Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1 tháng 4

Mục lục 1 tháng 4

Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).

Mục lục

  1. 172 quan hệ: Abraham Maslow, Adolf Hitler, Alberto Zaccheroni, Alexander Sergeyevich Yakovlev, Alfred Bonaventura von Rauch, Apple Inc., Arrigo Sacchi, Auguste Ferdinande của Áo, Augustus (danh hiệu), Đào Duy Anh, Đảo chính quán bia, Đặng Văn Ngữ, Đế quốc Đông La Mã, Đế quốc La Mã, Đệ Nhị Cộng hòa Tây Ban Nha, Ấn Độ, Bauhaus, Bắc Ngụy Hiếu Minh Đế, Bộ Giao thông Hoa Kỳ, Cá tháng Tư, Các khu định cư Eo biển, Cộng hòa Khmer, Chiến tranh Lạnh, Chiến tranh thế giới thứ hai, Christopher Stevens (đại sứ), Clarence Seedorf, Claude Cohen-Tannoudji, Cuộc hành quân Ten-Go, David N'Gog, Debbie Reynolds, Diocletianus, Dwight D. Eisenhower, Fauja Singh, Ferenc Puskás, Francisco Franco, Hôn nhân đồng giới tại Hà Lan, Hải Nam, Hải quân Đế quốc Nhật Bản, Học viện Không quân Hoa Kỳ, Hồ thái hậu (Bắc Ngụy), Hồng y, Hermann Rorschach, In Tam, Iran, John Wilmot, Bá tước thứ nhì của Rochester, Joseph E. Murray, Karl I của Áo, Katō Tomosaburō, Lịch sử Singapore, Lý Thái Tông, ... Mở rộng chỉ mục (122 hơn) »

  2. Tháng tư

Abraham Maslow

Abraham (Harold) Maslow (1 tháng 4 năm 1908 – 8 tháng 6 năm 1970) là một nhà tâm lý học người Mỹ.

Xem 1 tháng 4 và Abraham Maslow

Adolf Hitler

Adolf Hitler ((phiên âm: A-đôn-phơ Hít-le)(20 tháng 4 năm 1889 – 30 tháng 4 năm 1945) là người Đức gốc Áo, Chủ tịch Đảng Công nhân Đức Quốc gia Xã hội chủ nghĩa (Nationalsozialistische Deutsche Arbeiterpartei, viết tắt NSDAP) từ năm 1921, Thủ tướng Đức từ năm 1933, là "Lãnh tụ và Thủ tướng đế quốc" (Führer und Reichskanzler) kiêm nguyên thủ quốc gia nắm quyền Đế quốc Đức kể từ năm 1934.

Xem 1 tháng 4 và Adolf Hitler

Alberto Zaccheroni

Alberto "Zac" Zaccheroni (sinh 1 tháng 4 năm 1953, tại Meldola, Emilia-Romagna) là một huấn luyện viên người Ý, hiện đang là HLV của.

Xem 1 tháng 4 và Alberto Zaccheroni

Alexander Sergeyevich Yakovlev

Alexander Sergeyevich Yakovlev (tiếng Nga: Алекса́ндр Серге́евич Я́ковлев; 1 tháng 4 năm 1906 – 22 tháng 8 năm 1989) là nhà thiết kế máy bay của Liên Xô, đại tướng hàng không (1946), viện sĩ viện hàn lâm Liên Xô (1976), 2 lần anh hùng lao động (1940, 1957), 6 lần được tặng giải thưởng Stalin (1941, 1942, 1943, 1946, 1947, 1948), giải thưởng Lê Nin (1971) và giải thưởng quốc gia Liên Xô (1977).

Xem 1 tháng 4 và Alexander Sergeyevich Yakovlev

Alfred Bonaventura von Rauch

Mộ chí của Alfred von Rauch (chi tiết) ở nghĩa trang Invalidenfriedhof Berlin (ảnh chụp năm 2013) Alfred Bonaventura von Rauch (1 tháng 4 năm 1824 tại Potsdam – 25 tháng 9 năm 1900 tại Berlin) là một Thượng tướng kỵ binh của Vương quốc Phổ, đã từng tham gia trong ba cuộc chiến tranh thống nhất nước Đức.

Xem 1 tháng 4 và Alfred Bonaventura von Rauch

Apple Inc.

Apple Inc. là một tập đoàn công nghệ máy tính của Mỹ có trụ sở chính đặt tại Cupertino, California.

Xem 1 tháng 4 và Apple Inc.

Arrigo Sacchi

Arrigo Sacchi (1 tháng 4 năm 1946 tại Fusignano) là huấn luyện viên bóng đá người Ý. Ông từng làm huấn luyện viên cho đội tuyển bóng đá quốc gia Ý từ 1991-1996 và 2 lần huấn luyện cho câu lạc bộ AC Milan vào các năm 1987-1991 và 1996-1997.

Xem 1 tháng 4 và Arrigo Sacchi

Auguste Ferdinande của Áo

Augusta của dòng họ Habsbourg xứ Toscane Augusta của dòng họ Habsbourg xứ Toscane, sinh năm 1825 và mất năm 1864.

Xem 1 tháng 4 và Auguste Ferdinande của Áo

Augustus (danh hiệu)

Một đồng tiền La Mã in hình hoàng đế Diocletianus với danh hiệu Augustus ở bên phải Augustus (số nhiều augusti), tiếng Latinh có nghĩa là "oai nghiêm" hoặc "tôn kính" là một danh hiệu thời La Mã cổ đại bao gồm cả tên và danh hiệu của Gaius Julius Caesar Augustus (thường được gọi đơn giản là Augustus), hoàng đế đầu tiên của Đế quốc La Mã.

