Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1991

Mục lục 1991

Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Mục lục

  1. 363 quan hệ: Alan Rickman, Alfonso García Robles, Alfre Woodard, Angela Lansbury, Anthony Hopkins, Anthony Quinn, Arioka Daiki, Armenia, Arnold Schwarzenegger, Aung San Suu Kyi, Azerbaijan, Ấn Độ, Bangladesh, Bồ Đào Nha, Bert Sakmann, Billy Crystal, Bob Hoskins, Bonnie Wright, Box Office Mojo, Bulgaria, Burkina Faso, Carl David Anderson, Châu Âu, Christopher Plummer, Columbia Pictures, Croatia, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, David Lean, David Ogden Stiers, Donald Sutherland, Dustin Hoffman, Erwin Neher, Estonia, Frank Capra, Freddie Mercury, Gabon, Gary Oldman, George Stigler, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Giải Oscar, Giải Oscar cho phim hay nhất, Graham Greene, Gregory Peck, Gruzia, Guinée, Gustáv Husák, ... Mở rộng chỉ mục (313 hơn) »

  2. Năm 1991

Alan Rickman

Alan Sidney Patrick Rickman (21 tháng 2 năm 1946 – 14 tháng 1 năm 2016) là một diễn viên người Anh.

Xem 1991 và Alan Rickman

Alfonso García Robles

Alfonso García Robles (20.3.1911 – 2.9.1991) là một chính trị gia, một nhà ngoại giao México, đã đoạt giải Nobel Hòa bình năm 1982, chung với bà Alva Myrdal của Thụy Điển.

Xem 1991 và Alfonso García Robles

Alfre Woodard

Alfre Woodard (sinh ngày 8 tháng 11 năm 1952) là một nữ diễn viên kiêm nhà sản xuất phim người Mỹ.

Xem 1991 và Alfre Woodard

Angela Lansbury

Dame Angela Brigid Lansbury, DBE (sinh ngày 16 tháng 10 năm 1925) là một nữ diễn viên kiêm ca sĩ người Anh-Mỹ.

Xem 1991 và Angela Lansbury

Anthony Hopkins

Philip Anthony Hopkins là một ngôi sao lừng danh thế giới với nhiều vai diễn bất hủ.

Xem 1991 và Anthony Hopkins

Anthony Quinn

Antonio Rodolfo Quinn Oaxaca (sinh 21/04/1915 – mất 03/06/2001), thường gọi Anthony Quinn, là một diễn viên người Mỹ gốc Mexico.

Xem 1991 và Anthony Quinn

Arioka Daiki

(sinh 15 tháng 4 năm 1991) là một diễn viên Nhật Bản, talent và là ca sĩ thành viên nhóm Hey! Say! JUMP.

Xem 1991 và Arioka Daiki

Armenia

Armenia (Հայաստան, chuyển tự: Hayastan,; phiên âm tiếng Việt: Ác-mê-ni-a), tên chính thức Cộng hoà Armenia (Հայաստանի Հանրապետություն, chuyển tự: Hayastani Hanrapetut’yun), là một quốc gia nhiều đồi núi nằm kín trong lục địa ở phía nam Kavkaz.

Xem 1991 và Armenia

Arnold Schwarzenegger

Arnold Alois Schwarzenegger (phát âm theo tiếng Đức:; theo tiếng Anh:, giống như Ác-nôn Sơ-oát-sơ-nê-gơ; sinh ngày 30 tháng 7 năm 1947) là vận động viên thể dục thể hình, diễn viên điện ảnh và chính khách Cộng hòa người Mỹ gốc Áo làm Thống đốc California thứ 38.

Xem 1991 và Arnold Schwarzenegger

Aung San Suu Kyi

Aung San Suu Kyi AC (sinh ngày 19 tháng 6 năm 1945), là một chính trị gia người Myanmar, là lãnh tụ phe Đối lập của Myanmar, và là chủ tịch Đảng Liên minh Quốc gia vì Dân chủ (NLD) của Myanmar.

Xem 1991 và Aung San Suu Kyi

Azerbaijan

Azerbaijan (phiên âm Tiếng Việt: A-déc-bai-gian hoặc A-déc-bai-dan; tiếng Azerbaijan: Azərbaycan Respublikası), tên chính thức Cộng hoà Azerbaijan (tiếng Azerbaijan: Azərbaycan Respublikası), là một quốc gia vùng Kavkaz ở Âu Á.

Xem 1991 và Azerbaijan

Ấn Độ

n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.

Xem 1991 và Ấn Độ

Bangladesh

Bangladesh (বাংলাদেশ,, nghĩa là "Đất nước Bengal", phiên âm tiếng Việt: Băng-la-đét), tên chính thức: Cộng hoà Nhân dân Bangladesh (tiếng Bengal: গণপ্রজাতন্ত্রী বাংলাদেশ), là một quốc gia ở vùng Nam Á.

Xem 1991 và Bangladesh

Bồ Đào Nha

Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal), tên chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa), là một quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu trên bán đảo Iberia.

Xem 1991 và Bồ Đào Nha

Bert Sakmann

Bert Sakmann (sinh ngày12.6.1942) là một nhà sinh học tế bào người Đức, đã đoạt Giải Nobel Sinh lý và Y khoa chung với Erwin Neher năm 1991 cho công trình nghiên cứu của họ về "chức năng của các kênh ion đơn trong các tế bào" ("the function of single ion channels in cells") cùng việc phát minh ra kỹ thuật patch clamp.

Xem 1991 và Bert Sakmann

Billy Crystal

William Edward "Billy" Crystal (sinh 14 tháng 3 năm 1948) là một diễn viên, nhà văn, nhà sản xuất, đạo diễn, diễn viên hài và ngườii dẫn chương trình truyền hình Mỹ.

Xem 1991 và Billy Crystal

Bob Hoskins

Robert William Hoskins (26 tháng 10 năm 1942 – 29 tháng 4 năm 2014) là một diễn viên người Anh.

Xem 1991 và Bob Hoskins

Bonnie Wright

Bonnie Francesca WrightBirths, Marriages & Deaths Index of England & Wales, 1916–2005.; at ancestry.com (sinh ngày 17 tháng 2 năm 1991) là nữ diễn viên người Anh, được biết đến với vai Ginny Weasley trong phim Harry Potter.

Xem 1991 và Bonnie Wright

Box Office Mojo

Box Office Mojo là một trang web chuyên theo dõi doanh thu phòng vé theo một hệ thống thuật toán.

Xem 1991 và Box Office Mojo

Bulgaria

Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, Balgariya, Tiếng Việt: Bun-ga-ri), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (Република България, Republika Balgariya) là một quốc gia nằm tại khu vực đông nam châu Âu.

Xem 1991 và Bulgaria

Burkina Faso

Bản đồ Burkina Faso Burkina Faso (phiên âm Tiếng Việt: Buốc-ki-na Pha-xô) là một quốc gia nằm ở Tây Phi.

Xem 1991 và Burkina Faso

Carl David Anderson

Carl David Anderson (3.9.1905 – 11.01.1991) là nhà vật lý người Mỹ.

Xem 1991 và Carl David Anderson

Châu Âu

Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.

Xem 1991 và Châu Âu

Christopher Plummer

Arthur Christopher Orme Plummer (sinh 13 tháng 12 năm 1929) là một diễn viên người Canada.

Xem 1991 và Christopher Plummer

Columbia Pictures

Công ty công nghiệp điện ảnh Columbia (Columbia Pictures Industries, Inc.) là một công ty sản xuất và phân phối phim ảnh của Mỹ.

Xem 1991 và Columbia Pictures

Croatia

Croatia (Hrvatska, phiên âm Tiếng Việt: Cờ-rô-ây-chi-a), tên chính thức Cộng hoà Croatia (tiếng Croatia: Republika Hrvatska), là một quốc gia ở Trung và Nam Âu bên bờ biển Adriatic.

