Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1981

Mục lục 1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Mục lục

  1. 372 quan hệ: Adolfo Suárez, Ai Cập, Alessandra Ambrosio, Aliaksandr Hleb, Alicia Keys, Amy Lee, Anastasia Andreyevna Myskina, Antigua và Barbuda, Argentina, Arthur Leonard Schawlow, Đức, Ba Lan, Bahamas, Bồ Đào Nha, Belize, Bernard Lee, Beyoncé, Borneo, Britney Spears, Bryce Dallas Howard, Buenos Aires, Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn, Carl Vinson, Catalina Sandino Moreno, Chad Michael Murray, Chris Evans (diễn viên), Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, El Hadji Diouf, Elena Vyacheslavovna Dementieva, Elias Canetti, Emilie de Ravin, Eugenio Montale, François Mitterrand, Fukui Kenichi, Giang Thanh, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Hans Adolf Krebs, Hayden Christensen, Hy Lạp, IBM, Iker Casillas, Indonesia, Iran, James Tobin, Javier Saviola, Jeanette Biedermann, ... Mở rộng chỉ mục (322 hơn) »

  2. Năm 1981

Adolfo Suárez

Adolfo Suárez González, Công tước Suárez, Grandee của Tây Ban Nha KOGF OCIII (25 tháng 9 năm 1932 - 23 tháng 3 năm 2014) là một luật sư và chính trị gia người Tây Ban Nha.

Xem 1981 và Adolfo Suárez

Ai Cập

Ai Cập (مِصر, مَصر,http://masri.freehostia.com), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập, là một quốc gia liên lục địa có phần lớn lãnh thổ nằm tại Bắc Phi, cùng với bán đảo Sinai thuộc Tây Á.

Xem 1981 và Ai Cập

Alessandra Ambrosio

Alessandra Corine Ambrósio (born ngày 11 tháng 4 năm 1981) in the -database.

Xem 1981 và Alessandra Ambrosio

Aliaksandr Hleb

Aliaksandr Paŭlavič Hleb, đôi khi gọi là Alexander Hleb theo tiếng Anh (tiếng Belarus: Алякса́ндар Па́ўлавіч Глеб; tiếng Nga: Александр Павлович Глеб; sinh ngày 1 tháng 5 năm 1981 tại Minsk), là một cầu thủ bóng đá người Belarus chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Krylia Sovetov Samara.

Xem 1981 và Aliaksandr Hleb

Alicia Keys

Alicia Keys (sinh ngày 25 tháng 1 năm 1981 với tên khai sinh là Alicia J. Augello-Cook) là một ca sĩ dòng nhạc R&B, nhạc sĩ và nghệ sĩ chơi dương cầm người Mỹ.

Xem 1981 và Alicia Keys

Amy Lee

Amy Lynn Hartzler (nhũ danh Lee, sinh ngày 13 tháng 12 năm 1981 tại Riverside, California), thường được biết tới với tên Amy Lee.

Xem 1981 và Amy Lee

Anastasia Andreyevna Myskina

Anastasia Andreyevna Myskina (tiếng Nga: Анастасия Андреевна Мыскина), sinh ngày 8 tháng 7 năm 1981 tại Moskva, là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp đã giải nghệ của Nga.

Xem 1981 và Anastasia Andreyevna Myskina

Antigua và Barbuda

Antigua và Barbuda (phiên âm Tiếng Việt: "An-ti-goa và Bác-bu-đa") là một quốc đảo ở phía đông biển Caribe, gồm 2 đảo chính là Antigua và Barbuda.

Xem 1981 và Antigua và Barbuda

Argentina

Argentina (thường được phiên âm trong tiếng Việt là Ác-hen-ti-na, Hán-Việt: "Á Căn Đình"), tên chính thức là Cộng hòa Argentina (República Argentina), là quốc gia lớn thứ hai ở Nam Mỹ theo diện tích đất, sau Brasil.

Xem 1981 và Argentina

Arthur Leonard Schawlow

Arthur Leonard Schawlow (5 tháng 5 năm 1921 - 28 tháng 4 năm 1999) là một nhà vật lý người Mỹ.

Xem 1981 và Arthur Leonard Schawlow

Đức

Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Xem 1981 và Đức

Ba Lan

Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.685 km², dân số 38,56 triệu gần như thuần chủng người Ba Lan, đa phần (95%) theo đạo Công giáo Rôma được truyền bá vào đây khi nhà nước Ba Lan đầu tiên hình thành vào thế kỷ thứ X.

Xem 1981 và Ba Lan

Bahamas

Bahamas hay tên chính thức Thịnh vượng chung Bahamas (phiên âm Tiếng Việt: Ba-ha-mát), hay Quần đảo Bahamas là một quốc gia nói tiếng Anh tại Tây Ấn.

Xem 1981 và Bahamas

Bồ Đào Nha

Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal), tên chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa), là một quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu trên bán đảo Iberia.

Xem 1981 và Bồ Đào Nha

Belize

Belize (phiên âm Tiếng Việt: Bê-li-xê), trước đây là Honduras thuộc Anh (British Honduras), là một quốc gia ở Trung Mỹ. Belize phía bắc giáp México, tây và nam giáp Guatemala, đông là Vịnh Honduras, một nhánh của biển Caribe.

Xem 1981 và Belize

Bernard Lee

John Bernard Lee (sinh ngày 10 tháng 1 năm 1908 – 16 tháng 1 năm 1981) là một nam diễn viên người Mỹ.

Xem 1981 và Bernard Lee

Beyoncé

Beyoncé Giselle Knowles-Carter (sinh ngày 4 tháng 9 năm 1981) là một ca sĩ, nhạc sĩ, vũ công, nhà sản xuất âm nhạc và diễn viên người Mỹ.

Xem 1981 và Beyoncé

Borneo

nh vệ tinh của Borneo. Borneo hay Kalimantan là đảo lớn thứ 3 thế giới với diện tích lên đến 743.330 km² tại Đông Nam Á. Borneo là tên gọi của người phương Tây và hiếm khi được dân địa phương gọi.

Xem 1981 và Borneo

Britney Spears

Britney Jean Spears (sinh ngày 2 tháng 12 năm 1981) là một ca sĩ, vũ công và diễn viên người Mỹ.

Xem 1981 và Britney Spears

Bryce Dallas Howard

Bryce Dallas Howard sinh ngày 2 tháng 3 năm 1981 tại Los Angeles, California.

Xem 1981 và Bryce Dallas Howard

Buenos Aires

Buenos Aires là thủ đô và là thành phố lớn nhất cũng như là thành phố cảng lớn nhất của Argentina.

Xem 1981 và Buenos Aires

Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn

Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn (tiếng Anh: United Nations High Commissioner for Refugees, viết tắt UNHCR), hay Cao uỷ Tị nạn Liên Hiệp Quốc, thường gọi tắt là "Cao ủy Tị nạn", được thành lập ngày 14 tháng 12 năm 1950 và có trụ sở tại Genève (Thụy Sĩ).