Xem 1 tháng 4 và Augustus (danh hiệu)

Đào Duy Anh

Đào Duy Anh (25 tháng 4 năm 1904 - 1 tháng 4 năm 1988) là nhà sử học, địa lý, từ điển học, ngôn ngữ học, nhà nghiên cứu văn hóa, tôn giáo, văn học dân gian nổi tiếng của Việt Nam.

Xem 1 tháng 4 và Đào Duy Anh

Đảo chính quán bia

Đảo chính quán bia (Bürgerbräu-Putsch) hay Đảo chính Hitler-Ludendorff (Hitler-Ludendorff-Putsch) là cụm từ mà sử gia gọi biến cố xảy ra ngày 8 tháng 11 năm 1923 do Adolf Hitler điều động Đảng Đức Quốc xã gây ra, nhằm lật đổ chính quyền bang Bayern, từ đó dự định tiếp tục lật đổ chính phủ Cộng hòa Weimar.

Xem 1 tháng 4 và Đảo chính quán bia

Đặng Văn Ngữ

Đặng Văn Ngữ (1910-1967) là một bác sĩ y khoa nổi tiếng của nền y học hiện đại Việt Nam.

Xem 1 tháng 4 và Đặng Văn Ngữ

Đế quốc Đông La Mã

Đế quốc Đông La Mã (tiếng Hy Lạp cổ đại:, phiên âm:, Imperium Romanum tạm dịch là "Đế quốc La Mã") còn được gọi Đế quốc Byzantium, Đế quốc Byzantine, Đế quốc Byzance hay Đế quốc Hy Lạp;;;;;;;. là một đế quốc tồn tại từ năm 330 đến năm 1453, đóng đô ở Constantinopolis.

Xem 1 tháng 4 và Đế quốc Đông La Mã

Đế quốc La Mã

Đế quốc La Mã, hay còn gọi là Đế quốc Roma (IMPERIVM ROMANVM) là thời kỳ hậu Cộng hòa của nền văn minh La Mã cổ đại.

Xem 1 tháng 4 và Đế quốc La Mã

Đệ Nhị Cộng hòa Tây Ban Nha

Đệ nhị Cộng hòa Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Segunda República Española) là một chính phủ cầm quyền từ ngày 14 tháng 4 năm 1931 đến ngày 1 tháng 4 năm 1939 tại Tây Ban Nha.

Xem 1 tháng 4 và Đệ Nhị Cộng hòa Tây Ban Nha

Ấn Độ

n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.

Xem 1 tháng 4 và Ấn Độ

Bauhaus

Toà nhà Bauhaus Dessau. trường phái Biểu hiện của Walter Gropius Tác phẩm nghệ thuật sắp chữ bởi Herbert Bayer trên lối vào khu nhà hội thảo của Bauhaus, Dessau, 2005 Staatliches Bauhaus, thường được gọi đơn giản là Bauhaus, là một trường dạy nghệ thuật ở Đức đào tạo về nghệ thuật thủ công và mỹ thuật, và nổi tiếng với phương pháp tiếp cận thiết kế mà nó công bố và giảng dạy.

Xem 1 tháng 4 và Bauhaus

Bắc Ngụy Hiếu Minh Đế

Bắc Ngụy Hiếu Minh Đế (chữ Hán: 北魏孝明帝; 510 – 31/3/528) tên húy là Nguyên Hủ, là hoàng đế thứ chín của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 1 tháng 4 và Bắc Ngụy Hiếu Minh Đế

Bộ Giao thông Hoa Kỳ

Bộ Giao thông Hoa Kỳ (United States Department of Transportation, viết tắt là USDOT hay DOT) là một bộ cấp nội các của Chính phủ Liên bang Hoa Kỳ đặc trách về giao thông.

Xem 1 tháng 4 và Bộ Giao thông Hoa Kỳ

Cá tháng Tư

Ngày cá tháng Tư, nhằm ngày 1 tháng 4 dương lịch hàng năm, còn gọi là ngày nói đùa, ngày nói dối, là ngày hội vui vẻ, hấp dẫn đối với những người tinh nghịch và hài hước, là ngày mà theo phong tục cũ tại một số quốc gia, bạn bè thường hay bày trò đùa giỡn nhau.

Xem 1 tháng 4 và Cá tháng Tư

Các khu định cư Eo biển

Các khu định cư Eo biển (Straits Settlements; Negeri-negeri Selat) là một nhóm các lãnh thổ của Anh nằm tại Đông Nam Á. Nó được thành lập vào năm 1826 và nằm dưới quyền kiểm soát của Công ty Đông Ấn Anh, và chuyển sang nằm dưới quyền quản lý trực tiếp của Anh với địa vị một thuộc địa vương thất vào ngày 1 tháng 4 năm 1867.

Xem 1 tháng 4 và Các khu định cư Eo biển

Cộng hòa Khmer

Cộng hòa Khmer (Khmer: សាធារណរដ្ឋខ្មែរ) là một nước cộng hòa đầu tiên của Campuchia.

Xem 1 tháng 4 và Cộng hòa Khmer

Chiến tranh Lạnh

Máy bay trinh sát P-3A của Mỹ bay trên chiến hạm Varyag của Liên Xô năm 1987. Chiến tranh Lạnh (1946–1989) là tình trạng tiếp nối xung đột chính trị, căng thẳng quân sự, và cạnh tranh kinh tế tồn tại sau Thế chiến II (1939–1945), chủ yếu giữa Liên bang Xô viết và các quốc gia đồng minh của họ, với các cường quốc thuộc thế giới phương Tây, gồm cả Hoa Kỳ.