Xem 1991 và Croatia

Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1991 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1991 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

David Lean

Sir David Lean, CBE (25 tháng 3 năm 1908 - 16 tháng 4 năm 1991) là một đạo diễn phim, nhà sản xuất, biên kịch và biên tập người Anh, từng sản xuất nhiều phim sử thi quy mô lớn như Cầu sông Kwai (1957), Lawrence xứ Ả Rập (1962) và Bác sĩ Zhivago (1965).

Xem 1991 và David Lean

David Ogden Stiers

David Allen Ogden Stiers (sinh ngày 31 tháng 10 năm 1942, mất ngày 3 tháng 3 năm 2018) là diễn viên và người pha trò Mỹ.

Xem 1991 và David Ogden Stiers

Donald Sutherland

Donald Edward McNichol Sutherland, OC (sinh ngày 17 tháng 7 năm 1935) là một diễn viên người Canada có sự nghiệp điện ảnh kéo dài gần 50 năm.

Xem 1991 và Donald Sutherland

Dustin Hoffman

Dustin Lee Hoffman.

Xem 1991 và Dustin Hoffman

Erwin Neher

Erwin Neher (sinh tại Landsberg am Lech, Bayern) là một nhà lý sinh học người Đức, đã đoạt Giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1991.

Xem 1991 và Erwin Neher

Estonia

Estonia (tiếng Estonia: Eesti, Tiếng Việt: E-xtô-ni-a), tên chính thức là Cộng hòa Estonia (tiếng Estonia: Eesti Vabariik) là một quốc gia ở khu vực Bắc Âu.

Xem 1991 và Estonia

Frank Capra

Frank Russell Capra (18 tháng 5 năm 1897 - 3 tháng 9 năm 1991) là một đạo diễn phim, nhà sản xuất phim và nhà văn người Mỹ.

Xem 1991 và Frank Capra

Freddie Mercury

Freddie Mercury (sinh ngày 5 tháng 9 năm 1946 – mất ngày 24 tháng 11 năm 1991) là một ca sĩ, nhạc sĩ Anh Quốc, đồng thời là một nhà sản xuất âm nhạc.

Xem 1991 và Freddie Mercury

Gabon

Cộng hòa Gabon (Tiếng Việt: Cộng hòa Ga-bông; tiếng Pháp: "République Gabonaise") là một quốc gia ở Trung Châu Phi.

Xem 1991 và Gabon

Gary Oldman

Gary Leonard Oldman (sinh 21 tháng 3 năm 1958) là diễn viên người Anh.

Xem 1991 và Gary Oldman

George Stigler

George Joseph Stigler (17/01/1911-01/12/1991) là một học giả kinh tế học người Hoa Kỳ, một trong những nhân vật chủ chốt của Trường phái kinh tế Chicago cùng với người bạn thân là Milton Friedman.

Xem 1991 và George Stigler

Giải Nobel Hòa bình

Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.

Xem 1991 và Giải Nobel Hòa bình

Giải Nobel Kinh tế

Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.

Xem 1991 và Giải Nobel Kinh tế

Giải Nobel Vật lý

Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.

Xem 1991 và Giải Nobel Vật lý

Giải Nobel Văn học

Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").

Xem 1991 và Giải Nobel Văn học

Giải Oscar

Giải thưởng Viện Hàn lâm (tiếng Anh: Academy Awards), thường được biết đến với tên Giải Oscar (tiếng Anh: Oscars) là giải thưởng điện ảnh hằng năm của Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (tiếng Anh: Academy of Motion Picture Arts and Sciences, viết tắt là AMPA) (Hoa Kỳ) với 74 giải thưởng dành cho các diễn viên và kĩ thuật hình ảnh trong ngành điện ảnh Hoa Kỳ.

Xem 1991 và Giải Oscar

Giải Oscar cho phim hay nhất

Giải Oscar cho phim xuất sắc nhất (tiếng Anh: Academy Award for Best Picture) là hạng mục quan trọng nhất trong hệ thống Giải Oscar, giải được trao cho bộ phim được các thành viên của Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (Academy of Motion Picture Arts and Sciences, AMPAS) của Hoa Kỳ) đánh giá là xuất sắc nhất trong năm bầu chọn.

Xem 1991 và Giải Oscar cho phim hay nhất

Graham Greene

Graham Henry Greene (2 tháng 10 năm 1904 – 3 tháng 4 năm 1991) là tiểu thuyết gia người Anh.

Xem 1991 và Graham Greene

Gregory Peck

Gregory Peck (5 tháng 4 năm 1916 – 12 tháng 6 năm 2003) là một diễn viên điện ảnh và sân khấu Mỹ.

Xem 1991 và Gregory Peck

Gruzia

Gruzia (საქართველო, chuyển tự Sakartvelo,, tiếng Việt đọc là Gru-di-a từ gốc tiếng Nga) hay Georgia là một quốc gia tại khu vực Kavkaz.

Xem 1991 và Gruzia

Guinée

Guinée (tên chính thức Cộng hòa Guinée République de Guinée, Tiếng Việt: Cộng hòa Ghi-nê), là một đất nước nằm ở miền Tây Phi.

Xem 1991 và Guinée

Gustáv Husák

Gustáv Husák Gustáv Husák (10 tháng 1 năm 1913 - 18 tháng 11 năm 1991) là một chính khách người Slovakia.

Xem 1991 và Gustáv Husák

Harald V của Na Uy

Harald V (sinh ngày 21 tháng 2 năm 1937) là vua của Na Uy.

Xem 1991 và Harald V của Na Uy

Helmut Kohl

Helmut Josef Michael Kohl (3 tháng 4 năm 1930 – 16 tháng 6 năm 2017) là một chính khách và chính trị gia bảo thủ Đức.

Xem 1991 và Helmut Kohl

Hiệu ứng hình ảnh

Trong sản xuất phim, hiệu ứng hình ảnh (visual effects, viết tắt là VFX) là tập hợp các quy trình trong đó hình ảnh được tạo ra và/hoặc biến đổi so với cảnh quay thật trên phim trường.

Xem 1991 và Hiệu ứng hình ảnh

Honda Sōichirō

(17 tháng 11 năm 1906 – 5 tháng 8 năm 1991) là người sáng lập hãng xe hơi Honda.

Xem 1991 và Honda Sōichirō

Hot Shot!

Hot Shot! (1991) Hot Shots!là một bộ phim hài với các diễn viên: Charlie Sheen spoof, Cary Elwes, Valeria Golino, Lloyd Bridges, Kevin Dunn và Jon Cryer.

Xem 1991 và Hot Shot!

Isaac Bashevis Singer

Isaac Bashevis Singer (יצחק באַשעװיס זינגער, tháng 7 năm 1904 – 24 tháng 7 năm 1991) là nhà văn Mỹ gốc Do Thái Ba Lan đoạt giải Nobel Văn học năm 1978.

Xem 1991 và Isaac Bashevis Singer

James Cameron

James Francis Cameron (sinh ngày 16 tháng 8 năm 1954 tại Kapuskasing, Ontario, Canada) là đạo diễn người Mỹ gốc Canada.

Xem 1991 và James Cameron

Jean Arthur

Jean Arthur (17 tháng 10 năm 1900–19 tháng 6 năm 1991) là một nữ diễn viên Mỹ và là đại minh tinh của thập niên 1930, 1940.

Xem 1991 và Jean Arthur

Jennifer Jason Leigh

Jennifer Jason Leigh (tên khai sinh:Jennifer Leigh Morrow; sinh ngày 5 tháng 2 năm 1962) là một nữ diễn viên, biên kịch, nhà sản xuất và đạo diễn người Mỹ.

