.
Mới!!: 30 tháng 11 và Anastasia Baburova · Xem thêm »
Andrés Bonifacio
Andrés de Castro Bonifacio (30 tháng 11,1863-10 tháng 5,1897) là một nhà cách mạng Philippines,người đã sáng lập tổ chức Katipunan,một tổ chức lãnh đạo cách mạng Philippines hoạt động từ 1892-1897.
Mới!!: 30 tháng 11 và Andrés Bonifacio · Xem thêm »
Anh
Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
Mới!!: 30 tháng 11 và Anh · Xem thêm »
Đô la Mỹ
Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim, USD (United States dollar), còn được gọi ngắn là "đô la" hay "đô", là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ.
Mới!!: 30 tháng 11 và Đô la Mỹ · Xem thêm »
Đảng Nhân dân Pakistan
Đảng Nhân dân Pakistan (tiếng Urdu: پاکستان پیپلز پارٹی): là một chính đảng trung tả ở Pakistan hôi viên của Đảng Xã hội quốc tế.
Mới!!: 30 tháng 11 và Đảng Nhân dân Pakistan · Xem thêm »
Đế quốc Đức
Hohenzollern. Bản đồ Đế quốc Đức thumb Các thuộc địa Đế quốc Đức Đế quốc Đức (Đức ngữ: Deutsches Reich) hay Đế chế thứ hai hay Đệ nhị Đế chế (Zweites Reich) được tuyên bố thiết lập vào ngày 18 tháng 1 năm 1871 sau khi thống nhất nước Đức và vài tháng sau đó chấm dứt Chiến tranh Pháp-Phổ.
Mới!!: 30 tháng 11 và Đế quốc Đức · Xem thêm »
Barbados
Barbados (phiên âm Tiếng Việt: Bác-ba-đốt) là một đảo quốc độc lập ở phía tây của Đại Tây Dương, phía đông của biển Caribe.
Mới!!: 30 tháng 11 và Barbados · Xem thêm »
Benignus von Safferling
Benignus Ritter von Safferling (30 tháng 11 năm 1825 – 4 tháng 9 năm 1895) là một Thượng tướng Bộ binh của Bayern, từng tham gia cuộc Chiến tranh Pháp-Đức và là Bộ trưởng Chiến tranh dưới triều vua Otto của Bayern.
Mới!!: 30 tháng 11 và Benignus von Safferling · Xem thêm »
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen
Cộng hòa Dân chủ nhân dân Yemen, còn gọi là Nam Yemen,Yemen (Aden) là một nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa thành lập năm 1967 duy nhất ở Tây Á. Đối ngược lại với Cộng hòa Ả Rập Yemen ở Bắc Yemen.
Mới!!: 30 tháng 11 và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen · Xem thêm »
Chiến tranh Liên Xô - Phần Lan (1939-1940)
Chiến tranh Mùa đông (talvisota, vinterkriget, r) hay Chiến tranh Liên Xô-Phần Lan 1939-1940 là cuộc chiến giữa Liên Xô và Phần Lan trong bối cảnh thời kỳ đầu của Chiến tranh thế giới thứ hai, khi quân đội Đức đã tràn vào Áo, Tiệp Khắc, và sau đó là Ba Lan.
Mới!!: 30 tháng 11 và Chiến tranh Liên Xô - Phần Lan (1939-1940) · Xem thêm »
Chinen Yuuri
Chinen Yūri (知念 侑李, ちねん ゆうり Tri Niệm Hựu Lí) sinh ngày 30 tháng 11, 1993 tại Hamamatsu, là một diễn viên, ca sĩ Nhật Bản, thành viên nhóm nhạc Hey! Say! JUMP.
Mới!!: 30 tháng 11 và Chinen Yuuri · Xem thêm »
Christian Cage
William Jason "Jay" Reso (sinh ngày 30/11, 1973) là một diễn viên người Canada và là một đô vật chuyên nghiệp đã nghỉ hưu ở WWE với tên trên võ đài là Christian Cage, sau rút gọn thành Christian.
Mới!!: 30 tháng 11 và Christian Cage · Xem thêm »
Chung Hán Lương
Chung Hán Lương (sinh ngày 30 tháng 11 năm 1974) là nam diễn viên, ca sĩ người Hồng Kông gốc Trung Quốc đại lục.