Xem 1 tháng 4 và Chiến tranh Lạnh

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Xem 1 tháng 4 và Chiến tranh thế giới thứ hai

Christopher Stevens (đại sứ)

John Christopher "Chris" Stevens (sinh ngày 18 tháng 4 năm 1960 tại Hoa Kỳ - mất ngày 11 tháng 9 năm 2012) là một luật sư và nhà chính trị Hoa Kỳ.

Xem 1 tháng 4 và Christopher Stevens (đại sứ)

Clarence Seedorf

Clarence Seedorf (sinh ngày 1 tháng 4 năm 1976 tại Paramaribo, Suriname) là cựu cầu thủ bóng đá người Hà Lan và cựu huấn luyện viên của câu lạc bộ AC Milan.

Xem 1 tháng 4 và Clarence Seedorf

Claude Cohen-Tannoudji

Claude Cohen-Tannoudji (sinh ngày 1.4.1933) là nhà vật lý người Pháp gốc Algérie đã đoạt Giải Nobel Vật lý năm 1997 chung với Steven Chu và William Daniel Phillips cho công trình nghiên cứu phương pháp làm lạnh bằng laser.

Xem 1 tháng 4 và Claude Cohen-Tannoudji

Cuộc hành quân Ten-Go

Cuộc hành quân Ten-Go là cuộc tổng phản công của Hải quân Đế quốc Nhật Bản nhằm vào lực lượng Đồng Minh tại Okinawa.

Xem 1 tháng 4 và Cuộc hành quân Ten-Go

David N'Gog

David N'Gog (sinh ngày 1 tháng 4 năm 1989) là một cầu thủ người Pháp hiện đang là tiền đạo hoặc tiền vệ cánh của Liverpool.Anh bắt đầu sự nghiệp cùng Paris Saint-Germain, sau khi ký bản hợp đồng chuyên nghiệp đầu tiên vào tháng 6 năm 2006, ở tuổi 17.

Xem 1 tháng 4 và David N'Gog

Debbie Reynolds

Mary Frances "Debbie" Reynolds (1 tháng 4 năm 1932 – 28 tháng 12 năm 2016) là một nữ diễn viên, ca sĩ, nữ doanh nhân, nhà sử học điện ảnh, nhà hoạt động nhân đạo và là mẹ của nữ diễn viên kiêm nhà văn Carrie Fisher.

Xem 1 tháng 4 và Debbie Reynolds

Diocletianus

Gaius Valerius Aurelius Diocletianus (khoảng ngày 22 tháng 12 năm 244Barnes, New Empire, 30, 46; Bowman, "Diocletian and the First Tetrarchy" (CAH), 68. – 3 tháng 12 năm 311),Barnes, "Lactantius and Constantine", 32–35; Barnes, New Empire, 31–32.

Xem 1 tháng 4 và Diocletianus

Dwight D. Eisenhower

Dwight David "Ike" Eisenhower (phiên âm: Ai-xen-hao; 14 tháng 10 năm 1890 – 28 tháng 3 năm 1969) là một vị tướng 5-sao trong Lục quân Hoa Kỳ và là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 34 từ năm 1953 đến 1961.

Xem 1 tháng 4 và Dwight D. Eisenhower

Fauja Singh

Fauja Singh (sinh ngày 1 tháng 4 năm 1911) là một ông già người Sikh, được biết đến do các thành tích chạy bộ cự ly xa cao tuổi.

Xem 1 tháng 4 và Fauja Singh

Ferenc Puskás

Ferenc Puskás Biró (2 tháng 4 năm 1927 – 17 tháng 11 năm 2006), còn có tên Puskás Ferenc hoặc Purczeld Ferenc, là một cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Hungary.

Xem 1 tháng 4 và Ferenc Puskás

Francisco Franco

Francisco Paulino Hermenegildo Teódulo Franco y Bahamonde (4 tháng 12 năm 1892 – 20 tháng 11 năm 1975), thường được gọi là Francisco Franco, phiên âm tiếng Việt là Phơ-ran-xít-cô Phơ-ran-cô) hay Francisco Franco y Bahamonde là một nhà hoạt động chính trị, quân sự và một trùm phát xít của Tây Ban Nha.

Xem 1 tháng 4 và Francisco Franco

Hôn nhân đồng giới tại Hà Lan

Tại Hà Lan, hôn nhân đồng giới (tiếng Hà Lan: Huwelijk tussen personen van gelijk geslacht hoặc thường là homohuwelijk) đã được hợp pháp kể từ ngày 1 tháng 4 năm 2001.

Xem 1 tháng 4 và Hôn nhân đồng giới tại Hà Lan

Hải Nam

Hải Nam (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.

Xem 1 tháng 4 và Hải Nam

Hải quân Đế quốc Nhật Bản

Hải quân Đế quốc Nhật Bản (kanji cổ: 大日本帝國海軍, kanji mới: 大日本帝国海軍, romaji: Dai-Nippon Teikoku Kaigun, phiên âm Hán-Việt: Đại Nhật Bản đế quốc hải quân), tên chính thức Hải quân Đại Đế quốc Nhật Bản, thường gọi tắt là Hải quân Nhật, là lực lượng hải quân của Đế quốc Nhật Bản từ năm 1869 khi thành lập cho đến năm 1947 khi nó bị giải tán theo điều 9 của Hiến pháp Nhật Bản từ bỏ việc sử dụng vũ lực như là phương cách để giải quyết các tranh chấp quốc tế.

Xem 1 tháng 4 và Hải quân Đế quốc Nhật Bản

Học viện Không quân Hoa Kỳ

phải Học viện Không quân Hoa Kỳ nằm ở phía bắc của Colorado Springs, tiểu bang Colorado, Hoa Kỳ, là một học viện đào tạo các sĩ quan cho lực lượng Không quân Hoa Kỳ.

