Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1994

Mục lục 1994

Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Mục lục

  1. 321 quan hệ: Albania, Alfred G. Gilman, Algérie, Ayrton Senna, Ōe Kenzaburo, Ba Lan, Bae Suzy, Bỉ, Bill Clinton, Boeing 737, Brasil, BTS (nhóm nhạc), Bulgaria, Burundi, Canada, Carol Yager, Công chúa Stéphanie của Monaco, Cộng hòa Nam Phi, Chicago, Colombia, Dakota Fanning, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Dean Rusk, Dinah Shore, Elias Canetti, Erich Honecker, Eugène Ionesco, EXO (nhóm nhạc), Fernando Henrique Cardoso, George Andrew Olah, Giáo hội Công giáo Rôma, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Giovanni Goria, Giovanni Spadolini, Giulietta Masina, Hồng y, Hoa Kỳ, Indonesia, Irkutsk, Jack Kirby, Jan Tinbergen, Jessica Tandy, John Forbes Nash Jr., John Harsanyi, Joseph Marie Anthony Cordeiro, Justin Bieber, ... Mở rộng chỉ mục (271 hơn) »

  2. Năm 1994

Albania

Albania, tên chính thức Cộng hoà Albania (tiếng Albania: Republika e Shqipërisë, IPA hay đơn giản là Shqipëria, phiên âm tiếng Việt: "An-ba-ni") là một quốc gia tại Đông Nam Âu.

Xem 1994 và Albania

Alfred G. Gilman

G Protein là một chất trung gian cần cho sự sống ở giữa sự hoạt hóa ngoài tế bào của các cơ quan nhận G protein-coupled receptor (GPCR) ở màng tế bào và các hoạt động bên trong tế bào.

Xem 1994 và Alfred G. Gilman

Algérie

Algérie Algérie (phiên âm tiếng Việt: An-giê-ri; tiếng Ả Rập: الجزائر Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, tiếng Berber (Tamazight): Lz̦ayer), tên chính thức Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Algérie, là một nước tại Bắc Phi, và là nước lớn nhất trên lục địa Châu Phi (Sudan lớn hơn nhưng chia làm 2 nước Sudan và Nam Sudan).

Xem 1994 và Algérie

Ayrton Senna

Ayrton Senna Ayrton Senna, tên thật là Ayrton Senna Da Silva, (21 tháng 3 năm 1960 - 1 tháng 5 năm 1994) là tay đua Công thức 1 nổi tiếng người Brasil.

Xem 1994 và Ayrton Senna

Ōe Kenzaburo

(tên khai sinh:, sinh ngày 31/1/1935) là một nhà văn, nhà nhân văn Nhật Bản, đoạt giải Nobel Văn học năm 1994, tác giả của hơn 20 tiểu thuyết và nhiều tập truyện, là một trong những nhà văn lớn nhất của Nhật thế kỷ XX.

Xem 1994 và Ōe Kenzaburo

Ba Lan

Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.685 km², dân số 38,56 triệu gần như thuần chủng người Ba Lan, đa phần (95%) theo đạo Công giáo Rôma được truyền bá vào đây khi nhà nước Ba Lan đầu tiên hình thành vào thế kỷ thứ X.

Xem 1994 và Ba Lan

Bae Suzy

Bae Soo-ji (Hangul: 배수지, Hán-Việt: Bùi Tú Trí, sinh ngày 10 tháng 10 năm 1994) thường được biết đến với nghệ danh Suzy, là nữ ca sĩ, diễn viên Hàn Quốc, cựu thành viên của nhóm nhạc nữ Miss A thuộc JYP Entertainment.

Xem 1994 và Bae Suzy

Bỉ

Bỉ, tên chính thức là Vương quốc Bỉ, là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Âu.

Xem 1994 và Bỉ

Bill Clinton

William Jefferson Clinton (tên khai sinh là William Jefferson Blythe III) sinh ngày 19 tháng 8 năm 1946, là tổng thống thứ 42 của Hoa Kỳ từ năm 1993 đến năm 2001.

Xem 1994 và Bill Clinton

Boeing 737

Boeing 737 là loại máy bay thân hẹp, một lối đi giữa, tầm ngắn đến trung phổ biến nhất thế giới.

Xem 1994 và Boeing 737

Brasil

Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.

Xem 1994 và Brasil

BTS (nhóm nhạc)

Bangtan Sonyeondan, còn được gọi là BTS, tên tiếng Anh là Bangtan Boys hoặc Beyond The Scene, là một nhóm nhạc nam của Hàn Quốc gồm 7 thành viên ra mắt vào 13 tháng 6 năm 2013 do chủ tịch của Big Hit Entertainment là Bang Shi Hyuk thành lập.

Xem 1994 và BTS (nhóm nhạc)

Bulgaria

Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, Balgariya, Tiếng Việt: Bun-ga-ri), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (Република България, Republika Balgariya) là một quốc gia nằm tại khu vực đông nam châu Âu.

Xem 1994 và Bulgaria

Burundi

Burundi, tên chính thức Cộng hòa Burundi (Republika y'Uburundi,; République du Burundi, hoặc) là một quốc gia ở đông châu Phi.

Xem 1994 và Burundi

Canada

Canada (phiên âm tiếng Việt: Ca-na-đa; phát âm tiếng Anh) hay Gia Nã Đại, là quốc gia có diện tích lớn thứ hai trên thế giới, và nằm ở cực bắc của Bắc Mỹ.

Xem 1994 và Canada

Carol Yager

Carol Yager Ann (26 tháng 1 năm 1960 - 18 tháng 7 năm 1994) là một trong những người béo phì trầm trọng nhất trong lịch s. Yager hoặc có lẽ đáng chú ý do đã giảm cân theo cách tự nhiên (không phẫu thuật) phương tiện, trong thời gian được ghi chép tài liệu ngắn nhất (521 lbs.

Xem 1994 và Carol Yager

Công chúa Stéphanie của Monaco

Công chúa Stéphanie của Monaco, Nữ Bá tước Polignac (Stéphanie Marie Elisabeth Grimaldi, sinh 1965) là con gái út của thân vương Monaco Rainier III và vương phi - diễn viên Hollywood Grace Kelly, sinh ngày 1 tháng 2 năm 1965.

