Mục lục
220 quan hệ: Ab urbe condita, Albert II, Thân vương Monaco, Alexandre, Algérie, Alija Izetbegović, Ari Behn, Astrid của Bỉ, Đan Mạch, Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc, Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003, Ý, Ba Lan, Báo chí, Bồ Đào Nha, Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, Blog, Boeing 737, Brasil, Britney Spears, Ca sĩ, Carlo Urbani, Catharina-Amalia, Công chúa xứ Orange, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Công chúa Laetitia Maria của Bỉ, Nữ Đại Công tước của Áo-Este, Công chúa Märtha Louise của Na Uy, Công ước phòng chống tham nhũng, Cải lương, Cộng hòa Nam Phi, Cộng hòa Séc, Charles Bronson, Châu Âu, Chụp cộng hưởng từ, Chủ tịch nước, Colin Powell, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Diễn viên, Edward Teller, Foo Fighters, George W. Bush, Giang Trạch Dân, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Gregory Peck, Hà Nội, Hà Triều, Hồ Cẩm Đào, Hồng Kông, Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc, Hoa Kỳ, ... Mở rộng chỉ mục (170 hơn) »
- Năm 2003
Ab urbe condita
Ab urbe condita (thuật ngữ cổ điển: ABVRBECONDITÁ, phát âm Latin: liên quan đến "anno urbis conditae", AUC, AUC, auc, cũng viết là "anno urbis", viết tắt rt a.u.) là một từ có nghĩa Latin "Từ khi thành lập thành phố (Rome)", truyền thống có niên đại đến năm 753 TCN AUC là một hệ thống đánh số năm sử dụng bởi một số sử gia Rôma cổ để xác định những năm đặc biệt của La Mã.
Albert II, Thân vương Monaco
Albert II – Website of the Palace of Monaco (Albert Alexandre Louis Pierre Grimaldi; sinh ngày 14 tháng 3 năm 1958) hiện là người đứng đầu Nhà Grimaldi và là người trị vì Công quốc Monaco.
Xem 2003 và Albert II, Thân vương Monaco
Alexandre
*Alexandre Dumas.
Algérie
Algérie Algérie (phiên âm tiếng Việt: An-giê-ri; tiếng Ả Rập: الجزائر Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, tiếng Berber (Tamazight): Lz̦ayer), tên chính thức Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Algérie, là một nước tại Bắc Phi, và là nước lớn nhất trên lục địa Châu Phi (Sudan lớn hơn nhưng chia làm 2 nước Sudan và Nam Sudan).
Xem 2003 và Algérie
Alija Izetbegović
Alija Izetbegović là một nhà văn, luật sư, nhà hoạt động chính trị người Bosnia.
Ari Behn
Ari Behn Mikael (né Bjørshol, sinh 30 tháng 09 năm 1972) là một nhà văn người Na Uy và là chồng của Công chúa Märtha Louise của Na Uy, phò mã của vua Harald V của Na Uy.
Xem 2003 và Ari Behn
Astrid của Bỉ
Công chúa Astrid của Bỉ, Nữ Đại Công tước của Áo-Este (tên đầy đủ là Astrid Joséphine-Charlotte Fabrizia Elisabeth Paola Marie, sinh ngày 5 tháng 6 năm 1962) là con gái duy nhất của Vua Albert II và Hoàng hậu Paola của Bỉ, và là em gái của Vua Philippe của Bỉ.
Đan Mạch
Đan Mạch (tiếng Đan Mạch: Danmark) là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.
Xem 2003 và Đan Mạch
Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc
Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc (tiếng Anh: United Nations General Assembly, viết tắt UNGA/GA) là một trong 5 cơ quan chính của Liên Hiệp Quốc.
Xem 2003 và Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc
Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003
Đại hội Thể thao Đông Nam Á năm 2003 là SEA Games lần thứ 22 được tổ chức tại Việt Nam từ 5 đến 13 tháng 12 năm 2003.
Xem 2003 và Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2003
Ý
Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.
Xem 2003 và Ý
Ba Lan
Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.685 km², dân số 38,56 triệu gần như thuần chủng người Ba Lan, đa phần (95%) theo đạo Công giáo Rôma được truyền bá vào đây khi nhà nước Ba Lan đầu tiên hình thành vào thế kỷ thứ X.
Xem 2003 và Ba Lan
Báo chí
Một người đọc nhật báo tại Argentina Báo, hay gọi đầy đủ là báo chí (xuất phát từ 2 từ "báo" - thông báo - và "chí" - ghi lại), hay còn dùng tên gọi cũ (theo cách gọi của Trung Quốc) là tân văn (trong đó tân văn nghĩa là báo, như trong Phụ nữ tân văn, tức là báo phụ nữ, Lục Tỉnh tân văn, tức là báo Lục tỉnh), nói một cách khái quát là những xuất bản phẩm định kỳ nhằm báo cáo về các sự vật, hiện tượng hay con người nổi bật trong ngày mà xã hội cần quan tâm.