Xem 1 tháng 4 và Học viện Không quân Hoa Kỳ

Hồ thái hậu (Bắc Ngụy)

Hồ thái hậu (chữ Hán: 胡太后, ? - 17 tháng 5, năm 528), còn thường gọi là Linh thái hậu (靈太后), một phi tần và hoàng thái hậu nhiếp chính dưới triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 1 tháng 4 và Hồ thái hậu (Bắc Ngụy)

Hồng y

Trang phục Hồng y Hồng y (Latinh: Sanctae Romanae Ecclesiae cardinalis, nghĩa đen là Hồng y của Giáo hội Công giáo La Mã) là một nhà lãnh đạo cao cấp của Giáo hội, này được biết đến với danh hiệu là Hoàng tử của Giáo hội, và thường được vinh thăng tước vị này, khi vẫn còn trong vòng độ tuổi bỏ phiếu, thông thường từ các giám mục của Giáo hội Công giáo La Mã.

Xem 1 tháng 4 và Hồng y

Hermann Rorschach

Hermann Rorschach (hoặc; 8 tháng 11 năm 1884 - 1 tháng 4 năm 1922) là nhà tâm thần học và nhà phân tâm học trường phái Freud người Thụy Sĩ.

Xem 1 tháng 4 và Hermann Rorschach

In Tam

In Tam (1916 – 2006) là chính trị gia và cựu Thủ tướng Campuchia từ ngày 6 tháng 5 đến ngày 9 tháng 12 năm 1973.

Xem 1 tháng 4 và In Tam

Iran

Iran (ایران), gọi chính thức là nước Cộng hoà Hồi giáo Iran (جمهوری اسلامی ایران), là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Á. Iran có biên giới về phía tây bắc với Armenia, Azerbaijan, và Cộng hoà Artsakh tự xưng; phía bắc giáp biển Caspi; phía đông bắc giáp Turkmenistan; phía đông giáp Afghanistan và Pakistan; phía nam giáp vịnh Ba Tư và vịnh Oman; còn phía tây giáp Thổ Nhĩ Kỳ và Iraq.

Xem 1 tháng 4 và Iran

John Wilmot, Bá tước thứ nhì của Rochester

John Wilmot, Bá tước thứ hai của Rochester (1 tháng 4 năm 1647 – 26 tháng 7 năm 1680) – là nhà thơ trào phúng, một tay chơi nổi tiếng là trác táng, bạn thân của vua Anh Charles II.

Xem 1 tháng 4 và John Wilmot, Bá tước thứ nhì của Rochester

Joseph E. Murray

Joseph E. Murray (1 tháng 4 năm 1919 - 26 tháng 11 năm 2012), được trao giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1990.

Xem 1 tháng 4 và Joseph E. Murray

Karl I của Áo

Karl I của Áo (1887 – 1922) (Karl IV của Hungary, Croatia; Karl III của Bohemia) là vị hoàng đế cuối cùng đế quốc Áo-Hung và họ Habsburg, lên ngôi từ ngày 21 tháng 11 năm 1916 sau khi hoàng đế Franz Joseph I qua đời và trị vì cho đến khi ngày 11 tháng 11 năm 1918 thì Karl I buộc phải thoái vị.

Xem 1 tháng 4 và Karl I của Áo

Katō Tomosaburō

(sinh 22 tháng 2 1861 - 24 tháng 8 1923) là một nguyên soái của Hải quân Đế quốc Nhật Bản và thủ tướng thứ 21 của Nhật Bản từ 12 tháng 6 1922 đến 24 tháng 8 1923.

Xem 1 tháng 4 và Katō Tomosaburō

Lịch sử Singapore

Lịch sử thành văn của Singapore có niên đại từ thế kỷ thứ ba.

Xem 1 tháng 4 và Lịch sử Singapore

Lý Thái Tông

Lý Thái Tông (chữ Hán: 李太宗; 29 tháng 7, 1000 – 3 tháng 11, 1054), là vị hoàng đế thứ hai của triều đại nhà Lý trong lịch sử Việt Nam, cai trị trong 26 năm (1028 - 1054).

Xem 1 tháng 4 và Lý Thái Tông

Lý Thái Tổ

Lý Thái Tổ (chữ Hán: 李太祖; 8 tháng 3 năm 974 – 31 tháng 3 năm 1028), tên thật là Lý Công Uẩn (李公蘊), là vị hoàng đế sáng lập nhà Lý trong lịch sử Việt Nam, trị vì từ năm 1009 đến khi qua đời vào năm 1028.

Xem 1 tháng 4 và Lý Thái Tổ

Lev Davidovich Landau

Lev Davidovich Landau (tiếng Nga: Лев Давидович Ландау) (22/1/1908 – 1/4/1968), một nhà vật lý Liên Xô nổi tiếng với những đóng góp trong vật lý lý thuyết.

Xem 1 tháng 4 và Lev Davidovich Landau

Liên hiệp Malaya

Liên hiệp Malaya là một liên bang của các quốc gia Mã Lai và các khu định cư Eo biển Penang và Malacca.

Xem 1 tháng 4 và Liên hiệp Malaya

Lon Nol

Lon Nol (tiếng Khmer: លន់នល់, 1913 - 1985) là chính trị gia Campuchia giữ chức Thủ tướng Campuchia hai lần cũng như đã liên tục giữ chức Bộ trưởng Bộ Quốc phòng dưới thời vua Norodom Sihanouk.

Xem 1 tháng 4 và Lon Nol

Louis von Weltzien

Peter Friedrich Ludwig „Louis“ von Weltzien (1 tháng 4 năm 1815 tại Bockhorn (Friesland) – 16 tháng 10 năm 1870 tại Wiesbaden) là một sĩ quan Đức, đã được phong đến cấp Trung tướng trong quân đội Phổ.

