Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1998

Mục lục 1998

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Mục lục

  1. 351 quan hệ: Afghanistan, Albania, Alfred Schnittke, Algérie, Amartya Sen, Armenia, Úc, Atal Bihari Vajpayee, Áo, Đan Mạch, Đảng Cộng sản Việt Nam, Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil, Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp, Đinh Sửu, Ý, Ấn Độ, Bahrain, Bắc Ireland, Bolivia, Brasil, Bulgaria, Burkina Faso, Campuchia Dân chủ, Cúm gia cầm, Chi Cắt, Costa Rica, Cuba, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Dominica, Ecuador, El Harrach, Ezer Weizman, Ferid Murad, Fernando Henrique Cardoso, Frank Sinatra, Frederick Reines, Fukui Kenichi, Genrikh Altshuller, Gerhard Schröder, GFriend, Giáo hội Công giáo Rôma, Giáo hoàng Gioan Phaolô II, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Giải vô địch bóng đá thế giới 1998, Google, Guatemala, ... Mở rộng chỉ mục (301 hơn) »

  2. Năm 1998

Afghanistan

Cộng hòa Hồi giáo Afghanistan (phiên âm tiếng Việt: Áp-ga-ni-xtan; tiếng Pashto: د افغانستان اسلامي جمهوریت Da Afġānistān Islāmī jomhoriyat; tiếng Dari: جمهوری اسلامی افغانستان jomhoriye-e Eslāmī-ye Afġānistān; Hán-Việt: "A Phú Hãn") là một quốc gia nằm giữa lục địa châu Á, có tên cũ là Nhà nước Hồi giáo Afghanistan (د افغانستان اسلامي دول Da Afghanistan Islami Dawlat).

Xem 1998 và Afghanistan

Albania

Albania, tên chính thức Cộng hoà Albania (tiếng Albania: Republika e Shqipërisë, IPA hay đơn giản là Shqipëria, phiên âm tiếng Việt: "An-ba-ni") là một quốc gia tại Đông Nam Âu.

Xem 1998 và Albania

Alfred Schnittke

Alfred Garryevich Schnittke (sinh năm 1934 tại Engel, mất năm 1998) là nhà soạn nhạc Nga-Liên Xô.

Xem 1998 và Alfred Schnittke

Algérie

Algérie Algérie (phiên âm tiếng Việt: An-giê-ri; tiếng Ả Rập: الجزائر Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, tiếng Berber (Tamazight): Lz̦ayer), tên chính thức Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Algérie, là một nước tại Bắc Phi, và là nước lớn nhất trên lục địa Châu Phi (Sudan lớn hơn nhưng chia làm 2 nước Sudan và Nam Sudan).

Xem 1998 và Algérie

Amartya Sen

Amartya Kumar Sen (sinh ngày 3 tháng 11 năm 1933) là nhà kinh tế học, triết gia Ấn Đ. Năm 1998, ông được trao giải Nobel kinh tế (tức giải thưởng về khoa học kinh tế được trao bởi Ngân hàng Thụy Điển) bởi những đóng góp về: kinh tế phúc lợi, công trình về sự khan hiếm các nguồn lực, nguyên lý phát triển con người, những cơ chế nằm bên dưới sự nghèo nàn và lý thuyết về chủ nghĩa tự do chính trị.

Xem 1998 và Amartya Sen

Armenia

Armenia (Հայաստան, chuyển tự: Hayastan,; phiên âm tiếng Việt: Ác-mê-ni-a), tên chính thức Cộng hoà Armenia (Հայաստանի Հանրապետություն, chuyển tự: Hayastani Hanrapetut’yun), là một quốc gia nhiều đồi núi nằm kín trong lục địa ở phía nam Kavkaz.

Xem 1998 và Armenia

Úc

Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.

Xem 1998 và Úc

Atal Bihari Vajpayee

Atal Bihari Vajpayee (sinh 25 tháng 12 năm 1924) là chính trị gia Ấn Độ giữ chức Thủ tướng Ấn Độ thứ 10, lần đầu trong 16 ngày và sau đó từ năm 1998 đến năm 2004.

Xem 1998 và Atal Bihari Vajpayee

Áo

Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.

Xem 1998 và Áo

Đan Mạch

Đan Mạch (tiếng Đan Mạch: Danmark) là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.

Xem 1998 và Đan Mạch

Đảng Cộng sản Việt Nam

Đảng Cộng sản Việt Nam là đảng cầm quyền tại Việt Nam hiện nay theo Hiến pháp (bản 2013), đồng thời là chính đảng duy nhất được phép hoạt động trên đất nước Việt Nam, và được đảm bảo bằng điều 4 Hiến pháp năm 1980.

Xem 1998 và Đảng Cộng sản Việt Nam

Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil

Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil (tiếng Bồ Đào Nha: Seleção Brasileira de Futebol, SBF) là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá Brasil và đại diện cho Brasil trên bình diện quốc tế.

Xem 1998 và Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil

Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp

Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp (tiếng Pháp: "Équipe de France de football") là đội bóng đá đại diện cho nước Pháp tham dự các giải thi đấu quốc tế và là một trong những đội tuyển hàng đầu thế giới với một lần vô địch thế giới vào năm 1998 và 2 lần vô địch châu Âu các năm 1984 và 2000.

Xem 1998 và Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp

Đinh Sửu

Đinh Sửu (chữ Hán: 丁丑) là kết hợp thứ 14 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Xem 1998 và Đinh Sửu

Ý

Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.

Xem 1998 và Ý

Ấn Độ

n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.

Xem 1998 và Ấn Độ

Bahrain

Bahrain (phát âm tiếng Việt: Ba-ranh; البحرين), gọi chính thức là Vương quốc Bahrain (مملكة البحرين), là một quốc gia quân chủ Ả Rập trên vịnh Ba Tư.

Xem 1998 và Bahrain

Bắc Ireland

Bắc Ireland (phiên âm tiếng Việt: Bắc Ai-len, Northern Ireland, Tuaisceart Éireann, Scot Ulster: Norlin Airlann hay Norlin Airlan) là một bộ phận của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (nước Anh) nằm ở đông bắc của đảo Ireland.

Xem 1998 và Bắc Ireland

Bolivia

Bolivia (phiên âm tiếng Việt: Bô-li-vi-a;; Buliwya; Wuliwya; Mborivia), tên chính thức Nhà nước Đa dân tộc Bolivia (Estado Plurinacional de Bolivia),, được đặt theo tên nhà cách mạng Simón Bolívar, là một quốc gia nằm kín trong lục địa ở trung tâm Nam Mỹ.