Xem 1991 và Jennifer Jason Leigh

Jessica Lange

Jessica Phyllis Lange, (sinh ngày 20 tháng 4 năm 1949) là một nữ diễn viên kịch và điện ảnh người Mỹ, đã đoạt giải Oscar 2 lần và đoạt giải Quả cầu vàng 4 lần.

Xem 1991 và Jessica Lange

Jessica Tandy

Jessie Alice "Jessica" Tandy (7 tháng 6 năm 1909 – 11 tháng 9 năm 1994) là diễn viên kịch và diễn viên điện ảnh người Mỹ gốc Anh.

Xem 1991 và Jessica Tandy

JFK (phim)

JFK là một bộ phim điều tra vụ án chính trị của Mỹ công chiếu năm 1991 của đạo diễn Oliver Stone.

Xem 1991 và JFK (phim)

Jodie Foster

Alicia Christian Foster (sinh ngày 19 tháng 11 năm 1962) by Hal Erickson.

Xem 1991 và Jodie Foster

Joe Morton

Joseph Thomas Morton, Jr. (sinh ngày 18 tháng 10 năm 1947) là một nam diễn viên người Mỹ.

Xem 1991 và Joe Morton

John Bardeen

John Bardeen (23 tháng 5 năm 1908 - 30 tháng 1 năm 1991) là một nhà vật lý và kĩ sư điện người Mỹ, ông là người đã hai lần giành được giải Nobel: lần thứ nhất là vào năm 1956 cho công trình phát minh ra tranzito cùng với William Shockley và Walter Brattain, lần thứ hai vào năm 1972 với công trình về lý thuyết siêu dẫn đối lưu (Lý thuyết BCS) cùng với hai nhà khoa học khác là Leon Neil Cooper và John Robert Schrieffer.

Xem 1991 và John Bardeen

John Goodman

Jonathan Stephen "John" Goodman (sinh ngày 20 tháng 6 năm 1952) là một diễn viên người Mỹ.

Xem 1991 và John Goodman

Jonathan Demme

Robert Jonathan Demme (22 tháng 2 năm 1944 – 26 tháng 4 năm 2017) là nhà làm phim, nhà sản xuất và biên kịch người Mỹ.

Xem 1991 và Jonathan Demme

Julia Roberts

Julia Fiona Roberts (sinh ngày 28 tháng 10 năm 1967) là nữ diễn viên và nhà sản xuất người Mỹ.

Xem 1991 và Julia Roberts

Kathryn Bigelow

Kathryn Ann Bigelow (sinh ngày 27 tháng 11 năm 1951) là một đạo diễn phim truyền hình người Mỹ.

Xem 1991 và Kathryn Bigelow

Kathy Bates

Kathleen Doyle "Kathy" Bates (sinh ngày 28 tháng 6 năm 1948) là một nữ diễn viên kịch, điện ảnh kiêm đạo diễn người Mỹ, đã đoạt Giải Oscar, Giải Quả cầu vàng và Giải của Nghiệp đoàn diễn viên màn ảnh.

Xem 1991 và Kathy Bates

Kazakhstan

Cộng hoà Kazakhstan (phiên âm tiếng Việt: Ca-dắc-xtan; tiếng Kazakh: Қазақстан Республикасы, Qazaqstan Respublïkası; tiếng Nga: Республика Казахстан, Respublika Kazakhstan) là một quốc gia trải rộng trên phần phía bắc và trung tâm của lục địa Á-Âu.

Xem 1991 và Kazakhstan

Kẻ hủy diệt 2: Ngày phán xét

Kẻ hủy diệt 2: Ngày phán xét (tiếng Anh: Terminator 2: Judgment Day, thường được viết tắt là T2) là một bộ phim điện ảnh thuộc thể loại hành động/ khoa học viễn tưởng được đạo diễn, cùng viết kịch bản và đồng sản xuất bởi James Cameron, ra mắt khán giả vào năm 1991.

Xem 1991 và Kẻ hủy diệt 2: Ngày phán xét

Keanu Reeves

Keanu Charles Reeves (sinh ngày 2 tháng 9 năm 1964), là một diễn viên, đạo diễn, nhà sản xuất và nhạc sĩ người Canada.

Xem 1991 và Keanu Reeves

Kevin Bacon

Kevin Norwood Bacon (sinh ngày 8 tháng 7 năm 1958) là một diễn viên điện ảnh và sân khấu kiêm nhạc sĩ người Mỹ.

Xem 1991 và Kevin Bacon

Kevin Costner

Kevin Michael Costner (sinh ngày 18 tháng 1 năm 1955) là một diễn viên điện ảnh, nhà sản xuất phim, đạo diễn Hoa Kỳ và đã giành Giải Oscar.

Xem 1991 và Kevin Costner

Kevin Kline

Kevin Delaney Kline (sinh ngày 24 tháng 10 năm 1947) là một diễn viên và ca sĩ người Mỹ.

Xem 1991 và Kevin Kline

Khoa học viễn tưởng

Khoa học viễn tưởng là các tác phẩm viết thành sách, chiếu trên màn ảnh, lồng các hiện tượng khoa học vào truyện như du hành thời gian và trong không gian xa Trái Đất hoặc các nội dung tưởng tượng khác để tiên đoán những tác dụng của tiến bộ khoa học và những trạng thái của thế giới tương lai.

Xem 1991 và Khoa học viễn tưởng

Kim Cattrall

Kim Victoria Cattrall (sinh ngày 21 tháng 8 năm 1956) là một nữ diễn viên người Canada gốc Anh Quốc.

Xem 1991 và Kim Cattrall

Kurt Russell

Kurt Russell (sinh ngày 17 tháng 3 năm 1951) là một nam diễn viên người Mỹ.

Xem 1991 và Kurt Russell

Kyrgyzstan

Kyrgyzstan (phiên âm tiếng Việt: "Cư-rơ-gư-dơ-xtan" hoặc "Cư-rơ-gư-xtan"; tiếng Kyrgyz: Кыргызстан; tiếng Nga: Киргизия, tuỳ từng trường hợp còn được chuyển tự thành Kirgizia hay Kirghizia, đọc như "Ki-rơ-ghi-di-a") (đánh vần theo IPA), tên chính thức Cộng hoà Kyrgyzstan, là một quốc gia tại Trung Á.

Xem 1991 và Kyrgyzstan

Latvia

Latvia (phiên âm tiếng Việt: Lát-vi-a, Latvija), tên chính thức là Cộng hòa Latvia (Latvijas Republika) là một quốc gia theo thế chế cộng hòa tại khu vực châu Âu.

Xem 1991 và Latvia

Lazar Moiseyevich Kaganovich

Lazar Moiseyevich Kaganovich (tiếng Nga: Лазарь Моисеевич Каганович, 22 tháng 11 1893 - 25 tháng 7 năm 1991) là một chính trị gia Xô viết, nhà quản lý và là một trong những cộng sự chính của Joseph Stalin.

Xem 1991 và Lazar Moiseyevich Kaganovich

Lê Quang Liêm

Lê Quang Liêm (sinh ngày 13 tháng 3 năm 1991) là một vận động viên môn cờ vua của Việt Nam.

Xem 1991 và Lê Quang Liêm

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 1991 và Lịch Gregorius

Liên Xô

Liên Xô, tên đầy đủ là Liên bang các nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (r, viết tắt: СССР; Union of Soviet Socialist Republics, viết tắt: USSR) là một cựu quốc gia có lãnh thổ chiếm phần lớn châu Âu và châu Á, tồn tại từ 30 tháng 12 năm 1922 cho đến khi chính thức giải thể vào ngày 25 tháng 12 năm 1991.

Xem 1991 và Liên Xô

Macedonia (định hướng)

Macedonia có thể là.