Xem 1994 và Công chúa Stéphanie của Monaco

Cộng hòa Nam Phi

Nam Phi là một quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa Châu Phi.

Xem 1994 và Cộng hòa Nam Phi

Chicago

Chicago (phiên âm tiếng Việt: Si-ca-gô)là thành phố đông dân thứ ba tại Hoa Kỳ, và là thành phố đông dân nhất tiểu bang Illinois và Trung Tây Hoa Kỳ.

Xem 1994 và Chicago

Colombia

Cộng hoà Colombia (tiếng Tây Ban Nha:, IPA, Tiếng Việt: Cộng hòa Cô-lôm-bi-a) là một quốc gia tại Nam Mỹ.

Xem 1994 và Colombia

Dakota Fanning

Hannah Dakota Fanning (sinh ngày 23 tháng 2 năm 1994) là nữ diễn viên người Mỹ từng có vai diễn đột phá trong bộ phim Iam Sam vào năm 2001.

Xem 1994 và Dakota Fanning

Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1994 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1994 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Dean Rusk

Dean Rusk với tổng thống Johnson và Robert McNamara, 9 tháng 2 năm 1968 David Dean Rusk (9 tháng 2 năm 190920 tháng 12 năm 1994) là Ngoại trưởng Hoa Kỳ từ năm 1961 đến 1969 dưới thời các tổng thống John F. Kennedy và Lyndon B.

Xem 1994 và Dean Rusk

Dinah Shore

Dinah Shore (tên khai sinh Frances Rose Shore; ngày 29 tháng 2 năm 1916 - ngày 24 tháng 2 năm 1994) là một ca sĩ, nữ diễn viên, nhân vật truyền hình người Mỹ.

Xem 1994 và Dinah Shore

Elias Canetti

Elias Canetti Elias Canetti (25 tháng 7 năm 1905 – 14 tháng 8 năm 1994) là nhà văn văn Áo đoạt giải Georg Büchner năm 1972 và giải Nobel Văn học năm 1981.

Xem 1994 và Elias Canetti

Erich Honecker

Erich Honecker (25 tháng 8 năm 1912 – 29 tháng 5 năm 1994) là một chính trị gia người Đức, từng nắm vị trí lãnh đạo Cộng hòa Dân chủ Đức (Đông Đức) từ 1971 tới 1989.

Xem 1994 và Erich Honecker

Eugène Ionesco

Mộ của Ionesco Eugène Ionesco (1909 - 1994) (tên khai sinh Eugen Ionescu,tiếng Rumani: e.ud͡ʒen i.onesku) sinh tại Slatina, Rumani.

Xem 1994 và Eugène Ionesco

EXO (nhóm nhạc)

EXO (엑소, RR: Ekso) là một nhóm nhạc nam Hàn-Trung được S.M. Entertainment thành lập và quản lý, bao gồm 9 thành viên: Xiumin, Suho, Lay, Baekhyun, Chen, Chanyeol, D.O., Kai và Sehun.

Xem 1994 và EXO (nhóm nhạc)

Fernando Henrique Cardoso

Fernando Henrique Cardoso (sinh ngày 18 tháng 6 năm 1931), cũng được biết đến bằng tên tắt của ông là FHC, là một nhà xã hội học, giáo sư và chính trị gia người Brazil, từng là Tổng thống thứ 34 của Brazil từ ngày 1 tháng 1 năm 1995 đến ngày 1 tháng 1 năm 2003.

Xem 1994 và Fernando Henrique Cardoso

George Andrew Olah

George Andrew Olah tên khai sinh là Oláh György, sinh ngày 22.5.1927 tại Budapest, là nhà hóa học người Mỹ gốc Hungary, đã đoạt giải Nobel Hóa học năm 1994.

Xem 1994 và George Andrew Olah

Giáo hội Công giáo Rôma

Giáo hội Công giáo (cụ thể hơn gọi là Giáo hội Công giáo Rôma) là một giáo hội thuộc Kitô giáo, hiệp thông hoàn toàn với vị Giám mục Giáo phận Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô.

Xem 1994 và Giáo hội Công giáo Rôma

Giải Nobel Hòa bình

Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.

Xem 1994 và Giải Nobel Hòa bình

Giải Nobel Kinh tế

Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.

Xem 1994 và Giải Nobel Kinh tế

Giải Nobel Vật lý

Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.

Xem 1994 và Giải Nobel Vật lý

Giải Nobel Văn học

Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").

Xem 1994 và Giải Nobel Văn học

Giovanni Goria

Giovanni Giuseppe Goria (30 tháng 7 năm 1943 – 21 tháng 5 năm 1994) là chính trị gia người Ý. Ông là Thủ tướng thứ 46 của Ý từ năm 1987 đến năm 1988.

Xem 1994 và Giovanni Goria

Giovanni Spadolini

Giovanni Spadolini (21 tháng 6 năm 1925 – 4 tháng 8 năm 1994) là chính trị gia, Thủ tướng thứ 44 của Ý, biên tập viên, nhà báo và nhà sử học người Ý. Spadolini sinh ra ở Florence năm 1925.

Xem 1994 và Giovanni Spadolini

Giulietta Masina

Giulia Anna (Giulietta) Masina (22 tháng 2 năm 1921 – 23 tháng 3 năm 1994) là một nữ diễn viên của điện ảnh Ý. Bà được biết tới nhiều nhất qua các vai diễn đặc sắc trong những bộ phim của đạo diễn Federico Fellini, người đồng thời là chồng của bà.

Xem 1994 và Giulietta Masina

Hồng y

Trang phục Hồng y Hồng y (Latinh: Sanctae Romanae Ecclesiae cardinalis, nghĩa đen là Hồng y của Giáo hội Công giáo La Mã) là một nhà lãnh đạo cao cấp của Giáo hội, này được biết đến với danh hiệu là Hoàng tử của Giáo hội, và thường được vinh thăng tước vị này, khi vẫn còn trong vòng độ tuổi bỏ phiếu, thông thường từ các giám mục của Giáo hội Công giáo La Mã.

