Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

2012

Mục lục 2012

Năm 2012 (số La Mã: MMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật và kết thúc sau 366 ngày vào ngày Thứ ba trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 249 quan hệ: Ahmed Ben Bella, Alvin E. Roth, Andy Williams, Đông Timor, Đại tướng, Ý, Ấn Độ, Âm lịch, Bangladesh, Bingu wa Mutharika, Bo (DJ), Brasil, Brian Kobilka, Campuchia, Carlo Maria Martini, Carlos Fuentes, Cúp Challenge AFC 2012, Charles Colson, Chủ nhật, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, David J. Wineland, Donna Summer, Duy Quang, E. Donnall Thomas, Eduard Anatolyevich Khil, Etta James, Frank Sherwood Rowland, George McGovern, George Tupou V, Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel hóa học, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2012, Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012, Giỗ Tổ Hùng Vương, Gore Vidal, H. Norman Schwarzkopf, Hòa thượng, Hiện tượng 2012, Jack Taylor (trọng tài), John Atta Mills, John Gurdon, Joseph E. Murray, Kathryn Joosten, Lịch Gregorius, Levon Helm, Liên minh châu Âu, ... Mở rộng chỉ mục (199 hơn) »

  2. Năm 2012

Ahmed Ben Bella

Ahmed Ben Bella (tiếng Ả Rập: أحمد بن بلة Ahmad bin Billah; ngày 25 tháng 12 năm 1916 - 11 tháng 4 năm 2012) là một người lính xã hội chủ nghĩa Algeria và cách mạng là người tổng thống đầu tiên của Algeria 1963-1965.

Xem 2012 và Ahmed Ben Bella

Alvin E. Roth

Alvin Eliot "Al" Roth (sinh tháng 12 năm 1951) là một nhà kinh tế Mỹ, hiện là giáo sư thỉnh giảng tại đại học Stanford cũng như giáo sư George Gund về kinh tế và quản trị kinh doanh tại trường kinh doanh Harvard.

Xem 2012 và Alvin E. Roth

Andy Williams

Howard Andrew "Andy" Williams (3 tháng 12 năm 1927 - 25 tháng 9 năm 2012) là một ca sĩ nhạc đại chúngngười Mỹ.

Xem 2012 và Andy Williams

Đông Timor

Đông Timor (tiếng Việt: Đông Ti-mo) cũng được gọi là Timor-Leste (từ tiếng Malaysia timor và tiếng Bồ Đào Nha leste, đều có nghĩa là "phía đông", phiên âm Tiếng Việt: Ti-mo Lex-te), tên đầy đủ: Cộng hòa Dân chủ Đông Timor, là quốc gia ở khu vực Đông Nam Á, bao gồm nửa phía Đông của đảo Timor, những đảo lân cận gồm Atauro và Jaco và Oecussi-Ambeno, một phần nằm ở phía Tây Bắc của đảo, trong Tây Timor của Indonesia.

Xem 2012 và Đông Timor

Đại tướng

Cấp hiệu cầu vai Đại tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam Đại tướng là quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng vũ trang chính quy của nhiều quốc gia.

Xem 2012 và Đại tướng

Ý

Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.

Xem 2012 và Ý

Ấn Độ

n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.

Xem 2012 và Ấn Độ

Âm lịch

Âm lịch là loại lịch dựa trên các chu kỳ của tuần trăng.

Xem 2012 và Âm lịch

Bangladesh

Bangladesh (বাংলাদেশ,, nghĩa là "Đất nước Bengal", phiên âm tiếng Việt: Băng-la-đét), tên chính thức: Cộng hoà Nhân dân Bangladesh (tiếng Bengal: গণপ্রজাতন্ত্রী বাংলাদেশ), là một quốc gia ở vùng Nam Á.

Xem 2012 và Bangladesh

Bingu wa Mutharika

Bingu wa Mutharika (24 tháng 2 năm 1934 - ngày 05 tháng 4 năm 2012) là tổng thống Malawi.

Xem 2012 và Bingu wa Mutharika

Bo (DJ)

DJ Bo hay DJ Mỹ Quyên (tên thật Nguyễn Đình Mỹ Quyên, 1980-2012) là một nữ DJ người Việt Nam.

Xem 2012 và Bo (DJ)

Brasil

Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.

Xem 2012 và Brasil

Brian Kobilka

Brian Kobilka (sinh ngày năm 1955) là một nhà học học và sinh học người Mỹ gốc Ba Lan.

Xem 2012 và Brian Kobilka

Campuchia

Campuchia (tiếng Khmer: កម្ពុជា, Kampuchea, IPA:, tên chính thức: Vương quốc Campuchia, tiếng Khmer: ព្រះរាជាណាចក្រកម្ពុជា), cũng còn gọi là Cam Bốt (bắt nguồn từ tiếng Pháp Cambodge /kɑ̃bɔdʒ/), là một quốc gia nằm trên bán đảo Đông Dương ở vùng Đông Nam Á, giáp với vịnh Thái Lan ở phía Nam, Thái Lan ở phía Tây, Lào ở phía Bắc và Việt Nam ở phía Đông.

Xem 2012 và Campuchia

Carlo Maria Martini

Carlo Maria Martini S.J. (1927 - 2012) là một Hồng y người Italia của Giáo hội Công giáo Rôma.