Mới!!: 30 tháng 11 và Chung Hán Lương · Xem thêm »
Clay Aiken
Clay Aiken biểu diễn tại Indiana năm 2005 Clay Aiken, tên khai sinh là Clayton Holmes Grissom (sinh 30 tháng 11 năm 1978 tại Raleigh, Bắc Carolina, Hoa Kỳ) là một ca sĩ và diễn viên người Mỹ.
Mới!!: 30 tháng 11 và Clay Aiken · Xem thêm »
Cung điện Thủy tinh
Đại Triển lãm năm 1851 tại Công viên Hyde Mặt chính của Cung điện Pha Lê nguyên thủy Nữ hoàng Victoria khai mạc Đại Triển lãm Cung điện Thủy tinh hay Cung Pha Lê (tiếng Anh: Crystal Palace) là một tòa nhà bằng thủy tinh và sắt xây dựng ban đầu được dựng lên trong Công viên Hyde ở Luân Đôn, Anh Quốc để làm nhà cho cuộc Triển lãm thế giới năm 1851, còn gọi là Đại Triển lãm.
Mới!!: 30 tháng 11 và Cung điện Thủy tinh · Xem thêm »
Danh sách album bán chạy nhất thế giới
Off the Wall'' của ông cũng có mặt trong danh sách. Danh sách album bán chạy nhất thế giới bao gồm các album nhạc được phát hành rộng rãi và có doanh số tiêu thụ từ 20 triệu bản trở lên.
Mới!!: 30 tháng 11 và Danh sách album bán chạy nhất thế giới · Xem thêm »
Evel Knievel
Evel Knievel Robert Craig "Evel" Knievel, Jr. (phát âm như "I-vô Cơ-ni-vô"; 17 tháng 10 năm 1938-30 tháng 11 năm 2007) là tay đua xe máy mạo hiểm được trở thành một tên quen thuộc từ cuối thập niên 1960.
Mới!!: 30 tháng 11 và Evel Knievel · Xem thêm »
ExxonMobil
ExxonMobil (tên chính thức Exxon Mobil Corporation) là một tập đoàn dầu khí đa quốc gia của Hoa Kỳ, có tổng doanh thu lớn nhất thế giới với 404,5 tỷ USD năm 2007, lợi nhuận 40,6 tỷ (2007), thị trường tư bản vốn cũng là lớn nhất với 517.92 tỷ USD tính đến ngày 20 tháng 7 năm 2007, là tập đoàn dầu khí lớn thứ nhì thế giới, sau Rosneft, với sản lượng dầu thô hàng ngày khai thác 6,5 triệu thùng.
Mới!!: 30 tháng 11 và ExxonMobil · Xem thêm »
Friedrich List
Daniel Friedrich List (* ngày 6 tháng 8 1789 tại Reutlingen; † ngày 30 tháng 11 1846 tại Kufstein) là một trong những nhà lý thuyết gia Kinh tế người Đức quan trọng nhất trong thế kỷ thứ 19.
Mới!!: 30 tháng 11 và Friedrich List · Xem thêm »
Fumihito
Không có mô tả.
Mới!!: 30 tháng 11 và Fumihito · Xem thêm »
Gary Lineker
Gary Winston Lineker, OBE (sinh 30 tháng 11 năm 1960 tại Leicester) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh, người đã ghi 10 bàn cho đội tuyển Anh tại hai kỳ World Cup và hiện là bình luận viên thể thao cho đài BBC.
Mới!!: 30 tháng 11 và Gary Lineker · Xem thêm »
George Graham
George Graham (sinh ngày 30 tháng 11 năm 1944) là một cựu cầu thủ bóng đá và ông bầu thể thao người Scotland.
Mới!!: 30 tháng 11 và George Graham · Xem thêm »
Giáo hoàng Piô VIII
Giáo hoàng Piô VIII (20 tháng 11 năm 1761 – 1 tháng 12 năm 1830), là vị giáo hoàng thứ 253 của Giáo hội Công giáo tên lúc sinh là Francesco Saverio Castiglioni, tại vị từ tháng 3 năm 1829 đến cuối năm 1830.