Xem 1998 và Bolivia

Brasil

Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.

Xem 1998 và Brasil

Bulgaria

Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, Balgariya, Tiếng Việt: Bun-ga-ri), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (Република България, Republika Balgariya) là một quốc gia nằm tại khu vực đông nam châu Âu.

Xem 1998 và Bulgaria

Burkina Faso

Bản đồ Burkina Faso Burkina Faso (phiên âm Tiếng Việt: Buốc-ki-na Pha-xô) là một quốc gia nằm ở Tây Phi.

Xem 1998 và Burkina Faso

Campuchia Dân chủ

Campuchia Dân chủ là một nhà nước ở Đông Nam Á từ năm 1975 đến năm 1979.

Xem 1998 và Campuchia Dân chủ

Cúm gia cầm

'''Influenza A virus''', loại virus gây bệnh cúm gia cầm. Ảnh chụp những tiểu phần virus được nhuộm âm tính trên kính hiển vi điện từ truyền qua.(''Nguồn: Dr. Erskine Palmer, Centers for Disease Control and Prevention Public Health Image Library'').

Xem 1998 và Cúm gia cầm

Chi Cắt

Chi Cắt (danh pháp khoa học: Falco) được dùng để chỉ tới những loài chim cắt thực thụ, chẳng hạn như cắt lớn (cắt Peregrine), là những loài chim ăn thịt hay chim săn mồi.

Xem 1998 và Chi Cắt

Costa Rica

Costa Rica (Phiên âm: Cô-xta-ri-ca), tên chính thức Cộng hòa Costa Rica (Tiếng Tây Ban Nha: República de Costa Rica, IPA), là một quốc gia tại Trung Mỹ, giáp giới với Nicaragua ở mặt Bắc, Panamá ở phía Nam và Đông Nam, Thái Bình Dương ở phía Tây và Nam, biển Caribe ở phía Đông.

Xem 1998 và Costa Rica

Cuba

Cuba, tên gọi chính thức là Cộng hòa Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Cuba hay República de Cuba, IPA) là Quốc gia bao gồm đảo Cuba (hòn đảo hình con cá sấu vươn dài trên biển Caribe, cũng là hòn đảo lớn nhất của quần đảo Đại Antilles), cùng với đảo Thanh Niên (Isla de la Juventud) và các đảo nhỏ xung quanh.

Xem 1998 và Cuba

Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1998 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1998 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Dominica

Dominica là một đảo quốc trong vùng Biển Caribê.

Xem 1998 và Dominica

Ecuador

Ecuador (tiếng Tây Ban Nha: Ecuador), tên chính thức Cộng hoà Ecuador (tiếng Tây Ban Nha: República del Ecuador, IPA:, Tiếng Việt: Cộng hòa Ê-cu-a-đo), là một nhà nước cộng hoà đại diện dân chủ ở Nam Mỹ, có biên giới với Colombia ở phía bắc, Peru ở phía đông và nam, và với Thái Bình Dương ở phía tây.

Xem 1998 và Ecuador

El Harrach

El Harrach là một đô thị thuộc tỉnh Alger, Algérie.

Xem 1998 và El Harrach

Ezer Weizman

Ezer Vaytsman (sinh ngày 15 tháng 6 năm 1924 - mất ngày 24 tháng 4 năm 2005) là Tổng thống thứ bảy của Israel, lần đầu tiên được bầu vào năm 1993 và tái đắc cử vào năm 1998.

Xem 1998 và Ezer Weizman

Ferid Murad

Ferid Murad (sinh ngày 14 tháng 9 năm 1936) là một bác sĩ và nhà dược lý học người Mỹ gốc Albania, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1998 chung với Robert F. Furchgott và Louis J. Ignarro.

Xem 1998 và Ferid Murad

Fernando Henrique Cardoso

Fernando Henrique Cardoso (sinh ngày 18 tháng 6 năm 1931), cũng được biết đến bằng tên tắt của ông là FHC, là một nhà xã hội học, giáo sư và chính trị gia người Brazil, từng là Tổng thống thứ 34 của Brazil từ ngày 1 tháng 1 năm 1995 đến ngày 1 tháng 1 năm 2003.

Xem 1998 và Fernando Henrique Cardoso

Frank Sinatra

The Chairman of the BoardThe VoiceFrankie |Born.

Xem 1998 và Frank Sinatra

Frederick Reines

Frederick Reines (); (16 tháng 3 năm 1918 – 26 tháng 8 năm 1998) là một nhà vật lý người Mỹ.

Xem 1998 và Frederick Reines

Fukui Kenichi

(phát âm như Phư-cưi Ken-i-chi; 4 tháng 10 năm 1918 tại Nara - 9 tháng 1 năm 1998) là một nhà hóa học người Nhật.

Xem 1998 và Fukui Kenichi

Genrikh Altshuller

Genrich Saulovich Altshuller (1926-1998) là người khai sinh ra phương pháp luận sáng tạo TRIZ (giúp canh tân, sáng chế sản phẩm mới trong khoảng thời gian ngắn nhất).

Xem 1998 và Genrikh Altshuller

Gerhard Schröder

(sinh ngày 7 tháng 4 năm 1944), là một nhà chính trị Đức, là Thủ tướng Đức từ năm 1998 đến năm 2005.

Xem 1998 và Gerhard Schröder

GFriend

GFRIEND hay còn được viết là G-Friend hoặc GFriend (Hangul: 여자친구; RR: Yeoja Chingu, nghĩa là bạn gái. Hanzi: 女子親舊; Bính âm: 女子親舊. Hán Việt: Nữ Tử Thân Cựu. Katakana:ジーフレンド - Jiifurendo hay ヨジャチング - Yojachingu) là nhóm nhạc nữ Hàn Quốc 6 thành viên bao gồm Sowon, Yerin, Eunha, Yuju, SinB, và Umji do công ty giải trí Source Music thành lập vào năm 2015.

Xem 1998 và GFriend

Giáo hội Công giáo Rôma

Giáo hội Công giáo (cụ thể hơn gọi là Giáo hội Công giáo Rôma) là một giáo hội thuộc Kitô giáo, hiệp thông hoàn toàn với vị Giám mục Giáo phận Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô.

Xem 1998 và Giáo hội Công giáo Rôma

Giáo hoàng Gioan Phaolô II

Gioan Phaolô II (hay Gioan Phaolô Đệ Nhị, Latinh: Ioannes Paulus II; tên sinh; 18 tháng 5 năm 1920 – 2 tháng 4 năm 2005) là vị giáo hoàng thứ 264 của Giáo hội Công giáo Rôma và là người lãnh đạo tối cao của Vatican kể từ ngày 16 tháng 10 năm 1978.