Xem 2012 và Carlo Maria Martini

Carlos Fuentes

Carlos Fuentes Macías (sinh ngày 11 tháng 11 năm 1928 - 15 tháng 5 năm 2012) là một nhà văn México, là một trong những tiểu thuyết gia và nhà văn tiểu luận nổi tiếng nhất trong khu vực nói tiếng Tây Ban Nha.

Xem 2012 và Carlos Fuentes

Cúp Challenge AFC 2012

Cúp Challenge AFC 2012 là Cúp Challenge AFC lần thứ tư, diễn ra tại Nepal từ ngày 8 đến 19 tháng 3 năm 2012.

Xem 2012 và Cúp Challenge AFC 2012

Charles Colson

Charles Wendell "Chuck" Colson (16 tháng 10 năm 1931 - 21 tháng 4 năm 2012) là cố vấn đặc biệt của Tổng thống Richard Nixon từ năm 1969 đến năm 1973, về sau là nhà lãnh đạo có nhiều ảnh hưởng trong cộng đồng Tin Lành, và là nhà phê bình văn hóa nổi tiếng.

Xem 2012 và Charles Colson

Chủ nhật

Ngày Chủ nhật (người Công giáo Việt Nam còn gọi là ngày Chúa nhật) là ngày trong tuần giữa thứ Bảy và thứ Hai.

Xem 2012 và Chủ nhật

Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 2012 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

David J. Wineland

David Jeffrey Wineland (24 tháng 2 năm 1944) là một nhà vật lý Mỹ đang làm việc tại phòng thí nghiệm vật lý học Viện quốc gia Tiêu chuẩn và Công nghệ (NIST) và Đại học Colorado ở Boulder.

Xem 2012 và David J. Wineland

Donna Summer

LaDonna Adrian Gaines (31 tháng 12 năm 194817 tháng 5 năm 2012), được biết đến bởi nghệ danh Donna Summer, là nữ ca sĩ, người viết bài hát và họa sĩ người Mỹ.

Xem 2012 và Donna Summer

Duy Quang

Duy Quang (sinh ngày 4 tháng 11 năm 1950 tại Chợ Neo – Thanh Hóa, mất ngày 19 tháng 12 năm 2012 tại California, Hoa Kỳ - vietnamnet), tên thật Phạm Duy Quang, là một ca sĩ, nhạc sĩ Việt Nam.

Xem 2012 và Duy Quang

E. Donnall Thomas

Dr.

Xem 2012 và E. Donnall Thomas

Eduard Anatolyevich Khil

Eduard Khil (tiếng Nga: Эдуард Анатольевич Хиль, chuyển tự Latinh: Eduard Anatolyevich Khil; 4 tháng 9 năm 1934 - 4 tháng 6 năm 2012) là ca sĩ người Nga, Nghệ sĩ nhân dân Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga.

Xem 2012 và Eduard Anatolyevich Khil

Etta James

Etta James (tên khai sinh Jamesetta Hawkins, sinh ngày 25 tháng 1 năm 1938 - mất ngày 20 tháng 1 năm 2012) là một ca sĩ nhạc blues, soul, rhythm and blues (R&B), rock and roll, gospel và jazz người Mỹ.

Xem 2012 và Etta James

Frank Sherwood Rowland

Frank Sherwood Rowland Frank Sherwood Rowland (28 tháng 6 năm 1927 - 10 tháng 3 năm 2012) là một người đoạt giải Nobel và giáo sư hóa học tại trường Đại học California tại Irvine.

Xem 2012 và Frank Sherwood Rowland

George McGovern

George Stanley McGovern (19/7/1922 - 21/10/2012) là 1 nhà sử học Mỹ đồng thời ông còn là 1 chính trị gia.

Xem 2012 và George McGovern

George Tupou V

Siaosi Tupou V (tiếng Anh: George Tupou V, tên đầy đủ: Siaosi Tāufaʻāhau Manumataongo Tukuʻaho Tupou V, 04 tháng 5 năm 1948 - ngày 18 tháng 3 năm 2012) là vua của Tonga sau khi cha mình là Tāufaāhau Tupou IV băng hà năm 2006 cho đến ông băng hà năm 2012 tại Hồng Kông.

Xem 2012 và George Tupou V

Giáo hội Phật giáo Việt Nam

Trụ sở Giáo hội Phật giáo Việt Nam tại chùa Quán Sứ, Hà Nội Giáo hội Phật giáo Việt Nam là tổ chức Phật giáo toàn quốc của Việt Nam, là đại diện tăng, ni, Phật tử Việt Nam trong và ngoài nước, là thành viên các tổ chức Phật giáo Quốc tế mà Giáo hội tham giahttp://giaohoiphatgiaovietnam.vn/s6/d111/Hien-chuong-GHPGVN-sua-doi-lan-thu-V.html là thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

Xem 2012 và Giáo hội Phật giáo Việt Nam

Giải Nobel Hòa bình

Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.

Xem 2012 và Giải Nobel Hòa bình

Giải Nobel hóa học

Van't Hoff (1852-1911) là người đầu tiên nhận giải Nobel Hóa học, đã khám phá ra các định luật động lực học hóa học và áp suất thẩm thấu trong các giải pháp. Giải Nobel Hoá học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) được trao hàng năm bởi Viện hàn lâm khoa học Thụy Điển cho các nhà khoa học trong lĩnh vực hoá học.