Xem 2003 và Báo chí
Bồ Đào Nha
Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal), tên chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa), là một quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu trên bán đảo Iberia.
Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ
Bộ An Ninh Nội Địa Hoa Kỳ (Department of Homeland Security) hay DHS là một Bộ thuộc Nội các thuộc Chính phủ Liên bang Hoa Kỳ, được thành lập nhằm đáp trả Sự kiện 11 tháng 9 và với trách nhiệm chính là bảo vệ Hoa Kỳ và thuộc địa của nó (bao gồm cả nước được bảo hộ) khỏi và phản ứng trước khủng bố, tai nạn nhân tạo và thảm họa tự nhiên.
Xem 2003 và Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ
Blog
Một blog dựa trên Movable Type Blog, gọi tắt của weblog (tiếng Anh, "nhật ký web"), là một dạng nhật ký trực tuyến, bùng nổ từ cuối thập niên 1990.
Xem 2003 và Blog
Boeing 737
Boeing 737 là loại máy bay thân hẹp, một lối đi giữa, tầm ngắn đến trung phổ biến nhất thế giới.
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Xem 2003 và Brasil
Britney Spears
Britney Jean Spears (sinh ngày 2 tháng 12 năm 1981) là một ca sĩ, vũ công và diễn viên người Mỹ.
Ca sĩ
tứ kiệt Beatles Ca sĩ là người thực hiện, biểu diễn các bài hát bằng giọng ca của bản thân mình với nhiều thể loại nhạc: pop, rock, jazz, ballad, dance, rapper...
Xem 2003 và Ca sĩ
Carlo Urbani
Bác sĩ Carlo Urbani (1956-2003) là một bác sĩ người Ý. Ông là người đầu tiên đã phát hiện căn bệnh sau được đặt tên là Hội chứng hô hấp cấp tính nặng (Severe acute respiratory syndrome - SARS), căn bệnh đã bùng phát ở khu vực Viễn Đông vào khoảng cuối năm 2002, đầu năm 2003 và khiến 8.096 bị bệnh và 774 người chết.
Catharina-Amalia, Công chúa xứ Orange
Catharina-Amalia, công chúa xứ Orange (tên đầy đủ: Catharina-Amalia Beatrix Carmen Victoria; sinh 07 tháng 12 năm 2003) là con gái trưởng của đương kiêm hoàng đế của Hà Lan và đương nhiên là người kế thừa ngai vàng của Vương quốc Hà Lan, bao gồm cả các lãnh thổ phụ thuộc: Curaçao, Aruba, và Sint Maarten.
Xem 2003 và Catharina-Amalia, Công chúa xứ Orange
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (دولة الإمارات العربية المتحدة) là một quốc gia quân chủ chuyên chế liên bang tại Tây Á. Quốc gia này nằm trên bán đảo Ả Rập và giáp với vịnh Ba Tư, có biên giới trên bộ với Oman về phía đông và với Ả Rập Xê Út về phía nam, có biên giới hàng hải với Qatar về phía tây và với Iran về phía bắc.
Xem 2003 và Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Công chúa Laetitia Maria của Bỉ, Nữ Đại Công tước của Áo-Este
Công chúa Laetitia Maria của Bỉ, Nữ Đại Công tước của Áo-Este (tên đầy đủ là Laetitia Maria Nora Anna Joachim Zita, sinh ngày 23 tháng 4 năm 2003) là con gái út của Đại Công tước Lorenz của Áo-Este và Công chúa Astrid của Bỉ.
Xem 2003 và Công chúa Laetitia Maria của Bỉ, Nữ Đại Công tước của Áo-Este
Công chúa Märtha Louise của Na Uy
Công chúa Märtha Louise của Na Uy (sinh ngày 22 tháng 9 năm 1971) là con gái cả và duy nhất của vua Harald V và Hoàng hậu Sonja.
Xem 2003 và Công chúa Märtha Louise của Na Uy
Công ước phòng chống tham nhũng
Công ước Liên Hiệp Quốc phòng chống tham nhũng (tiếng Anh: United Nations Convention against Corruption; viết tắt: UNCAC) đã được thông qua tại Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc ngày 31 tháng 10 năm 2003 (Nghị quyết 58/4).
Xem 2003 và Công ước phòng chống tham nhũng
Cải lương
Trích đoạn cải lương ''Tự Đức dâng roi'' - màn trình diễn cải lương trên chợ nổi tại lễ hội ẩm thực thế giới 2010 tại thành phố Hồ Chí Minh Cải lương là một loại hình kịch hát có nguồn gốc từ miền Nam Việt Nam, hình thành trên cơ sở dòng nhạc Đờn ca tài tử và dân ca miền đồng bằng sông Cửu Long, nhạc tế lễ.
Cộng hòa Nam Phi
Nam Phi là một quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa Châu Phi.