Xem 1981 và Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn

Carl Vinson

Carl Vinson là đại diện cho tiểu bang Georgia.

Xem 1981 và Carl Vinson

Catalina Sandino Moreno

Catalina Sandino Moreno (sinh ngày 19 tháng 4 năm 1981) tại Bogotá, là nữ diễn viên người Colombia.

Xem 1981 và Catalina Sandino Moreno

Chad Michael Murray

Chad Michael Murray (sinh ngày 24 tháng 8 năm 1981) là một nam diễn viên, cựu người mẫu người Mỹ.

Xem 1981 và Chad Michael Murray

Chris Evans (diễn viên)

Christopher Robert "Chris" Evans (sinh ngày 13 tháng 6 năm 1981) là một diễn viên người Mỹ.

Xem 1981 và Chris Evans (diễn viên)

Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1981 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1981 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

El Hadji Diouf

El-Hadji Ousseynou Diouf (sinh 15 tháng 1 năm 1981) là cựu cầu thủ bóng đá người Sénégal.

Xem 1981 và El Hadji Diouf

Elena Vyacheslavovna Dementieva

Elena Vyacheslavovna Dementieva; sinh ngày 15 tháng 10 năm 1981 tại Moskva), là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Nga đã giải nghệ.

Xem 1981 và Elena Vyacheslavovna Dementieva

Elias Canetti

Elias Canetti Elias Canetti (25 tháng 7 năm 1905 – 14 tháng 8 năm 1994) là nhà văn văn Áo đoạt giải Georg Büchner năm 1972 và giải Nobel Văn học năm 1981.

Xem 1981 và Elias Canetti

Emilie de Ravin

Emilie de Ravin ( sinh ngày 27 tháng 12 năm 1981) là một nữ diễn viên người Úc.

Xem 1981 và Emilie de Ravin

Eugenio Montale

Eugenio Montale (12 tháng 10 năm 1896 - 12 tháng 9 năm 1981) là nhà thơ, nhà văn, dịch giả và biên tập viên, nhà phê bình văn học người Ý, đoạt giải Nobel Văn học năm 1975.

Xem 1981 và Eugenio Montale

François Mitterrand

, phát âm tiếng Việt như là: Phờ-răng-xoa Mít-tơ-răng (16 tháng 10 năm 1916 – 8 tháng 1 năm 1996) là Tổng thống Pháp và Đồng hoàng tử nước Andorra từ năm 1981 đến năm 1995, được bầu lên chức vụ này với tư cách là đại diện của Đảng Xã hội (PS).

Xem 1981 và François Mitterrand

Fukui Kenichi

(phát âm như Phư-cưi Ken-i-chi; 4 tháng 10 năm 1918 tại Nara - 9 tháng 1 năm 1998) là một nhà hóa học người Nhật.

Xem 1981 và Fukui Kenichi

Giang Thanh

Giang Thanh (chữ Hán: 江青; bính âm: Jiang Qing; nghệ danh là Lam Bình; 1914–1991) là người vợ thứ ba của Mao Trạch Đông, Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung hoa.

Xem 1981 và Giang Thanh

Giải Nobel Hòa bình

Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.

Xem 1981 và Giải Nobel Hòa bình

Giải Nobel Kinh tế

Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.

Xem 1981 và Giải Nobel Kinh tế

Giải Nobel Vật lý

Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.

Xem 1981 và Giải Nobel Vật lý

Giải Nobel Văn học

Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").

Xem 1981 và Giải Nobel Văn học

Hans Adolf Krebs

Sir Hans Adolf Krebs (25.8.1900 – 22.11.1981) là một thầy thuốc và nhà hóa sinh người Anh gốc Đức-Do Thái.

Xem 1981 và Hans Adolf Krebs

Hayden Christensen

Hayden Christensen (sinh ngày 19 tháng 4 năm 1981) là một diễn viên điện ảnh sinh ở Vancouver, British Columbia.

Xem 1981 và Hayden Christensen

Hy Lạp

Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελλάδα Ellada hay Ελλάς Ellas), tên chính thức là Cộng hòa Hy Lạp (Ελληνική Δημοκρατία, Elliniki Dimokratia), là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu, nằm phía nam bán đảo Balkan.

Xem 1981 và Hy Lạp

IBM

IBM, viết tắt của International Business Machines, là một tập đoàn công nghệ máy tính đa quốc gia có trụ sở tại Armonk, New York, Mỹ.

Xem 1981 và IBM

Iker Casillas

Iker Casillas Fernández sinh ngày 20 tháng 5 năm 1981 tại Madrid, là thủ môn hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Porto của Primeira Liga.

Xem 1981 và Iker Casillas

Indonesia

Indonesia (tên chính thức: Cộng hòa Indonesia, tiếng Indonesia: Republik Indonesia) trước đó trong tài liệu tiếng Việt quốc gia này từng được gọi là nước Nam Dương, là một quốc gia nằm giữa Đông Nam Á và Châu Đại Dương.

Xem 1981 và Indonesia

Iran

Iran (ایران), gọi chính thức là nước Cộng hoà Hồi giáo Iran (جمهوری اسلامی ایران), là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Á. Iran có biên giới về phía tây bắc với Armenia, Azerbaijan, và Cộng hoà Artsakh tự xưng; phía bắc giáp biển Caspi; phía đông bắc giáp Turkmenistan; phía đông giáp Afghanistan và Pakistan; phía nam giáp vịnh Ba Tư và vịnh Oman; còn phía tây giáp Thổ Nhĩ Kỳ và Iraq.

Xem 1981 và Iran

James Tobin

James Tobin (5 tháng 3 năm 1918 – 11 tháng 3 năm 2002) là một nhà kinh tế học người Hoa Kỳ.

Xem 1981 và James Tobin

Javier Saviola

Javier Pedro Saviola (sinh 11 tháng 12 năm 1981 tại Buenos Aires, Argentina) là một tiền đạo bóng đá chuyên nghiệp người Argentina, khởi nghiệp tại đội bóng quê nhà River Plate, sau đó sang Tây Ban Nha đầu quân cho câu lạc bộ Barcelona với giá xấp xỉ 30 triệu USD, sau đó không được trọng dụng dưới thời huấn luyện viên Frank Rijkaard nên được đem cho các Monaco của Pháp và Sevilla của Tây Ban Nha mượn và thi đấu rất thành công ở 2 câu lạc bộ này.

Xem 1981 và Javier Saviola

Jeanette Biedermann

Jeanette Biedermann (được biết đến như Jeanette; sinh ngày 22 tháng 2 năm 1980 tại Berlin) là ca sĩ và diễn viên truyền hình Đức.