Mới!!: 30 tháng 11 và Giáo hoàng Piô VIII · Xem thêm »
Giải Nobel hóa học
Van't Hoff (1852-1911) là người đầu tiên nhận giải Nobel Hóa học, đã khám phá ra các định luật động lực học hóa học và áp suất thẩm thấu trong các giải pháp. Giải Nobel Hoá học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) được trao hàng năm bởi Viện hàn lâm khoa học Thụy Điển cho các nhà khoa học trong lĩnh vực hoá học.
Mới!!: 30 tháng 11 và Giải Nobel hóa học · Xem thêm »
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
Mới!!: 30 tháng 11 và Giải Nobel Vật lý · Xem thêm »
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
Mới!!: 30 tháng 11 và Giải Nobel Văn học · Xem thêm »
Gustaf Dalén
Nils Gustaf Dalén (30 tháng 11 năm 1869 - 9 tháng 12 năm 1937) là người nhà vật lý người Thụy Điển, người đoạt giải Nobel vật lý năm 1912 cho phát minh van mặt trời sử dụng cho việc thắp sáng các cột mốc và phao trên biển trong ngành hàng hải.
Mới!!: 30 tháng 11 và Gustaf Dalén · Xem thêm »
Helsinki
Một số hình ảnh Helsinki Helsinki (phiên âm tiếng Việt: Hen-xin-ki; trong tiếng Phần Lan), Helsingfors (trong tiếng Thụy Điển) là thành phố lớn nhất và là thủ đô của Phần Lan.
Mới!!: 30 tháng 11 và Helsinki · Xem thêm »
Henry Taube
Henry Taube (1915-2005) là nhà hóa học người Mỹ.
Mới!!: 30 tháng 11 và Henry Taube · Xem thêm »
Hermann Amandus Schwarz
Hermann Amandus Schwarz Karl Hermann Amandus Schwarz (25/1/1843 - 30/11/1921) là một nhà toán học người Đức, nổi tiếng với công trình về giải tích phức.
Mới!!: 30 tháng 11 và Hermann Amandus Schwarz · Xem thêm »
Jonathan Swift
Jonathan Swift (30 tháng 11 năm 1667 – 19 tháng 10 năm 1745) – là nhà thơ, nhà văn trào phúng Ai-len gốc Anh, tác giả của những tác phẩm nổi tiếng như: Gulliver's Travels, A Modest Proposal, A Journal to Stella, Drapier's Letters, The Battle of the Books, An Argument Against Abolishing Christianity, và A Tale of a Tub.
Mới!!: 30 tháng 11 và Jonathan Swift · Xem thêm »
Karl XII của Thụy Điển
Karl XII (17 tháng 6 năm 1682 – 30 tháng 11 năm 1718), còn được biết đến dưới tên gọi Carl XII (hay Charles XII theo tiếng Anh và Carolus Rex theo tiếng La Tinh, còn được đọc là Sáclơ mười hai), là một thành viên của Hoàng tộc Deux-PontsSociety for the Diffusion of Useful Knowledge,, Tập 1, Chapman and Hall, 1843, trang 684, làm vua của Đế quốc Thụy Điển từ năm 1697 đến khi qua đời năm 1718.
Mới!!: 30 tháng 11 và Karl XII của Thụy Điển · Xem thêm »
Lawrence Summers
Lawrence Henry Summers (sinh ngày 30/11/1954) là một học giả kinh tế, nhà chính trị của Hoa Kỳ.
Mới!!: 30 tháng 11 và Lawrence Summers · Xem thêm »
Lâm Hữu Phúc
Haji Omar Lim Yew Hock (15 tháng 10 năm 1914 – 30 tháng 11 năm 1984), tên khai sinh là Lâm Hữu Phúc (Lim Yew Hock), là một chính trị gia người Singapore và Malaysia, ông là một thành viên của cơ quan lập pháp Singapore từ năm 1948 đến năm 1963, và là thủ hiến thứ II của Singapore từ năm 1956 đến năm 1959.
Mới!!: 30 tháng 11 và Lâm Hữu Phúc · Xem thêm »
Lãnh thổ Louisiana
Lãnh thổ Louisiana là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức trong lịch sử của Hoa Kỳ từ ngày 4 tháng 7 năm 1805 đến 11 tháng 12 năm 1812.