Xem 1991 và Macedonia (định hướng)

Maggie Smith

Quý bà Margaret Natalie "Maggie" Smith, DBE, được biết đến là một trong những diễn viên ưu tú của Anh.

Xem 1991 và Maggie Smith

Martin Scorsese

Martin Marcantonio Luciano Scorsese (sinh ngày 17 tháng 11 năm 1942), thường được biết tới với tên Martin Scorsese là một đạo diễn, nhà sản xuất phim, biên kịch và diễn viên của điện ảnh Mỹ.

Xem 1991 và Martin Scorsese

Mauritanie

290px Mauritanie (tiếng Việt: Mô-ri-ta-ni; موريتانيا موريتانية is the Arabic form for Mauritania's nationality-->Mūrītāniyā; tiếng Wolof: Gànnaar; tiếng Soninke: Murutaane; tiếng Pular: Moritani; Mauritanie, Mauritania), có tên chính thức là Cộng hòa Hồi giáo Mauritanie, là một đất nước nằm ở Tây Phi.

Xem 1991 và Mauritanie

Max Frisch

Max Rudolf Frisch tên thường gọi là Max Frisch (sinh ngày 15 tháng 5 năm 1911 tại Zürich; mất ngày 4 tháng 4 năm 1991 cùng nơi) là Nhà văn vừa là Kiến trúc sư người Thụy Sĩ.

Xem 1991 và Max Frisch

Mário Soares

Mário Alberto Nobre Lopes Soares, (sinh ngày 7 tháng 12 năm 1924 – mất ngày 7 tháng 1 năm 2017) chính trị gia người Bồ Đào Nha, ông giữ chức Thủ tướng Bồ Đào Nha từ năm 1976 đến năm 1978 và từ năm 1983 đến năm 1985, và sau đó là Tổng thống thứ 17 của Bồ Đào Nha từ năm 1986 đến năm 1996.

Xem 1991 và Mário Soares

Michael J. Fox

Michael Andrew Fox, OC (sinh ngày 9 tháng 6 năm 1961), dược biết tới nhiều hơn với cái tên Michael J. Fox là một diễn viên, tác giả, nhà sản xuất phim và người biện hộ người Mỹ gốc Canada.

Xem 1991 và Michael J. Fox

Michael Landon

Michael Landon (31/10/1936 – 01/07/1991) là một diễn viên, nhà văn, đạo diễn, và nhà sản xuất.

Xem 1991 và Michael Landon

Miles Davis

Miles Dewey Davis III (26 tháng 5 năm 1926 – 28 tháng 9 năm 1991) là một nhạc sĩ nhạc Jazz người Mỹ, là một trong những người có ảnh hưởng lớn trong thế kỷ 20.

Xem 1991 và Miles Davis

Moldova

Moldova, tên chính thức Cộng hoà Moldova (Republica Moldova) là một quốc gia nằm kín trong lục địa ở Đông Âu, giữa România ở phía tây và Ukraina ở phía bắc, đông và nam.

Xem 1991 và Moldova

Morgan Freeman

Morgan Freeman (tên không có chữ đệm vì bố mẹ ông "quên" đặt) sinh ngày 1 tháng 6 năm 1937 là một nam diễn viên, đạo diễn và người viết lời thoại.

Xem 1991 và Morgan Freeman

Na Uy

Na Uy (Bokmål: Norge; Nynorsk: Noreg), tên chính thức là Vương quốc Na Uy (Bokmål: Kongeriket Norge; Nynorsk: Kongeriket Noreg), là một quốc gia theo thể chế quân chủ lập hiến tại Bắc Âu chiếm phần phía tây Bán đảo Scandinavie.

Xem 1991 và Na Uy

Nadine Gordimer

Nadine Gordimer (sinh 20 tháng 11 năm 1923) là nữ nhà văn Nam Phi đoạt giải Nobel Văn học năm 1991.

Xem 1991 và Nadine Gordimer

Nam Tư

Địa điểm chung của các thực thể chính trị được gọi là Nam Tư. Các biên giới chính xác thay đổi tuỳ thuộc thời gian Nam Tư (Jugoslavija trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Latin) và tiếng Slovenia; Југославија trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Kirin) và tiếng Macedonia) miêu tả ba thực thể chính trị tồn tại nối tiếp nhau trên Bán đảo Balkan ở Châu Âu, trong hầu hết thế kỷ 20.

Xem 1991 và Nam Tư

Nepal

Nepal (phiên âm tiếng Việt: Nê-pan; नेपाल), tên chính thức là nước Cộng hoà Dân chủ Liên bang Nepal (सङ्घीय लोकतान्त्रिक गणतन्त्र नेपाल), là một quốc gia nội lục tại Nam Á.

Xem 1991 và Nepal

Người đẹp và quái thú (phim 1991)

Người đẹp và quái thú (Beauty and the Beast) là một bộ phim hoạt hình nhạc kịch thể loại kỳ ảo lãng mạn của Mỹ, sản xuất năm 1991 bởi Walt Disney Feature Animation và được Walt Disney Pictures phát hành.

Xem 1991 và Người đẹp và quái thú (phim 1991)

Người băng Ötzi

Người băng Ötzi (cũng được đánh vần là Oetzi), Người băng Đức, và The Similaun Mummy là các tên hiệu hiện đại đặt cho một xác ướp tự nhiên được bảo quản rất tốt của một người đàn ông từ khoảng năm 3300 TCN, được tìm thấy năm 1991 tại một sông băng ở Ötztal Alps, gần biên giới giữa Áo và Italia.

Xem 1991 và Người băng Ötzi

Oliver Stone

William Oliver Stone (sinh 15 tháng 9 năm 1946), thường được biết đến với tên Oliver Stone, là một đạo diễn và biên kịch nổi tiếng người Mỹ.

Xem 1991 và Oliver Stone

Pan American World Airways

Pan American World Airways, thường được biết đến với cái tên Pan Am, là hãng hàng không quốc tế chính của nước Mỹ từ thập niên 1930 cho tới khi Hãng chấm dứt hoạt động vào năm 1991.

Xem 1991 và Pan American World Airways

Paramount Pictures

Paramount Pictures Corporation là một tập đoàn truyền thông Mỹ, sản xuất và phát hành phim và các sản phẩm truyền thông.

Xem 1991 và Paramount Pictures

Patrick Swayze

Patrick Swayze Wayne (/ sweɪziː /; 18 tháng 8 năm 1952 - 14 tháng 9 năm 2009) là một diễn viên, vũ công và ca sĩ-nhạc sĩ người Mỹ.

Xem 1991 và Patrick Swayze

Peter O'Toole

Peter James O'Toole (2 tháng 8 năm 1932 – 14 tháng 12 năm 2013) là một đạo diễn phim và sân khấu.

Xem 1991 và Peter O'Toole

Phim hành động

Phim hành động (tiếng Anh: Action film) là một thể loại điện ảnh trong đó một hoặc nhiều nhân vật anh hùng bị đẩy vào một loạt những thử thách, thường bao gồm những kì công vật lý, các cảnh hành động kéo dài, yếu tố bạo lực và những cuộc rượt đuổi điên cuồng.

Xem 1991 và Phim hành động

Pierre-Gilles de Gennes

Pierre-Gilles de Gennes (24.10.1932 tại Paris – 18.5.2007 tại Orsay « Pierre-Gilles de Gennes, Prix Nobel de physique en 1991 », Le Monde, 22 mai 2007) là nhà vật lý người Pháp đã đoạt giải Nobel Vật lý năm 1991 cho các công trình nghiên cứu của ông về Tinh thể lỏng và polyme.