Xem 1 tháng 4 và Louis von Weltzien

Majorianus

Majorianus (Flavius Julius Valerius Majorianus Augustus) (420 – 461), là Hoàng đế Tây La Mã trị vì từ năm 457 đến 461.

Xem 1 tháng 4 và Majorianus

Mario Botta

Bảo tàng nghệ thuật hiện đại San Francisco Thư viện Dortmund Mario Botta (sinh ngày 1 tháng 4 năm 1943, tại Mendrisio, bang Ticino, Thụy Sĩ) là một kiến trúc sư Hiện đại nổi tiếng với việc sử dụng các hình khối cơ bản, đường nét hình học mạnh mẽ, đặc trưng với sử dụng vật liệu gạch trong công trình.

Xem 1 tháng 4 và Mario Botta

Max Ernst

Max Ernst (2 Tháng 4 1891 - 1 tháng 4 1976) là một họa sĩ, nhà điêu khắc, nghệ sĩ đồ họa, và nhà thơ người Đức.

Xem 1 tháng 4 và Max Ernst

Maximianus

Maximianus hay Maximian (tiếng Latin:;Trong tiếng Latin cổ điển, tên của Maximianus được viết là MARCVS AVRELIVS VALERIVS MAXIMIANVS HERCVLIVS AVGVSTVS sinh 250 - mất tháng 7 năm 310) là Hoàng đế La Mã từ năm 286 đến năm 305.

Xem 1 tháng 4 và Maximianus

Mein Kampf

Phiên bản tiếng Pháp của ''Mein Kampf'' Mein Kampf (nghĩa là "Cuộc tranh đấu của tôi" trong tiếng Đức) là tựa đề tiếng Đức của quyển sách do Adolf Hitler làm tác giả bắt đầu từ năm 1924, trình bày tư tưởng và cương lĩnh của ông về Đế chế Đức một khi ông ta lên nắm quyền.

Xem 1 tháng 4 và Mein Kampf

Melaka (bang)

Melaka (Malacca), biệt danh Bang Lịch sử và Negeri Bersejarah bởi cư dân địa phương, là bang nhỏ thứ ba của Malaysia, sau Perlis và Penang.

Xem 1 tháng 4 và Melaka (bang)

Mifune Toshirō

(sinh năm 1920, mất năm 1997) là đạo diễn, nhà sản xuất và biên kịch xuất chúng của điện ảnh Nhật Bản.

Xem 1 tháng 4 và Mifune Toshirō

Milan Kundera

Milan Kundera (thường được phiên âm Việt hóa là Mi-lan Kun-đê-ra, sinh ngày 1 tháng 4 năm 1929 tại Brno, Tiệp Khắc) là một nhà văn Tiệp Khắc, hiện mang quốc tịch Pháp.

Xem 1 tháng 4 và Milan Kundera

NATO

NATO là tên tắt của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (tiếng Anh: North Atlantic Treaty Organization; tiếng Pháp: Organisation du Traité de l'Atlantique Nord và viết tắt là OTAN) là một liên minh quân sự dựa trên Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương được ký kết vào ngày 4 tháng 4 năm 1949 bao gồm Mỹ và một số nước ở châu Âu (các nước 2 bên bờ Đại Tây Dương).

Xem 1 tháng 4 và NATO

Nội chiến Hoa Kỳ

Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.

Xem 1 tháng 4 và Nội chiến Hoa Kỳ

Nội chiến Tây Ban Nha

Cuộc Nội chiến Tây Ban Nha là một cuộc xung đột lớn ở Tây Ban Nha khởi đầu từ nỗ lực đảo chính thực hiện bởi một bộ phận của Quân đội Tây Ban Nha chống lại chính phủ Đệ nhị Cộng hòa Tây Ban Nha.

Xem 1 tháng 4 và Nội chiến Tây Ban Nha

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Xem 1 tháng 4 và Năm nhuận

Nghĩa trang Père-Lachaise

Lối vào nghĩa trang Nghĩa trang Père-Lachaise (tiếng Pháp: Cimetière du Père-Lachaise) là nghĩa trang lớn nhất của thành phố Paris, Pháp và là một trong những nghĩa trang nổi tiếng nhất thế giới.

Xem 1 tháng 4 và Nghĩa trang Père-Lachaise

Nguyên Chiêu

Nguyên Chiêu (526 – 17 tháng 5, 528), trong sử sách cũng gọi là Ấu Chúa (幼主), là vị hoàng đế thứ mười, trị vì ngắn ngủi của triều đại Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 1 tháng 4 và Nguyên Chiêu

Nguyên thị (hoàng đế)

Nguyên thị (528- ?) không rõ tên thật, là vị hoàng đế thứ 10 của nhà Bắc Ngụy trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời cũng là một trong hai người phụ nữ từng bước lên ngai vàng ở Trung Quốc, cùng với Võ Tắc Thiên về sau.

Xem 1 tháng 4 và Nguyên thị (hoàng đế)

Nhà Đường

Nhà Đường (Hán Việt: Đường triều;; tiếng Hán trung đại: Dâng) (18 tháng 6, 618 - 1 tháng 6, 907) là một Triều đại Trung Quốc tiếp nối sau nhà Tùy và sau nó là thời kì Ngũ Đại Thập Quốc.

Xem 1 tháng 4 và Nhà Đường

Nhà Lý

Nhà Lý (chữ Nôm: 家李) hoặc Lý triều (chữ Hán: 李朝) là triều đại trong nền quân chủ Việt Nam.