Cộng hòa Séc
Séc (tiếng Séc: Česko), tên chính thức là Cộng hòa Séc (tiếng Séc: Česká republika), là một quốc gia thuộc khu vực Trung Âu và là nước không giáp biển.
Charles Bronson
Charles Bronson (sinh 03/11/1921 – mất 30/08/2003), tên khai sinh Charles Dennis Buchinsky, là một diễn viên Mỹ gốc Ba Lan và Lithuanian và có nguồn gốc nguyên thủy là người Thát Đát.
Châu Âu
Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.
Xem 2003 và Châu Âu
Chụp cộng hưởng từ
nh cộng hưởng từ hạt nhân của bộ não người Dàn máy chụp cộng hưởng từ Chụp cộng hưởng từ (còn gọi nôm na là chụp em-rai theo viết tắt tiếng Anh MRI của Magnetic resonance imaging) là một phương pháp thu hình ảnh của các cơ quan trong cơ thể sống và quan sát lượng nước bên trong các cấu trúc của các cơ quan.
Xem 2003 và Chụp cộng hưởng từ
Chủ tịch nước
Chủ tịch nước là người đứng đầu Nhà nước, đại diện cho Nhà nước trong các hoạt động đối nội cũng như đối ngoại.
Colin Powell
Colin Luther Powell (sinh ngày 5 tháng 4 năm 1937) là ngoại trưởng thứ 65 của Hoa Kỳ.
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
Xem 2003 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Diễn viên
Diễn viên là người nghệ sĩ biểu diễn, trình bày một vai diễn nhất định.
Edward Teller
Edward Teller (Hungarian: Teller Ede; 15 tháng 1 năm 1908 – 9 tháng 9 năm 2003) là một nhà vật lý lý thuyếtHoddeson, Lillian (1993).
Foo Fighters
Foo Fighters là một ban nhạc rock người Mỹ, thành lập ở Seattle vào năm 1994.
George W. Bush
George Walker Bush (còn gọi là George Bush (con), sinh ngày 6 tháng 7 năm 1946) là chính khách và tổng thống thứ 43 của Hoa Kỳ.
Giang Trạch Dân
Giang Trạch Dân (chữ Anh: Jiang Zemin, chữ Trung phồn thể: 江澤民, chữ Trung giản thể: 江泽民, bính âm: Jiāng Zémín, sinh ngày 17 tháng 08 năm 1926), quê quán sinh trưởng tổ tiên của ông ở trấn Giang Loan, huyện Vụ Nguyên, tỉnh Giang Tây, nhưng ông ra đời ở thành phố cấp quận Dương Châu, tỉnh Giang Tô, Trung Quốc nội địa.
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
Xem 2003 và Giải Nobel Hòa bình
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
Xem 2003 và Giải Nobel Văn học
Gregory Peck
Gregory Peck (5 tháng 4 năm 1916 – 12 tháng 6 năm 2003) là một diễn viên điện ảnh và sân khấu Mỹ.
Hà Nội
Hà Nội là thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và cũng là kinh đô của hầu hết các vương triều phong kiến Việt trước đây.
Xem 2003 và Hà Nội
Hà Triều
Hà Triều (1931 - 2003) là nghệ danh của soạn giả cải lương Việt Nam.
Xem 2003 và Hà Triều
Hồ Cẩm Đào
Hồ Cẩm Đào (sinh ngày 21 tháng 12 năm 1942) là một cựu chính trị gia Trung Quốc.
Hồng Kông
Hồng Kông, là một Đặc khu hành chính, nằm trên bờ biển Đông Nam của Trung Quốc.
Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc
Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc (tiếng Anh: United Nations Security Council, viết tắt UNSC) là cơ quan chính trị quan trọng nhất và hoạt động thường xuyên của Liên Hiệp Quốc, chịu trách nhiệm chính về việc duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.
Xem 2003 và Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem 2003 và Hoa Kỳ
Hoàng Giang
Hoàng Giang có thể chỉ.
Hoàng hậu Mathilde của Bỉ
Hoàng hậu Mathilde của Bỉ (nhũ danh Mathilde Marie Christine Ghislaine d'Udekem d'Acoz, sinh ngày 20 tháng 1 năm 1973) là Hoàng hậu Bỉ kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2013, khi chồng của bà là Philippe đăng quang ngôi Quốc vương của Vương quốc Bỉ.
Xem 2003 và Hoàng hậu Mathilde của Bỉ
Hoàng hậu Máxima của Hà Lan
Hoàng hậu Maxima của Hà Lan (sinh 1971) là vợ của đương kim quốc vương Willem-Alexander của Hà Lan.
Xem 2003 và Hoàng hậu Máxima của Hà Lan
Hoàng tử Edward, Bá tước xứ Wessex
Hoàng tử Edward, Bá tước xứ Wessex KG GCVO (tên đầy đủ: Edward Antony Richard Louis Windsor), sinh vào ngày 10 tháng 3 năm 1964 là con trai thứ 3 và cũng là người con thứ 4 (con út, trẻ nhất) của Nữ hoàng Elizabeth II và Hoàng tế Philip, Công tước xứ Edinburgh.