Xem 1991 và Pierre-Gilles de Gennes

Rajiv Gandhi

Rajiv Ratna Gandhi (sinh ngày 20 tháng 8 năm 1944 - mất ngày 21 tháng 5 năm 1991) là Thủ tướng thứ sáu của Ấn Độ (tại vị: 1984-1989).

Xem 1991 và Rajiv Gandhi

Rebecca De Mornay

Rebecca De Mornay (sinh ngày 29/08/1959) là một diễn viên Mỹ.

Xem 1991 và Rebecca De Mornay

Richard R. Ernst

Richard Robert Ernst sinh ngày 14.8.1933 tại Winterthur, là nhà hóa lý người Thụy Sĩ đã đoạt Giải Nobel Hóa học năm 1991.

Xem 1991 và Richard R. Ernst

Richard Stone

Ngài John Richard Nicholas Stone (30 tháng 8 năm 1913 – 6 tháng 12 năm 1991) là một nhà kinh tế nổi tiếng người Anh, ông nhận giải Nobel Kinh tế năm 1984 do đã phát triển một mô hình tính toán có thể được sử dụng để theo dõi các hoạt động kinh tế quốc gia, và sau đó là ở quy mô quốc tế.

Xem 1991 và Richard Stone

Robert De Niro

Robert Mario De Niro, Jr. (sinh ngày 17 tháng 8 năm 1943) thường được biết đến với tên Robert De Niro là một diễn viên, đạo diễn và nhà sản xuất phim nổi tiếng của điện ảnh Mỹ, người đã từng đoạt giải Oscar cho cả hai hạng mục vai chính và vai phụ.

Xem 1991 và Robert De Niro

Robert Mitchum

Robert Charles Durman Mitchum (6 tháng 8 năm 1917 - 1 tháng 7 năm 1997) là một diễn viên điện ảnh, đạo diễn, tác giả, nhà soạn nhạc, và ca sĩ người Mỹ.

Xem 1991 và Robert Mitchum

Robert Patrick

Robert Hammond Patrick Jr. (sinh ngày 5 tháng 11 năm 1958) là một nam diễn viên người Mỹ.

Xem 1991 và Robert Patrick

Robin Williams

Robin McLaurin Williams (sinh ngày 21 tháng 7 năm 1951, mất ngày 11 tháng 8 năm 2014) là diễn viên và người pha trò Mỹ.

Xem 1991 và Robin Williams

Ron Howard

Ronald William "Ron" Howard (sinh 1 tháng 3 năm 1954) là một đạo diễn, nhà sản xuất phim, diễn viên người Mỹ.

Xem 1991 và Ron Howard

Ronald Coase

Ronald Harry Coase (29 tháng 12 năm 1910 – 2 tháng 9 năm 2013) là nhà kinh tế và tác giả người Anh.

Xem 1991 và Ronald Coase

Samuel L. Jackson

Samuel Leroy Jackson (sinh 21 tháng 12 năm 1948) là một diễn viên kiêm nhà sản xuất phim và chương trình truyền hình người Mỹ.

Xem 1991 và Samuel L. Jackson

São Tomé và Príncipe

São Tomé và Príncipe (phát âm tiếng Việt: Xao Tô-mê và Prin-xi-pê), tên đầy đủ: Cộng hòa Dân chủ São Tomé và Príncipe (tiếng Bồ Đào Nha: República Democrática de São Tomé e Príncipe) là một đảo quốc gần Gabon tại châu Phi.

Xem 1991 và São Tomé và Príncipe

Sự im lặng của bầy cừu (phim)

Sự im lặng của bầy cừu (tựa tiếng Anh: The Silence of the Lambs) là một bộ phim kinh dị Mỹ được sản xuất vào năm 1991 do Jonathan Demme đạo diễn với sự tham gia của các ngôi sao điện ảnh Jodie Foster, Anthony Hopkins, Scott Glenn, Anthony Heald và Ted Levine.

Xem 1991 và Sự im lặng của bầy cừu (phim)

Số La Mã

Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.

Xem 1991 và Số La Mã

Sierra Leone

Cộng hòa Sierra Leone (tên phiên âm tiếng Việt: Xi-ê-ra Lê-ôn) là một quốc gia nằm ở Tây Phi.

Xem 1991 và Sierra Leone

Slovenia

Slovenia (Slovenija), tên chính thức là Cộng hòa Slovenia (Slovene) là một quốc gia thuộc khu vực Nam Âu.

Xem 1991 và Slovenia

Sony Pictures

Sony Pictures Entertainment Inc. (cũng được gọi với tên ngắn Sony Pictures và viết tắt là SPE) là một công ty giải trí của Mỹ chuyên sản xuất, mua lại và phân phối các bộ phim giải trí (phim truyền hình sân khấu, chương trình truyền hình và video) thông qua nhiều nền tảng.

Xem 1991 và Sony Pictures

Steve Martin

Stephen Glenn "Steve" Martin (sinh ngày 14 tháng 8 năm 1945) là một diễn viên, nghệ sĩ hài, nhà văn, nhà sản xuất và nhạc sĩ người Mỹ.

Xem 1991 và Steve Martin

Steven Spielberg

Steven Allan Spielberg (sinh ngày 18 tháng 12 năm 1946) là một đạo diễn và nhà sản xuất phim của điện ảnh Mỹ.

Xem 1991 và Steven Spielberg

Tajikistan

Cộng hòa Tajikistan (phiên âm tiếng Việt: Ta-gi-ki-xtan; tiếng Tajik: Ҷумҳурии Тоҷикистон) là một quốc gia ở vùng Trung Á. Tajikistan giáp với Afghanistan về phía nam, Uzbekistan về phía tây, Kyrgyzstan về phía bắc, và Trung Quốc về phía đông.

Xem 1991 và Tajikistan

Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc

Cờ UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, viết tắt UNESCO (tiếng Anh: United Nations Educational Scientific and Cultural Organization) là một trong những tổ chức chuyên môn lớn của Liên Hiệp Quốc, hoạt động với mục đích "thắt chặt sự hợp tác giữa các quốc gia về giáo dục, khoa học và văn hóa để đảm bảo sự tôn trọng công lý, luật pháp, nhân quyền và tự do cơ bản cho tất cả mọi người không phân biệt chủng tộc, nam nữ, ngôn ngữ, tôn giáo" (trích Công ước thành lập UNESCO).

Xem 1991 và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc

Thành phố New York

New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.

Xem 1991 và Thành phố New York

Thụy Điển

Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sverige), tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thuỵ Điển: Konungariket Sverige), là một vương quốc ở Bắc Âu giáp Na Uy ở phía Tây và Phần Lan ở phía Đông Bắc, nối với Đan Mạch bằng cầu Öresund ở phía Nam, phần biên giới còn lại giáp Biển Baltic và Biển Kattegat.

Xem 1991 và Thụy Điển

Thụy Sĩ

Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu.

Xem 1991 và Thụy Sĩ

Thứ Ba

Thứ Ba là một ngày trong tuần nằm giữa thứ Hai và thứ Tư.

Xem 1991 và Thứ Ba

Tommy Lee Jones

Tommy Lee Jones (sinh ngày 15 tháng 9 năm 1946) là một diễn viên và đạo diễn phim người Mỹ.

Xem 1991 và Tommy Lee Jones

Tony Richardson

Cecil Antonio "Tony" Richardson (5 tháng 6 năm 1928 – 14 tháng 11 năm 1991) là một đạo diễn và nhà sản xuất phim và sân khấu người Anh với sự nghiệp kéo dài trong năm thập kỷ.

Xem 1991 và Tony Richardson

Turkmenistan

Turkmenistan (Türkmenistan/Түркменистан/تۆركمنيستآن,; phiên âm tiếng Việt: Tuốc-mê-ni-xtan), cũng được gọi là Turkmenia, tên đầy đủ là Cộng hòa Turkmenistan (tiếng Turkmen: Türkmenistan Jumhuriyäti) là một quốc gia tại Trung Á.