Xem 2012 và Giải Nobel hóa học

Giải Nobel Kinh tế

Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.

Xem 2012 và Giải Nobel Kinh tế

Giải Nobel Vật lý

Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.

Xem 2012 và Giải Nobel Vật lý

Giải Nobel Văn học

Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").

Xem 2012 và Giải Nobel Văn học

Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2012

Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2012 là giải vô địch bóng đá Đông Nam Á lần thứ 9, do 2 nước đồng chủ nhà Malaysia và Thái Lan đăng cai tổ chức.

Xem 2012 và Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2012

Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012

Đồng hồ đếm ngược đến ngày khai mạc (Lviv, Ukraina) Những chú dê – biểu tượng của thành phố Poznan được trang trí bởi lá cờ Euro 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu năm 2012 (hay còn gọi là Euro 2012) là giải bóng đá vô địch châu Âu lần thứ 14, do Liên đoàn bóng đá châu Âu (UEFA) tổ chức.

Xem 2012 và Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012

Giỗ Tổ Hùng Vương

Ngày Giỗ tổ Hùng Vương hay Lễ hội Đền Hùng là một ngày lễ của Việt Nam.

Xem 2012 và Giỗ Tổ Hùng Vương

Gore Vidal

Eugene Luther Gore Vidal (sinh ngày 3 tháng 10 năm 1925 - mất ngày 31 tháng 7 năm 2012) là một nhà viết kịch, nhà viết tiểu luận, kịch, và nhà hoạt động chính trị Mỹ.

Xem 2012 và Gore Vidal

H. Norman Schwarzkopf

H.

Xem 2012 và H. Norman Schwarzkopf

Hòa thượng

Hòa thượng là một danh hiệu, chức danh dành cho một vị Tăng sĩ Phật giáo.

Xem 2012 và Hòa thượng

Hiện tượng 2012

Hiện tượng 2012 bao gồm hàng loạt những đức tin về thuyết mạt thế cho rằng vào ngày 21 tháng 12 năm 2012 là ngày tận thế hoặc sẽ xảy ra những sự kiện biến đổi lớn.

Xem 2012 và Hiện tượng 2012

Jack Taylor (trọng tài)

John Keith ("Jack") Taylor (21 tháng 4 năm 1930 - 27 tháng 7 năm 2012) là một cựu trọng tài bóng đá người Anh, nổi tiếng vì đã bắt chính trận chung kết FIFA World Cup 1974 nơi mà ông đã phạt hai quả penalty trong vòng 30 phút đầu trận đấu.

Xem 2012 và Jack Taylor (trọng tài)

John Atta Mills

John Evans Fifii Atta Mills (21 tháng 7 năm 1944 21 - 24 tháng 7 năm 2012) là một chính trị gia Ghana, Tổng thống Ghana giai đoạn 2009-2012.

Xem 2012 và John Atta Mills

John Gurdon

Sir John Bertrand Gurdon (sinh ngày 02 tháng 10 năm 1933) là một nhà sinh vật học Anh.

Xem 2012 và John Gurdon

Joseph E. Murray

Joseph E. Murray (1 tháng 4 năm 1919 - 26 tháng 11 năm 2012), được trao giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1990.

Xem 2012 và Joseph E. Murray

Kathryn Joosten

Kathryn Joosten (sinh ngày 20 tháng 12 năm 1939 – mất ngày 2 tháng 6 năm 2012) là một nữ diễn viên người Mỹ.

Xem 2012 và Kathryn Joosten

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 2012 và Lịch Gregorius

Levon Helm

Mark Lavon "Levon" Helm (26/5/1940 - 19/4/2012) là một ca sĩ kiêm tay trống của ban nhạc rock The Band nổi tiếng trong thập niên 1960.

Xem 2012 và Levon Helm

Liên minh châu Âu

Liên minh châu Âu hay Liên hiệp châu Âu (tiếng Anh: European Union), cũng được gọi là Khối Liên Âu, viết tắt là EU, là liên minh kinh tế – chính trị bao gồm 28 quốc gia thành viên thuộc châu Âu.

Xem 2012 và Liên minh châu Âu

Lloyd Shapley

Lloyd Stowell Shapley (sinh 2 tháng 6 năm 1923, mất 12 tháng 3 năm 2016) là một nhà toán học và kinh tế học người Mỹ.

Xem 2012 và Lloyd Shapley

Malam Bacai Sanhá

Malam Bacai Sanhá (5 tháng 5 năm 1947"Guinea-Bissau: Biography of presidential candidate Sanha", PANA, ngày 18 tháng 1 năm 2000. - 9 tháng 1 năm 2012) là một chính khách Cộng hòa Guiné-Bissau từ 8/9/2009 đến 9/1/2012.

Xem 2012 và Malam Bacai Sanhá

Malawi

Malawi (hay maláwi), tên chính thức Cộng hòa Malawi, là một quốc gia không giáp biển tại Đông Nam Phi, từng được gọi là Nyasaland.

Xem 2012 và Malawi

Malta

Malta (phiên âm tiếng Việt: Man-ta), tên chính thức Cộng hòa Malta (Repubblika ta' Malta), là một đảo quốc Nam Âu, gồm một quần đảo ở Địa Trung Hải.