Xem 2003 và Hoàng tử Edward, Bá tước xứ Wessex
Hoàng tử Gabriel của Bỉ
Hoàng tử Gabriel của Bỉ (tiếng Pháp: Gabriel Baudouin Charles Marie, tiếng Hà Lan: Gabriël Boudewijn Karel Maria, sinh ngày 20 tháng 8 năm 2003) là con trai đầu tiên và là con thứ hai của vua Philippe và Hoàng hậu Mathilde của Bỉ.
Xem 2003 và Hoàng tử Gabriel của Bỉ
Hoàng thân Lorenz của Bỉ, Đại Công tước của Áo-Este
Hoàng thân Lorenz của Bỉ, Đại Công tước của Áo-Este (tên đầy đủ là Lorenz Otto Carl Amadeus Thadeus Maria Pius Andreas Marcus d'Aviano, sinh ngày 16 tháng 12 năm 1955) là chồng của Công chúa Astrid của Bỉ.
Xem 2003 và Hoàng thân Lorenz của Bỉ, Đại Công tước của Áo-Este
Hungary
Hungary Phiên âm Hán-Việt là Hung Gia Lợi.
Xem 2003 và Hungary
Idi Amin Dada
Idi Amin Dada (giữa thập niên 1920 – 16 tháng 8 2003), được mọi người thường gọi là Idi Amin, là một nhà chính trị Uganda, đã giữ chức Tổng thống của Uganda.
Iran
Iran (ایران), gọi chính thức là nước Cộng hoà Hồi giáo Iran (جمهوری اسلامی ایران), là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Á. Iran có biên giới về phía tây bắc với Armenia, Azerbaijan, và Cộng hoà Artsakh tự xưng; phía bắc giáp biển Caspi; phía đông bắc giáp Turkmenistan; phía đông giáp Afghanistan và Pakistan; phía nam giáp vịnh Ba Tư và vịnh Oman; còn phía tây giáp Thổ Nhĩ Kỳ và Iraq.
Xem 2003 và Iran
Iraq
Cộng hoà Iraq (phát âm: I-rắc, tiếng Ả Rập: الجمهورية العراقية Al-Jumhuriyah Al-Iraqiyah, tiếng Kurd: عیراق Komara Iraqê) là một quốc gia ở miền Trung Đông, ở phía tây nam của châu Á. Nước này giáp với Ả Rập Xê Út, Kuwait về phía nam, Thổ Nhĩ Kỳ về phía bắc, Syria về phía tây bắc, Jordan về phía tây, và Iran về phía đông.
Xem 2003 và Iraq
John Maxwell Coetzee
John Maxwell Coetzee sinh ngày 9 tháng 2 năm 1940 tại Cape Town (Nam Phi), là anh cả trong gia đình hai anh em.
Xem 2003 và John Maxwell Coetzee
Johnny Cash
Johnny Cash (26/2/1932 - 12/9/2003) là một nhạc sĩ người Mỹ và là một trong số các nghệ sĩ có ảnh hưởng nhất của thế kỷ 20.
Katharine Hepburn
Katharine Houghton Hepburn (sinh ngày 12 tháng 5 năm 1907, mất ngày 29 tháng 6 năm 2003), thường được biết tới với cái tên Katharine Hepburn là nữ diễn viên huyền thoại của điện ảnh Mỹ.
Kuwait
Kuwait (phát âm tiếng Việt: Cô-oét, الكويت), tên chính thức là Nhà nước Kuwait (دولة الكويت), là một quốc gia tại Tây Á. Kuwait nằm tại rìa phía bắc của miền đông bán đảo Ả Rập, và tại đầu vịnh Ba Tư, có biên giới với Iraq và Ả Rập Xê Út.
Xem 2003 và Kuwait
Lịch Do Thái
Lịch Hebrew (הלוח העברי ha'luach ha'ivri), hoặc lịch Do Thái, là một hệ thống lịch ngày nay được sử dụng chủ yếu là để xác định các ngày lễ tôn giáo của người Do Thái.
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
Lịch Hồi giáo
Lịch Hồi giáo (tiếng Ả Rập: التقويم الهجري; at-taqwīm al-hijrī; tiếng Ba Tư: تقویم هجری قمری taqwīm-e hejri-ye qamari; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Hicri Takvim; còn gọi là lịch Hijri) là một loại âm lịch được sử dụng để xác định ngày tháng các sự kiện tại nhiều quốc gia với dân cư chủ yếu là theo Hồi giáo cũng như được những người Hồi giáo tại các quốc gia khác sử dụng để xác định chính xác ngày tháng để kỷ niệm các ngày lễ linh thiêng của đạo Hồi.
Leni Riefenstahl
Helene Bertha Amalie "Leni" Riefenstahl (22 tháng 8 năm 1902 - 8 tháng 9 năm 2003) là một đạo diễn, vũ công và diễn viên người Đức, nổi tiếng với khả năng cách tân và con mắt thẩm mỹ trong cách làm phim.