Mới!!: 30 tháng 11 và Lãnh thổ Louisiana · Xem thêm »
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
Mới!!: 30 tháng 11 và Lịch Gregorius · Xem thêm »
Lịch Julius
Lịch Julius, hay như trước đây phiên âm từ tiếng Pháp sang là lịch Juliêng, được Julius Caesar giới thiệu năm 46 TCN và có hiệu lực từ năm 45 TCN (709 ab urbe condita).
Mới!!: 30 tháng 11 và Lịch Julius · Xem thêm »
Liên Hiệp Quốc
Liên Hiệp Quốc hay Liên Hợp Quốc (thường viết tắt là LHQ) là một tổ chức quốc tế có mục đích duy trì hòa bình và an ninh trên thế giới, phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc.
Mới!!: 30 tháng 11 và Liên Hiệp Quốc · Xem thêm »
Luân Đôn
Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).
Mới!!: 30 tháng 11 và Luân Đôn · Xem thêm »
Lucy Maud Montgomery
Lucy Maud Montgomery (30 tháng 1 năm 1874 – 24 tháng 4 năm 1942), được biết đến rộng rãi dưới tên L.M. Montgomery.
Mới!!: 30 tháng 11 và Lucy Maud Montgomery · Xem thêm »
Magnus Carlsen
Sven Magnus Øen Carlsen (sinh ngày 30 tháng 11 năm 1990) là một Đại kiện tướng cờ vua người Na Uy, đương kim Vô địch Thế giới và là kỳ thủ số 1 thế giới theo bảng xếp hạng của FIDE.
Mới!!: 30 tháng 11 và Magnus Carlsen · Xem thêm »
Mark Twain
Mark Twain (1909) Samuel Langhorne Clemens (được biết đến với bút hiệu Mark Twain; 30 tháng 11 năm 1835 – 21 tháng 4 năm 1910) là một nhà văn khôi hài, tiểu thuyết gia và là nhà diễn thuyết nổi tiếng của Mỹ.
Mới!!: 30 tháng 11 và Mark Twain · Xem thêm »
Michael Jackson
Michael Joseph Jackson (29 tháng 8 năm 1958 – 25 tháng 6 năm 2009) là một ca sĩ, nhạc sĩ, nhà sản xuất thu âm, vũ công và diễn viên người Mỹ.
Mới!!: 30 tháng 11 và Michael Jackson · Xem thêm »
Miyazaki Aoi
là nữ diễn viên người Nhật.
Mới!!: 30 tháng 11 và Miyazaki Aoi · Xem thêm »
Nội chiến Hoa Kỳ
Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.
Mới!!: 30 tháng 11 và Nội chiến Hoa Kỳ · Xem thêm »
Năm nhuận
Năm nhuận là năm.
Mới!!: 30 tháng 11 và Năm nhuận · Xem thêm »
New Orleans
Đường Bourbon, New Orleans, vào năm 2003, nhìn xuống Đường Canal Bản đồ các quận Louisiana với New Orleans và Quận Orleans được tô đậm Những phần bị lụt ở Khu Thương mại Trương ương, nhìn từ không trung, hai ngày sau bão Katrina vào thành phố New Orleans (viết tắt NOLA; người Mỹ gốc Việt phiên âm là Ngọc Lân hay Tân Linh) là thành phố lớn nhất thuộc tiểu bang Louisiana, Hoa Kỳ.
Mới!!: 30 tháng 11 và New Orleans · Xem thêm »
Nigel de Jong
Nigel de Jong (sinh ngày 30 tháng 11 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Hà Lan hiện đang chơi cho Galatasaray và đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan.
Mới!!: 30 tháng 11 và Nigel de Jong · Xem thêm »
Oscar Wilde
Oscar Wilde, tên đầy đủ là Oscar Fingal O'Flahertie Wills Wilde, là một nhà văn nổi tiếng của Ireland.
Mới!!: 30 tháng 11 và Oscar Wilde · Xem thêm »
Otto von Guericke
Otto von Guericke Otto von Guericke (viết theo đầu tiên Gericke) (20 tháng 11 năm 1602 – 11 tháng 5 năm 1686 (lịch Julia); 30 tháng 11 năm 1602 – 21 tháng 5 năm 1686 (lịch Gregoria)) là một nhà khoa học, nhà phát minh và là nhà chính trị người Đức.