Xem 1994 và Hồng y

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem 1994 và Hoa Kỳ

Indonesia

Indonesia (tên chính thức: Cộng hòa Indonesia, tiếng Indonesia: Republik Indonesia) trước đó trong tài liệu tiếng Việt quốc gia này từng được gọi là nước Nam Dương, là một quốc gia nằm giữa Đông Nam Á và Châu Đại Dương.

Xem 1994 và Indonesia

Irkutsk

Irkutsk (tiếng Nga: Ирку́тск) là một thành phố ở Nga, trung tâm hành chính của tỉnh Irkutsk và toàn khu vực Irkutsk với dân số khoảng 620.000 (năm 2015).

Xem 1994 và Irkutsk

Jack Kirby

Jack Kirby (28 tháng 8 năm 1917 – 6 tháng 2 năm 1994), tên khai sinh là Jacob Kurtzberg, là một họa sĩ truyện tranh, nhà văn và biên tập viên người Mỹ được biết đến rộng rãi với những sản phẩm nghệ thuật sáng tạo, phong phú và có tầm ảnh hưởng rộng lớn.

Xem 1994 và Jack Kirby

Jan Tinbergen

Jan Tinbergen (Den Haag, 12 tháng 4 năm 1903 – 9 tháng 6 năm 1994 The Hague), nhà kinh tế học người Hà Lan, đã được trao giải thưởng đầu tiên Giải Nobel kinh tế trong năm 1969, cùng chia sẻ giải thưởng với Ragnar Frisch vì đã phát triển và áp dụng các mô hình động cho sự phân tích các quá trình kinh tế.

Xem 1994 và Jan Tinbergen

Jessica Tandy

Jessie Alice "Jessica" Tandy (7 tháng 6 năm 1909 – 11 tháng 9 năm 1994) là diễn viên kịch và diễn viên điện ảnh người Mỹ gốc Anh.

Xem 1994 và Jessica Tandy

John Forbes Nash Jr.

John Forbes Nash Jr. (13 tháng 6 năm 1928 – 23 tháng 5 năm 2015) là một nhà toán học người Mỹ với chuyên ngành lý thuyết trò chơi, hình học vi phân và phương trình đạo hàm riêng.

Xem 1994 và John Forbes Nash Jr.

John Harsanyi

John Charles Harsanyi (Harsányi János Károly; 29 tháng 5 năm 1920 - 9 tháng 8 năm 2000) là một nhà kinh tế học Hungary-Hoa Kỳ và là người đoạt giải giải Nobel kinh tế cùng với John Nash và Reinhard Selten năm 1994 cho các phát hiện của ông về lý thuyết trò chơi.

Xem 1994 và John Harsanyi

Joseph Marie Anthony Cordeiro

Joseph Marie Anthony Cordeiro (1918 - 1994) là một Hồng y người Pakistan gốc Ấn Độ của Giáo hội Công giáo Rôma.

Xem 1994 và Joseph Marie Anthony Cordeiro

Justin Bieber

Justin Drew Bieber (sinh ngày 1 tháng 3 năm 1994).

Xem 1994 và Justin Bieber

Kazakhstan

Cộng hoà Kazakhstan (phiên âm tiếng Việt: Ca-dắc-xtan; tiếng Kazakh: Қазақстан Республикасы, Qazaqstan Respublïkası; tiếng Nga: Республика Казахстан, Respublika Kazakhstan) là một quốc gia trải rộng trên phần phía bắc và trung tâm của lục địa Á-Âu.

Xem 1994 và Kazakhstan

Kiribati

Kiribati (phiên âm:"Ki-ri-bát-xư"), tên chính thức là Cộng hòa Kiribati (tiếng Gilbert: Ribaberiki Kiribati),.

Xem 1994 và Kiribati

Krystal Jung

Chrystal Soo Jung (sinh ngày 24 tháng 10 năm 1994) với nghệ danh Krystal Jung, là nữ ca sĩ, diễn viên người Mỹ gốc Hàn Quốc.

Xem 1994 và Krystal Jung

Kurt Cobain

Kurt Donald Cobain (20 tháng 2 năm 1967-5 tháng 4 năm 1994) là một ca sĩ người Mỹ, được biết tới như một thủ lĩnh, một ca sĩ, một tay guitar điệu nghệ và là người viết nhạc cho Nirvana.

Xem 1994 và Kurt Cobain

Latvia

Latvia (phiên âm tiếng Việt: Lát-vi-a, Latvija), tên chính thức là Cộng hòa Latvia (Latvijas Republika) là một quốc gia theo thế chế cộng hòa tại khu vực châu Âu.

Xem 1994 và Latvia

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 1994 và Lịch Gregorius

Liên Hiệp Quốc

Liên Hiệp Quốc hay Liên Hợp Quốc (thường viết tắt là LHQ) là một tổ chức quốc tế có mục đích duy trì hòa bình và an ninh trên thế giới, phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc.

Xem 1994 và Liên Hiệp Quốc

Malawi

Malawi (hay maláwi), tên chính thức Cộng hòa Malawi, là một quốc gia không giáp biển tại Đông Nam Phi, từng được gọi là Nyasaland.

Xem 1994 và Malawi

Martin Rodbell

Martin Rodbell (1 tháng 12 năm 1925 – 7 tháng 12 năm 1998) là một nhà hóa sinh và nhà nội tiết học phân tử người Mỹ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1994 chung với Alfred G. Gilman cho công trình "phát hiện ra các protein G và vai trò của chúng trong việc chuyển tín hiệu di truyền ở các tế bào.".

Xem 1994 và Martin Rodbell

Matt Busby

Sir Alexander Matthew "Matt" Busby (sinh ngày 26 tháng 5 năm 1909 - mất ngày 20 tháng 1 năm 1994) là một cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Scotland.

Xem 1994 và Matt Busby

México

México (tiếng Tây Ban Nha: México, tiếng Anh: Mexico, phiên âm: "Mê-xi-cô" hoặc "Mê-hi-cô",Hán-Việt: "nước Mễ Tây Cơ"), tên chính thức: Hợp chúng quốc México (tiếng Tây Ban Nha: Estados Unidos Mexicanos), là một nước cộng hòa liên bang thuộc khu vực Bắc Mỹ.