Xem 1 tháng 4 và Nhà Lý

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Xem 1 tháng 4 và Nhật Bản

Nikolai Vasilyevich Gogol

Nikolai Vasilyevich Gogol (tiếng Ukraina: Микола Васильович Гоголь, tiếng Nga: Николай Васильевич Гоголь, tiếng Ba Lan: Nikołaj Wasiljewicz Gogol; 1 tháng 4 năm 1809 – 4 tháng 3 năm 1852) là một nhà văn, nhà viết kịch nổi tiếng Nga và Ukraina.

Xem 1 tháng 4 và Nikolai Vasilyevich Gogol

Okinawa

là tỉnh cực Nam của Nhật Bản bao gồm hàng trăm đảo thuộc quần đảo Ryukyu.

Xem 1 tháng 4 và Okinawa

Otto von Bismarck

Otto Eduard Leopold von Bismarck (1 tháng 4 năm 1815 – 30 tháng 7 năm 1898) là một chính khách, chính trị gia đến từ Phổ và Đức, nổi bật vì đã chi phối nước Đức và châu Âu bằng chính sách đối ngoại thực dụng từ năm 1862 đến năm 1890, khi bị vua Wilhelm II ép thôi việc.

Xem 1 tháng 4 và Otto von Bismarck

Otto von Claer

Tấm bia phục chế của mộ Otto và Maria von Claer ở nghĩa trang Invalidenfriedhof Berlin (ảnh chụp năm 2013) Otto Clemens August von Claer (23 tháng 11 năm 1827 tại Bonn – 1 tháng 4 năm 1909 tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Trung tướng.

Xem 1 tháng 4 và Otto von Claer

Paris

Paris là thành phố thủ đô của nước Pháp, cũng là một trong ba thành phố phát triển kinh tế nhanh nhất thế giới cùng Luân Đôn và New York và cũng là một trung tâm hành chính của vùng Île-de-France.

Xem 1 tháng 4 và Paris

Park Ye-jin

Park Ye-jin (sinh: 1 tháng 4 năm 1981) là một nữ diễn viên Hàn Quốc.

Xem 1 tháng 4 và Park Ye-jin

Pavlos của Hy Lạp

Pavlos hay Paul (tiếng Hy Lạp: Παῦλος, Βασιλεὺς τῶν Ἑλλήνων, Pávlos, Vasiléfs ton Ellínon, ngày 14 tháng 12 năm 1901 - 6 tháng 3 năm 1964) trị vì như Vua của Hy Lạp từ năm 1947 cho đến khi ông qua đời.

Xem 1 tháng 4 và Pavlos của Hy Lạp

Phêrô Nguyễn Văn Nhơn

Phêrô Nguyễn Văn Nhơn (sinh ngày 1 tháng 4 năm 1938) là một Hồng y, giám mục Công giáo người Việt.

Xem 1 tháng 4 và Phêrô Nguyễn Văn Nhơn

Pratyusha Banerjee

Pratyusha Banerjee (10 tháng 8 năm 1991 – 01 tháng 4 năm 2016) là một nữ diễn viên truyền hình Ấn Đ. Banerjee nổi tiếng trong loạt phim Cô dâu 8 tuổi với vai "Anandi".

Xem 1 tháng 4 và Pratyusha Banerjee

Pulau Pinang

Penang (tiếng Mã Lai: Pulau Pinang) là một bang tại Malaysia và được định danh theo đảo cấu thành nên bang.

Xem 1 tháng 4 và Pulau Pinang

Quân đội Hoa Kỳ

Quân đội Hoa Kỳ hay Các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ (United States Armed Forces) là tổng hợp các lực lượng quân sự thống nhất của Hoa Kỳ.

Xem 1 tháng 4 và Quân đội Hoa Kỳ

Quần đảo Faroe

Quần đảo Faroe hay Quần đảo Faeroe (phiên âm: "Pha-rô"; Føroyar; Færøerne,; tiếng Ireland: Na Scigirí) là một nhóm đảo nằm trong vùng biển Na Uy, phía Bắc Đại Tây Dương, ở giữa Iceland, Na Uy và Scotland.

Xem 1 tháng 4 và Quần đảo Faroe

Randy Orton

Randall Keith "Randy" Orton (sinh ngày 1 tháng 4 năm 1980) là một đô vật chuyên nghiệp người Mỹ và là diễn viên, đã được làm việc với WWE từ năm 2001.

Xem 1 tháng 4 và Randy Orton

Richard Adolf Zsigmondy

Richard Adolf Zsigmondy (1865-1929) là nhà hóa học có hai quốc tịch Đức và Áo (chính xác là quốc tịch Đế quốc Áo-Hung).

Xem 1 tháng 4 và Richard Adolf Zsigmondy

Robert Doisneau

Robert Doisneau tại studio của ông ở Montrouge, 1992 Robert Doisneau (14 tháng 4 năm 1912 – 1 tháng 4 năm 1994) là một nhiếp ảnh gia nổi tiếng người Pháp.

Xem 1 tháng 4 và Robert Doisneau

Ronald Wayne

Ronald Gerald Wayne (sinh ngày 17 tháng 5 năm 1934) là một công nhân ngành công nghiệp điện tử Mỹ đã nghỉ hưu.

Xem 1 tháng 4 và Ronald Wayne

Sự kiện đảo Hải Nam

Shenyang J-8 Sự kiện đảo Hải Nam diễn ra ngày 1 tháng 4 năm 2001.

Xem 1 tháng 4 và Sự kiện đảo Hải Nam

Scott Joplin

Chữ ký của Scott Joplin. Scott Joplin (sinh năm 1867 /1868 - mất ngày 1 tháng 4 năm 1917) là một nghệ sĩ dương cầm, nhà soạn nhạc người Mỹ gốc Phi.