Xem 1998 và Giáo hoàng Gioan Phaolô II

Giải Nobel Hòa bình

Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.

Xem 1998 và Giải Nobel Hòa bình

Giải Nobel Kinh tế

Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.

Xem 1998 và Giải Nobel Kinh tế

Giải Nobel Vật lý

Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.

Xem 1998 và Giải Nobel Vật lý

Giải Nobel Văn học

Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").

Xem 1998 và Giải Nobel Văn học

Giải vô địch bóng đá thế giới 1998

Giải bóng đá vô địch thế giới 1998 (tên chính thức là 1998 Football World Cup - France / Coupe du Monde - France 98) là giải vô địch bóng đá thế giới lần thứ 16 và đã được tổ chức từ 10 tháng 6 đến 12 tháng 7 năm 1998 tại Pháp.

Xem 1998 và Giải vô địch bóng đá thế giới 1998

Google

Google là một công ty Internet có trụ sở tại Hoa Kỳ, được thành lập vào năm 1998.

Xem 1998 và Google

Guatemala

Guatemala, tên chính thức Cộng hoà Guatemala (República de Guatemala, IPA:, Tiếng Việt: Cộng hòa Goa-tê-ma-la), là một quốc gia tại Trung Mỹ, ở phần phía nam Bắc Mỹ, giáp biên giới với México ở phía tây bắc, Thái Bình Dương ở phía tây nam, Belize và Biển Caribe ở phía đông bắc, và Honduras cùng El Salvador ở phía đông nam.

Xem 1998 và Guatemala

Guinée

Guinée (tên chính thức Cộng hòa Guinée République de Guinée, Tiếng Việt: Cộng hòa Ghi-nê), là một đất nước nằm ở miền Tây Phi.

Xem 1998 và Guinée

Gulzarilal Nanda

Gulzarilal Nanda (4 tháng 7 năm 1898 – 15 tháng 1 năm 1998) là nhà kinh tế học và chính trị gia Ấn Độ chuyên về vấn đề lao động.

Xem 1998 và Gulzarilal Nanda

Halldór Laxness

Halldór Kiljan Laxness (tên khai sinh: Halldór Guðjónsson; 21 tháng 4 năm 1902 – 8 tháng 2 năm 1998) là nhà văn Iceland đoạt giải Nobel Văn học năm 1955.

Xem 1998 và Halldór Laxness

Hàn Quốc

Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.

Xem 1998 và Hàn Quốc

Hồng Kông

Hồng Kông, là một Đặc khu hành chính, nằm trên bờ biển Đông Nam của Trung Quốc.

Xem 1998 và Hồng Kông

Hồng y

Trang phục Hồng y Hồng y (Latinh: Sanctae Romanae Ecclesiae cardinalis, nghĩa đen là Hồng y của Giáo hội Công giáo La Mã) là một nhà lãnh đạo cao cấp của Giáo hội, này được biết đến với danh hiệu là Hoàng tử của Giáo hội, và thường được vinh thăng tước vị này, khi vẫn còn trong vòng độ tuổi bỏ phiếu, thông thường từ các giám mục của Giáo hội Công giáo La Mã.

Xem 1998 và Hồng y

Hide (nhạc sĩ)

, là một nhạc sĩ, nghệ sĩ Visual Kei/J-Rock Nhật Bản nổi tiếng.

Xem 1998 và Hide (nhạc sĩ)

Honduras

Honduras, tên chính thức Cộng hoà Honduras, (đọc là Ôn-đu-rát) trước kia thường được gọi là Honduras Tây Ban Nha, là một quốc gia tại Trung Mỹ, giáp biên giới với Guatemala ở phía tây, El Salvador ở phía tây nam, Nicaragua ở phía đông nam, phía nam giáp với Thái Bình Dương và phía bắc là Vịnh Honduras và Biển Caribe, Belize (trước kia là Honduras Anh Quốc) nằm cách 75 kilômét (50 dặm), phía bên kia vịnh Honduras.

Xem 1998 và Honduras

Hungary

Hungary Phiên âm Hán-Việt là Hung Gia Lợi.

Xem 1998 và Hungary

Israel

Israel (phiên âm tiếng Việt: I-xra-en), tên chính thức là Nhà nước Israel (מְדִינַת יִשְׂרָאֵל; دولة إِسْرَائِيل), là một quốc gia tại Trung Đông, trên bờ đông nam của Địa Trung Hải và bờ bắc của biển Đỏ.

Xem 1998 và Israel

Jacques Chirac

(sinh ngày 29 tháng 11 năm 1932 tại Paris) là một nhà chính trị người Pháp.

Xem 1998 và Jacques Chirac

José Saramago

José de Sousa Saramago (16 tháng 11 năm 1922 - 18 tháng 6 năm 2010) là nhà văn, nhà thơ Bồ Đào Nha đoạt giải Nobel Văn học năm 1998.

Xem 1998 và José Saramago

Jung Chanwoo

Jung Chanwoo (Hangul: 정찬우, sinh ngày 26 tháng 1 năm 1998), là một ca sĩ và diễn viên người Hàn Quốc và là thành viên nhỏ tuổi nhất nhóm nhạc iKON do YG Entertainment thành lập và quản lý.

Xem 1998 và Jung Chanwoo

Justin Fashanu

Justinus Soni "Justin" Fashanu (19 tháng 2 năm 1961 - 2 tháng 5 năm 1998) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh.

Xem 1998 và Justin Fashanu

Konstantinos Karamanlis

Konstantinos G. Karamanlis (tiếng Hy Lạp: Κωνσταντίνος Γ. Καραμανλής) (8 tháng 3 năm 1907 - 23 tháng 4 năm 1998), thường được Anh hóa là Constantine Karamanlis hoặc Caramanlis, bốn lần làm Thủ tướng Chính phủ, là Tổng thống thứ 3 và thứ năm của Đệ tam Cộng hòa Hy Lạp và một trong số các nhân vật chính trị cấp cao trong nền chính trị Hy Lạp có sự nghiệp chính trị kéo dài nhiều của nửa cuối của thế kỷ 20.

Xem 1998 và Konstantinos Karamanlis

Kurosawa Akira

là một nhà làm phim người Nhật.

Xem 1998 và Kurosawa Akira

Kyrgyzstan

Kyrgyzstan (phiên âm tiếng Việt: "Cư-rơ-gư-dơ-xtan" hoặc "Cư-rơ-gư-xtan"; tiếng Kyrgyz: Кыргызстан; tiếng Nga: Киргизия, tuỳ từng trường hợp còn được chuyển tự thành Kirgizia hay Kirghizia, đọc như "Ki-rơ-ghi-di-a") (đánh vần theo IPA), tên chính thức Cộng hoà Kyrgyzstan, là một quốc gia tại Trung Á.