Xem 1981 và Jeanette Biedermann

Jessica Alba

Jessica Marie Alba (sinh ngày 28 tháng 4 năm 1981) là diễn viên Mỹ từng tham gia các phim Dark Angel, Honey, Sin City, Fantastic Four, Into the Blue, Idle Hands và Good Luck Chuck.

Xem 1981 và Jessica Alba

Jimmy Carter

James Earl "Jimmy" Carter, Jr (sinh ngày 1 tháng 10 năm 1924) là chính khách, và là Tổng thống thứ 39 của Hiệp Chúng Quốc Hoa Kỳ (1977–1981), cũng là quán quân Giải Nobel Hòa bình năm 2002.

Xem 1981 và Jimmy Carter

Joe Cole

Joseph "Joe" John Cole là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp đang chơi cho câu lạc bộ Tampa Bay Rowdies tại giải các câu lạc bộ bóng đá Bắc Mỹ North American Soccer League (NASL).

Xem 1981 và Joe Cole

Justin Timberlake

Justin Randall Timberlake (sinh ngày 31 tháng 1 năm 1981) là ca sĩ kiêm nhạc sĩ nhạc pop/R&B và diễn viên người Mỹ.

Xem 1981 và Justin Timberlake

Kai Siegbahn

Kai Siegbahn, tên khai sinh là Kai Manne Börje Siegbahn (20.4.1918 – 20.7.2007) là nhà vật lý học người Thụy Điển đã đoạt giải Nobel Vật lý năm 1981.

Xem 1981 và Kai Siegbahn

Köln

Trung tâm thành phố Köln Nhà thờ lớn Köln và khu vực lân cận về ban đêm Khu phố Chợ Cũ (''Alter Markt'') ở Köln Köln hay Koeln (phiên âm: Côn), còn được viết là Cologne (Phiên âm: Cô-lô-nhơ), cho đến năm 1919 là Cöln, dưới thời của người La Mã đầu tiên là oppidum ubiorum, rồi Colonia Claudia Ara Agrippinensium, là thành phố lớn thứ tư của Đức theo dân số và diện tích.

Xem 1981 và Köln

Klemen Lavrič

(sinh ngày 12 tháng 6 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người Slovenia.

Xem 1981 và Klemen Lavrič

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 1981 và Lịch Gregorius

Liên Hiệp Quốc

Liên Hiệp Quốc hay Liên Hợp Quốc (thường viết tắt là LHQ) là một tổ chức quốc tế có mục đích duy trì hòa bình và an ninh trên thế giới, phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc.

Xem 1981 và Liên Hiệp Quốc

Liên minh châu Âu

Liên minh châu Âu hay Liên hiệp châu Âu (tiếng Anh: European Union), cũng được gọi là Khối Liên Âu, viết tắt là EU, là liên minh kinh tế – chính trị bao gồm 28 quốc gia thành viên thuộc châu Âu.

Xem 1981 và Liên minh châu Âu

Lleyton Hewitt

Lleyton Glynn Hewitt (sinh ngày 21 tháng 2 năm 1981) là cựu tay vợt số 1 thế giới người Úc.

Xem 1981 và Lleyton Hewitt

Madrid

Madrid là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Tây Ban Nha.

Xem 1981 và Madrid

Mao Trạch Đông

Mao Trạch Đông毛泽东 Chủ tịch Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc Nhiệm kỳ 20 tháng 3 năm 1943 – 9 tháng 9 năm 1976 Kế nhiệm Hoa Quốc Phong Phó Chủ tịch Lưu Thiếu Kỳ Lâm Bưu Chu Ân Lai Hoa Quốc Phong Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Nhiệm kỳ 27 tháng 9 năm 1954 – 27 tháng 4 năm 1959 Kế nhiệm Lưu Thiếu Kỳ Phó Chủ tịch Chu Đức Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương của Đảng Cộng sản Trung Quốc Nhiệm kỳ 8 tháng 9 năm 1954 – 9 tháng 9 năm 1976 Kế nhiệm Hoa Quốc Phong Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn quốc Trung Quốc Nhiệm kỳ 1 tháng 10 năm 1949 – 25 tháng 12 năm 1976 Kế nhiệm Chu Ân Lai Ủy viên Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Đại diện Khu vực Bắc Kinh (1954 – 1959; 1964 – 1976) Đảng 20px Đảng Cộng sản Trung Quốc Sinh 26 tháng 12 năm 1893 Thiều Sơn, Tương Đàm, Hồ Nam, Đại Thanh Quốc Mất 9 tháng 9 năm 1976 (82 tuổi) Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Dân tộc Hán Tôn giáo Không Phu nhân La Thị (罗一秀) Dương Khai Tuệ (杨开慧) Hạ Tử Trân (贺子珍) Giang Thanh (江青) Con cái Mao Ngạn Anh (毛岸英) Mao Ngạn Thanh (毛岸青) Mao Ngạn Long Lý Mẫn (李敏) Lý Nạp (李讷) Mao Trạch Đông (Trung văn phồn thể: 毛澤東; giản thể: 毛泽东; bính âm: Máo Zédōng; 26 tháng 12 năm 1893 – 9 tháng 9 năm 1976), tự Nhuận Chi (潤之) ban đầu là Vịnh Chi (詠芝), sau đổi là Nhuận Chi (潤芝, chữ "chi" 之 có thêm đầu chữ thảo 艹), bút danh: Tử Nhậm (子任).

Xem 1981 và Mao Trạch Đông

Margaret Thatcher

Margaret Hilda Thatcher, Nữ Nam tước Thatcher (nhũ danh: Margaret Hilda Roberts, 13 tháng 10 năm 1925 – 8 tháng 4 năm 2013), còn được mệnh danh là người đàn bà thép (iron lady), là một chính khách người Anh, luật sư và nhà hóa học.

Xem 1981 và Margaret Thatcher

Matthieu Delpierre

Mathieu Delpierre (sinh ngày 26 tháng 4 năm 1981 ở Nancy, Pháp) là một cầu thủ bóng đá Pháp.

Xem 1981 và Matthieu Delpierre

Max Euwe

Machgielis "Max" Euwe, PhD (20 tháng 5 năm 1901 – 26 tháng 11 năm 1981) là một đại kiện tướng cờ vua, nhà toán học và tác giả người Hà Lan.

Xem 1981 và Max Euwe

Mỹ Tâm

Phan Thị Mỹ Tâm (sinh ngày 16 tháng 1 năm 1981) là nữ ca sĩ, nhạc sĩ và diễn viên người Việt Nam.

Xem 1981 và Mỹ Tâm

München

München hay Muenchen (phát âm), thủ phủ của tiểu bang Bayern, là thành phố lớn thứ ba của Đức sau Berlin và Hamburg và là một trong những trung tâm kinh tế, giao thông và văn hóa quan trọng nhất của Cộng hòa Liên bang Đức.