Liên Hiệp Quốc
Liên Hiệp Quốc hay Liên Hợp Quốc (thường viết tắt là LHQ) là một tổ chức quốc tế có mục đích duy trì hòa bình và an ninh trên thế giới, phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc.
Luiz Inácio Lula da Silva
Luiz Inácio Lula da Silva (sinh ngày 6 tháng 10 năm 1945, nhưng được đăng ký ngày khai sinh là 27 tháng 10 năm 1945), còn được biết đến với tên Lula là Tổng thống Brasil thứ 35.
Xem 2003 và Luiz Inácio Lula da Silva
Mai Diễm Phương
Mai Diễm Phương (tiếng Hoa: 梅艷芳 / 梅艳芳; phiên âm tiếng Hoa phổ thông: Méi Yànfāng; phiên âm tiếng Quảng Đông: Mui Yim Fong; 10 tháng 10 năm 1963 - 30 tháng 12 năm 2003) là một ca sĩ nhạc pop và diễn viên Hồng Kông nổi tiếng.
MattyBraps
Matthew David Morris (sinh ngày 6 tháng 1 năm 2003), hay còn biết đến nhiều hơn với cái tên MattyB hay MattyBRaps (chữ cái B đại diện cho sự kết hợp giữa chữ cái đầu D của tên đệm David và M của tên họ Morris), là một rapper nhí nổi tiếng với những video thực hiện lại của các bài hát nổi tiếng.
Maud Angelica Behn
Maud Angelica Behn (sinh ngày 29 tháng 4 năm 2003 tại Bệnh viện Đại học Rikshospitalet ở Oslo) là con gái lớn của Công chúa Märtha Louise của Na Uy và nhà văn Ari Behn.
Xem 2003 và Maud Angelica Behn
Nông lịch
Nông lịch, thường gọi là âm lịch, là một loại âm dương lịch hiện vẫn còn được sử dụng ở các quốc gia và khu vực chịu ảnh hưởng của nền văn minh Trung Hoa.
Năm
Năm thường được tính là khoảng thời gian Trái Đất quay xong một vòng quanh Mặt Trời.
Xem 2003 và Năm
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Xem 2003 và Nga
Người khuyết tật
Biểu tượng thường dùng cho người khuyết tật Người khuyết tật là người có một hoặc nhiều khiếm khuyết về thể chất hoặc tinh thần mà vì thế gây ra suy giảm đáng kể và lâu dài đến khả năng thực hiện các hoạt động, sinh hoạt hàng ngày.
Nhà du hành vũ trụ
Challenger'' năm 1984 Phi hành gia, tinh hành gia hoặc nhà du hành vũ trụ là một người được huấn luyện qua chương trình không gian để chỉ huy, lái hoặc trở thành thành viên của một con tàu vũ trụ.
Xem 2003 và Nhà du hành vũ trụ
Nhạc sĩ
Nhạc sĩ (hay còn được gọi là nghệ sĩ âm nhạc), theo Bách khoa toàn thư Việt Nam, được hiểu là một người hoạt động chuyên nghiệp và nắm vững một ngành nghệ thuật âm nhạc nào đó.
Xem 2003 và Nhạc sĩ
Nickelback
Nickelback là một ban nhạc Alternative Rock được thành lập tại Hanna, Alberta gồm có Chad Kroeger, Mike Kroeger, Ryan Peake và tay trống Brandon Kroeger (Brandon sau đó được thay thế bởi Mitch Guindon, và tiếp tục được thay thế bởi Ryan Vikedal, gần đây nhất là Daniel Adair, tay trống hiện tại của Nickelback).
No Doubt
No Doubt là nhóm nhạc Rock nổi tiếng của Mỹ được thành lập năm 1986.
Xem 2003 và No Doubt
Nước ngọt
Nước ngọt hay nước nhạt là loại nước chứa một lượng tối thiểu các muối hòa tan, đặc biệt là natri clorua (thường có nồng độ các loại muối hay còn gọi là độ mặn trong khoảng 0,01 - 0,5 ppt hoặc tới 1 ppt), vì thế nó được phân biệt tương đối rõ ràng với nước lợ hay các loại nước mặn và nước muối.
Pascal Couchepin
Pascal Couchepin (sinh ngày 5 tháng 4 năm 1942 tại Martigny, Valais) là chính trị gia Người Thuỵ Sĩ, cựu thành viên của Hội đồng Liên bang Thuỵ Sĩ (1998–2009) và Tổng thống Liên bang năm 2003 và năm 2008.
Paul Lauterbur
Paul Christian Lauterbur (6.5.1929 – 27.3.2007) là nhà hóa học người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 2003 chung với Peter Mansfield cho công trình nghiên cứu để phát triển Chụp cộng hưởng từ (MRI).