Xem 1991 và Turkmenistan

Tuvalu

Tuvalu (IPA), còn được biết với tên Quần đảo Ellice, là một đảo quốc thuộc vùng phía Nam Thái Bình Dương, nằm giữa Hawaii và Úc.

Xem 1991 và Tuvalu

Ukraina

Ukraina (tiếng Ukraina: Україна, tiếng Anh: Ukraine, chuyển tự Latinh: Ukrayina) là một quốc gia thuộc khu vực Đông Âu.

Xem 1991 và Ukraina

Universal Pictures

Hãng phim Universal (Universal Pictures, còn có tên tiếng Anh khác là Universal City Studios hay Universal Studios) là một công ty con của NBC Universal, một trong 6 xưởng điện ảnh lớn nhất thế giới.

Xem 1991 và Universal Pictures

Uzbekistan

Uzbekistan (phiên âm tiếng Việt: U-dơ-bê-ki-xtan), tên chính thức Cộng hòa Uzbekistan (tiếng Uzbek: O‘zbekiston Respublikasi), là một quốc gia nằm kín trong lục địa tại Trung Á, trước kia từng là một phần của Liên bang Xô viết.

Xem 1991 và Uzbekistan

Valeria Golino

Valeria Golino (sinh ngày 22 tháng 10 năm 1966) là nữ diễn viên điện ảnh và truyền hình Ý - Hy Lạp.

Xem 1991 và Valeria Golino

Walt Disney Pictures

Walt Disney Pictures, một chi nhánh của công ty Walt Disney, chuyên sản xuất và mua lại các bộ phim nhựa để phân phối lại dưới các nhãn hiệu Walt Disney Pictures, Touchstone Pictures, Hollywood Pictures.

Xem 1991 và Walt Disney Pictures

Warner Bros.

Công ty Giải Trí Warner Brothers (hay Warner Bros., Warner Bros. Pictures) là một trong những hãng sản xuất phim và truyền hình lớn nhất thế giới.

Xem 1991 và Warner Bros.

William Baldwin

William Baldwin William Joseph Baldwin (sinh ngày 21 tháng 2 năm 1963, còn có biệt danh là Billy) là một nam diễn viên người Mỹ, được biết đến qua những vai diễn trong các phim như ‘’Flatliners’’ (1990) hay ‘’Backdraft’’ (1991).

Xem 1991 và William Baldwin

William Shatner

William "Bill" Shatner (sinh ngày 22 tháng 3 năm 1931) là một diễn viên, ca sĩ, tác giả, nhà sản xuất, đạo diễn, phát ngôn viên, và diễn viên hài người Canada.

Xem 1991 và William Shatner

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1 tháng 1

1 tháng 10

Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ 274 (275 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1 tháng 10

1 tháng 12

Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1 tháng 12

1 tháng 4

Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1991 và 1 tháng 4

1 tháng 5

Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1 tháng 5

1 tháng 6

Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1 tháng 6

1 tháng 7

Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1 tháng 7

1 tháng 9

Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1 tháng 9

10 tháng 11

Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 10 tháng 11

10 tháng 3

Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 10 tháng 3

10 tháng 9

Ngày 10 tháng 9 là ngày thứ 253 (254 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 10 tháng 9

11 tháng 1

Ngày 11 tháng 1 là ngày thứ 11 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 11 tháng 1

11 tháng 11

Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 11 tháng 11

11 tháng 2

Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 11 tháng 2

11 tháng 8

Ngày 11 tháng 8 là ngày thứ 223 (224 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 11 tháng 8

12 tháng 5

Ngày 12 tháng 5 là ngày thứ 132 (133 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 12 tháng 5

12 tháng 7

Ngày 12 tháng 7 là ngày thứ 193 (194 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 12 tháng 7

12 tháng 8

Ngày 12 tháng 8 là ngày thứ 224 (225 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 12 tháng 8

13 tháng 1

Ngày 13 tháng 1 là ngày thứ 13 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 13 tháng 1

13 tháng 10

Ngày 13 tháng 10 là ngày thứ 286 (287 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 13 tháng 10

13 tháng 2

Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ 44 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 13 tháng 2

13 tháng 3

Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 13 tháng 3

13 tháng 4

Ngày 13 tháng 4 là ngày thứ 103 trong mỗi năm thường (ngày thứ 104 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1991 và 13 tháng 4

13 tháng 5

Ngày 13 tháng 5 là ngày thứ 133 (134 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 13 tháng 5

13 tháng 6

Ngày 13 tháng 6 là ngày thứ 164 (165 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 13 tháng 6

13 tháng 7

Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 13 tháng 7

13 tháng 9

Ngày 13 tháng 9 là ngày thứ 256 (257 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 13 tháng 9

14 tháng 10

Ngày 14 tháng 10 là ngày thứ 287 (288 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 14 tháng 10

14 tháng 11

Ngày 14 tháng 11 là ngày thứ 318 (319 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 14 tháng 11

14 tháng 2

Ngày 14 tháng 2 là ngày thứ 45 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 14 tháng 2

14 tháng 6

Ngày 14 tháng 6 là ngày thứ 165 (166 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 14 tháng 6

14 tháng 7

Ngày 14 tháng 7 là ngày thứ 195 (196 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 14 tháng 7

15 tháng 2

Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ46 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 15 tháng 2

15 tháng 4

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường (ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận). Còn 260 ngày nữa trong năm.

Xem 1991 và 15 tháng 4

15 tháng 6

Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 15 tháng 6

15 tháng 9

Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 15 tháng 9

16 tháng 1

Ngày 16 tháng 1 là ngày thứ 16 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 16 tháng 1

16 tháng 10

Ngày 16 tháng 10 là ngày thứ 289 (290 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 16 tháng 10

16 tháng 12

Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 16 tháng 12

16 tháng 2

Ngày 16 tháng 2 là ngày thứ 47 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 16 tháng 2

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 16 tháng 3

16 tháng 5

Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 16 tháng 5

16 tháng 6

Ngày 16 tháng 6 là ngày thứ 167 (168 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 16 tháng 6

16 tháng 7

Ngày 16 tháng 7 là ngày thứ 197 (198 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 16 tháng 7

17 tháng 1

Ngày 17 tháng 1 là ngày thứ 17 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 17 tháng 1

17 tháng 10

Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 17 tháng 10

17 tháng 11

Ngày 17 tháng 11 là ngày thứ 321 (322 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 17 tháng 11

17 tháng 2

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 17 tháng 2

17 tháng 7

Ngày 17 tháng 7 là ngày thứ 198 (199 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 17 tháng 7

18 tháng 10

Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 18 tháng 10

18 tháng 11

Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 18 tháng 11

18 tháng 12

Ngày 18 tháng 12 là ngày thứ 352 (353 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 18 tháng 12

18 tháng 2

Ngày 18 tháng 2 là ngày thứ 49 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 18 tháng 2

18 tháng 3

Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 18 tháng 3

18 tháng 4

Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1991 và 18 tháng 4

18 tháng 5

Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 18 tháng 5

18 tháng 7

Ngày 18 tháng 7 là ngày thứ 199 (200 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 18 tháng 7

18 tháng 8

Ngày 18 tháng 8 là ngày thứ 230 (231 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 18 tháng 8

1887

1887 (số La Mã: MDCCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Bảy trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Năm theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 1991 và 1887

1890

Năm 1890 (MDCCCXC) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1991 và 1890

1893

Năm 1893 (MDCCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1991 và 1893

1894

Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.

Xem 1991 và 1894

1895

Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.

Xem 1991 và 1895

1896

Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.

Xem 1991 và 1896

1897

Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.

Xem 1991 và 1897

1898

Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem 1991 và 1898

1899

Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.