Xem 1981 và München

Milan Baroš

Milan Baroš (sinh ngày 28 tháng 10 năm 1981 tại Vigantice, Tiệp Khắc, nay là Cộng hoà Séc) là một cầu thủ bóng đá người cộng hòa Séc hiện anh thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Slovan Liberec.

Xem 1981 và Milan Baroš

Natalie Portman

Portman tại Liên hoan phim Quốc tế Berlin 2006, giới thiệu phim ''V for Vendetta'' Natalie Portman (tiếng Hebrew: נטלי פורטמן, tên khai sinh: Natalie Hershlag, נטלי הרשלג), sinh ngày 9 tháng 6 năm 1981 tại Jerusalem, Israel).

Xem 1981 và Natalie Portman

Natalie Wood

Natalie Wood (tên khai sinh: Natalia Nikolaevna Zacharenko; Наталья Николаевна Захаренко; 20 tháng 7 năm 1938 – 29 tháng 11 năm 1981) là nữ diễn viên Mỹ nổi tiếng trong các bộ phim Miracle on 34th Street, Splendor in the Grass, Rebel Without a Cause, và West Side Story.

Xem 1981 và Natalie Wood

Natasha Bedingfield

Natasha Bedingfield (sinh ngày 26 tháng 11 năm 1981) là một ca sĩ hát nhạc pop người Anh, và là em gái của ca sĩ Daniel Bedingfield.

Xem 1981 và Natasha Bedingfield

Nicolaas Bloembergen

Nicolaas Bloembergen (11 tháng 3 năm 1920 - 5 tháng 9 năm 2017) là một nhà vật lý người Mỹ gốc Hà Lan.

Xem 1981 và Nicolaas Bloembergen

Omar Bradley

Thống tướng Hoa Kỳ Omar Nelson Bradley (sinh ngày 12 tháng 2 năm 1893 - mất ngày 8 tháng 4 năm 1981) là một trong những vị tướng chỉ huy mặt trận Bắc Phi và mặt trận châu Âu trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1981 và Omar Bradley

Owen Hargreaves

Owen Lee Hargreaves (sinh ngày 20 tháng 1 năm 1981 ở Calgary, Alberta, Canada) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp, từng chơi tại các câu lạc bộ Manchester United, Manchester City ở giải bóng đá ngoại hạng Anh, Bayern München ở Bundesliga và từng thi đấu cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh.

Xem 1981 và Owen Hargreaves

Palau

Palau (còn được gọi là Belau hay Pelew), tên đầy đủ là Cộng hòa Palau (Beluu er a Belau), là một đảo quốc ở Tây Thái Bình Dương.

Xem 1981 và Palau

Paris

Paris là thành phố thủ đô của nước Pháp, cũng là một trong ba thành phố phát triển kinh tế nhanh nhất thế giới cùng Luân Đôn và New York và cũng là một trung tâm hành chính của vùng Île-de-France.

Xem 1981 và Paris

Paris Hilton

Paris Whitney Hilton (sinh ngày 17/2/1981) là ngôi sao chương trình thực tế, doanh nhân, người mẫu, và là ca sĩ người Mỹ.

Xem 1981 và Paris Hilton

Patrice Evra

Patrice Evra (sinh năm 1981) là cầu thủ bóng đá người Pháp.

Xem 1981 và Patrice Evra

Phạm Băng Băng

Phạm Băng Băng (sinh ngày 16 tháng 9 năm 1981) là nữ diễn viên, ca sĩ, người mẫu, nhà sản xuất phim người Trung Quốc.

Xem 1981 và Phạm Băng Băng

Quang Lê

Quang Lê (sinh 24 tháng 1 năm 1979) tên thật là Lê Hữu Nghị, là một ca sĩ hải Ngoại, cộng tác với Trung tâm Thúy Nga từ Paris By Night 66: Người Tình và Quê Hương, nhưng hiện tại hoạt động chủ yếu ở Việt Nam.

Xem 1981 và Quang Lê

Roald Hoffmann

Roald Hoffmann (sinh ngày 18 tháng 7 năm 1937) là nhà hóa học lý thuyết người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Hóa học năm 1981.

Xem 1981 và Roald Hoffmann

Roger Federer

Roger Federer (sinh ngày 8 tháng 8 năm 1981 tại Basel, Thụy Sĩ) là vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Thụy Sĩ được gọi với biệt danh là Tàu tốc hành (FedEx).

Xem 1981 và Roger Federer

Ronald Reagan

Ronald Wilson Reagan (6 tháng 2 năm 1911 – 5 tháng 6 năm 2004) là tổng thống thứ 40 của Hoa Kỳ (1981–1989).

Xem 1981 và Ronald Reagan

Samuel Barber

Samuel Barber do Carl Van Vechten chụp năm 1944 Samuel Barber (1910-1981) là nhà soạn nhạc người Mỹ.

Xem 1981 và Samuel Barber

Sarawak

Sarawak là một trong hai bang của Malaysia nằm trên đảo Borneo (cùng với Sabah).

Xem 1981 và Sarawak

Số La Mã

Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.

Xem 1981 và Số La Mã

Sienna Miller

Sienna Rose Diana Miller (sinh ngày 28 tháng 12 năm 1981) là một  diễn viên, người mẫu và nhà thiết kế thời trang người Anh.

Xem 1981 và Sienna Miller

Tàu con thoi

Tàu con thoi, là một hệ thống tàu vũ trụ quỹ đạo thấp của trái Đất có thể tái sử dụng, được vận hành bởi Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ (NASA).

Xem 1981 và Tàu con thoi

Tây Ban Nha

Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.

Xem 1981 và Tây Ban Nha

Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc

Cờ UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, viết tắt UNESCO (tiếng Anh: United Nations Educational Scientific and Cultural Organization) là một trong những tổ chức chuyên môn lớn của Liên Hiệp Quốc, hoạt động với mục đích "thắt chặt sự hợp tác giữa các quốc gia về giáo dục, khoa học và văn hóa để đảm bảo sự tôn trọng công lý, luật pháp, nhân quyền và tự do cơ bản cho tất cả mọi người không phân biệt chủng tộc, nam nữ, ngôn ngữ, tôn giáo" (trích Công ước thành lập UNESCO).

Xem 1981 và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc

Terry Fox

Terrance Stanley "Terry" Fox (28 tháng 7, 1958 – 28 tháng 6, 1981) là một vận động viên, nhà hoạt động nhân đạo và nhà vận động nghiên cứu ung thư người Canada.

Xem 1981 và Terry Fox

Thứ Năm

Thứ Năm là một ngày trong tuần nằm giữa thứ Tư và thứ Sáu.

Xem 1981 và Thứ Năm

Tim Wiese

Tim Wiese (sinh ngày 17 tháng 12 năm 1981 ở Bergisch-Gladbach) là một cựu thủ môn người Đức hiện đã giải nghệ.