Xem 1 tháng 4 và Scott Joplin

Sergei Vasilievich Rachmaninoff

Sergei Vasilievich Rachmaninoff Sergei Vasilievich Rachmaninoff (tiếng Nga: Сергей Васильевич Рахманинов) (1 tháng 4 năm 1873 tại Novgorod - 28 tháng 3 năm 1943 tại Beverly Hills) là một nhà soạn nhạc, nghệ sĩ piano và nhạc trưởng người Nga.

Xem 1 tháng 4 và Sergei Vasilievich Rachmaninoff

Simo Hayha

Trung uý Simo Hayha với khẩu súng trường Mosin-Nagant Model 28 của mình Simo Hayha là một xạ thủ bắn tỉa của quân đội Phần Lan trong Chiến tranh Liên Xô-Phần Lan (1940).

Xem 1 tháng 4 và Simo Hayha

Steve Jobs

Steven Paul "Steve" Jobs (24 tháng 2 năm 1955 – 5 tháng 10 năm 2011) là doanh nhân và nhà sáng chế người Mỹ.

Xem 1 tháng 4 và Steve Jobs

Steve Wozniak

Stephen (hay Stephan) Gary "Steve" Wozniak (sinh ngày 11 tháng 8 năm 1950), biệt danh là Woz, là một kỹ sư máy tính, lập trình viên người Mỹ, người đồng sáng lập Apple Inc. với Steve Jobs và Ronald Wayne.

Xem 1 tháng 4 và Steve Wozniak

Sugimoto Yumi

là một nữ diễn viên, người mẫu và gravure idol của Nhật Bản.

Xem 1 tháng 4 và Sugimoto Yumi

Susan Boyle

Susan Magdalane Boyle (sinh 1 tháng 4 năm 1961) là một ca sĩ người Scotland, là một hiện tượng bất ngờ được lan truyền trên mạng kết nối toàn cầu vào đầu năm 2009.

Xem 1 tháng 4 và Susan Boyle

Tây Berlin

Tây Berlin là cái tên được đặt cho nửa phía tây của Berlin nằm dưới sự kiểm soát chính thức của liên quân Mỹ, Anh, Pháp và không chính thức của nhà nước Cộng hòa Liên bang Đức (Tây Đức), trong giai đoạn từ năm 1949 tới năm 1990.

Xem 1 tháng 4 và Tây Berlin

Tần Tông Quyền

Tần Tông Quyền (? - 1 tháng 4 năm 889) là một quân phiệt vào cuối thời nhà Đường.

Xem 1 tháng 4 và Tần Tông Quyền

Tống Thần Tông

Tống Thần Tông (chữ Hán: 宋神宗, 25 tháng 5, 1048 - 1 tháng 4, 1085), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 1067 đến năm 1085, tổng hơn 18 năm.

Xem 1 tháng 4 và Tống Thần Tông

Tổng giáo phận Hà Nội

Tổng Giáo phận Hà Nội (tiếng Latin: Archidioecesis Hanoiensis) là một Tổng giáo phận Công giáo quản lý giáo dân vùng Hà Nội và một số tỉnh phụ cận, GCatholic.

Xem 1 tháng 4 và Tổng giáo phận Hà Nội

Thích Nhật Từ

Thích Nhật Từ là nhà tu hành Phật giáo người Việt Nam.

Xem 1 tháng 4 và Thích Nhật Từ

Trận Five Forks

Trận Five Forks diễn ra ngày 1 tháng 4 năm 1865 ở tây nam Petersburg, Virginia thuộc quận Dinwiddie, Virginia, trong chiến dịch Appomattox thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Xem 1 tháng 4 và Trận Five Forks

Trận Okinawa

Trận Okinawa (tiếng Anh: Battle of Okinawa, tiếng Nhật: 沖縄戦, Okinawa-sen), hay còn gọi là chiến dịch Iceberg (chiến dịch Băng Sơn) là trận đánh thuộc mặt trận Thái Bình Dương trong Chiến tranh thế giới thứ hai giữa quân Đồng Minh (chủ lực là Mỹ) và đế quốc Nhật Bản tại đảo Okinawa thuộc quần đảo Ryukyu (Lưu Cầu).

Xem 1 tháng 4 và Trận Okinawa

Trịnh Công Sơn

Trịnh Công Sơn (28 tháng 2 năm 1939 – 1 tháng 4 năm 2001) được coi là một trong những nhạc sĩ lớn nhất của âm nhạc đại chúng, Tân nhạc Việt Nam với nhiều tác phẩm rất phổ biến.

Xem 1 tháng 4 và Trịnh Công Sơn

Trương Quốc Vinh

Trương Quốc Vinh (phồn thể: 張國榮; giản thể: 张国荣; 12 tháng 9 năm 1956 - 1 tháng 4 năm 2003), còn được biết đến với cái tên quốc tế Leslie Cheung, là nam diễn viên, ca sĩ, nhạc sĩ nổi tiếng của Hồng Kông.

Xem 1 tháng 4 và Trương Quốc Vinh

Walter Gropius

Walter Adolph Gropius (18 tháng 5 năm 1883 tại Berlin – 5 tháng 7 năm 1969 tại Boston) là một kiến trúc sư người Đức và là người sáng lập ra trường phái Bauhaus nổi tiếng trong lịch s.

Xem 1 tháng 4 và Walter Gropius

Wangari Maathai

Tiến sĩ Wangari Muta Maathai (1 tháng 4 năm 1940 – 25 tháng 9 năm 2011) là một người bảo vệ môi trường và là nhà hoạt động chính trị.