Xem 1994 và México

Monika Jagaciak

Monika Jagaciak hay Monika "Jac" Jagaciak được biết nhiều đến nhiều hơn với cái tên "JAC"(Sinh ngày 15 tháng 1 năm 1994) là một người mẫu người Ba Lan.

Xem 1994 và Monika Jagaciak

NATO

NATO là tên tắt của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (tiếng Anh: North Atlantic Treaty Organization; tiếng Pháp: Organisation du Traité de l'Atlantique Nord và viết tắt là OTAN) là một liên minh quân sự dựa trên Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương được ký kết vào ngày 4 tháng 4 năm 1949 bao gồm Mỹ và một số nước ở châu Âu (các nước 2 bên bờ Đại Tây Dương).

Xem 1994 và NATO

Nelson Mandela

Nelson Rolihlahla Mandela, 18 tháng 7 năm 1918 - 5 tháng 12 năm 2013) là Tổng thống Nam Phi từ năm 1994 đến 1999, và là tổng thống Nam Phi đầu tiên được bầu cử dân chủ theo phương thức phổ thông đầu phiếu. Trước khi trở thành tổng thống, Mandela là nhà hoạt động chống chủ nghĩa apartheid (chủ nghĩa phân biệt chủng tộc), và là người đứng đầu Umkhonto we Sizwe, phái vũ trang của Đảng Đại hội Dân tộc Phi (ANC).

Xem 1994 và Nelson Mandela

Nga

Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.

Xem 1994 và Nga

Oh Sehun (ca sĩ)

Oh Sehun (sinh ngày 12 tháng 4 năm 1994), thường được biết đến với nghệ danh Sehun, là một ca sĩ và diễn viên người Hàn Quốc, là thành viên nhỏ tuổi nhất của nhóm nhạc Hàn Quốc EXO do S.M.

Xem 1994 và Oh Sehun (ca sĩ)

Palau

Palau (còn được gọi là Belau hay Pelew), tên đầy đủ là Cộng hòa Palau (Beluu er a Belau), là một đảo quốc ở Tây Thái Bình Dương.

Xem 1994 và Palau

Pennsylvania

Thịnh vượng chung Pennsylvania (tiếng Anh: Commonwealth of Pennsylvania; IPA) là một tiểu bang phía đông Hoa Kỳ.

Xem 1994 và Pennsylvania

Pierre Boulle

Pierre Boulle (20 tháng 2 năm 1912 – 30 tháng 1 năm 1994) là một tiểu thuyết gia Pháp, chủ yếu nổi tiếng nhờ hai tác phẩm của ông: Cầu sông Kwai (1952) và Hành tinh khỉ (1963).

Xem 1994 và Pierre Boulle

Pittsburgh

Pittsburgh là thành phố lớn thứ 2 ở tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ và là quận lỵ của Quận Allegheny.

Xem 1994 và Pittsburgh

Reinhard Selten

Reinhard Selten (5 tháng 10 năm 1930 - 23 tháng 8 năm 2016) là một học giả kinh tế Đức.

Xem 1994 và Reinhard Selten

Richard Nixon

Richard Milhous Nixon (9 tháng 1 năm 1913 – 22 tháng 4 năm 1994) là tổng thống thứ 37 của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Xem 1994 và Richard Nixon

Riga

Riga (tiếng Latvia: Rīga) là thủ đô của Latvia và là thành phố lớn nhất trong số tất cả các nước vùng Baltic.

Xem 1994 và Riga

RM (rapper)

Kim Nam-joon (Hangul:  김남준; sinh ngày 12 tháng 9 năm 1994), được biết đến nhiều hơn với tên RM (trước đây gọi là Rap Monster), là một rapper, nhà soạn nhạc và nhà sản xuất đĩa hát Hàn Quốc.

Xem 1994 và RM (rapper)

Robert Doisneau

Robert Doisneau tại studio của ông ở Montrouge, 1992 Robert Doisneau (14 tháng 4 năm 1912 – 1 tháng 4 năm 1994) là một nhiếp ảnh gia nổi tiếng người Pháp.

Xem 1994 và Robert Doisneau

Robert Jungk

Robert Jungk (11.5.1913 - 14.7.1994), cũng gọi là Robert Baum và Robert Baum-Jungk, là nhà văn và nhà báo người Áo gốc Đức, người đã viết nhiều về các vấn đề liên quan tới vũ khí hạt nhân.

Xem 1994 và Robert Jungk

Số La Mã

Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.

Xem 1994 và Số La Mã

Shimon Peres

Shimon Peres (שמעון פרס; tên khai sinh Szymon Perski; 2 tháng 8 năm 1923 - 28 tháng 9 năm 2016) là Tổng thống thứ 9 của Nhà nước Israel.

Xem 1994 và Shimon Peres

Son Na-eun

Son Na-eun (Hangul: 손나은; sinh ngày 10 tháng 2 năm 1994) là một nữ ca sĩ thần tượng và diễn viên người Hàn Quốc.

Xem 1994 và Son Na-eun

Sri Lanka

Sri Lanka (phiên âm tiếng Việt: Xri Lan-ca), tên chính thức Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Dân chủ Sri Lanka (ශ්රී ලංකා trong Tiếng Sinhala, இலங்கை trong tiếng Tamil; từng được gọi là Ceylon trước năm 1952), tiếng Việt xưa gọi là Tích Lan, là một đảo quốc với đa số dân theo Phật giáo ở Nam Á, nằm cách khoảng 33 dặm ngoài khơi bờ biển bang Tamil Nadu phía nam Ấn Đ.

Xem 1994 và Sri Lanka

Stockholm

(phiên âm tiếng Việt: Xtốc-khôm;; UN/LOCODE: SE STO() là thủ đô của Thụy Điển và là thành phố đông dân nhất trong các nước Bắc Âu; 949.761 người sống tại khu tự quản này, khoảng 1,5 triệu người trong đô thị, và 2,3 triệu người tại vùng đô thị.