Xem 1981 và Tim Wiese

Timo Boll

Timo Boll Timo Boll (sinh ngày 8 tháng 3 năm 1981 tại Erbach) là một vận động viên bóng bàn người Đức.

Xem 1981 và Timo Boll

Tom Starke

Tom Peter Starke (sinh ngày 18 tháng 3 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người Đức chơ ở vị trí thủ môn.

Xem 1981 và Tom Starke

Trần Gia Hoa

Ella tên thật là Trần Gia Hoa, là một nghệ sĩ Đài Loan với vai trò chính là ca sĩ, diễn viên và MC.

Xem 1981 và Trần Gia Hoa

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.

Xem 1981 và Trung Quốc

Vanuatu

Vanuatu, tên chính thức Cộng hòa Vanuatu, là đảo quốc gồm quần đảo vùng Melanesia, tây nam Thái Bình Dương.

Xem 1981 và Vanuatu

Will Durant

William James Durant (5 tháng 11 năm 1885 – 7 tháng 11 năm 1981) là một nhà sử học, triết gia và tác giả người Hoa Kỳ.

Xem 1981 và Will Durant

William Holden

William Holden (17 tháng 4 năm 1918 - 12 tháng 11 năm 1981) là một diễn viên người Mỹ.

Xem 1981 và William Holden

William Wyler

William Wyler (01/07/1902 – 27/07/1981) là một đạo diễn tiên phong về phim ảnh, nhà sản xuất và biên kịch người Mỹ gốc Alsace (thuộc Pháp).

Xem 1981 và William Wyler

Wojciech Jaruzelski

Wojciech Witold Jaruzelski (6 tháng 7 năm 1923 – 25 tháng 5 năm 2014) là một chính trị gia, một sĩ quan quân sự người Ba Lan.

Xem 1981 và Wojciech Jaruzelski

Xabi Alonso

Xabier Alonso Olano, thường gọi là Xabi Alonso (phiên âm: Xa-bi A-lon-sô) (sinh ngày 25 tháng 11 năm 1982 ở Tolosa, Xứ Basque, Tây Ban Nha) là một cựu cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha.

Xem 1981 và Xabi Alonso

Yukawa Hideki

(23 tháng 1 năm 1907 - 8 tháng 9 năm 1981) là một nhà vật lý lý thuyết người Nhật Bản và là người Nhật đầu tiên được trao giải Nobel.

Xem 1981 và Yukawa Hideki

Zlatan Ibrahimović

Zlatan Ibrahimović (sinh ngày 3 tháng 10 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển chơi ở vị trí tiền đạo cho LA Galaxy.

Xem 1981 và Zlatan Ibrahimović

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1 tháng 1

1 tháng 11

Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ 305 (306 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1 tháng 11

1 tháng 2

Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1 tháng 2

1 tháng 3

Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1 tháng 3

1 tháng 4

Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 1 tháng 4

1 tháng 5

Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1 tháng 5

1 tháng 6

Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1 tháng 6

1 tháng 7

Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1 tháng 7

1 tháng 8

Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1 tháng 8

1 tháng 9

Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1 tháng 9

10 tháng 3

Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 10 tháng 3

10 tháng 4

Ngày 10 tháng 4 là ngày thứ 100 trong mỗi năm thường (ngày thứ 101 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 10 tháng 4

10 tháng 5

Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 10 tháng 5

10 tháng 7

Ngày 10 tháng 7 là ngày thứ 191 (192 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 10 tháng 7

11 tháng 1

Ngày 11 tháng 1 là ngày thứ 11 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 11 tháng 1

11 tháng 11

Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 11 tháng 11

11 tháng 12

Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 11 tháng 12

11 tháng 3

Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 11 tháng 3

11 tháng 4

Ngày 11 tháng 4 là ngày thứ 101 trong mỗi năm thường (ngày thứ 102 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 11 tháng 4

11 tháng 5

Ngày 11 tháng 5 là ngày thứ 131 (132 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 11 tháng 5

11 tháng 6

Ngày 11 tháng 6 là ngày thứ 162 (163 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 11 tháng 6

11 tháng 7

Ngày 11 tháng 7 là ngày thứ 192 (193 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 11 tháng 7

11 tháng 8

Ngày 11 tháng 8 là ngày thứ 223 (224 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 11 tháng 8

11 tháng 9

Ngày 11 tháng 9 là ngày thứ 254 (255 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 11 tháng 9

12 tháng 11

Ngày 12 tháng 11 là ngày thứ 316 (317 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 12 tháng 11

12 tháng 4

Ngày 12 tháng 4 là ngày thứ 102 trong mỗi năm thường (ngày thứ 103 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 12 tháng 4

12 tháng 5

Ngày 12 tháng 5 là ngày thứ 132 (133 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 12 tháng 5

12 tháng 6

Ngày 12 tháng 6 là ngày thứ 163 (164 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 12 tháng 6

12 tháng 7

Ngày 12 tháng 7 là ngày thứ 193 (194 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 12 tháng 7

12 tháng 8

Ngày 12 tháng 8 là ngày thứ 224 (225 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 12 tháng 8

12 tháng 9

Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 12 tháng 9

13 tháng 11

Ngày 13 tháng 11 là ngày thứ 317 trong mỗi năm thường (ngày thứ 318 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 13 tháng 11

13 tháng 12

Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 13 tháng 12

13 tháng 4

Ngày 13 tháng 4 là ngày thứ 103 trong mỗi năm thường (ngày thứ 104 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 13 tháng 4

13 tháng 5

Ngày 13 tháng 5 là ngày thứ 133 (134 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 13 tháng 5

13 tháng 6

Ngày 13 tháng 6 là ngày thứ 164 (165 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 13 tháng 6

14 tháng 2

Ngày 14 tháng 2 là ngày thứ 45 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 14 tháng 2

14 tháng 3

Ngày 14 tháng 3 là ngày thứ 73 (74 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 14 tháng 3

14 tháng 5

Ngày 14 tháng 5 là ngày thứ 134 (135 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 14 tháng 5

14 tháng 7

Ngày 14 tháng 7 là ngày thứ 195 (196 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 14 tháng 7

14 tháng 9

Ngày 14 tháng 9 là ngày thứ 257 (258 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 14 tháng 9

15 tháng 1

Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 15 tháng 1

15 tháng 10

Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).