Xem 2012 và Malta

Marvin Hamlisch

Marvin Frederick Hamlisch (02 tháng 6 năm 1944 - 06 tháng 8 năm 2012) là một nhà soạn nhạc và người điều khiển dàn nhạc Mỹ.

Xem 2012 và Marvin Hamlisch

Maurice Sendak

Maurice Bernard Sendak (ngày 10 tháng 6 năm 1928 – ngày 8 tháng 5 năm 2012) là một họa sĩ và nhà văn người Mỹ viết sách cho trẻ em.

Xem 2012 và Maurice Sendak

Mạc Ngôn

Mạc Ngôn (sinh ngày 17 tháng 2 năm 1955) là một nhà văn người Trung Quốc xuất thân từ nông dân.

Xem 2012 và Mạc Ngôn

Michael Clarke Duncan

Michael Clarke Duncan (10 tháng 12 năm 1957 - ngày 3 tháng 9 năm 2012) là một diễn viên người Mỹ, nổi tiếng với vai diễn đột phá John Coffey trong phim The Green Mile.

Xem 2012 và Michael Clarke Duncan

Miguel de la Madrid

Miguel de la Madrid Hurtado (ngày 12 tháng 12 năm 1934 - ngày 01 tháng 4 năm 2012) là một chính trị gia người Mexico liên kết với Đảng Chế độ Cách mạng (PRI), người từng là Tổng thống số 52 của Mexico từ 1982 đến 1988.

Xem 2012 và Miguel de la Madrid

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Xem 2012 và Năm nhuận

Neil Armstrong

Neil Armstrong (5 tháng 8 năm 1930 – 25 tháng 8 năm 2012) là một phi hành gia người Mỹ, và cũng là người đầu tiên đặt chân lên Mặt Trăng vào ngày 20 tháng 7 năm 1969, trong chuyến du hành trên tàu Apollo 11 cùng Buzz Aldrin & Michael Collins.

Xem 2012 và Neil Armstrong

Nga

Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.

Xem 2012 và Nga

Nghệ sĩ Nhân dân

Nghệ sĩ nhân dân là danh hiệu cao nhất mà một số nhà nước trao tặng cho nghệ sĩ.

Xem 2012 và Nghệ sĩ Nhân dân

Người Nga

Người Nga (tiếng Nga: русские, russkiye) là một sắc tộc Đông Slav, sống chủ yếu ở Nga và các nước láng giềng.

Xem 2012 và Người Nga

Người Pháp

Người Pháp có thể bao gồm.

Xem 2012 và Người Pháp

Nhâm Thìn

Nhâm Thìn (chữ Hán: 壬辰) là kết hợp thứ 29 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Xem 2012 và Nhâm Thìn

Nhạc cụ

Một người chơi ghi ta Nhạc cụ là những dụng cụ chuyên dùng để khai thác những âm thanh âm nhạc và tạo tiếng động tiết tấu, được sử dụng cho việc biểu diễn âm nhạc.

Xem 2012 và Nhạc cụ

Nhật Ngân

Nhật Ngân, tên thật Trần Nhật Ngân (24 tháng 11 năm 1942 – 21 tháng 1 năm 2012), là một nhạc sĩ người Việt.

Xem 2012 và Nhật Ngân

Nora Ephron

Nora Ephron (19 tháng 5 năm 1941 - 26 tháng 6 năm 2012) là một nhà làm phim, đạo diễn, nhà sản xuất, kịch, tiểu thuyết gia, nhà viết kịch, nhà báo, tác giả, và blogger người Mỹ.

Xem 2012 và Nora Ephron

Norodom Sihanouk

Norodom Sihanouk (tiếng Khmer: នរោត្តម សីហនុ, phát âm như "Nô-rô-đôm Xi-ha-núc"; 31 tháng 10 năm 1922 tại Phnôm Pênh – 15 tháng 10 năm 2012 tại Bắc Kinh) là cựu Quốc vương, Thái thượng vương của Vương quốc Campuchia.

Xem 2012 và Norodom Sihanouk

Oscar Niemeyer

Theater in city center, Duque de Caxias, RJ, Brasil Oscar Niemeyer (tên đầy đủ là Oscar Ribeiro de Almeida Niemeyer Soares Filho) (sinh 15 tháng 12 năm 1907 - mất 5 tháng 12 năm 2012) là một kiến trúc sư người Brasil.

Xem 2012 và Oscar Niemeyer

Pháp chủ

Pháp chủ (danh xưng đầy đủ là: Pháp Chủ Hội đồng Chứng Minh) hay Thiền gia Pháp chủ là danh hiệu cao nhất đứng đầu một Giáo hội Phật giáo.

Xem 2012 và Pháp chủ

Quân đội Hoa Kỳ

Quân đội Hoa Kỳ hay Các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ (United States Armed Forces) là tổng hợp các lực lượng quân sự thống nhất của Hoa Kỳ.

Xem 2012 và Quân đội Hoa Kỳ

Rashidi Yekini

Rashidi Yekini (23 tháng 10 năm 1963 tại Kaduna, Nigeria – 4 tháng 5 năm 2012) là một cựu cầu thủ bóng đá người Nigeria, chơi ở vị trí tiền đạo.