Xem 1994 và Stockholm

Sơn Tùng M-TP

Nguyễn Thanh Tùng hay được biết đến với nghệ danh Sơn Tùng M-TP (sinh ngày 5 tháng 7 năm 1994 tại Thái Bình) là một ca sĩ, nhạc sĩ nhạc pop Việt Nam.

Xem 1994 và Sơn Tùng M-TP

Tajikistan

Cộng hòa Tajikistan (phiên âm tiếng Việt: Ta-gi-ki-xtan; tiếng Tajik: Ҷумҳурии Тоҷикистон) là một quốc gia ở vùng Trung Á. Tajikistan giáp với Afghanistan về phía nam, Uzbekistan về phía tây, Kyrgyzstan về phía bắc, và Trung Quốc về phía đông.

Xem 1994 và Tajikistan

Tallinn

Tallinn (hay,; phiên âm tiếng Việt: Ta-lin, Hán Việt: Tháp Lâm) là thủ đô đồng thời là thành phố lớn nhất của Estonia.

Xem 1994 và Tallinn

Tây An

Tây An (tiếng Hoa: 西安; pinyin: Xī'ān; Wade-Giles: Hsi-An) là thành phố tỉnh lỵ tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.

Xem 1994 và Tây An

Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc

Cờ UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, viết tắt UNESCO (tiếng Anh: United Nations Educational Scientific and Cultural Organization) là một trong những tổ chức chuyên môn lớn của Liên Hiệp Quốc, hoạt động với mục đích "thắt chặt sự hợp tác giữa các quốc gia về giáo dục, khoa học và văn hóa để đảm bảo sự tôn trọng công lý, luật pháp, nhân quyền và tự do cơ bản cho tất cả mọi người không phân biệt chủng tộc, nam nữ, ngôn ngữ, tôn giáo" (trích Công ước thành lập UNESCO).

Xem 1994 và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc

Tổng thống Hoa Kỳ

Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.

Xem 1994 và Tổng thống Hoa Kỳ

Thụy Sĩ

Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu.

Xem 1994 và Thụy Sĩ

Thứ Bảy

Thứ Bảy là một ngày trong tuần nằm giữa thứ Sáu và Chủ nhật.

Xem 1994 và Thứ Bảy

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.

Xem 1994 và Trung Quốc

Tunisia

Bản đồ của Tunisia Tunisia (phiên âm tiếng Việt: Tuy-ni-di; تونس Tūnis), tên chính thức Cộng hòa Tunisia (al-Jumhūriyya at-Tūnisiyya), là một quốc gia ở Bắc Phi.

Xem 1994 và Tunisia

Tupolev Tu-154

Tupolev Tu-154 (Туполев Ту-154) (tên hiệu NATO Careless) là một máy bay chở khách ba động cơ tầm trung của Liên Xô tương tự như chiếc Boeing 727 được thiết kế hồi giữa thập niên 1960.

Xem 1994 và Tupolev Tu-154

Turkmenistan

Turkmenistan (Türkmenistan/Түркменистан/تۆركمنيستآن,; phiên âm tiếng Việt: Tuốc-mê-ni-xtan), cũng được gọi là Turkmenia, tên đầy đủ là Cộng hòa Turkmenistan (tiếng Turkmen: Türkmenistan Jumhuriyäti) là một quốc gia tại Trung Á.

Xem 1994 và Turkmenistan

US Airways

US Airways, Inc. là một hãng hàng không lớn đóng trụ sở ở Tempe, Arizona, Hoa Kỳ.

Xem 1994 và US Airways

Vanuatu

Vanuatu, tên chính thức Cộng hòa Vanuatu, là đảo quốc gồm quần đảo vùng Melanesia, tây nam Thái Bình Dương.

Xem 1994 và Vanuatu

Wendy Son

Son Seung-wan (sinh ngày 21 tháng 2 năm 1994), thường được biết đến với tên tiếng Anh Wendy hay Wendy Son, là một ca sĩ người Hàn Quốc, thành viên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Red Velvet..

Xem 1994 và Wendy Son

William Higinbotham

William "Willy" A. Higinbotham (25 tháng 10 năm 1910 – 10 tháng 11 năm 1994) là một nhà vật lý người Mỹ.

Xem 1994 và William Higinbotham

Witold Lutosławski

Witold Lutosławski Witold Lutosławski (tiếng Ba Lan phát âm:, sinh ngày 25 tháng 1 năm 1913 - mất ngày 7 tháng 2 năm 1994) là một trong những nhà soạn nhạc lớn của châu Âu của thế kỷ 20, và là một trong những nhạc sĩ vĩ đại của Ba Lan trong suốt ba thập kỷ cuối cùng của mình.

Xem 1994 và Witold Lutosławski

Yasser Arafat

Mohammed Abdel Rahman Abdel Raouf Arafat al-Qudwa al-Husseini (محمد عبد الرؤوف عرفات القدوة الحسيني, 24 tháng 8 năm 1929 – 11 tháng 11 năm 2004), thường được gọi là Yasser Arafat (ياسر عرفات) hay theo kunya của ông Abu Ammar (أبو عمار), là một lãnh đạo Palestine và người được trao Giải Nobel.

Xem 1994 và Yasser Arafat

Yitzhak Rabin

(יִצְחָק רַבִּין) (1 tháng 3 năm 1922 – 4 tháng 11 năm 1995) là một chính trị gia và tướng lĩnh Israel.

Xem 1994 và Yitzhak Rabin

Zine El Abidine Ben Ali

Zine El Abidine Ben Ali (زين العابدين بن علي Zayn al-‘Ābidīn bin ‘Alī; sinh ngày 3 tháng 9 năm 1936) là Tổng thống thứ hai của Cộng hòa Tunisia, nhậm chức ngày 7 tháng 11 năm 1987 và buộc phải từ chức ngày 14 tháng 1 năm 2011.