Mới!!: 30 tháng 11 và Otto von Guericke · Xem thêm »
Paul Walker
Paul William Walker IV (sinh ngày 12 tháng 9 năm 1973 - mất ngày 30 tháng 11 năm 2013) là một diễn viên người Mỹ.
Mới!!: 30 tháng 11 và Paul Walker · Xem thêm »
Smosh
Smosh là một nhóm người dùng Youtube bao gồm Ian Hecox (sinh 30 tháng 11 năm 1987) và Anthony Padilla (sinh 16 tháng 9 năm 1987).
Mới!!: 30 tháng 11 và Smosh · Xem thêm »
Tabu Ley Rochereau
Pascal-Emmanuel Sinamoyi Tabu (13 tháng 11 năm 1937 – 30 tháng 11 năm 2013), được biết đến với tên Tabu Ley Rochereau, là một ca sĩ, nhạc sĩ Rumba châu Phi hàng đầu của Cộng hòa Dân chủ Congo.
Mới!!: 30 tháng 11 và Tabu Ley Rochereau · Xem thêm »
Tachibana Ginchiyo
(23/9/1569-30/11/1602) là con gái rượu của Tachibana Dosetsu, người kế thừa gia tộc Ōtomo, đối thủ truyền kiếp của gia tộc Shimazu.
Mới!!: 30 tháng 11 và Tachibana Ginchiyo · Xem thêm »
Tổng Thư ký Liên Hiệp Quốc
António Guterres Tổng Thư ký Liên Hiệp Quốc là chức danh đứng đầu Ban Thư ký Liên Hiệp Quốc.
Mới!!: 30 tháng 11 và Tổng Thư ký Liên Hiệp Quốc · Xem thêm »
Terrence Malick
Terrence Frederick Malick (sinh ngày 30 tháng 11 năm 1943) là một đạo diễn, nhà sản xuất điện ảnh người Mỹ gốc Assyria.
Mới!!: 30 tháng 11 và Terrence Malick · Xem thêm »
Theodor Mommsen
Theodor Mommsen, năm 1900 Christian Matthias Theodor Mommsen (30 tháng 11 năm 1817 – 1 tháng 11 năm 1903) là nhà sử học, nhà văn Đức đoạt giải Nobel Văn học năm 1902.
Mới!!: 30 tháng 11 và Theodor Mommsen · Xem thêm »
Thriller (album)
Thriller là album phòng thu thứ sáu của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Michael Jackson, phát hành ngày 30 tháng 11 năm 1982, bởi Epic Records.
Mới!!: 30 tháng 11 và Thriller (album) · Xem thêm »
Trận Franklin (1864)
Trận Franklin diễn ra ngày 30 tháng 11 năm 1864 tại Franklin, Tennessee, là một phần của chiến dịch Franklin-Nashville thời Nội chiến Hoa Kỳ.
Mới!!: 30 tháng 11 và Trận Franklin (1864) · Xem thêm »
U Thant
Thant (22 tháng 1 năm 190925 tháng 11 năm 1974), gọi kính trọng là U Thant là một nhà ngoại giao người Miến Điện và là Tổng Thư ký thứ ba của Liên Hiệp Quốc từ năm 1961 đến năm 1971; là người ngoài châu Âu đầu tiên giữ chức vụ này.
Mới!!: 30 tháng 11 và U Thant · Xem thêm »
Vùng đất mua Louisiana
Vùng đất mua Louisiana hay Cấu địa Louisiana (tiếng Anh: Louisiana Purchase; tiếng Pháp: Vente de la Louisiane) là vùng đất mà Hoa Kỳ mua, rộng 828.000 dặm vuông Anh (2.140.000 km²) thuộc lãnh thổ của Pháp ở Bắc Mỹ có tên gọi là "Louisiana" vào năm 1803.
Mới!!: 30 tháng 11 và Vùng đất mua Louisiana · Xem thêm »
Vương quốc Bayern
Vương quốc Bayern (Tiếng Đức: Königreich Bayern) là một quốc gia ở Trung Âu, được thành hình từ năm 1806.
Mới!!: 30 tháng 11 và Vương quốc Bayern · Xem thêm »
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.