Xem 2012 và Rashidi Yekini

Ravi Shankar

Ravi Shankar (রবি শংকর; tên khai sinh Robindro Shaunkor Chowdhury, sinh ngày 7 tháng 4 năm 1920, mất ngày 11 tháng 12 năm 2012), còn được gọi là "Pandit", là một nghệ sĩ nhạc cụ Ấn Đ. Với cây đàn sitar, Shankar được coi là nghệ sĩ xuất chúng nhất, là người thầy vĩ đại của rất nhiều nghệ sĩ thành danh khác.

Xem 2012 và Ravi Shankar

Ray Bradbury

Ray Bradbury Douglas (22 tháng 8 năm 1920 — 5 tháng 6 năm 2012) là một nhà văn chuyên về sáng tác các tác phẩm kinh dị, khoa học viễn tưởng, và bí ẩn người Mỹ.

Xem 2012 và Ray Bradbury

Renato Dulbecco

Renato Dulbecco (22 Tháng 2 1914 - 19 tháng 2 2012), là một nhà virus học người Ý đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1975 cho công trình nghiên cứu enzyme phiên mã ngược.

Xem 2012 và Renato Dulbecco

Robert Lefkowitz

Robert J. Lefkowitz (sinh ngày 15 tháng 4 năm 1943), là một nhà y học nổi tiếng người Mỹ nổi tiếng với thụ thể bắt cặp với protein G. Ông hiện đang làm việc trung tâm y khoa Đại học Duke.

Xem 2012 và Robert Lefkowitz

Robin Gibb

Robin Hugh Gibb, CBE (22 tháng 12 năm 1949 - 20 tháng 5 năm 2012) là một ca sĩ, nhạc sĩ, người sáng tác và sản xuất nhạc người Anh.

Xem 2012 và Robin Gibb

Sally Ride

Sally Kristen Ride sinh ngày 26 tháng 5 năm 1951 tại Los Angeles, California, mất ngày 23 tháng 7 năm 2012 (bệnh ung thư tụy trong 17 tháng) là nhà vật lý học người Mỹ và nhà du hành vũ trụ của NASA.

Xem 2012 và Sally Ride

Số La Mã

Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.

Xem 2012 và Số La Mã

Serge Haroche

Serge Haroche (2009). Serge Haroche (11 tháng 9 năm 1944) là một nhà vật lý Pháp.

Xem 2012 và Serge Haroche

Stephen Covey

Stephen Richards Covey hay thường được gọi là Stephen R Covey (sinh ngày 24 tháng 10 năm 1932 - mất ngày 16 tháng 7 năm 2012) là một nhà giáo dục, nhà văn, nhà kinh doanh và nhà diễn giả của Mỹ, ông được biết đến với cuốn sách nổi tiếng 7 thói quen của người thành đạt (The Seven Habits of Highly Effective People) cuốn sách gối đầu giường của các nhà lãnh đạo cũng như các tỉ phú thế giới.

Xem 2012 và Stephen Covey

Sun Myung Moon

Sun Myung Moon (tiếng Hàn: 문선명, tên lúc sinh là Mun Yong-myeong, sinh ngày 25 tháng 2 năm 1920 - mất ngày 3 tháng 9 năm 2012) là một người Hàn Quốc, được nhiều người biết đến với vai trò là người sáng lập của Giáo hội Thống nhất, và tự xưng là đấng cứu thế.

Xem 2012 và Sun Myung Moon

Sylvia Kristel

Sylvia Maria Kristel (28 tháng 9 năm 1952 – 17 tháng 10 năm 2012) là một nữ diễn viên Hà Lan đã đóng trên 50 phim, trong đó nổi tiếng nhất với vai nữ chính trong bốn trên bảy phim của series Emmanuelle.

Xem 2012 và Sylvia Kristel

Tân Mão

Tân Mão (chữ Hán: 辛卯) là kết hợp thứ 28 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Xem 2012 và Tân Mão

Tết Nguyên Đán

Tết Nguyên Đán (hay còn gọi là Tết Cả, Tết Ta, Tết Âm lịch, Tết Cổ truyền hay chỉ đơn giản còn gọi là Tết) là dịp lễ quan trọng nhất của Việt Nam, cùng với văn hóa Tết Âm lịch của các nước Đông Á.

Xem 2012 và Tết Nguyên Đán

Tết Trung thu

Tết Trung Thu (.) theo Âm lịch là ngày Rằm tháng 8 hằng năm, đây đã trở thành ngày tết của trẻ em (Tết Thiếu nhi), còn được gọi là Tết trông Trăng hay Tết hoa đăng.

Xem 2012 và Tết Trung thu

Tổng thống

Abraham Lincoln, Tổng thống Hoa Kỳ thứ 16 (1861–1865) Tổng thống là nguyên thủ quốc gia, cá nhân lãnh đạo cao nhất trong một quốc gia, cũng như thủ tướng quyền hành và phạm vi của họ phụ thuộc quy định đề ra từ tổ chức lập pháp cao nhất của quốc gia đó.

Xem 2012 và Tổng thống

Thanh Sơn (nhạc sĩ)

Thanh Sơn (1 tháng 5 năm 1940 – 4 tháng 4 năm 2012) tên thật Lê Văn Thiện (còn có bút danh khác là Sơn Thảo), là một nhạc sĩ Việt Nam.