Xem 1981 và 15 tháng 10

15 tháng 11

Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 15 tháng 11

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 15 tháng 12

15 tháng 3

Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 15 tháng 3

15 tháng 5

Ngày 15 tháng 5 là ngày thứ 135 (136 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 15 tháng 5

15 tháng 6

Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 15 tháng 6

15 tháng 9

Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 15 tháng 9

16 tháng 1

Ngày 16 tháng 1 là ngày thứ 16 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 16 tháng 1

16 tháng 10

Ngày 16 tháng 10 là ngày thứ 289 (290 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 16 tháng 10

16 tháng 11

Ngày 16 tháng 11 là ngày thứ 320 (321 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 16 tháng 11

16 tháng 12

Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 16 tháng 12

16 tháng 2

Ngày 16 tháng 2 là ngày thứ 47 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 16 tháng 2

16 tháng 6

Ngày 16 tháng 6 là ngày thứ 167 (168 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 16 tháng 6

16 tháng 8

Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 16 tháng 8

16 tháng 9

Ngày 16 tháng 9 là ngày thứ 259 (260 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 16 tháng 9

17 tháng 1

Ngày 17 tháng 1 là ngày thứ 17 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 17 tháng 1

17 tháng 10

Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 17 tháng 10

17 tháng 12

Ngày 17 tháng 12 là ngày thứ 351 (352 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 17 tháng 12

17 tháng 2

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 17 tháng 2

17 tháng 4

Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 17 tháng 4

17 tháng 5

Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 17 tháng 5

17 tháng 7

Ngày 17 tháng 7 là ngày thứ 198 (199 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 17 tháng 7

18 tháng 1

Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 18 tháng 1

18 tháng 3

Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 18 tháng 3

18 tháng 4

Ngày 18 tháng 4 là ngày thứ 108 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 109 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 18 tháng 4

18 tháng 5

Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 18 tháng 5

18 tháng 6

Ngày 18 tháng 6 là ngày thứ 169 (170 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 18 tháng 6

18 tháng 8

Ngày 18 tháng 8 là ngày thứ 230 (231 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 18 tháng 8

18 tháng 9

Ngày 18 tháng 9 là ngày thứ 261 (262 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 18 tháng 9

1883

Năm 1883 (MDCCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1981 và 1883

1885

Năm 1885 (MDCCCLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1981 và 1885

1886

1886 (số La Mã: MDCCCLXXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Sáu trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Tư theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 1981 và 1886

1889

1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 1981 và 1889

1890

Năm 1890 (MDCCCXC) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1981 và 1890

1892

Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1981 và 1892

1893

Năm 1893 (MDCCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1981 và 1893

1894

Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.

Xem 1981 và 1894

1895

Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.

Xem 1981 và 1895

1896

Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.

Xem 1981 và 1896

1898

Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem 1981 và 1898

1899

Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.

Xem 1981 và 1899

19 tháng 1

Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 19 tháng 1

19 tháng 3

Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 19 tháng 3

19 tháng 4

Ngày 19 tháng 4 là ngày thứ 109 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 110 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 19 tháng 4

19 tháng 5

Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 139 (140 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 19 tháng 5

19 tháng 9

Ngày 19 tháng 9 là ngày thứ 262 (263 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 19 tháng 9

1900

1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1900

1901

1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1901

1902

1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1902

1903

1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1903

1904

1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1904

1905

1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1905

1906

1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1906

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1907

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1908

1909

1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1909

1910

1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1910

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1911

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1912

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1913

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1914

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1915

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1917

1918

1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1918

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1921

1922

1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1922

1923

1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1923

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Xem 1981 và 1925

1927

1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1927

1928

1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1928

1930

1991.

Xem 1981 và 1930

1932

1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1932

1935

1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1935

1938

1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1938

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1940

1951

1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1951

1958

1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 1958

2 tháng 1

Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 2 tháng 1

2 tháng 11

Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 2 tháng 11

2 tháng 12

Ngày 2 tháng 12 là ngày thứ 336 (337 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 2 tháng 12

2 tháng 2

Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 2 tháng 2

2 tháng 3

Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 2 tháng 3

2 tháng 4

Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 2 tháng 4

2 tháng 5

Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 2 tháng 5

2 tháng 9

Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 2 tháng 9

20 tháng 1

Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 20 tháng 1

20 tháng 11

Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 20 tháng 11

20 tháng 3

Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 20 tháng 3

20 tháng 5

Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 20 tháng 5

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 2005

21 tháng 1

Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 21 tháng 1

21 tháng 2

Ngày 21 tháng 2 là ngày thứ 52 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 21 tháng 2

21 tháng 5

Ngày 21 tháng 5 là ngày thứ 141 (142 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 21 tháng 5

21 tháng 6

Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 21 tháng 6

21 tháng 7

Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 21 tháng 7

21 tháng 9

Ngày 21 tháng 9 là ngày thứ 264 (265 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 21 tháng 9

22 tháng 1

22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.

Xem 1981 và 22 tháng 1

22 tháng 10

Ngày 22 tháng 10 là ngày thứ 295 (296 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 22 tháng 10

22 tháng 11

Ngày 22 tháng 11 là ngày thứ 326 trong mỗi năm thường (thứ 327 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 22 tháng 11

22 tháng 2

Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 22 tháng 2

22 tháng 3

Ngày 22 tháng 3 là ngày thứ 81 trong mỗi năm thường (ngày thứ 82 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 22 tháng 3

22 tháng 5

Ngày 22 tháng 5 là ngày thứ 142 (143 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 22 tháng 5

22 tháng 7

Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 22 tháng 7

22 tháng 8

Ngày 22 tháng 8 là ngày thứ 234 (235 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 22 tháng 8

22 tháng 9

Ngày 22 tháng 9 là ngày thứ 265 (266 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 22 tháng 9

23 tháng 1

Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 23 tháng 1

23 tháng 12

Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 23 tháng 12

23 tháng 3

Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 23 tháng 3

23 tháng 4

Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 23 tháng 4

23 tháng 6

Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 23 tháng 6

23 tháng 7

Ngày 23 tháng 7 là ngày thứ 204 (205 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 23 tháng 7

23 tháng 8

Ngày 23 tháng 8 là ngày thứ 235 (236 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 23 tháng 8

24 tháng 1

Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 24 tháng 1

24 tháng 12

Ngày 24 tháng 12 là ngày thứ 358 (359 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 24 tháng 12

24 tháng 2

Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 24 tháng 2

24 tháng 3

Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 24 tháng 3

24 tháng 5

Ngày 24 tháng 5 là ngày thứ 144 (145 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 24 tháng 5

24 tháng 8

Ngày 24 tháng 8 là ngày thứ 236 (237 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 24 tháng 8

25 tháng 1

Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 25 tháng 1

25 tháng 10

Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 25 tháng 10

25 tháng 11

Ngày 25 tháng 11 là ngày thứ 329 trong mỗi năm thường (thứ 330 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 25 tháng 11

25 tháng 12

Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ 359 (360 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 25 tháng 12

25 tháng 2

Ngày 25 tháng 2 là ngày thứ 56 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 25 tháng 2

25 tháng 4

Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 25 tháng 4

25 tháng 5

Ngày 25 tháng 5 là ngày thứ 145 (146 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 25 tháng 5

25 tháng 7

Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 25 tháng 7

25 tháng 8

Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 237 (238 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 25 tháng 8

25 tháng 9

Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 25 tháng 9

26 tháng 1

Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.