Xem 1998 và Kyrgyzstan

Lào

Lào (ລາວ,, Lāo), tên chính thức là nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, (tiếng Lào: ສາທາລະນະລັດ ປະຊາທິປະໄຕ ປະຊາຊົນລາວ, Sathalanalat Paxathipatai Paxaxon Lao) là một quốc gia nội lục tại Đông Nam Á, phía tây bắc giáp với Myanmar và Trung Quốc, phía đông giáp Việt Nam, phía tây nam giáp Campuchia, phía tây và tây nam giáp Thái Lan.

Xem 1998 và Lào

Lúcio Costa

Lúcio Marçal Ferreira Ribeiro Lima Costa (27 tháng 2 năm 1902 – 13 tháng 6 năm 1998) là một kiến trúc sư và quy hoạch đô thị người Brazil, người được biết đến thông qua kế hoạch quy hoạch tại thành phố Brasilia.

Xem 1998 và Lúcio Costa

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 1998 và Lịch Gregorius

Liban

Liban (phiên âm: Li-băng; لبنان; phiên âm tiếng Ả Rập Liban:; Liban), tên đầy đủ Cộng hoà Liban (الجمهورية اللبنانية; phiên âm tiếng Ả Rập Liban:; République libanaise), là một quốc gia nhỏ tại vùng Trung Đông.

Xem 1998 và Liban

Litva

Litva (phiên âm tiếng Việt: Lít-va; tiếng Litva: Lietuva, tiếng Anh: Lithuania), tên chính thức là Cộng hòa Litva (tiếng Litva: Lietuvos Respublika) là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu theo thể chế cộng hòa.

Xem 1998 và Litva

Macedonia (định hướng)

Macedonia có thể là.

Xem 1998 và Macedonia (định hướng)

Maldives

Maldives hay Quần đảo Maldives (phiên âm tiếng Việt: Man-đi-vơ; hay), tên chính thức Cộng hòa Maldives, là một quốc đảo gồm nhóm các đảo san hô tại Ấn Độ Dương.

Xem 1998 và Maldives

Massimo D'Alema

Massimo D'Alema (sinh ngày 20 tháng 4 năm 1949) là chính trị gia người Ý giữ chức Thủ tướng thứ 53 của Ý từ năm 1998 đến năm 2000.

Xem 1998 và Massimo D'Alema

Mậu Dần

Mậu Dần (chữ Hán: 戊寅) là kết hợp thứ 15 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Xem 1998 và Mậu Dần

Nairobi

Nairobi là thủ đô và thành phố lớn nhất của Kenya ở châu Phi.

Xem 1998 và Nairobi

Nguyễn Ngọc Loan

Nguyễn Ngọc Loan (1930–1998), nguyên là một cựu tướng lĩnh gốc Không Quân của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Thiếu tướng.

Xem 1998 và Nguyễn Ngọc Loan

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Xem 1998 và Nhật Bản

Obuchi Keizō

(25 tháng 6 năm 1937 - 14 tháng 5 năm 2000) là một chính trị gia Nhật Bản, người từng giữ chức chủ tịch hạ viện Nhật Bản trong 12 nhiệm kỳ và trở thành thủ tướng thứ 84 của Nhật Bản từ 30 tháng 7 năm 1998 tới 5 tháng 4 năm 2000.

Xem 1998 và Obuchi Keizō

Octavio Paz

Octavio Paz Lozano (31 tháng 3 năm 1914 - 19 tháng 4 năm 1998) là nhà thơ, nhà văn México đoạt giải Nobel Văn học năm 1990.

Xem 1998 và Octavio Paz

Papua New Guinea

Papua New Guinea (Papua Niugini; Hiri Motu: Papua Niu Gini, phiên âm tiếng Việt: Pa-pua Niu Ghi-nê), tên đầy đủ là Quốc gia Độc lập Pa-pua Niu Ghi-nê là một quốc gia ở Thái Bình Dương, gồm phía Đông của đảo Tân Ghi-nê và nhiều đảo xa bờ biển (phía Tây của New Guinea là hai tỉnh Papua và Tây Papua của Indonesia).

Xem 1998 và Papua New Guinea

Paris

Paris là thành phố thủ đô của nước Pháp, cũng là một trong ba thành phố phát triển kinh tế nhanh nhất thế giới cùng Luân Đôn và New York và cũng là một trung tâm hành chính của vùng Île-de-France.

Xem 1998 và Paris

Pol Pot

Saloth Sar (19 tháng 5 năm 1925 – 15 tháng 4 năm 1998), được biết đến dưới cái tên Pol Pot (phiên âm là Pôn Pốt), là người lãnh đạo Đảng Cộng sản Khmer Đỏ và là thủ tướng Campuchia (tên chính thức Kampuchea Dân chủ dưới quyền ông) từ 1976 đến 1979, nhưng cầm quyền không chính thức từ giữa năm 1975.

Xem 1998 và Pol Pot

Robert B. Laughlin

Robert Betts Laughlin sinh ngày 1.11.1950 là nhà vật lý người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Vật lý năm 1998 (chung với Horst L. Störmer ở Đại học Columbia và Thôi Kì ở Đại học Princeton) cho việc giải thích Hiệu ứng Hall lượng tử phân số của họ.

Xem 1998 và Robert B. Laughlin

Robert F. Furchgott

Robert Francis Furchgott (4.6.1916 – 19.5.2009) là nhà hóa sinh học người Mỹ gốc Do Thái đã đoạt Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa năm 1998, chung với Louis Ignarro và Ferid Murad.

Xem 1998 và Robert F. Furchgott

Romano Prodi

(sinh ngày 9 tháng 8 năm 1939) là Thủ tướng Ý. Ông cũng là Thủ tướng Ý từ năm 1996 đến 1998 và Chủ tịch Ủy ban châu Âu từ 1999 đến 2004.

Xem 1998 và Romano Prodi

Samuel Eilenberg

Samuel Eilenberg (sinh ngày 30 tháng 9 năm 1913 – mất ngày 30 tháng 1 năm 1998) là một nhà toán học người Mỹ gốc Ba Lan, người đồng sáng lập Lý thuyết phạm trù với Saunders Mac Lane.

Xem 1998 và Samuel Eilenberg

Sénégal

Sénégal, tên chính thức Cộng hòa Sénégal (phiên âm: Xê-nê-gan), là một quốc gia tại Tây Phi.