Xem 1994 và Zine El Abidine Ben Ali

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1 tháng 1

1 tháng 10

Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1 tháng 10

1 tháng 3

Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1 tháng 3

1 tháng 4

Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1994 và 1 tháng 4

1 tháng 5

Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1 tháng 5

1 tháng 9

Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1 tháng 9

10 tháng 1

Ngày 10 tháng 1 là ngày thứ 10 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 10 tháng 1

10 tháng 10

Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ 283 (284 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 10 tháng 10

10 tháng 11

Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 10 tháng 11

10 tháng 12

Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 10 tháng 12

10 tháng 2

Ngày 10 tháng 2 là ngày thứ 41 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 10 tháng 2

10 tháng 3

Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 10 tháng 3

10 tháng 5

Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 10 tháng 5

10 tháng 9

Ngày 10 tháng 9 là ngày thứ 253 (254 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 10 tháng 9

11 tháng 12

Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 11 tháng 12

11 tháng 2

Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 11 tháng 2

11 tháng 9

Ngày 11 tháng 9 là ngày thứ 254 (255 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 11 tháng 9

12 tháng 1

Ngày 12 tháng 1 là ngày thứ 12 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 12 tháng 1

12 tháng 11

Ngày 12 tháng 11 là ngày thứ 316 (317 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 12 tháng 11

12 tháng 12

Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 12 tháng 12

12 tháng 2

Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 12 tháng 2

12 tháng 4

Ngày 12 tháng 4 là ngày thứ 102 trong mỗi năm thường (ngày thứ 103 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1994 và 12 tháng 4

13 tháng 1

Ngày 13 tháng 1 là ngày thứ 13 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 13 tháng 1

13 tháng 12

Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 13 tháng 12

13 tháng 2

Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ 44 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 13 tháng 2

13 tháng 3

Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 13 tháng 3

13 tháng 5

Ngày 13 tháng 5 là ngày thứ 133 (134 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 13 tháng 5

13 tháng 7

Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 13 tháng 7

13 tháng 8

Ngày 13 tháng 8 là ngày thứ 225 (226 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 13 tháng 8

14 tháng 1

Ngày 14 tháng 1 là ngày thứ 14 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 14 tháng 1

14 tháng 10

Ngày 14 tháng 10 là ngày thứ 287 (288 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 14 tháng 10

14 tháng 12

Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 14 tháng 12

14 tháng 4

Ngày 14 tháng 4 là ngày thứ 104 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 14 tháng 4

14 tháng 7

Ngày 14 tháng 7 là ngày thứ 195 (196 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 14 tháng 7

14 tháng 8

Ngày 14 tháng 8 là ngày thứ 226 (227 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 14 tháng 8

15 tháng 1

Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 15 tháng 1

15 tháng 10

Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).

Xem 1994 và 15 tháng 10

15 tháng 11

Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 15 tháng 11

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 15 tháng 12

15 tháng 2

Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ46 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 15 tháng 2

15 tháng 3

Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 15 tháng 3

15 tháng 4

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.

Xem 1994 và 15 tháng 4

16 tháng 11

Ngày 16 tháng 11 là ngày thứ 320 (321 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 16 tháng 11

16 tháng 12

Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 16 tháng 12

16 tháng 2

Ngày 16 tháng 2 là ngày thứ 47 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 16 tháng 2

16 tháng 4

Ngày 16 tháng 4 là ngày thứ 106 trong mỗi năm thường (ngày thứ 107 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1994 và 16 tháng 4

16 tháng 5

Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 16 tháng 5

16 tháng 7

Ngày 16 tháng 7 là ngày thứ 197 (198 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 16 tháng 7

17 tháng 1

Ngày 17 tháng 1 là ngày thứ 17 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 17 tháng 1

17 tháng 10

Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 17 tháng 10

17 tháng 2

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 17 tháng 2

17 tháng 3

Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 17 tháng 3

17 tháng 5

Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 17 tháng 5

17 tháng 6

Ngày 17 tháng 6 là ngày thứ 168 (169 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 17 tháng 6

18 tháng 10

Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 18 tháng 10

18 tháng 2

Ngày 18 tháng 2 là ngày thứ 49 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 18 tháng 2

18 tháng 3

Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 18 tháng 3

18 tháng 7

Ngày 18 tháng 7 là ngày thứ 199 (200 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 18 tháng 7

18 tháng 8

Ngày 18 tháng 8 là ngày thứ 230 (231 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 18 tháng 8

18 tháng 9

Ngày 18 tháng 9 là ngày thứ 261 (262 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 18 tháng 9

1895

Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.

Xem 1994 và 1895

1896

Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.

Xem 1994 và 1896

1897

Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.

Xem 1994 và 1897

1899

Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.

Xem 1994 và 1899

19 tháng 10

Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 19 tháng 10

19 tháng 11

Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 323 (324 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 19 tháng 11

19 tháng 4

Ngày 19 tháng 4 là ngày thứ 109 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 110 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1994 và 19 tháng 4

19 tháng 5

Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 19 tháng 5

19 tháng 7

Ngày 19 tháng 7 là ngày thứ 200 (201 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 19 tháng 7

19 tháng 8

Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ 231 (232 trong năm nhuận) trong lịch Gregorius.

Xem 1994 và 19 tháng 8

1900

1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1900

1901

1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1901

1902

1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1902

1903

1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1903

1904

1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1904

1905

1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1905

1906

1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1906

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1907

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1908

1909

1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1909

1910

1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1910

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1911

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1912

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1913

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1914

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1915

1916

1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1916

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1917

1918

1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1918

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1919

1920

1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1920

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1921

1922

1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1922

1923

1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1923

1924

1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1924

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Xem 1994 và 1925

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1926

1927

1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1927

1928

1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1928

1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1929

1930

1991.

Xem 1994 và 1930

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1931

1932

1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1932

1933

1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1933

1934

1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1934

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1935

1937

1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1937

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1940

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1942

1943

1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1943

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1944

1947

1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1947

1949

1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1949

1950

1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1950

1954

1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1954

1955

1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1955

1958

1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1958

1959

1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1959

1960

1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.