Mới!!: 30 tháng 11 và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland · Xem thêm »
William Gilbert
William Gilbert còn được gọi là Gilberd (sinh ngày 24 tháng 5 năm 1544 - mất 30 tháng 11 năm 1603) là nhà vật lý học, bác sĩ và triết học tự nhiên người Anh.
Mới!!: 30 tháng 11 và William Gilbert · Xem thêm »
William-Adolphe Bouguereau
William-Adolphe Bouguereau (30 tháng 11 năm 1825 – 19 tháng 8 năm 1905) là một họa sĩ trường phái học viện người Pháp.
Mới!!: 30 tháng 11 và William-Adolphe Bouguereau · Xem thêm »
Winston Churchill
Sir Winston Leonard Spencer-Churchill (30 tháng 11 năm 1874- 24 tháng 1 năm 1965) là một nhà chính trị người Anh, nổi tiếng nhất với cương vị Thủ tướng Anh trong thời Chiến tranh thế giới thứ hai.
Mới!!: 30 tháng 11 và Winston Churchill · Xem thêm »
Zulfikar Ali Bhutto
Zulfiqar Ali Bhutto (tiếng Urdu: ذوالفقار علی بھٹو, Sindhi: ذوالفقار علي ڀُٽو) (5 tháng 1 năm 1928–4 tháng 4 năm 1979) là một nhà chính trị Pakistan, giữ chức Tổng thống Pakistan từ năm 1971 đến 1973 và chức vụ Thủ tướng Pakistan từ năm 1973 đến 1977.
Mới!!: 30 tháng 11 và Zulfikar Ali Bhutto · Xem thêm »
1602
Năm 1602 (số La Mã: MDCII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 30 tháng 11 và 1602 · Xem thêm »
1603
Năm 1603 (số La Mã: MDCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 30 tháng 11 và 1603 · Xem thêm »
1667
Năm 1667 (Số La Mã:MDCLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 30 tháng 11 và 1667 · Xem thêm »
1718
Năm 1718 (số La Mã MDCCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 30 tháng 11 và 1718 · Xem thêm »
1803
Dân số thế giới: hơn 1 tỷ người Năm 1803 (MDCCCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy theo lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Năm theo lịch Julius chậm hơn 12 ngày.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1803 · Xem thêm »
1817
1817 (số La Mã: MDCCCXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1817 · Xem thêm »
1825
1825 (số La Mã: MDCCCXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1825 · Xem thêm »
1830
1830 (số La Mã: MDCCCXXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1830 · Xem thêm »
1835
1835 (số La Mã: MDCCCXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1835 · Xem thêm »
1845
1845 (số La Mã: MDCCCXLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1845 · Xem thêm »
1863
1863 (số La Mã: MDCCCLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1863 · Xem thêm »
1864
1864 (số La Mã: MDCCCLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1864 · Xem thêm »
1869
1869 (số La Mã: MDCCCLXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1869 · Xem thêm »
1874
1874 (số La Mã: MDCCCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1874 · Xem thêm »
1900
1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1900 · Xem thêm »
1915
1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1915 · Xem thêm »
1921
1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1921 · Xem thêm »
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1936 · Xem thêm »
1939
1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1939 · Xem thêm »
1941
1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1941 · Xem thêm »
1943
1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1943 · Xem thêm »
1944
1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1944 · Xem thêm »
1954
1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1954 · Xem thêm »
1960
1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1960 · Xem thêm »
1961
1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1961 · Xem thêm »
1965
1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1965 · Xem thêm »
1966
1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1966 · Xem thêm »
1967
1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1967 · Xem thêm »
1972
Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1972 · Xem thêm »
1973
Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1973 · Xem thêm »
1974
Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1974 · Xem thêm »
1978
Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1978 · Xem thêm »
1982
Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1982 · Xem thêm »
1983
Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1983 · Xem thêm »
1984
Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1984 · Xem thêm »
1985
Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1985 · Xem thêm »
1987
Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1987 · Xem thêm »
1990
Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1990 · Xem thêm »
1993
Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1993 · Xem thêm »
1999
Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: 30 tháng 11 và 1999 · Xem thêm »
2007
2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 2007 · Xem thêm »
2013
Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.
Mới!!: 30 tháng 11 và 2013 · Xem thêm »