Xem 1998 và Sénégal

Số La Mã

Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.

Xem 1998 và Số La Mã

Slovakia

Cộng hòa Slovakia (tiếng Việt: Xlô-va-ki-a; tiếng Anh: Slovakia; tiếng Slovak:, đầy đủ) là một quốc gia nằm kín trong lục địa tại Đông Âu với dân số trên 5 triệu người và diện tích khoảng 49,000 km2.

Xem 1998 và Slovakia

Sofia

Sofia (phiên âm: Xô-phi-a)(tiếng Bulgaria: София Sofiya), là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Cộng hòa Bulgaria với dân số 1.270.010 (là thành phố lớn thứ 14 ở Liên minh châu Âu), và dân số là 1.386.702 trong vùng đô thị, Đô thị Thủ đô.

Xem 1998 và Sofia

Suharto

Suharto (8 tháng 6 năm 1921 – 27 tháng 1 năm 2008), chính tả cũ Soeharto, là tổng thống thứ nhì của Indonesia, ông giữ chức vụ nguyên thủ quốc gia trong 31 năm kể từ khi trục xuất Sukarno vào năm 1967 cho đến khi phải từ nhiệm vào năm 1998.

Xem 1998 và Suharto

Syria

Syria (tiếng Pháp: Syrie, سورية hoặc سوريا; phiên âm tiếng Việt: Xi-ri), tên chính thức là Cộng hòa Ả Rập Syria (الجمهورية العربية السورية), là một quốc gia ở Tây Á, giáp biên giới với Liban và Biển Địa Trung Hải ở phía tây, Thổ Nhĩ Kỳ ở phía bắc, Iraq ở phía đông, Jordan ở phía nam, và Israel ở phía tây nam.

Xem 1998 và Syria

Tajikistan

Cộng hòa Tajikistan (phiên âm tiếng Việt: Ta-gi-ki-xtan; tiếng Tajik: Ҷумҳурии Тоҷикистон) là một quốc gia ở vùng Trung Á. Tajikistan giáp với Afghanistan về phía nam, Uzbekistan về phía tây, Kyrgyzstan về phía bắc, và Trung Quốc về phía đông.

Xem 1998 và Tajikistan

Tổ chức Thương mại Thế giới

Tổ chức Thương mại Thế giới (tiếng Anh: World Trade Organization, viết tắt WTO; tiếng Pháp: Organisation mondiale du commerce; tiếng Tây Ban Nha: Organización Mundial del Comercio; tiếng Đức: Welthandelsorganisation) là một tổ chức quốc tế đặt trụ sở ở Genève, Thụy Sĩ, có chức năng giám sát các hiệp định thương mại giữa các nước thành viên với nhau theo các quy tắc thương mại.

Xem 1998 và Tổ chức Thương mại Thế giới

Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, hay Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam thường được gọi tắt là Tổng Bí thư, là người lãnh đạo cao nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Xem 1998 và Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam

Ted Hughes

Ted Hughes (tên thật là Edward James Hughes, 17 tháng 8 năm 1930 – 28 tháng 10 năm 1998) – nhà thơ, nhà văn Anh.

Xem 1998 và Ted Hughes

Thụy Sĩ

Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu.

Xem 1998 và Thụy Sĩ

Thứ Năm

Thứ Năm là một ngày trong tuần nằm giữa thứ Tư và thứ Sáu.

Xem 1998 và Thứ Năm

Thổ Nhĩ Kỳ

Thổ Nhĩ Kỳ (Türkiye), tên chính thức là nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ (Türkiye Cumhuriyeti), là một quốc gia xuyên lục địa, phần lớn nằm tại Tây Á và một phần nằm tại Đông Nam Âu.

Xem 1998 và Thổ Nhĩ Kỳ

Thomas Klestil

Koni, trong chuyến thăm Nga năm 2004. Thomas Klestil (4 tháng 11 năm 1932 – 6 tháng 7 năm 2004) là nhà ngoại giao và chính trị gia người Áo.

Xem 1998 và Thomas Klestil

Tiaret

Tiaret (tiếng Ả Rập: تيارت) là một thành phố thủ phủ của tỉnh Tiaret của Algérie.

Xem 1998 và Tiaret

Togo

Togo (phiên âm tiếng Việt: Tô-gô, hay Cộng hòa Togo, là một quốc gia nằm ở phía Tây châu Phi có biên giới với Ghana ở phía Tây, Bénin ở phía Đông và Burkina Faso ở phía Bắc.

Xem 1998 và Togo

Umji

Kim Ye-won (Hangul: 김예원; Chữ Hán: 金藝源; Hán-Việt: Kim Nghệ Nguyên), thường được biết đến với nghệ danh Umji, là nữ ca sĩ người Hàn Quốc,thành viên nhỏ tuổi nhất và đảm nhận vai trò rap, hát phụ của nhóm nhạc nữ GFriend do công ty giải trí Source Music thành lập và quản lý.

Xem 1998 và Umji

Vương phi Marie-Chantal của Hy Lạp

Vương phi Marie-Chantal của Hy Lạp, Công nương của Đan Mạch (nhũ danh Marie-Chantal Claire Miller, sinh ngày 17 tháng 9 năm 1968) là vợ của Thái tử Pavlos của Hy Lạp, Hoàng tử của Đan Mạch – con trai trưởng và đồng thời cũng là người kế vị của cựu vương Konstantinos II của Hy Lạp.

Xem 1998 và Vương phi Marie-Chantal của Hy Lạp

Walter Kohn

Walter Samuel Gerst Kohn (sinh 9 tháng 3 năm 1923 - mất 19 tháng 4 năm 2016) là nhà hóa học người Mỹ gốc Áo.