Xem 1994 và 1960

1967

1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1967

1968

1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 1968

1971

Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 1994 và 1971

2 tháng 10

Ngày 2 tháng 10 là ngày thứ 275 (276 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 2 tháng 10

2 tháng 2

Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 2 tháng 2

2 tháng 6

Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 2 tháng 6

2 tháng 9

Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1994 và 2 tháng 9

20 tháng 1

Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 20 tháng 1

20 tháng 12

Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 20 tháng 12

20 tháng 3

Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1994 và 20 tháng 3

20 tháng 4

Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1994 và 20 tháng 4

20 tháng 5

Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 20 tháng 5

20 tháng 7

Ngày 20 tháng 7 là ngày thứ 201 (202 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 20 tháng 7

20 tháng 9

Ngày 20 tháng 9 là ngày thứ 263 (264 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 20 tháng 9

21 tháng 2

Ngày 21 tháng 2 là ngày thứ 52 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 21 tháng 2

21 tháng 5

Ngày 21 tháng 5 là ngày thứ 141 (142 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 21 tháng 5

21 tháng 6

Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 21 tháng 6

22 tháng 1

22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.

Xem 1994 và 22 tháng 1

22 tháng 12

Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 22 tháng 12

22 tháng 2

Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 22 tháng 2

22 tháng 4

Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1994 và 22 tháng 4

22 tháng 9

Ngày 22 tháng 9 là ngày thứ 265 (266 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 22 tháng 9

23 tháng 2

Ngày 23 tháng 2 là ngày thứ 54 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 23 tháng 2

23 tháng 3

Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1994 và 23 tháng 3

23 tháng 7

Ngày 23 tháng 7 là ngày thứ 204 (205 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 23 tháng 7

23 tháng 9

Ngày 23 tháng 9 là ngày thứ 266 (267 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 23 tháng 9

24 tháng 10

Ngày 24 tháng 10 là ngày thứ 297 (298 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 24 tháng 10

24 tháng 12

Ngày 24 tháng 12 là ngày thứ 358 (359 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 24 tháng 12

24 tháng 2

Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 24 tháng 2

24 tháng 3

Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 24 tháng 3

24 tháng 8

Ngày 24 tháng 8 là ngày thứ 236 (237 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 24 tháng 8

24 tháng 9

Ngày 24 tháng 9 là ngày thứ 267 (268 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 24 tháng 9

25 tháng 10

Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 25 tháng 10

25 tháng 11

Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1994 và 25 tháng 11

25 tháng 3

Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1994 và 25 tháng 3

26 tháng 1

Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.

Xem 1994 và 26 tháng 1

26 tháng 10

Ngày 26 tháng 10 là ngày thứ 299 (300 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 26 tháng 10

26 tháng 12

Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 26 tháng 12

26 tháng 2

Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 26 tháng 2

26 tháng 3

Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1994 và 26 tháng 3

26 tháng 5

Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 26 tháng 5

27 tháng 1

Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 27 tháng 1

27 tháng 11

Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 27 tháng 11

27 tháng 4

Ngày 27 tháng 4 là ngày thứ 117 (118 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 27 tháng 4

27 tháng 5

Ngày 27 tháng 5 là ngày thứ 147 (148 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 27 tháng 5

27 tháng 6

Ngày 27 tháng 6 là ngày thứ 178 (179 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 27 tháng 6

27 tháng 8

Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 27 tháng 8

28 tháng 1

Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 28 tháng 1

28 tháng 10

Ngày 28 tháng 10 là ngày thứ 301 (302 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 28 tháng 10

28 tháng 11

Ngày 28 tháng 11 là ngày thứ 332 (333 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 28 tháng 11

28 tháng 3

Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1994 và 28 tháng 3

28 tháng 6

Ngày 28 tháng 6 là ngày thứ 179 (180 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 28 tháng 6

28 tháng 9

Ngày 28 tháng 9 là ngày thứ 271 (272 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 28 tháng 9

29 tháng 1

Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 29 tháng 1

29 tháng 3

Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1994 và 29 tháng 3

29 tháng 5

Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 29 tháng 5

29 tháng 9

Ngày 29 tháng 9 là ngày thứ 272 (273 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 29 tháng 9

3 tháng 1

Ngày 3 tháng 1 là ngày thứ 3 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 3 tháng 1

3 tháng 10

Ngày 3 tháng 10 là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 3 tháng 10

3 tháng 3

Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 3 tháng 3

3 tháng 5

Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 3 tháng 5

3 tháng 7

Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 3 tháng 7

3 tháng 9

Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 3 tháng 9

30 tháng 11

Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ 334 (335 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 30 tháng 11

30 tháng 3

Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 30 tháng 3

30 tháng 5

Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 30 tháng 5

31 tháng 1

Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 31 tháng 1

31 tháng 7

Ngày 31 tháng 7 là ngày thứ 212 (213 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 31 tháng 7

4 tháng 10

Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 4 tháng 10

4 tháng 3

Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 4 tháng 3

4 tháng 4

Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1994 và 4 tháng 4

4 tháng 5

Ngày 4 tháng 5 là ngày thứ 124 (125 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 4 tháng 5

4 tháng 6

Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 4 tháng 6

4 tháng 7

Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ 185 (186 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 4 tháng 7

4 tháng 8

Ngày 4 tháng 8 là ngày thứ 216 (217 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 4 tháng 8

5 tháng 2

Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 5 tháng 2

5 tháng 4

Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1994 và 5 tháng 4

5 tháng 7

Ngày 5 tháng 7 là ngày thứ 186 (187 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 5 tháng 7

5 tháng 9

Ngày 5 tháng 9 là ngày thứ 248 (249 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 5 tháng 9

6 tháng 11

Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 6 tháng 11

6 tháng 12

Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 6 tháng 12

6 tháng 2

Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 6 tháng 2

6 tháng 3

Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 6 tháng 3

6 tháng 4

Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 6 tháng 4

6 tháng 6

Ngày 6 tháng 6 là ngày thứ 157 (158 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 6 tháng 6

6 tháng 7

Ngày 6 tháng 7 là ngày thứ 187 (188 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 6 tháng 7

6 tháng 8

Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 6 tháng 8

6 tháng 9

Ngày 6 tháng 9 là ngày thứ 249 (250 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 6 tháng 9

7 tháng 2

Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 7 tháng 2

7 tháng 3

Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 7 tháng 3

7 tháng 4

Ngày 7 tháng 4 là ngày thứ 97 (98 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 7 tháng 4