Xem 1 tháng 4 và Wangari Maathai

Weimar

Weimar là một thành phố trong bang Thüringen (Đức) nổi tiếng vì có di sản văn hóa thế giới.

Xem 1 tháng 4 và Weimar

William Harvey

William Harvey sinh ngày 1 tháng năm 1578 tại Folkestone, một cảng lớn miền Đông Nam nước Anh, trên eo biển Calais.

Xem 1 tháng 4 và William Harvey

William James Sidis

William James Sidis (1 tháng 4, 1898 – 17 tháng 7, 1944) là một thần đồng người Mỹ được biết đến với khả năng toán học và ngôn ngữ đáng kinh ngạc.

Xem 1 tháng 4 và William James Sidis

Yakovlev

Văn phòng thiết kế A.S. Yakovlev (tiếng Nga: КБ Яковлев) là một nhà sản xuất và thiết kế máy bay Nga (tiền tố văn phòng thiết kế Yak).

Xem 1 tháng 4 và Yakovlev

1028

1028 là một năm trong lịch Grgoria.

Xem 1 tháng 4 và 1028

1085

Năm 1085 là một năm trong lịch Julius.

Xem 1 tháng 4 và 1085

1578

Năm 1578 (số La Mã MDLXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ 4 trong lịch Julius.

Xem 1 tháng 4 và 1578

1647

Năm 1647 (số La Mã: MDCXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 1 tháng 4 và 1647

1809

1809 (số La Mã: MDCCCIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1809

1815

1815 (số La Mã: MDCCCXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1815

1824

1824 (số La Mã: MDCCCXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1824

1825

1825 (số La Mã: MDCCCXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1825

1861

1861 (số La Mã: MDCCCLXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1861

1865

1865 (số La Mã: MDCCCLXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1865

1867

1867 (số La Mã: MDCCCLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1867

1873

1873 (số La Mã: MDCCCLXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1873

1898

Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem 1 tháng 4 và 1898

1906

1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1906

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1908

1909

1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1909

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1911

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1917

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1919

1920

1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1920

1922

1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1922

1924

1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1924

1927

1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1927

1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1929

1932

1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1932

1933

1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1933

1938

1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1938

1939

1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1939

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1940

1943

1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1943

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1945

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1946

1947

1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1947

1948

1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1948

1953

1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1953

1954

1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1954

1960

1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.

Xem 1 tháng 4 và 1960

1961

1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1961

1967

1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1967

1968

1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 1968

1969

Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 1 tháng 4 và 1969

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Xem 1 tháng 4 và 1975

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 1 tháng 4 và 1976

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1 tháng 4 và 1979

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1 tháng 4 và 1980

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 1 tháng 4 và 1981

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 1 tháng 4 và 1986

1988

Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.

Xem 1 tháng 4 và 1988

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1 tháng 4 và 1989

1994

Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1 tháng 4 và 1994

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 2001

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 2002

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 2003

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 2006

2009

2009 (số La Mã: MMIX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 2009

2016

Năm 2016 là một năm nhuận bắt đầu bằng ngày thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 4 và 2016

286

Năm 286 là một năm trong lịch Julius.

Xem 1 tháng 4 và 286

457

Năm 457 là một năm trong lịch Julius.

Xem 1 tháng 4 và 457

528

Năm 528 là một năm trong lịch Julius.

Xem 1 tháng 4 và 528

889

Năm 889 là một năm trong lịch Julius.

Xem 1 tháng 4 và 889

Xem thêm

Tháng tư

Còn được gọi là 01 tháng 04, 01 tháng 4, 1 tháng 04, 1/4, Ngày 1 tháng 4.

, Lý Thái Tổ, Lev Davidovich Landau, Liên hiệp Malaya, Lon Nol, Louis von Weltzien, Majorianus, Mario Botta, Max Ernst, Maximianus, Mein Kampf, Melaka (bang), Mifune Toshirō, Milan Kundera, NATO, Nội chiến Hoa Kỳ, Nội chiến Tây Ban Nha, Năm nhuận, Nghĩa trang Père-Lachaise, Nguyên Chiêu, Nguyên thị (hoàng đế), Nhà Đường, Nhà Lý, Nhật Bản, Nikolai Vasilyevich Gogol, Okinawa, Otto von Bismarck, Otto von Claer, Paris, Park Ye-jin, Pavlos của Hy Lạp, Phêrô Nguyễn Văn Nhơn, Pratyusha Banerjee, Pulau Pinang, Quân đội Hoa Kỳ, Quần đảo Faroe, Randy Orton, Richard Adolf Zsigmondy, Robert Doisneau, Ronald Wayne, Sự kiện đảo Hải Nam, Scott Joplin, Sergei Vasilievich Rachmaninoff, Simo Hayha, Steve Jobs, Steve Wozniak, Sugimoto Yumi, Susan Boyle, Tây Berlin, Tần Tông Quyền, Tống Thần Tông, Tổng giáo phận Hà Nội, Thích Nhật Từ, Trận Five Forks, Trận Okinawa, Trịnh Công Sơn, Trương Quốc Vinh, Walter Gropius, Wangari Maathai, Weimar, William Harvey, William James Sidis, Yakovlev, 1028, 1085, 1578, 1647, 1809, 1815, 1824, 1825, 1861, 1865, 1867, 1873, 1898, 1906, 1908, 1909, 1911, 1917, 1919, 1920, 1922, 1924, 1927, 1929, 1932, 1933, 1938, 1939, 1940, 1943, 1945, 1946, 1947, 1948, 1953, 1954, 1960, 1961, 1967, 1968, 1969, 1975, 1976, 1979, 1980, 1981, 1986, 1988, 1989, 1994, 2001, 2002, 2003, 2006, 2009, 2016, 286, 457, 528, 889.