Xem 1998 và Walter Kohn

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1 tháng 1

1 tháng 2

Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1 tháng 2

1 tháng 9

Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1 tháng 9

10 tháng 11

Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 10 tháng 11

10 tháng 12

Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 10 tháng 12

10 tháng 3

Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 10 tháng 3

10 tháng 5

Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 10 tháng 5

10 tháng 6

Ngày 10 tháng 6 là ngày thứ 161 (162 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 10 tháng 6

10 tháng 8

Ngày 10 tháng 8 là ngày thứ 222 (223 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 10 tháng 8

11 tháng 1

Ngày 11 tháng 1 là ngày thứ 11 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 11 tháng 1

11 tháng 11

Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 11 tháng 11

11 tháng 12

Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 11 tháng 12

11 tháng 3

Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 11 tháng 3

11 tháng 5

Ngày 11 tháng 5 là ngày thứ 131 (132 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 11 tháng 5

12 tháng 10

Ngày 12 tháng 10 là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 12 tháng 10

12 tháng 12

Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 12 tháng 12

12 tháng 5

Ngày 12 tháng 5 là ngày thứ 132 (133 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 12 tháng 5

12 tháng 7

Ngày 12 tháng 7 là ngày thứ 193 (194 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 12 tháng 7

12 tháng 9

Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 12 tháng 9

13 tháng 11

Ngày 13 tháng 11 là ngày thứ 317 trong mỗi năm thường (ngày thứ 318 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1998 và 13 tháng 11

13 tháng 6

Ngày 13 tháng 6 là ngày thứ 164 (165 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 13 tháng 6

13 tháng 8

Ngày 13 tháng 8 là ngày thứ 225 (226 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 13 tháng 8

13 tháng 9

Ngày 13 tháng 9 là ngày thứ 256 (257 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 13 tháng 9

14 tháng 12

Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 14 tháng 12

14 tháng 5

Ngày 14 tháng 5 là ngày thứ 134 (135 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 14 tháng 5

14 tháng 7

Ngày 14 tháng 7 là ngày thứ 195 (196 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 14 tháng 7

14 tháng 8

Ngày 14 tháng 8 là ngày thứ 226 (227 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 14 tháng 8

15 tháng 1

Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 15 tháng 1

15 tháng 10

Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).

Xem 1998 và 15 tháng 10

15 tháng 11

Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 15 tháng 11

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 15 tháng 12

15 tháng 3

Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 15 tháng 3

15 tháng 4

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.

Xem 1998 và 15 tháng 4

15 tháng 5

Ngày 15 tháng 5 là ngày thứ 135 (136 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 15 tháng 5

15 tháng 6

Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 15 tháng 6

15 tháng 7

Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 15 tháng 7

16 tháng 1

Ngày 16 tháng 1 là ngày thứ 16 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 16 tháng 1

16 tháng 10

Ngày 16 tháng 10 là ngày thứ 289 (290 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 16 tháng 10

16 tháng 12

Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 16 tháng 12

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 16 tháng 3

16 tháng 4

Ngày 16 tháng 4 là ngày thứ 106 trong mỗi năm thường (ngày thứ 107 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1998 và 16 tháng 4

16 tháng 8

Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 16 tháng 8

17 tháng 10

Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 17 tháng 10

17 tháng 11

Ngày 17 tháng 11 là ngày thứ 321 (322 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 17 tháng 11

17 tháng 2

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 17 tháng 2

17 tháng 4

Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 17 tháng 4

17 tháng 6

Ngày 17 tháng 6 là ngày thứ 168 (169 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 17 tháng 6

17 tháng 7

Ngày 17 tháng 7 là ngày thứ 198 (199 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 17 tháng 7

17 tháng 8

Ngày 17 tháng 8 là ngày thứ 229 (230 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 17 tháng 8

18 tháng 1

Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 18 tháng 1

18 tháng 10

Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 18 tháng 10

18 tháng 12

Ngày 18 tháng 12 là ngày thứ 352 (353 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 18 tháng 12

18 tháng 4

Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1998 và 18 tháng 4

18 tháng 9

Ngày 18 tháng 9 là ngày thứ 261 (262 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 18 tháng 9

1895

Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.

Xem 1998 và 1895

1896

Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.

Xem 1998 và 1896

1898

Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem 1998 và 1898

19 tháng 10

Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 19 tháng 10

19 tháng 2

Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 19 tháng 2

19 tháng 3

Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1998 và 19 tháng 3

19 tháng 4

Ngày 19 tháng 4 là ngày thứ 109 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 110 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1998 và 19 tháng 4

19 tháng 8

Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.

Xem 1998 và 19 tháng 8

1900

1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1900

1902

1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1902

1903

1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1903

1905

1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1905

1906

1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1906

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1907

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1908

1909

1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1909

1910

1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1910

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1911

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1912

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1913

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1914

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1915

1916

1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1916

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1917

1918

1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1918

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1919

1920

1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1920

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1921

1922

1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1922

1923

1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1923

1924

1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1924

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Xem 1998 và 1925

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1926

1927

1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1927

1928

1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1928

1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1929

1930

1991.

Xem 1998 và 1930

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1931

1932

1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1932

1934

1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1934

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1935

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1936

1937

1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1937

1938

1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1938

1939

1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1939

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1940

1941

1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1941

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1942

1943

1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1943

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1944

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1946

1947

1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1947

1948

1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1948

1950

1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1950

1953

1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1953

1954

1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1954

1955

1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1955

1957

1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1957

1958

1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1958

1959

1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1959

1961

1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1961

1964

1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1964

1965

1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.

Xem 1998 và 1965

1966

1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 1966

1969

Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 1998 và 1969

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 1998 và 1986

1991

Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1998 và 1991

2 tháng 1

Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 2 tháng 1

2 tháng 10

Ngày 2 tháng 10 là ngày thứ 275 (276 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 2 tháng 10

2 tháng 2

Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 2 tháng 2

2 tháng 4

Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1998 và 2 tháng 4

2 tháng 5

Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 2 tháng 5

2 tháng 8

Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 2 tháng 8

20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 20 tháng 10

20 tháng 12

Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 20 tháng 12

20 tháng 4

Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1998 và 20 tháng 4

20 tháng 6

Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 20 tháng 6

21 tháng 1

Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 21 tháng 1

21 tháng 10

Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 21 tháng 10

21 tháng 5

Ngày 21 tháng 5 là ngày thứ 141 (142 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 21 tháng 5

21 tháng 6

Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 21 tháng 6

21 tháng 7

Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 21 tháng 7

21 tháng 8

Ngày 21 tháng 8 là ngày thứ 233 (234 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 21 tháng 8

21 tháng 9

Ngày 21 tháng 9 là ngày thứ 264 (265 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 21 tháng 9

22 tháng 10

Ngày 22 tháng 10 là ngày thứ 295 (296 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 22 tháng 10

22 tháng 12

Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 22 tháng 12

22 tháng 2

Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 22 tháng 2

22 tháng 5

Ngày 22 tháng 5 là ngày thứ 142 (143 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 22 tháng 5

22 tháng 6

Ngày 22 tháng 6 là ngày thứ 173 (174 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 22 tháng 6

22 tháng 7

Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 22 tháng 7

23 tháng 1

Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 23 tháng 1

23 tháng 11

Ngày 23 tháng 11 là ngày thứ 327 trong mỗi năm thường (thứ 328 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1998 và 23 tháng 11