Xem 2012 và Thanh Sơn (nhạc sĩ)

Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh (vẫn còn phổ biến với tên gọi cũ là Sài Gòn) là thành phố lớn nhất Việt Nam về dân số và kinh tế, đứng thứ hai về diện tích, đồng thời cũng là một trong những trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa và giáo dục quan trọng nhất của Việt Nam.

Xem 2012 và Thành phố Hồ Chí Minh

Thích Minh Châu

Hòa thượng Thích Minh Châu (1918-2012) là một tu sĩ Phật giáo người Việt Nam.

Xem 2012 và Thích Minh Châu

Thế vận hội Mùa hè 2012

Thế vận hội Mùa hè 2012, hay Thế vận hội Mùa hè XXX, là Thế vận hội Mùa hè thứ 30, diễn ra tại Luân Đôn từ ngày 27 tháng 7 đến 12 tháng 8 năm 2012.

Xem 2012 và Thế vận hội Mùa hè 2012

Thứ Ba

Thứ Ba là một ngày trong tuần nằm giữa thứ Hai và thứ Tư.

Xem 2012 và Thứ Ba

Thiền viện Vạn Hạnh (định hướng)

Thiền viện Vạn Hạnh có thể chỉ.

Xem 2012 và Thiền viện Vạn Hạnh (định hướng)

Trần Trịnh

Trần Trịnh (1937 - 10 tháng 10 năm 2012) tên thật là Trần Văn Lượng là một nhạc sĩ người Việt nổi tiếng và có sức ảnh hưởng lớn tại miền Nam trước 1975 và ở hải ngoại về sau.

Xem 2012 và Trần Trịnh

Trumpet

Kèn trôm-pét (bắt nguồn từ tiếng Pháp: trompette), còn gọi là trumpet, là một nhạc cụ có âm thanh cao nhất trong bộ đồng.

Xem 2012 và Trumpet

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Xem 2012 và Việt Nam

Virus học

Virus học là một ngành khoa học nghiên cứu virus - thực thể kí sinh kích cỡ hạ hiển vi với vật chất di truyền được bọc trong một vỏ protein và các tác nhân giống như virus.

Xem 2012 và Virus học

Vua

Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.

Xem 2012 và Vua

Whitney Houston

Whitney Houston, tên đầy đủ là Whitney Elizabeth Houston (9 tháng 8 năm 1963 – 11 tháng 2 năm 2012) là một ca sĩ, nhạc sĩ, nhà sản xuất âm nhạc, diễn viên, nhà sản xuất phim và người mẫu người Mỹ.

Xem 2012 và Whitney Houston

William Standish Knowles

William Standish Knowles (1917-2012) là nhà hóa học người Mỹ.

Xem 2012 và William Standish Knowles

Wisława Szymborska

Wislawa Szymborska (2 tháng 7 năm 1923 – 1 tháng 2 năm 2012) là nhà thơ người Ba Lan đoạt Giải Nobel Văn học năm 1996.

Xem 2012 và Wisława Szymborska

Yamanaka Shin'ya

(sinh ngày 4.9.1962 tại Higashiōsaka, Osaka) là bác sĩ y khoa người Nhật Bản và nhà nghiên cứu tế bào gốc của người trưởng thành.

Xem 2012 và Yamanaka Shin'ya

Yitzhak Shamir

Yitzhak Yezernitsky (sau này là Yitzhak Shamir) sinh ra ở làng Ruzhany, tỉnh Grodno, Đế quốc Nga (nay là Bêlarut), sau Thế chiến I đã trở thành một phần của Ba Lan, là con của Perla và Shlomo, Chủ một nhà máy da.

Xem 2012 và Yitzhak Shamir

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1 tháng 1

1 tháng 2

Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1 tháng 2

1 tháng 4

Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2012 và 1 tháng 4

1 tháng 7

Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1 tháng 7

1 tháng 9

Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1 tháng 9

10 tháng 10

Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ 283 (284 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 10 tháng 10

10 tháng 12

Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 10 tháng 12

10 tháng 3

Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 10 tháng 3

10 tháng 5

Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 10 tháng 5

11 tháng 10

Ngày 11 tháng 10 là ngày thứ 284 (285 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 11 tháng 10

11 tháng 12

Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 11 tháng 12

11 tháng 2

Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 11 tháng 2

11 tháng 4

Ngày 11 tháng 4 là ngày thứ 101 trong mỗi năm thường (ngày thứ 102 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2012 và 11 tháng 4

11 tháng 6

Ngày 11 tháng 6 là ngày thứ 162 (163 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 11 tháng 6

13 tháng 6

Ngày 13 tháng 6 là ngày thứ 164 (165 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 13 tháng 6

13 tháng 7

Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 13 tháng 7

14 tháng 10

Ngày 14 tháng 10 là ngày thứ 287 (288 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 14 tháng 10

14 tháng 3

Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 14 tháng 3

14 tháng 4

Ngày 14 tháng 4 là ngày thứ 104 trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 14 tháng 4

14 tháng 7

Ngày 14 tháng 7 là ngày thứ 195 (196 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 14 tháng 7

15 tháng 10

Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).

Xem 2012 và 15 tháng 10

15 tháng 4

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.