Peter Agre
Peter Agre (sinh 1949) là nhà hóa học người Mỹ.
Philippe của Bỉ
Philippe hay Filip (sinh ngày 15 tháng 4 năm 1960), nguyên tên tiếng Pháp: Philippe Léopold Louis Marie, tiếng Hà Lan: Filip(s) Leopold Lodewijk Maria, là Quốc vương của Bỉ kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2013 sau khi cha ông là Vua Albert II thoái vị nhường ngôi lại cho ông.
Phương Mỹ Chi
Phương Mỹ Chi (sinh ngày 13 tháng 01 năm 2003) là một ca sĩ chuyên hát thể loại nhạc dân ca Nam bộ Việt Nam.
Quận chúa Louise Windsor
Quận chúa Louise Windsor, tiếng Anh: Lady Louise Windsor - The official website of The British Monarchy, tên khai sinh Louise Alice Elizabeth Mary Mountbatten-Windsor; (sinh ngày 8 tháng 11 năm 2003) là con đầu lòng và là con gái duy nhất của Hoàng tử Edward, Bá tước xứ Wessex và Sophie, Bá tước xứ Wessex và cũng là cháu gái nhỏ nhất của Nữ hoàng Elizabeth II.
Xem 2003 và Quận chúa Louise Windsor
Quý Mùi
Quý Mùi (chữ Hán: 癸未) là kết hợp thứ 20 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Xem 2003 và Quý Mùi
Robert F. Engle
Robert Fry Engle III (sinh 10 tháng 11 năm 1942) là một nhà kinh tế Mỹ và là người đoạt giải Nobel Kinh tế 2004 cùng với Clive Granger, "cho các phương pháp phân tích số liệu kinh tế theo chuỗi thời gian ARCH".
Roderick MacKinnon
Roderick MacKinnon (sinh 1956) là nhà hóa học người Mỹ.
Xem 2003 và Roderick MacKinnon
Saddam Hussein
Saddām Hussein ʻAbd al-Majīd al-Tikrīt – còn được viết là Husayn hay Hussain; phát âm như "Sátđam Hutxen"; tiếng Ả Rập صدام حسين عبد المجيد التكريتي (sinh 28 tháng 4 năm 1937 – 30 tháng 12 năm 2006) là Tổng thống Iraq từ 1979 cho đến năm 2003, khi Mỹ tấn công Iraq với lý do là Saddam đã "tàng trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt".
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
Xem 2003 và Số La Mã
Shirin Ebadi
Shirin Ebadi (شیرین عبا - Širin Ebâdi; sinh 21 tháng 6 1947) là một luật sư, một nhà hoạt động nhân quyền và là người sáng lập ra Hội liên hiệp bảo vệ quyền trẻ em ở Iran.
Siêu dẫn
Một nam châm được nâng trên mặt một vật liệu siêu dẫn nhúng trong nitơ lỏng lạnh tới −200 °C, thể hiện hiệu ứng Siêu dẫn là hiệu ứng vật lý xảy ra đối với một số vật liệu ở nhiệt độ đủ thấp và từ trường đủ nhỏ, đặc trưng bởi điện trở bằng 0 dẫn đến sự suy giảm nội từ trường (hiệu ứng Meissner).
Xem 2003 và Siêu dẫn
Sophie, Nữ Bá tước xứ Wessex
Sophie Rhys-Jones có tên đầy đủ là Sophie Helen Rhys-Jones.
Xem 2003 và Sophie, Nữ Bá tước xứ Wessex
Sudan
Sudan (phiên âm tiếng Việt: Xu-đăng), tên chính thức là Cộng hòa Sudan (tiếng Ả Rập: السودان as-Sūdān), là một quốc gia ở châu Phi.
Xem 2003 và Sudan
Sudan Airways
Sudan Airways (الخطوط الجوية السودانية, mã IATA.
Tân Cương
Tân Cương (Uyghur: شىنجاڭ, Shinjang;; bính âm bưu chính: Sinkiang) tên chính thức là Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương hay Khu tự trị Uyghur Tân Cương là một khu vực tự trị tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.
Tổ chức Y tế Thế giới
Tổ chức Y tế Thế giới viết tắt WHO (tiếng Anh: World Health Organization) hoặc OMS (tiếng Pháp: Organisation mondiale de la santé) là một cơ quan của Liên Hiệp Quốc, WHO đóng vai trò thẩm quyền điều phối các vấn đề sức khỏe và y tế cộng đồng trên bình diện quốc tế, WHO tham gia giúp đỡ các quốc gia thành viên, WHO cung cấp những thông tin chính xác, những địa chỉ đáng tin cậy trên lĩnh vực sức khỏe con người, WHO sẽ đứng ra để giải quyết những vấn đề cấp bách về sức khỏe cộng đồng và dịch bệnh của con người.
Xem 2003 và Tổ chức Y tế Thế giới
Texas
Texas (phát âm là Tếch-dát hay là Tếch-xát) là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề của Hoa Kỳ.