Xem 1981 và 26 tháng 1

26 tháng 11

Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 26 tháng 11

26 tháng 12

Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 26 tháng 12

26 tháng 2

Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 26 tháng 2

26 tháng 3

Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 26 tháng 3

26 tháng 4

Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).

Xem 1981 và 26 tháng 4

26 tháng 5

Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 26 tháng 5

26 tháng 8

Ngày 26 tháng 8 là ngày thứ 238 (239 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 26 tháng 8

26 tháng 9

Ngày 26 tháng 9 là ngày thứ 269 (270 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 26 tháng 9

27 tháng 1

Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 27 tháng 1

27 tháng 11

Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 27 tháng 11

27 tháng 12

Ngày 27 tháng 12 là ngày thứ 361 (362 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 27 tháng 12

27 tháng 3

Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 27 tháng 3

27 tháng 4

Ngày 27 tháng 4 là ngày thứ 117 (118 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 27 tháng 4

27 tháng 5

Ngày 27 tháng 5 là ngày thứ 147 (148 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 27 tháng 5

27 tháng 7

Ngày 27 tháng 7 là ngày thứ 208 (209 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 27 tháng 7

27 tháng 9

Ngày 27 tháng 9 là ngày thứ 270 (271 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 27 tháng 9

28 tháng 1

Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 28 tháng 1

28 tháng 10

Ngày 28 tháng 10 là ngày thứ 301 (302 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 28 tháng 10

28 tháng 12

Ngày 28 tháng 12 là ngày thứ 362 (363 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 28 tháng 12

28 tháng 3

Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 28 tháng 3

28 tháng 4

Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 28 tháng 4

28 tháng 5

Ngày 28 tháng 5 là ngày thứ 148 (149 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 28 tháng 5

28 tháng 6

Ngày 28 tháng 6 là ngày thứ 179 (180 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 28 tháng 6

28 tháng 7

Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 28 tháng 7

28 tháng 8

Ngày 28 tháng 8 là ngày thứ 240 (241 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 28 tháng 8

29 tháng 1

Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 29 tháng 1

29 tháng 10

Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 29 tháng 10

29 tháng 11

Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ 333 (334 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 29 tháng 11

29 tháng 12

Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 29 tháng 12

29 tháng 5

Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 29 tháng 5

3 tháng 1

Ngày 3 tháng 1 là ngày thứ 3 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 3 tháng 1

3 tháng 10

Ngày 3 tháng 10 là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 3 tháng 10

3 tháng 11

Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 3 tháng 11

3 tháng 12

Ngày 3 tháng 12 là ngày thứ 337 (338 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 3 tháng 12

3 tháng 2

Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ 34 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 3 tháng 2

3 tháng 4

Ngày 3 tháng 4 là ngày thứ 93 trong mỗi năm thường (ngày thứ 94 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 3 tháng 4

3 tháng 7

Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 3 tháng 7

3 tháng 8

Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 215 (216 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 3 tháng 8

30 tháng 10

Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 30 tháng 10

30 tháng 11

Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ 334 (335 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 30 tháng 11

30 tháng 12

Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 30 tháng 12

30 tháng 3

Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 30 tháng 3

30 tháng 4

Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 30 tháng 4

30 tháng 8

Ngày 30 tháng 8 là ngày thứ 242 (243 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 30 tháng 8

31 tháng 1

Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 31 tháng 1

31 tháng 10

Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 31 tháng 10

31 tháng 12

Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 31 tháng 12

31 tháng 3

Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 31 tháng 3

31 tháng 5

Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 31 tháng 5

31 tháng 8

Ngày 31 tháng 8 là ngày thứ 243 (244 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 31 tháng 8

4 tháng 1

Ngày 4 tháng 1 là ngày thứ 4 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 4 tháng 1

4 tháng 10

Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 4 tháng 10

4 tháng 11

Ngày 4 tháng 11 là ngày thứ 308 (309 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 4 tháng 11

4 tháng 12

Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 4 tháng 12

4 tháng 2

Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 4 tháng 2

4 tháng 3

Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 4 tháng 3

4 tháng 4

Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 4 tháng 4

4 tháng 6

Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 4 tháng 6

4 tháng 7

Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ 185 (186 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 4 tháng 7

4 tháng 8

Ngày 4 tháng 8 là ngày thứ 216 (217 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 4 tháng 8

4 tháng 9

Ngày 4 tháng 9 là ngày thứ 247 (248 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 4 tháng 9

5 tháng 1

Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 5 tháng 1

5 tháng 10

Ngày 5 tháng 10 là ngày thứ 278 (279 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 5 tháng 10

5 tháng 3

Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 5 tháng 3

5 tháng 7

Ngày 5 tháng 7 là ngày thứ 186 (187 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 5 tháng 7

6 tháng 1

Ngày 6 tháng 1 là ngày thứ 6 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 6 tháng 1

6 tháng 10

Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 6 tháng 10

6 tháng 2

Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 6 tháng 2

6 tháng 6

Ngày 6 tháng 6 là ngày thứ 157 (158 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 6 tháng 6

6 tháng 9

Ngày 6 tháng 9 là ngày thứ 249 (250 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 6 tháng 9

7 tháng 1

Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 7 tháng 1

7 tháng 11

Ngày 7 tháng 11 là ngày thứ 311 (312 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 7 tháng 11

7 tháng 4

Ngày 7 tháng 4 là ngày thứ 97 (98 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 7 tháng 4

7 tháng 5

Ngày 7 tháng 5 là ngày thứ 127 (128 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 7 tháng 5

7 tháng 7

Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 7 tháng 7

7 tháng 9

Ngày 7 tháng 9 là ngày thứ 250 (251 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 7 tháng 9

8 tháng 1

Ngày 8 tháng 1 là ngày thứ 8 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 8 tháng 1

8 tháng 11

Ngày 8 tháng 11 là ngày thứ 312 (313 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 8 tháng 11

8 tháng 12

Ngày 8 tháng 12 là ngày thứ 342 (343 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 8 tháng 12

8 tháng 2

Ngày 8 tháng 2 là ngày thứ 39 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 8 tháng 2

8 tháng 3

Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1981 và 8 tháng 3

8 tháng 4

Ngày 8 tháng 4 là ngày thứ 98 (99 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 8 tháng 4

8 tháng 5

Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 8 tháng 5

8 tháng 7

Ngày 8 tháng 7 là ngày thứ 189 (190 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 8 tháng 7

8 tháng 8

Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 8 tháng 8

8 tháng 9

Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 8 tháng 9

9 tháng 1

Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 9 tháng 1

9 tháng 10

Ngày 9 tháng 10 là ngày thứ 282 (283 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 9 tháng 10

9 tháng 2

Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 9 tháng 2

9 tháng 3

Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 9 tháng 3

9 tháng 5

Ngày 9 tháng 5 là ngày thứ 129 (130 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 9 tháng 5

9 tháng 6

Ngày 9 tháng 6 là ngày thứ 160 (161 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 9 tháng 6

9 tháng 7

Ngày 9 tháng 7 là ngày thứ 190 (191 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 9 tháng 7