Xem 2012 và 15 tháng 4

15 tháng 5

Ngày 15 tháng 5 là ngày thứ 135 (136 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 15 tháng 5

15 tháng 7

Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 15 tháng 7

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 16 tháng 3

16 tháng 4

Ngày 16 tháng 4 là ngày thứ 106 trong mỗi năm thường (ngày thứ 107 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2012 và 16 tháng 4

16 tháng 6

Ngày 16 tháng 6 là ngày thứ 167 (168 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 16 tháng 6

16 tháng 7

Ngày 16 tháng 7 là ngày thứ 197 (198 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 16 tháng 7

16 tháng 9

Ngày 16 tháng 9 là ngày thứ 259 (260 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 16 tháng 9

17 tháng 10

Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 17 tháng 10

17 tháng 3

Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 17 tháng 3

17 tháng 5

Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 17 tháng 5

18 tháng 3

Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 18 tháng 3

18 tháng 4

Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2012 và 18 tháng 4

18 tháng 8

Ngày 18 tháng 8 là ngày thứ 230 (231 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 18 tháng 8

19 tháng 2

Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 19 tháng 2

19 tháng 4

Ngày 19 tháng 4 là ngày thứ 109 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 110 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2012 và 19 tháng 4

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1907

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1911

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1912

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1913

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1914

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1915

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1917

1918

1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1918

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1919

1920

1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1920

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1921

1922

1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1922

1923

1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1923

1924

1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1924

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Xem 2012 và 1925

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1926

1927

1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1927

1928

1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1928

1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1929

1930

1991.

Xem 2012 và 1930

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1931

1932

1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1932

1933

1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1933

1934

1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1934

1937

1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1937

1938

1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1938

1939

1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1939

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1940

1941

1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1941

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1942

1943

1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1943

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1944

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1946

1947

1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1947

1948

1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1948

1949

1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1949

1950

1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1950

1951

1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1951

1952

* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1952

1957

1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1957

1961

1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1961

1966

1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 1966

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 2012 và 1980

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 2012 và 1985

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 2012 và 1986

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 2012 và 1990

1995

Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 2012 và 1995

1996

Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 2012 và 1996

2 tháng 6

Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 2 tháng 6

20 tháng 1

Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 20 tháng 1

20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 20 tháng 10

20 tháng 12

Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 20 tháng 12

20 tháng 4

Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2012 và 20 tháng 4

20 tháng 5

Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 20 tháng 5

20 tháng 8

Ngày 20 tháng 8 là ngày thứ 232 (233 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 20 tháng 8

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 2001

21 tháng 1

Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 21 tháng 1

21 tháng 10

Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 21 tháng 10

21 tháng 4

Ngày 21 tháng 4 là ngày thứ 111 trong mỗi năm thường (ngày thứ 112 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2012 và 21 tháng 4

21 tháng 8

Ngày 21 tháng 8 là ngày thứ 233 (234 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 21 tháng 8

23 tháng 1

Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 23 tháng 1

23 tháng 11

Ngày 23 tháng 11 là ngày thứ 327 trong mỗi năm thường (thứ 328 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2012 và 23 tháng 11

23 tháng 3

Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2012 và 23 tháng 3

23 tháng 7

Ngày 23 tháng 7 là ngày thứ 204 (205 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 23 tháng 7

23 tháng 9

Ngày 23 tháng 9 là ngày thứ 266 (267 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 23 tháng 9

24 tháng 12

Ngày 24 tháng 12 là ngày thứ 358 (359 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 24 tháng 12

24 tháng 7

Ngày 24 tháng 7 là ngày thứ 205 (206 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 24 tháng 7

24 tháng 8

Ngày 24 tháng 8 là ngày thứ 236 (237 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 24 tháng 8

25 tháng 2

Ngày 25 tháng 2 là ngày thứ 56 trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 25 tháng 2

25 tháng 3

Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2012 và 25 tháng 3

25 tháng 8

Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 237 (238 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 25 tháng 8

25 tháng 9

Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 25 tháng 9

26 tháng 11

Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 26 tháng 11

26 tháng 6

Ngày 26 tháng 6 là ngày thứ 177 (178 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 26 tháng 6

27 tháng 12

Ngày 27 tháng 12 là ngày thứ 361 (362 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 27 tháng 12

27 tháng 3

Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2012 và 27 tháng 3

27 tháng 7

Ngày 27 tháng 7 là ngày thứ 208 (209 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 27 tháng 7

28 tháng 9

Ngày 28 tháng 9 là ngày thứ 271 (272 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 28 tháng 9

29 tháng 4

Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2012 và 29 tháng 4

29 tháng 5

Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 29 tháng 5

3 tháng 1

Ngày 3 tháng 1 là ngày thứ 3 trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 3 tháng 1

3 tháng 2

Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ 34 trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 3 tháng 2

3 tháng 6

Ngày 3 tháng 6 là ngày thứ 154 (155 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 3 tháng 6

3 tháng 7

Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 3 tháng 7

3 tháng 9

Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 3 tháng 9

30 tháng 4

Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2012 và 30 tháng 4

30 tháng 5

Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 30 tháng 5

30 tháng 6

Ngày 30 tháng 6 là ngày thứ 181 (182 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 30 tháng 6

30 tháng 7

Ngày 30 tháng 7 là ngày thứ 211 (212 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 30 tháng 7

30 tháng 9

Ngày 30 tháng 9 là ngày thứ 273 (274 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 30 tháng 9

31 tháng 3

Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 31 tháng 3

31 tháng 7

Ngày 31 tháng 7 là ngày thứ 212 (213 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 31 tháng 7

31 tháng 8

Ngày 31 tháng 8 là ngày thứ 243 (244 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 31 tháng 8

4 tháng 4

Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2012 và 4 tháng 4

4 tháng 5

Ngày 4 tháng 5 là ngày thứ 124 (125 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 4 tháng 5

4 tháng 6

Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 4 tháng 6

5 tháng 12

Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ 339 (340 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 5 tháng 12

5 tháng 4

Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).