Xem 2003 và Texas
Thành phố New York
New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.
Xem 2003 và Thành phố New York
Tháng một
Tháng Một (tháng 1) là tháng đầu tiên trong lịch Gregorius, có 31 ngày.
Thụy Sĩ
Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu.
Xem 2003 và Thụy Sĩ
Thứ Tư
Thứ Tư là một ngày trong tuần nằm giữa thứ Ba và thứ Năm.
Xem 2003 và Thứ Tư
Thổ Nhĩ Kỳ
Thổ Nhĩ Kỳ (Türkiye), tên chính thức là nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ (Türkiye Cumhuriyeti), là một quốc gia xuyên lục địa, phần lớn nằm tại Tây Á và một phần nằm tại Đông Nam Âu.
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Trương Quốc Vinh
Trương Quốc Vinh (phồn thể: 張國榮; giản thể: 张国荣; 12 tháng 9 năm 1956 - 1 tháng 4 năm 2003), còn được biết đến với cái tên quốc tế Leslie Cheung, là nam diễn viên, ca sĩ, nhạc sĩ nổi tiếng của Hồng Kông.
Việt Nam
Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).
Xem 2003 và Việt Nam
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.
Xem 2003 và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Willem-Alexander của Hà Lan
Willem-Alexander (Willem-Alexander Claus George Ferdinand; sinh ngày 27 tháng 4 năm 1967) là vua của Hà Lan.
Xem 2003 và Willem-Alexander của Hà Lan
Zoran Đinđić
Zoran Đinđić (sinh ngày 1 tháng 8 năm 1952 - mất 12 tháng 3 năm 2003) là chính khách người Serbia.
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
1 tháng 2
Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.
1 tháng 3
Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 5
Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
10 tháng 10
Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ 283 (284 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 1
Ngày 11 tháng 1 là ngày thứ 11 trong lịch Gregory.
11 tháng 9
Ngày 11 tháng 9 là ngày thứ 254 (255 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 11
Ngày 12 tháng 11 là ngày thứ 316 (317 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 3
Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 6
Ngày 12 tháng 6 là ngày thứ 163 (164 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 9
Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 1
Ngày 13 tháng 1 là ngày thứ 13 trong lịch Gregory.
13 tháng 2
Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ 44 trong lịch Gregory.
13 tháng 5
Ngày 13 tháng 5 là ngày thứ 133 (134 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 8
Ngày 13 tháng 8 là ngày thứ 225 (226 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 2
Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ46 trong lịch Gregory.
15 tháng 3
Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 5
Ngày 15 tháng 5 là ngày thứ 135 (136 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 8
Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 5
Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 7
Ngày 17 tháng 7 là ngày thứ 198 (199 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
17 tháng 9
Ngày 17 tháng 9 là ngày thứ 260 (261 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 10
Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 12
Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 353 (354 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 5
Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 9
Ngày 19 tháng 9 là ngày thứ 262 (263 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1902
1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1902
1907
1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1907
1908
1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1908
1909
1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1909
1911
1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1911
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1912
1914
1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1914
1916
1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1916
1917
1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1917
1918
1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1918
1921
1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1921
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1922
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1924
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
Xem 2003 và 1925
1927
1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1927
1928
1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1928
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1929
1930
1991.
Xem 2003 và 1930
1931
1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1931
1932
1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1932
1933
1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1933
1934
1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1934
1944
1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1944
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1945
1947
1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1947
1949
1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1949
1952
* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1952
1956
1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1956
1957
1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1957
1964
1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1964
1967
1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem 2003 và 1967
1975
Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.
Xem 2003 và 1975
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem 2003 và 1976
2 tháng 12
Ngày 2 tháng 12 là ngày thứ 336 (337 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
2 tháng 2
Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.
20 tháng 8
Ngày 20 tháng 8 là ngày thứ 232 (233 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
21 tháng 5
Ngày 21 tháng 5 là ngày thứ 141 (142 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
21 tháng 7
Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
22 tháng 12
Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
22 tháng 7
Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
23 tháng 2
Ngày 23 tháng 2 là ngày thứ 54 trong lịch Gregory.
23 tháng 4
Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).
23 tháng 9
Ngày 23 tháng 9 là ngày thứ 266 (267 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
24 tháng 1
Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.
24 tháng 2
Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.
24 tháng 3
Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.
24 tháng 8
Ngày 24 tháng 8 là ngày thứ 236 (237 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
26 tháng 2
Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.
26 tháng 6
Ngày 26 tháng 6 là ngày thứ 177 (178 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
26 tháng 9
Ngày 26 tháng 9 là ngày thứ 269 (270 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
27 tháng 11
Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
27 tháng 12
Ngày 27 tháng 12 là ngày thứ 361 (362 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
27 tháng 5
Ngày 27 tháng 5 là ngày thứ 147 (148 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
28 tháng 12
Ngày 28 tháng 12 là ngày thứ 362 (363 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
28 tháng 2
Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.