Xem 1991 và 1899

19 tháng 1

Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 19 tháng 1

19 tháng 10

Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 19 tháng 10

19 tháng 6

Ngày 19 tháng 6 là ngày thứ 170 (171 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 19 tháng 6

1900

1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1900

1901

1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1901

1903

1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1903

1904

1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1904

1905

1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1905

1906

1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1906

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1907

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1908

1909

1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1909

1910

1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1910

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1911

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1912

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1913

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1914

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1915

1916

1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1916

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1917

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1919

1920

1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1920

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1921

1922

1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1922

1923

1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1923

1924

1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1924

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Xem 1991 và 1925

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1926

1927

1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1927

1928

1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1928

1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1929

1930

1991.

Xem 1991 và 1930

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1931

1932

1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1932

1933

1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1933

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1935

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1936

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1942

1943

1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1943

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1944

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1945

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1946

1948

1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1948

1950

1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1950

1960

1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.

Xem 1991 và 1960

1966

1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1966

1967

1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 1967

2 tháng 10

Ngày 2 tháng 10 là ngày thứ 275 (276 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 2 tháng 10

2 tháng 11

Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 2 tháng 11

2 tháng 12

Ngày 2 tháng 12 là ngày thứ 336 (337 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 2 tháng 12

2 tháng 7

Ngày 2 tháng 7 là ngày thứ 183 (184 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 2 tháng 7

2 tháng 9

Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1991 và 2 tháng 9

20 tháng 1

Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 20 tháng 1

20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 20 tháng 10

20 tháng 4

Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1991 và 20 tháng 4

20 tháng 8

Ngày 20 tháng 8 là ngày thứ 232 (233 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 20 tháng 8

20 tháng 9

Ngày 20 tháng 9 là ngày thứ 263 (264 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 20 tháng 9

20th Century Fox

Twentieth Century Fox Film Corporation (từ 1934 đến 1985 gọi là Twentieth Century-Fox Film Corporation), cũng được biết đến như 20th Century Fox, Fox 2000 Pictures, hay đơn giản Fox, là một trong sáu tập đoàn truyền thông lớn nhất nước Mỹ.

Xem 1991 và 20th Century Fox

21 tháng 10

Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 21 tháng 10

21 tháng 11

Ngày 21 tháng 11 là ngày thứ 325 trong mỗi năm thường (thứ 326 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1991 và 21 tháng 11

21 tháng 2

Ngày 21 tháng 2 là ngày thứ 52 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 21 tháng 2

21 tháng 5

Ngày 21 tháng 5 là ngày thứ 141 (142 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 21 tháng 5

21 tháng 6

Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 21 tháng 6

21 tháng 8

Ngày 21 tháng 8 là ngày thứ 233 (234 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 21 tháng 8

21 tháng 9

Ngày 21 tháng 9 là ngày thứ 264 (265 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 21 tháng 9

22 tháng 12

Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 22 tháng 12

22 tháng 7

Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 22 tháng 7

23 tháng 11

Ngày 23 tháng 11 là ngày thứ 327 trong mỗi năm thường (thứ 328 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1991 và 23 tháng 11

23 tháng 12

Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 23 tháng 12

23 tháng 5

Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 23 tháng 5

23 tháng 6

Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 23 tháng 6

23 tháng 8

Ngày 23 tháng 8 là ngày thứ 235 (236 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 23 tháng 8

24 tháng 1

Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 24 tháng 1

24 tháng 10

Ngày 24 tháng 10 là ngày thứ 297 (298 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 24 tháng 10

24 tháng 11

Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1991 và 24 tháng 11

24 tháng 12

Ngày 24 tháng 12 là ngày thứ 358 (359 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 24 tháng 12

24 tháng 2

Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 24 tháng 2

24 tháng 6

Ngày 24 tháng 6 là ngày thứ 175 (176 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 24 tháng 6

24 tháng 7

Ngày 24 tháng 7 là ngày thứ 205 (206 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 24 tháng 7

24 tháng 8

Ngày 24 tháng 8 là ngày thứ 236 (237 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 24 tháng 8

25 tháng 10

Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 25 tháng 10

25 tháng 12

Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ 359 (360 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 25 tháng 12

25 tháng 3

Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1991 và 25 tháng 3

25 tháng 5

Ngày 25 tháng 5 là ngày thứ 145 (146 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 25 tháng 5

25 tháng 6

Ngày 25 tháng 6 là ngày thứ 176 (177 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 25 tháng 6

25 tháng 7

Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 25 tháng 7

26 tháng 12

Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 26 tháng 12

26 tháng 2

Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 26 tháng 2

26 tháng 3

Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1991 và 26 tháng 3

26 tháng 4

Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).

Xem 1991 và 26 tháng 4

26 tháng 5

Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 26 tháng 5

27 tháng 10

Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 27 tháng 10

27 tháng 4

Ngày 27 tháng 4 là ngày thứ 117 (118 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 27 tháng 4

27 tháng 8

Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 27 tháng 8

28 tháng 1

Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 28 tháng 1

28 tháng 6

Ngày 28 tháng 6 là ngày thứ 179 (180 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 28 tháng 6

28 tháng 8

Ngày 28 tháng 8 là ngày thứ 240 (241 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 28 tháng 8

28 tháng 9

Ngày 28 tháng 9 là ngày thứ 271 (272 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 28 tháng 9

29 tháng 1

Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 29 tháng 1

29 tháng 11

Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ 333 (334 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 29 tháng 11

29 tháng 4

Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1991 và 29 tháng 4

3 tháng 10

Ngày 3 tháng 10 là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 3 tháng 10

3 tháng 11

Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 3 tháng 11

3 tháng 3

Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 3 tháng 3

3 tháng 4

Ngày 3 tháng 4 là ngày thứ 93 trong mỗi năm thường (ngày thứ 94 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1991 và 3 tháng 4

3 tháng 5

Ngày 3 tháng 5 là ngày thứ 123 (124 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 3 tháng 5

3 tháng 7

Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 3 tháng 7

3 tháng 9

Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 3 tháng 9

30 tháng 1

Ngày 30 tháng 1 là ngày thứ 30 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 30 tháng 1

30 tháng 10

Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 30 tháng 10

30 tháng 5

Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 30 tháng 5

30 tháng 6

Ngày 30 tháng 6 là ngày thứ 181 (182 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 30 tháng 6

30 tháng 8

Ngày 30 tháng 8 là ngày thứ 242 (243 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 30 tháng 8

31 tháng 10

Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 31 tháng 10

31 tháng 12

Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 31 tháng 12

31 tháng 5

Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 31 tháng 5

31 tháng 8

Ngày 31 tháng 8 là ngày thứ 243 (244 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 31 tháng 8

4 tháng 1

Ngày 4 tháng 1 là ngày thứ 4 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 4 tháng 1

4 tháng 10

Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 4 tháng 10

4 tháng 12

Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 4 tháng 12

4 tháng 4

Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1991 và 4 tháng 4

4 tháng 9

Ngày 4 tháng 9 là ngày thứ 247 (248 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 4 tháng 9

5 tháng 4

Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1991 và 5 tháng 4

5 tháng 5

Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 5 tháng 5

5 tháng 8

Ngày 5 tháng 8 là ngày thứ 217 (218 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 5 tháng 8

5 tháng 9

Ngày 5 tháng 9 là ngày thứ 248 (249 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 5 tháng 9

6 tháng 1

Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 6 tháng 1

6 tháng 10

Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 6 tháng 10

6 tháng 12

Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 6 tháng 12

6 tháng 4

Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 6 tháng 4

6 tháng 7

Ngày 6 tháng 7 là ngày thứ 187 (188 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 6 tháng 7

6 tháng 8

Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 6 tháng 8

7 tháng 1

Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 7 tháng 1

7 tháng 10

Ngày 7 tháng 10 là ngày thứ 280 (281 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 7 tháng 10