23 tháng 12

Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 23 tháng 12

23 tháng 4

Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1998 và 23 tháng 4

23 tháng 6

Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 23 tháng 6

24 tháng 11

Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1998 và 24 tháng 11

24 tháng 12

Ngày 24 tháng 12 là ngày thứ 358 (359 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 24 tháng 12

24 tháng 2

Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 24 tháng 2

24 tháng 3

Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 24 tháng 3

24 tháng 4

Ngày 24 tháng 4 là ngày thứ 114 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 115 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1998 và 24 tháng 4

24 tháng 5

Ngày 24 tháng 5 là ngày thứ 144 (145 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 24 tháng 5

24 tháng 9

Ngày 24 tháng 9 là ngày thứ 267 (268 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 24 tháng 9

25 tháng 10

Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 25 tháng 10

25 tháng 11

Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1998 và 25 tháng 11

25 tháng 6

Ngày 25 tháng 6 là ngày thứ 176 (177 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 25 tháng 6

25 tháng 8

Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 237 (238 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 25 tháng 8

25 tháng 9

Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 25 tháng 9

26 tháng 12

Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 26 tháng 12

26 tháng 2

Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 26 tháng 2

26 tháng 4

Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).

Xem 1998 và 26 tháng 4

26 tháng 8

Ngày 26 tháng 8 là ngày thứ 238 (239 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 26 tháng 8

26 tháng 9

Ngày 26 tháng 9 là ngày thứ 269 (270 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 26 tháng 9

27 tháng 1

Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 27 tháng 1

27 tháng 10

Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 27 tháng 10

27 tháng 2

Ngày 27 tháng 2 là ngày thứ 58 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 27 tháng 2

27 tháng 3

Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1998 và 27 tháng 3

27 tháng 4

Ngày 27 tháng 4 là ngày thứ 117 (118 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 27 tháng 4

27 tháng 6

Ngày 27 tháng 6 là ngày thứ 178 (179 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 27 tháng 6

27 tháng 9

Ngày 27 tháng 9 là ngày thứ 270 (271 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 27 tháng 9

28 tháng 1

Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 28 tháng 1

28 tháng 10

Ngày 28 tháng 10 là ngày thứ 301 (302 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 28 tháng 10

28 tháng 12

Ngày 28 tháng 12 là ngày thứ 362 (363 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 28 tháng 12

28 tháng 2

Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 28 tháng 2

28 tháng 7

Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 28 tháng 7

28 tháng 8

Ngày 28 tháng 8 là ngày thứ 240 (241 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 28 tháng 8

28 tháng 9

Ngày 28 tháng 9 là ngày thứ 271 (272 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 28 tháng 9

29 tháng 1

Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 29 tháng 1

29 tháng 10

Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 29 tháng 10

29 tháng 12

Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 29 tháng 12

29 tháng 5

Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 29 tháng 5

29 tháng 6

Ngày 29 tháng 6 là ngày thứ 180 (181 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 29 tháng 6

29 tháng 9

Ngày 29 tháng 9 là ngày thứ 272 (273 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 29 tháng 9

3 tháng 10

Ngày 3 tháng 10 là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 3 tháng 10

3 tháng 2

Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ 34 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 3 tháng 2

3 tháng 4

Ngày 3 tháng 4 là ngày thứ 93 trong mỗi năm thường (ngày thứ 94 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1998 và 3 tháng 4

3 tháng 5

Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 3 tháng 5

3 tháng 6

Ngày 3 tháng 6 là ngày thứ 154 (155 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 3 tháng 6

3 tháng 7

Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 3 tháng 7

3 tháng 8

Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 215 (216 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 3 tháng 8

3 tháng 9

Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 3 tháng 9

30 tháng 1

Ngày 30 tháng 1 là ngày thứ 30 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 30 tháng 1

30 tháng 10

Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 30 tháng 10

30 tháng 11

Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ 334 (335 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 30 tháng 11

30 tháng 12

Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 30 tháng 12

30 tháng 4

Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1998 và 30 tháng 4

30 tháng 5

Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 30 tháng 5

30 tháng 7

Ngày 30 tháng 7 là ngày thứ 211 (212 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 30 tháng 7

31 tháng 12

Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 31 tháng 12

31 tháng 5

Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 31 tháng 5

31 tháng 8

Ngày 31 tháng 8 là ngày thứ 243 (244 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 31 tháng 8

4 tháng 1

Ngày 4 tháng 1 là ngày thứ 4 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 4 tháng 1

4 tháng 10

Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 4 tháng 10

4 tháng 2

Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 4 tháng 2

4 tháng 3

Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 4 tháng 3

4 tháng 5

Ngày 4 tháng 5 là ngày thứ 124 (125 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 4 tháng 5

4 tháng 7

Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ 185 (186 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 4 tháng 7

4 tháng 8

Ngày 4 tháng 8 là ngày thứ 216 (217 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 4 tháng 8

4 tháng 9

Ngày 4 tháng 9 là ngày thứ 247 (248 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 4 tháng 9

5 tháng 1

Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 5 tháng 1

5 tháng 11

Ngày 5 tháng 11 là ngày thứ 309 (310 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 5 tháng 11

5 tháng 2

Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 5 tháng 2

5 tháng 4

Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1998 và 5 tháng 4

5 tháng 6

Ngày 5 tháng 6 là ngày thứ 156 (157 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 5 tháng 6

5 tháng 9

Ngày 5 tháng 9 là ngày thứ 248 (249 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 5 tháng 9

6 tháng 1

Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 6 tháng 1

6 tháng 10

Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 6 tháng 10

6 tháng 11

Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 6 tháng 11

6 tháng 12

Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 6 tháng 12

6 tháng 2

Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 6 tháng 2

6 tháng 3

Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 6 tháng 3

6 tháng 4

Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 6 tháng 4

6 tháng 5

Ngày 6 tháng 5 là ngày thứ 126 (127 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 6 tháng 5

6 tháng 6

Ngày 6 tháng 6 là ngày thứ 157 (158 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 6 tháng 6

6 tháng 7

Ngày 6 tháng 7 là ngày thứ 187 (188 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 6 tháng 7

6 tháng 8

Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 6 tháng 8

6 tháng 9

Ngày 6 tháng 9 là ngày thứ 249 (250 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 6 tháng 9

7 tháng 1

Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 7 tháng 1

7 tháng 5

Ngày 7 tháng 5 là ngày thứ 127 (128 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 7 tháng 5

7 tháng 7

Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 7 tháng 7

7 tháng 8

Ngày 7 tháng 8 là ngày thứ 219 (220 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 7 tháng 8

7 tháng 9

Ngày 7 tháng 9 là ngày thứ 250 (251 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 7 tháng 9

8 tháng 2

Ngày 8 tháng 2 là ngày thứ 39 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 8 tháng 2