Xem 2012 và 5 tháng 4

5 tháng 6

Ngày 5 tháng 6 là ngày thứ 156 (157 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 5 tháng 6

6 tháng 10

Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 6 tháng 10

6 tháng 2

Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 6 tháng 2

6 tháng 3

Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 6 tháng 3

6 tháng 8

Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 6 tháng 8

7 tháng 3

Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 7 tháng 3

8 tháng 5

Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 8 tháng 5

8 tháng 7

Ngày 8 tháng 7 là ngày thứ 189 (190 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 8 tháng 7

9 tháng 1

Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.

Xem 2012 và 9 tháng 1

Xem thêm

Năm 2012

, Lloyd Shapley, Malam Bacai Sanhá, Malawi, Malta, Marvin Hamlisch, Maurice Sendak, Mạc Ngôn, Michael Clarke Duncan, Miguel de la Madrid, Năm nhuận, Neil Armstrong, Nga, Nghệ sĩ Nhân dân, Người Nga, Người Pháp, Nhâm Thìn, Nhạc cụ, Nhật Ngân, Nora Ephron, Norodom Sihanouk, Oscar Niemeyer, Pháp chủ, Quân đội Hoa Kỳ, Rashidi Yekini, Ravi Shankar, Ray Bradbury, Renato Dulbecco, Robert Lefkowitz, Robin Gibb, Sally Ride, Số La Mã, Serge Haroche, Stephen Covey, Sun Myung Moon, Sylvia Kristel, Tân Mão, Tết Nguyên Đán, Tết Trung thu, Tổng thống, Thanh Sơn (nhạc sĩ), Thành phố Hồ Chí Minh, Thích Minh Châu, Thế vận hội Mùa hè 2012, Thứ Ba, Thiền viện Vạn Hạnh (định hướng), Trần Trịnh, Trumpet, Việt Nam, Virus học, Vua, Whitney Houston, William Standish Knowles, Wisława Szymborska, Yamanaka Shin'ya, Yitzhak Shamir, 1 tháng 1, 1 tháng 2, 1 tháng 4, 1 tháng 7, 1 tháng 9, 10 tháng 10, 10 tháng 12, 10 tháng 3, 10 tháng 5, 11 tháng 10, 11 tháng 12, 11 tháng 2, 11 tháng 4, 11 tháng 6, 13 tháng 6, 13 tháng 7, 14 tháng 10, 14 tháng 3, 14 tháng 4, 14 tháng 7, 15 tháng 10, 15 tháng 4, 15 tháng 5, 15 tháng 7, 16 tháng 3, 16 tháng 4, 16 tháng 6, 16 tháng 7, 16 tháng 9, 17 tháng 10, 17 tháng 3, 17 tháng 5, 18 tháng 3, 18 tháng 4, 18 tháng 8, 19 tháng 2, 19 tháng 4, 1907, 1911, 1912, 1913, 1914, 1915, 1917, 1918, 1919, 1920, 1921, 1922, 1923, 1924, 1925, 1926, 1927, 1928, 1929, 1930, 1931, 1932, 1933, 1934, 1937, 1938, 1939, 1940, 1941, 1942, 1943, 1944, 1946, 1947, 1948, 1949, 1950, 1951, 1952, 1957, 1961, 1966, 1980, 1985, 1986, 1990, 1995, 1996, 2 tháng 6, 20 tháng 1, 20 tháng 10, 20 tháng 12, 20 tháng 4, 20 tháng 5, 20 tháng 8, 2001, 21 tháng 1, 21 tháng 10, 21 tháng 4, 21 tháng 8, 23 tháng 1, 23 tháng 11, 23 tháng 3, 23 tháng 7, 23 tháng 9, 24 tháng 12, 24 tháng 7, 24 tháng 8, 25 tháng 2, 25 tháng 3, 25 tháng 8, 25 tháng 9, 26 tháng 11, 26 tháng 6, 27 tháng 12, 27 tháng 3, 27 tháng 7, 28 tháng 9, 29 tháng 4, 29 tháng 5, 3 tháng 1, 3 tháng 2, 3 tháng 6, 3 tháng 7, 3 tháng 9, 30 tháng 4, 30 tháng 5, 30 tháng 6, 30 tháng 7, 30 tháng 9, 31 tháng 3, 31 tháng 7, 31 tháng 8, 4 tháng 4, 4 tháng 5, 4 tháng 6, 5 tháng 12, 5 tháng 4, 5 tháng 6, 6 tháng 10, 6 tháng 2, 6 tháng 3, 6 tháng 8, 7 tháng 3, 8 tháng 5, 8 tháng 7, 9 tháng 1.