8 tháng 12

Ngày 8 tháng 12 là ngày thứ 342 (343 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 8 tháng 12

8 tháng 3

Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1994 và 8 tháng 3

8 tháng 4

Ngày 8 tháng 4 là ngày thứ 98 (99 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 8 tháng 4

8 tháng 5

Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 8 tháng 5

8 tháng 9

Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 8 tháng 9

9 tháng 10

Ngày 9 tháng 10 là ngày thứ 282 (283 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 9 tháng 10

9 tháng 12

Ngày 9 tháng 12 là ngày thứ 343 (344 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 9 tháng 12

9 tháng 2

Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 9 tháng 2

9 tháng 3

Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 9 tháng 3

9 tháng 6

Ngày 9 tháng 6 là ngày thứ 160 (161 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1994 và 9 tháng 6

Xem thêm

Năm 1994

, Kazakhstan, Kiribati, Krystal Jung, Kurt Cobain, Latvia, Lịch Gregorius, Liên Hiệp Quốc, Malawi, Martin Rodbell, Matt Busby, México, Monika Jagaciak, NATO, Nelson Mandela, Nga, Oh Sehun (ca sĩ), Palau, Pennsylvania, Pierre Boulle, Pittsburgh, Reinhard Selten, Richard Nixon, Riga, RM (rapper), Robert Doisneau, Robert Jungk, Số La Mã, Shimon Peres, Son Na-eun, Sri Lanka, Stockholm, Sơn Tùng M-TP, Tajikistan, Tallinn, Tây An, Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, Tổng thống Hoa Kỳ, Thụy Sĩ, Thứ Bảy, Trung Quốc, Tunisia, Tupolev Tu-154, Turkmenistan, US Airways, Vanuatu, Wendy Son, William Higinbotham, Witold Lutosławski, Yasser Arafat, Yitzhak Rabin, Zine El Abidine Ben Ali, 1 tháng 1, 1 tháng 10, 1 tháng 3, 1 tháng 4, 1 tháng 5, 1 tháng 9, 10 tháng 1, 10 tháng 10, 10 tháng 11, 10 tháng 12, 10 tháng 2, 10 tháng 3, 10 tháng 5, 10 tháng 9, 11 tháng 12, 11 tháng 2, 11 tháng 9, 12 tháng 1, 12 tháng 11, 12 tháng 12, 12 tháng 2, 12 tháng 4, 13 tháng 1, 13 tháng 12, 13 tháng 2, 13 tháng 3, 13 tháng 5, 13 tháng 7, 13 tháng 8, 14 tháng 1, 14 tháng 10, 14 tháng 12, 14 tháng 4, 14 tháng 7, 14 tháng 8, 15 tháng 1, 15 tháng 10, 15 tháng 11, 15 tháng 12, 15 tháng 2, 15 tháng 3, 15 tháng 4, 16 tháng 11, 16 tháng 12, 16 tháng 2, 16 tháng 4, 16 tháng 5, 16 tháng 7, 17 tháng 1, 17 tháng 10, 17 tháng 2, 17 tháng 3, 17 tháng 5, 17 tháng 6, 18 tháng 10, 18 tháng 2, 18 tháng 3, 18 tháng 7, 18 tháng 8, 18 tháng 9, 1895, 1896, 1897, 1899, 19 tháng 10, 19 tháng 11, 19 tháng 4, 19 tháng 5, 19 tháng 7, 19 tháng 8, 1900, 1901, 1902, 1903, 1904, 1905, 1906, 1907, 1908, 1909, 1910, 1911, 1912, 1913, 1914, 1915, 1916, 1917, 1918, 1919, 1920, 1921, 1922, 1923, 1924, 1925, 1926, 1927, 1928, 1929, 1930, 1931, 1932, 1933, 1934, 1935, 1937, 1940, 1942, 1943, 1944, 1947, 1949, 1950, 1954, 1955, 1958, 1959, 1960, 1967, 1968, 1971, 2 tháng 10, 2 tháng 2, 2 tháng 6, 2 tháng 9, 20 tháng 1, 20 tháng 12, 20 tháng 3, 20 tháng 4, 20 tháng 5, 20 tháng 7, 20 tháng 9, 21 tháng 2, 21 tháng 5, 21 tháng 6, 22 tháng 1, 22 tháng 12, 22 tháng 2, 22 tháng 4, 22 tháng 9, 23 tháng 2, 23 tháng 3, 23 tháng 7, 23 tháng 9, 24 tháng 10, 24 tháng 12, 24 tháng 2, 24 tháng 3, 24 tháng 8, 24 tháng 9, 25 tháng 10, 25 tháng 11, 25 tháng 3, 26 tháng 1, 26 tháng 10, 26 tháng 12, 26 tháng 2, 26 tháng 3, 26 tháng 5, 27 tháng 1, 27 tháng 11, 27 tháng 4, 27 tháng 5, 27 tháng 6, 27 tháng 8, 28 tháng 1, 28 tháng 10, 28 tháng 11, 28 tháng 3, 28 tháng 6, 28 tháng 9, 29 tháng 1, 29 tháng 3, 29 tháng 5, 29 tháng 9, 3 tháng 1, 3 tháng 10, 3 tháng 3, 3 tháng 5, 3 tháng 7, 3 tháng 9, 30 tháng 11, 30 tháng 3, 30 tháng 5, 31 tháng 1, 31 tháng 7, 4 tháng 10, 4 tháng 3, 4 tháng 4, 4 tháng 5, 4 tháng 6, 4 tháng 7, 4 tháng 8, 5 tháng 2, 5 tháng 4, 5 tháng 7, 5 tháng 9, 6 tháng 11, 6 tháng 12, 6 tháng 2, 6 tháng 3, 6 tháng 4, 6 tháng 6, 6 tháng 7, 6 tháng 8, 6 tháng 9, 7 tháng 2, 7 tháng 3, 7 tháng 4, 8 tháng 12, 8 tháng 3, 8 tháng 4, 8 tháng 5, 8 tháng 9, 9 tháng 10, 9 tháng 12, 9 tháng 2, 9 tháng 3, 9 tháng 6.