9 tháng 8

Ngày 9 tháng 8 là ngày thứ 221 (222 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 9 tháng 8

9 tháng 9

Ngày 9 tháng 9 là ngày thứ 252 (253 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1981 và 9 tháng 9

Xem thêm

Năm 1981

, Jessica Alba, Jimmy Carter, Joe Cole, Justin Timberlake, Kai Siegbahn, Köln, Klemen Lavrič, Lịch Gregorius, Liên Hiệp Quốc, Liên minh châu Âu, Lleyton Hewitt, Madrid, Mao Trạch Đông, Margaret Thatcher, Matthieu Delpierre, Max Euwe, Mỹ Tâm, München, Milan Baroš, Natalie Portman, Natalie Wood, Natasha Bedingfield, Nicolaas Bloembergen, Omar Bradley, Owen Hargreaves, Palau, Paris, Paris Hilton, Patrice Evra, Phạm Băng Băng, Quang Lê, Roald Hoffmann, Roger Federer, Ronald Reagan, Samuel Barber, Sarawak, Số La Mã, Sienna Miller, Tàu con thoi, Tây Ban Nha, Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, Terry Fox, Thứ Năm, Tim Wiese, Timo Boll, Tom Starke, Trần Gia Hoa, Trung Quốc, Vanuatu, Will Durant, William Holden, William Wyler, Wojciech Jaruzelski, Xabi Alonso, Yukawa Hideki, Zlatan Ibrahimović, 1 tháng 1, 1 tháng 11, 1 tháng 2, 1 tháng 3, 1 tháng 4, 1 tháng 5, 1 tháng 6, 1 tháng 7, 1 tháng 8, 1 tháng 9, 10 tháng 3, 10 tháng 4, 10 tháng 5, 10 tháng 7, 11 tháng 1, 11 tháng 11, 11 tháng 12, 11 tháng 3, 11 tháng 4, 11 tháng 5, 11 tháng 6, 11 tháng 7, 11 tháng 8, 11 tháng 9, 12 tháng 11, 12 tháng 4, 12 tháng 5, 12 tháng 6, 12 tháng 7, 12 tháng 8, 12 tháng 9, 13 tháng 11, 13 tháng 12, 13 tháng 4, 13 tháng 5, 13 tháng 6, 14 tháng 2, 14 tháng 3, 14 tháng 5, 14 tháng 7, 14 tháng 9, 15 tháng 1, 15 tháng 10, 15 tháng 11, 15 tháng 12, 15 tháng 3, 15 tháng 5, 15 tháng 6, 15 tháng 9, 16 tháng 1, 16 tháng 10, 16 tháng 11, 16 tháng 12, 16 tháng 2, 16 tháng 6, 16 tháng 8, 16 tháng 9, 17 tháng 1, 17 tháng 10, 17 tháng 12, 17 tháng 2, 17 tháng 4, 17 tháng 5, 17 tháng 7, 18 tháng 1, 18 tháng 3, 18 tháng 4, 18 tháng 5, 18 tháng 6, 18 tháng 8, 18 tháng 9, 1883, 1885, 1886, 1889, 1890, 1892, 1893, 1894, 1895, 1896, 1898, 1899, 19 tháng 1, 19 tháng 3, 19 tháng 4, 19 tháng 5, 19 tháng 9, 1900, 1901, 1902, 1903, 1904, 1905, 1906, 1907, 1908, 1909, 1910, 1911, 1912, 1913, 1914, 1915, 1917, 1918, 1921, 1922, 1923, 1925, 1927, 1928, 1930, 1932, 1935, 1938, 1940, 1951, 1958, 2 tháng 1, 2 tháng 11, 2 tháng 12, 2 tháng 2, 2 tháng 3, 2 tháng 4, 2 tháng 5, 2 tháng 9, 20 tháng 1, 20 tháng 11, 20 tháng 3, 20 tháng 5, 2005, 21 tháng 1, 21 tháng 2, 21 tháng 5, 21 tháng 6, 21 tháng 7, 21 tháng 9, 22 tháng 1, 22 tháng 10, 22 tháng 11, 22 tháng 2, 22 tháng 3, 22 tháng 5, 22 tháng 7, 22 tháng 8, 22 tháng 9, 23 tháng 1, 23 tháng 12, 23 tháng 3, 23 tháng 4, 23 tháng 6, 23 tháng 7, 23 tháng 8, 24 tháng 1, 24 tháng 12, 24 tháng 2, 24 tháng 3, 24 tháng 5, 24 tháng 8, 25 tháng 1, 25 tháng 10, 25 tháng 11, 25 tháng 12, 25 tháng 2, 25 tháng 4, 25 tháng 5, 25 tháng 7, 25 tháng 8, 25 tháng 9, 26 tháng 1, 26 tháng 11, 26 tháng 12, 26 tháng 2, 26 tháng 3, 26 tháng 4, 26 tháng 5, 26 tháng 8, 26 tháng 9, 27 tháng 1, 27 tháng 11, 27 tháng 12, 27 tháng 3, 27 tháng 4, 27 tháng 5, 27 tháng 7, 27 tháng 9, 28 tháng 1, 28 tháng 10, 28 tháng 12, 28 tháng 3, 28 tháng 4, 28 tháng 5, 28 tháng 6, 28 tháng 7, 28 tháng 8, 29 tháng 1, 29 tháng 10, 29 tháng 11, 29 tháng 12, 29 tháng 5, 3 tháng 1, 3 tháng 10, 3 tháng 11, 3 tháng 12, 3 tháng 2, 3 tháng 4, 3 tháng 7, 3 tháng 8, 30 tháng 10, 30 tháng 11, 30 tháng 12, 30 tháng 3, 30 tháng 4, 30 tháng 8, 31 tháng 1, 31 tháng 10, 31 tháng 12, 31 tháng 3, 31 tháng 5, 31 tháng 8, 4 tháng 1, 4 tháng 10, 4 tháng 11, 4 tháng 12, 4 tháng 2, 4 tháng 3, 4 tháng 4, 4 tháng 6, 4 tháng 7, 4 tháng 8, 4 tháng 9, 5 tháng 1, 5 tháng 10, 5 tháng 3, 5 tháng 7, 6 tháng 1, 6 tháng 10, 6 tháng 2, 6 tháng 6, 6 tháng 9, 7 tháng 1, 7 tháng 11, 7 tháng 4, 7 tháng 5, 7 tháng 7, 7 tháng 9, 8 tháng 1, 8 tháng 11, 8 tháng 12, 8 tháng 2, 8 tháng 3, 8 tháng 4, 8 tháng 5, 8 tháng 7, 8 tháng 8, 8 tháng 9, 9 tháng 1, 9 tháng 10, 9 tháng 2, 9 tháng 3, 9 tháng 5, 9 tháng 6, 9 tháng 7, 9 tháng 8, 9 tháng 9.