8 tháng 3

Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1998 và 8 tháng 3

8 tháng 8

Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 8 tháng 8

9 tháng 1

Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 9 tháng 1

9 tháng 10

Ngày 9 tháng 10 là ngày thứ 282 (283 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 9 tháng 10

9 tháng 12

Ngày 9 tháng 12 là ngày thứ 343 (344 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 9 tháng 12

9 tháng 3

Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 9 tháng 3

9 tháng 4

Ngày 9 tháng 4 là ngày thứ 99 trong mỗi năm thường (ngày thứ 100 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1998 và 9 tháng 4

9 tháng 5

Ngày 9 tháng 5 là ngày thứ 129 (130 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1998 và 9 tháng 5

Xem thêm

Năm 1998

, Guinée, Gulzarilal Nanda, Halldór Laxness, Hàn Quốc, Hồng Kông, Hồng y, Hide (nhạc sĩ), Honduras, Hungary, Israel, Jacques Chirac, José Saramago, Jung Chanwoo, Justin Fashanu, Konstantinos Karamanlis, Kurosawa Akira, Kyrgyzstan, Lào, Lúcio Costa, Lịch Gregorius, Liban, Litva, Macedonia (định hướng), Maldives, Massimo D'Alema, Mậu Dần, Nairobi, Nguyễn Ngọc Loan, Nhật Bản, Obuchi Keizō, Octavio Paz, Papua New Guinea, Paris, Pol Pot, Robert B. Laughlin, Robert F. Furchgott, Romano Prodi, Samuel Eilenberg, Sénégal, Số La Mã, Slovakia, Sofia, Suharto, Syria, Tajikistan, Tổ chức Thương mại Thế giới, Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Ted Hughes, Thụy Sĩ, Thứ Năm, Thổ Nhĩ Kỳ, Thomas Klestil, Tiaret, Togo, Umji, Vương phi Marie-Chantal của Hy Lạp, Walter Kohn, 1 tháng 1, 1 tháng 2, 1 tháng 9, 10 tháng 11, 10 tháng 12, 10 tháng 3, 10 tháng 5, 10 tháng 6, 10 tháng 8, 11 tháng 1, 11 tháng 11, 11 tháng 12, 11 tháng 3, 11 tháng 5, 12 tháng 10, 12 tháng 12, 12 tháng 5, 12 tháng 7, 12 tháng 9, 13 tháng 11, 13 tháng 6, 13 tháng 8, 13 tháng 9, 14 tháng 12, 14 tháng 5, 14 tháng 7, 14 tháng 8, 15 tháng 1, 15 tháng 10, 15 tháng 11, 15 tháng 12, 15 tháng 3, 15 tháng 4, 15 tháng 5, 15 tháng 6, 15 tháng 7, 16 tháng 1, 16 tháng 10, 16 tháng 12, 16 tháng 3, 16 tháng 4, 16 tháng 8, 17 tháng 10, 17 tháng 11, 17 tháng 2, 17 tháng 4, 17 tháng 6, 17 tháng 7, 17 tháng 8, 18 tháng 1, 18 tháng 10, 18 tháng 12, 18 tháng 4, 18 tháng 9, 1895, 1896, 1898, 19 tháng 10, 19 tháng 2, 19 tháng 3, 19 tháng 4, 19 tháng 8, 1900, 1902, 1903, 1905, 1906, 1907, 1908, 1909, 1910, 1911, 1912, 1913, 1914, 1915, 1916, 1917, 1918, 1919, 1920, 1921, 1922, 1923, 1924, 1925, 1926, 1927, 1928, 1929, 1930, 1931, 1932, 1934, 1935, 1936, 1937, 1938, 1939, 1940, 1941, 1942, 1943, 1944, 1946, 1947, 1948, 1950, 1953, 1954, 1955, 1957, 1958, 1959, 1961, 1964, 1965, 1966, 1969, 1986, 1991, 2 tháng 1, 2 tháng 10, 2 tháng 2, 2 tháng 4, 2 tháng 5, 2 tháng 8, 20 tháng 10, 20 tháng 12, 20 tháng 4, 20 tháng 6, 21 tháng 1, 21 tháng 10, 21 tháng 5, 21 tháng 6, 21 tháng 7, 21 tháng 8, 21 tháng 9, 22 tháng 10, 22 tháng 12, 22 tháng 2, 22 tháng 5, 22 tháng 6, 22 tháng 7, 23 tháng 1, 23 tháng 11, 23 tháng 12, 23 tháng 4, 23 tháng 6, 24 tháng 11, 24 tháng 12, 24 tháng 2, 24 tháng 3, 24 tháng 4, 24 tháng 5, 24 tháng 9, 25 tháng 10, 25 tháng 11, 25 tháng 6, 25 tháng 8, 25 tháng 9, 26 tháng 12, 26 tháng 2, 26 tháng 4, 26 tháng 8, 26 tháng 9, 27 tháng 1, 27 tháng 10, 27 tháng 2, 27 tháng 3, 27 tháng 4, 27 tháng 6, 27 tháng 9, 28 tháng 1, 28 tháng 10, 28 tháng 12, 28 tháng 2, 28 tháng 7, 28 tháng 8, 28 tháng 9, 29 tháng 1, 29 tháng 10, 29 tháng 12, 29 tháng 5, 29 tháng 6, 29 tháng 9, 3 tháng 10, 3 tháng 2, 3 tháng 4, 3 tháng 5, 3 tháng 6, 3 tháng 7, 3 tháng 8, 3 tháng 9, 30 tháng 1, 30 tháng 10, 30 tháng 11, 30 tháng 12, 30 tháng 4, 30 tháng 5, 30 tháng 7, 31 tháng 12, 31 tháng 5, 31 tháng 8, 4 tháng 1, 4 tháng 10, 4 tháng 2, 4 tháng 3, 4 tháng 5, 4 tháng 7, 4 tháng 8, 4 tháng 9, 5 tháng 1, 5 tháng 11, 5 tháng 2, 5 tháng 4, 5 tháng 6, 5 tháng 9, 6 tháng 1, 6 tháng 10, 6 tháng 11, 6 tháng 12, 6 tháng 2, 6 tháng 3, 6 tháng 4, 6 tháng 5, 6 tháng 6, 6 tháng 7, 6 tháng 8, 6 tháng 9, 7 tháng 1, 7 tháng 5, 7 tháng 7, 7 tháng 8, 7 tháng 9, 8 tháng 2, 8 tháng 3, 8 tháng 8, 9 tháng 1, 9 tháng 10, 9 tháng 12, 9 tháng 3, 9 tháng 4, 9 tháng 5.