28 tháng 8
Ngày 28 tháng 8 là ngày thứ 240 (241 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 10
Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 3
Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).
29 tháng 4
Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).
29 tháng 6
Ngày 29 tháng 6 là ngày thứ 180 (181 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
29 tháng 8
Ngày 29 tháng 8 là ngày thứ 241 (242 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 11
Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
3 tháng 3
Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 12
Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 5
Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
30 tháng 8
Ngày 30 tháng 8 là ngày thứ 242 (243 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
31 tháng 10
Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
4 tháng 7
Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ 185 (186 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 1
Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.
5 tháng 12
Ngày 5 tháng 12 là ngày thứ 339 (340 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 2
Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.
5 tháng 6
Ngày 5 tháng 6 là ngày thứ 156 (157 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 1
Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.
6 tháng 11
Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
6 tháng 3
Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 12
Ngày 7 tháng 12 là ngày thứ 341 (342 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
7 tháng 7
Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 11
Ngày 8 tháng 11 là ngày thứ 312 (313 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 5
Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
8 tháng 9
Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
9 tháng 9
Ngày 9 tháng 9 là ngày thứ 252 (253 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem thêm
Năm 2003
- 2003
- Trò chơi năm 2003
Còn được gọi là Theo 2003, Theo năm 2003, Tại thời điểm 2003, Tới năm 2003, Vào năm 2003.
, Hoàng Giang, Hoàng hậu Mathilde của Bỉ, Hoàng hậu Máxima của Hà Lan, Hoàng tử Edward, Bá tước xứ Wessex, Hoàng tử Gabriel của Bỉ, Hoàng thân Lorenz của Bỉ, Đại Công tước của Áo-Este, Hungary, Idi Amin Dada, Iran, Iraq, John Maxwell Coetzee, Johnny Cash, Katharine Hepburn, Kuwait, Lịch Do Thái, Lịch Gregorius, Lịch Hồi giáo, Leni Riefenstahl, Liên Hiệp Quốc, Luiz Inácio Lula da Silva, Mai Diễm Phương, MattyBraps, Maud Angelica Behn, Nông lịch, Năm, Nga, Người khuyết tật, Nhà du hành vũ trụ, Nhạc sĩ, Nickelback, No Doubt, Nước ngọt, Pascal Couchepin, Paul Lauterbur, Peter Agre, Philippe của Bỉ, Phương Mỹ Chi, Quận chúa Louise Windsor, Quý Mùi, Robert F. Engle, Roderick MacKinnon, Saddam Hussein, Số La Mã, Shirin Ebadi, Siêu dẫn, Sophie, Nữ Bá tước xứ Wessex, Sudan, Sudan Airways, Tân Cương, Tây Ban Nha, Tổ chức Y tế Thế giới, Texas, Thành phố New York, Tháng một, Thụy Sĩ, Thứ Tư, Thổ Nhĩ Kỳ, Trung Quốc, Trương Quốc Vinh, Việt Nam, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Willem-Alexander của Hà Lan, Zoran Đinđić, 1 tháng 1, 1 tháng 2, 1 tháng 3, 1 tháng 5, 10 tháng 10, 11 tháng 1, 11 tháng 9, 12 tháng 11, 12 tháng 3, 12 tháng 6, 12 tháng 9, 13 tháng 1, 13 tháng 2, 13 tháng 5, 13 tháng 8, 15 tháng 2, 15 tháng 3, 15 tháng 5, 16 tháng 8, 17 tháng 5, 17 tháng 7, 17 tháng 9, 19 tháng 10, 19 tháng 12, 19 tháng 5, 19 tháng 9, 1902, 1907, 1908, 1909, 1911, 1912, 1914, 1916, 1917, 1918, 1921, 1922, 1924, 1925, 1927, 1928, 1929, 1930, 1931, 1932, 1933, 1934, 1944, 1945, 1947, 1949, 1952, 1956, 1957, 1964, 1967, 1975, 1976, 2 tháng 12, 2 tháng 2, 20 tháng 8, 21 tháng 5, 21 tháng 7, 22 tháng 12, 22 tháng 7, 23 tháng 2, 23 tháng 4, 23 tháng 9, 24 tháng 1, 24 tháng 2, 24 tháng 3, 24 tháng 8, 26 tháng 2, 26 tháng 6, 26 tháng 9, 27 tháng 11, 27 tháng 12, 27 tháng 5, 28 tháng 12, 28 tháng 2, 28 tháng 8, 29 tháng 10, 29 tháng 3, 29 tháng 4, 29 tháng 6, 29 tháng 8, 3 tháng 11, 3 tháng 3, 30 tháng 12, 30 tháng 5, 30 tháng 8, 31 tháng 10, 4 tháng 7, 5 tháng 1, 5 tháng 12, 5 tháng 2, 5 tháng 6, 6 tháng 1, 6 tháng 11, 6 tháng 3, 7 tháng 12, 7 tháng 7, 8 tháng 11, 8 tháng 5, 8 tháng 9, 9 tháng 9.