7 tháng 11

Ngày 7 tháng 11 là ngày thứ 311 (312 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 7 tháng 11

7 tháng 2

Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 7 tháng 2

7 tháng 9

Ngày 7 tháng 9 là ngày thứ 250 (251 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 7 tháng 9

8 tháng 11

Ngày 8 tháng 11 là ngày thứ 312 (313 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 8 tháng 11

8 tháng 3

Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1991 và 8 tháng 3

8 tháng 5

Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 8 tháng 5

8 tháng 6

Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 8 tháng 6

8 tháng 8

Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 8 tháng 8

8 tháng 9

Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 8 tháng 9

9 tháng 10

Ngày 9 tháng 10 là ngày thứ 282 (283 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 9 tháng 10

9 tháng 12

Ngày 9 tháng 12 là ngày thứ 343 (344 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 9 tháng 12

9 tháng 4

Ngày 9 tháng 4 là ngày thứ 99 trong mỗi năm thường (ngày thứ 100 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1991 và 9 tháng 4

9 tháng 6

Ngày 9 tháng 6 là ngày thứ 160 (161 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 9 tháng 6

9 tháng 7

Ngày 9 tháng 7 là ngày thứ 190 (191 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 9 tháng 7

9 tháng 8

Ngày 9 tháng 8 là ngày thứ 221 (222 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 9 tháng 8

9 tháng 9

Ngày 9 tháng 9 là ngày thứ 252 (253 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1991 và 9 tháng 9

Xem thêm

Năm 1991

, Harald V của Na Uy, Helmut Kohl, Hiệu ứng hình ảnh, Honda Sōichirō, Hot Shot!, Isaac Bashevis Singer, James Cameron, Jean Arthur, Jennifer Jason Leigh, Jessica Lange, Jessica Tandy, JFK (phim), Jodie Foster, Joe Morton, John Bardeen, John Goodman, Jonathan Demme, Julia Roberts, Kathryn Bigelow, Kathy Bates, Kazakhstan, Kẻ hủy diệt 2: Ngày phán xét, Keanu Reeves, Kevin Bacon, Kevin Costner, Kevin Kline, Khoa học viễn tưởng, Kim Cattrall, Kurt Russell, Kyrgyzstan, Latvia, Lazar Moiseyevich Kaganovich, Lê Quang Liêm, Lịch Gregorius, Liên Xô, Macedonia (định hướng), Maggie Smith, Martin Scorsese, Mauritanie, Max Frisch, Mário Soares, Michael J. Fox, Michael Landon, Miles Davis, Moldova, Morgan Freeman, Na Uy, Nadine Gordimer, Nam Tư, Nepal, Người đẹp và quái thú (phim 1991), Người băng Ötzi, Oliver Stone, Pan American World Airways, Paramount Pictures, Patrick Swayze, Peter O'Toole, Phim hành động, Pierre-Gilles de Gennes, Rajiv Gandhi, Rebecca De Mornay, Richard R. Ernst, Richard Stone, Robert De Niro, Robert Mitchum, Robert Patrick, Robin Williams, Ron Howard, Ronald Coase, Samuel L. Jackson, São Tomé và Príncipe, Sự im lặng của bầy cừu (phim), Số La Mã, Sierra Leone, Slovenia, Sony Pictures, Steve Martin, Steven Spielberg, Tajikistan, Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, Thành phố New York, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thứ Ba, Tommy Lee Jones, Tony Richardson, Turkmenistan, Tuvalu, Ukraina, Universal Pictures, Uzbekistan, Valeria Golino, Walt Disney Pictures, Warner Bros., William Baldwin, William Shatner, 1 tháng 1, 1 tháng 10, 1 tháng 12, 1 tháng 4, 1 tháng 5, 1 tháng 6, 1 tháng 7, 1 tháng 9, 10 tháng 11, 10 tháng 3, 10 tháng 9, 11 tháng 1, 11 tháng 11, 11 tháng 2, 11 tháng 8, 12 tháng 5, 12 tháng 7, 12 tháng 8, 13 tháng 1, 13 tháng 10, 13 tháng 2, 13 tháng 3, 13 tháng 4, 13 tháng 5, 13 tháng 6, 13 tháng 7, 13 tháng 9, 14 tháng 10, 14 tháng 11, 14 tháng 2, 14 tháng 6, 14 tháng 7, 15 tháng 2, 15 tháng 4, 15 tháng 6, 15 tháng 9, 16 tháng 1, 16 tháng 10, 16 tháng 12, 16 tháng 2, 16 tháng 3, 16 tháng 5, 16 tháng 6, 16 tháng 7, 17 tháng 1, 17 tháng 10, 17 tháng 11, 17 tháng 2, 17 tháng 7, 18 tháng 10, 18 tháng 11, 18 tháng 12, 18 tháng 2, 18 tháng 3, 18 tháng 4, 18 tháng 5, 18 tháng 7, 18 tháng 8, 1887, 1890, 1893, 1894, 1895, 1896, 1897, 1898, 1899, 19 tháng 1, 19 tháng 10, 19 tháng 6, 1900, 1901, 1903, 1904, 1905, 1906, 1907, 1908, 1909, 1910, 1911, 1912, 1913, 1914, 1915, 1916, 1917, 1919, 1920, 1921, 1922, 1923, 1924, 1925, 1926, 1927, 1928, 1929, 1930, 1931, 1932, 1933, 1935, 1936, 1942, 1943, 1944, 1945, 1946, 1948, 1950, 1960, 1966, 1967, 2 tháng 10, 2 tháng 11, 2 tháng 12, 2 tháng 7, 2 tháng 9, 20 tháng 1, 20 tháng 10, 20 tháng 4, 20 tháng 8, 20 tháng 9, 20th Century Fox, 21 tháng 10, 21 tháng 11, 21 tháng 2, 21 tháng 5, 21 tháng 6, 21 tháng 8, 21 tháng 9, 22 tháng 12, 22 tháng 7, 23 tháng 11, 23 tháng 12, 23 tháng 5, 23 tháng 6, 23 tháng 8, 24 tháng 1, 24 tháng 10, 24 tháng 11, 24 tháng 12, 24 tháng 2, 24 tháng 6, 24 tháng 7, 24 tháng 8, 25 tháng 10, 25 tháng 12, 25 tháng 3, 25 tháng 5, 25 tháng 6, 25 tháng 7, 26 tháng 12, 26 tháng 2, 26 tháng 3, 26 tháng 4, 26 tháng 5, 27 tháng 10, 27 tháng 4, 27 tháng 8, 28 tháng 1, 28 tháng 6, 28 tháng 8, 28 tháng 9, 29 tháng 1, 29 tháng 11, 29 tháng 4, 3 tháng 10, 3 tháng 11, 3 tháng 3, 3 tháng 4, 3 tháng 5, 3 tháng 7, 3 tháng 9, 30 tháng 1, 30 tháng 10, 30 tháng 5, 30 tháng 6, 30 tháng 8, 31 tháng 10, 31 tháng 12, 31 tháng 5, 31 tháng 8, 4 tháng 1, 4 tháng 10, 4 tháng 12, 4 tháng 4, 4 tháng 9, 5 tháng 4, 5 tháng 5, 5 tháng 8, 5 tháng 9, 6 tháng 1, 6 tháng 10, 6 tháng 12, 6 tháng 4, 6 tháng 7, 6 tháng 8, 7 tháng 1, 7 tháng 10, 7 tháng 11, 7 tháng 2, 7 tháng 9, 8 tháng 11, 8 tháng 3, 8 tháng 5, 8 tháng 6, 8 tháng 8, 8 tháng 9, 9 tháng 10, 9 tháng 12, 9 tháng 4, 9 tháng 6, 9 tháng 7, 9 tháng 8, 9 tháng 9.