Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1973

Mục lục 1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Mục lục

  1. 420 quan hệ: Adrien Brody, Afghanistan, Aishwarya Rai, Anastacia, Angola, Anna Magnani, Argentina, Arthur Fadden, Augusto Pinochet, Đan Mạch, Élodie Bouchez, Bahamas, Bắc Việt Nam, Bồ Đào Nha, Bỉ, Ben Webster, Brian David Josephson, Bulgaria, Cabo Verde, Cộng hòa Ireland, Chad Trujillo, Christian Panucci, Christian Vieri, Claude Makélélé, Croatia, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, David Ben-Gurion, Dida, Dietmar Hamann, Erich von Manstein, Ernst Otto Fischer, Esaki Reona, Ezra Pound, Fabio Cannavaro, Filippo Inzaghi, Fulgencio Batista, Gabriel Marcel, Gambia, Geoffrey Wilkinson, Gerard Kuiper, Gian Francesco Malipiero, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Kinh tế, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Hans Albert Einstein, Heidi Klum, Henri Charrière, Hoa Kỳ, ... Mở rộng chỉ mục (370 hơn) »

  2. Năm 1973

Adrien Brody

Adrien Brody (sinh ngày 14 tháng 4 năm 1973) là một nam diễn viên từng đoạt Giải Oscar dành cho nam diễn viên tốt nhất.

Xem 1973 và Adrien Brody

Afghanistan

Cộng hòa Hồi giáo Afghanistan (phiên âm tiếng Việt: Áp-ga-ni-xtan; tiếng Pashto: د افغانستان اسلامي جمهوریت Da Afġānistān Islāmī jomhoriyat; tiếng Dari: جمهوری اسلامی افغانستان jomhoriye-e Eslāmī-ye Afġānistān; Hán-Việt: "A Phú Hãn") là một quốc gia nằm giữa lục địa châu Á, có tên cũ là Nhà nước Hồi giáo Afghanistan (د افغانستان اسلامي دول Da Afghanistan Islami Dawlat).

Xem 1973 và Afghanistan

Aishwarya Rai

Aishwarya Rai (IPA: //; tiếng Tulu: ಐಶ್ವರ್ಯಾ ರೈ; tiếng Tamil: ஐச்வர்யா; tiếng Hindi: ऐश्वर्या राय; sinh ngày 1 tháng 11 năm 1973) là một nữ diễn viên Ấn Độ và người trình diễn thời trang, hiện tại là một người nữ diễn viên có giá cao nhất ở Ấn Đ.

Xem 1973 và Aishwarya Rai

Anastacia

Anastacia (tên khai sinh: Anastacia Lyn Newkirk, sinh ngày 17 tháng 9 năm 1968) là ca sĩ và nhạc sĩ người Mỹ.

Xem 1973 và Anastacia

Angola

Angola (phiên âm Tiếng Việt: Ăng-gô-la, tên chính thức là Cộng hòa Angola) là một quốc gia ở miền nam châu Phi, nằm bên bờ Đại Tây Dương.

Xem 1973 và Angola

Anna Magnani

Anna Magnani (phát âm tiếng Ý:; 07 tháng 3 năm 1908 - ngày 26 tháng 9 năm 1973) là một nữ diễn viên sân khấu và điện ảnh người ÝObituary Variety, ngày 3 tháng 10 năm 1973, pg.

Xem 1973 và Anna Magnani

Argentina

Argentina (thường được phiên âm trong tiếng Việt là Ác-hen-ti-na, Hán-Việt: "Á Căn Đình"), tên chính thức là Cộng hòa Argentina (República Argentina), là quốc gia lớn thứ hai ở Nam Mỹ theo diện tích đất, sau Brasil.

Xem 1973 và Argentina

Arthur Fadden

Sir Arthur William Fadden (13 tháng 4 năm 1895 – 21 tháng 4 năm 1973) là một chính trị gia Úc và là Thủ tướng Úc thứ 13.

Xem 1973 và Arthur Fadden

Augusto Pinochet

Augusto José Ramón Pinochet Ugarte (1915 – 2006) là cựu tổng thống, nhà lãnh đạo quân sự và nhà độc tài của Chile.

Xem 1973 và Augusto Pinochet

Đan Mạch

Đan Mạch (tiếng Đan Mạch: Danmark) là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.

Xem 1973 và Đan Mạch

Élodie Bouchez

Élodie Bouchez-Bangalter sinh ngày 5.4.1973 tại Montreuil (Seine-Saint-Denis), là nữ diễn viên người Pháp.

Xem 1973 và Élodie Bouchez

Bahamas

Bahamas hay tên chính thức Thịnh vượng chung Bahamas (phiên âm Tiếng Việt: Ba-ha-mát), hay Quần đảo Bahamas là một quốc gia nói tiếng Anh tại Tây Ấn.

Xem 1973 và Bahamas

Bắc Việt Nam

Bắc Việt Nam có thể chỉ đến.

Xem 1973 và Bắc Việt Nam

Bồ Đào Nha

Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal), tên chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa), là một quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu trên bán đảo Iberia.

Xem 1973 và Bồ Đào Nha

Bỉ

Bỉ, tên chính thức là Vương quốc Bỉ, là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Âu.

Xem 1973 và Bỉ

Ben Webster

Benjamin Francis Webster (sinh ngày 27 tháng 3 năm 1909, mất ngày 20 tháng 9 năm 1973) là nhạc công kèn tenor saxophone người Mỹ.

Xem 1973 và Ben Webster

Brian David Josephson

Brian David Josephson (sinh năm 1940) là nhà vật lý người Wales.

Xem 1973 và Brian David Josephson

Bulgaria

Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, Balgariya, Tiếng Việt: Bun-ga-ri), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (Република България, Republika Balgariya) là một quốc gia nằm tại khu vực đông nam châu Âu.

Xem 1973 và Bulgaria

Cabo Verde

Cộng hòa Cabo Verde (thường được biết đến trong tiếng Việt là Cáp-Ve (ý nghĩa là Mũi Xanh); tiếng Bồ Đào Nha: República de Cabo Verde) tên chính thức là Cộng hòa Cabo Verde, là một quốc đảo gồm một quần đảo san hô 10 đảo nằm ở trung tâm Đại Tây dương, cách bờ biển Tây Phi 570 kilomet.

Xem 1973 và Cabo Verde

Cộng hòa Ireland

Ireland (phát âm tiếng Việt: Ai-len; phát âm tiếng Anh:; Éire), hay Ái Nhĩ Lan, còn gọi là Cộng hòa Ireland, là một quốc gia có chủ quyền tại phía tây bắc của châu Âu, chiếm khoảng 5/6 diện tích đảo Ireland.

Xem 1973 và Cộng hòa Ireland

Chad Trujillo

Chadwick A. "Chad" Trujillo (sinh ngày 22 tháng 11 năm 1973) là một nhà thiên văn học người Mỹ, là người đã khám phá nhiều tiểu hành tinh và là đồng khám phá ra Eris, hành tinh lùn lớn nhất được biết đến trong hệ Mặt Trời.

Xem 1973 và Chad Trujillo

Christian Panucci

Christian Panucci (sinh ngày 12 tháng 4 năm 1973) hiện là huấn luyện viên của Albania và cựu cầu thủ bóng đá người Italia, chơi ở vị trí hậu vệ.

Xem 1973 và Christian Panucci

Christian Vieri

Christian Vieri (sinh 12 tháng 7 năm 1973 tại Bologna, Ý), biệt danh Bobo, là một cựu cầu thủ bóng đá người Ý, thi đấu ở vị trí tiền đạo trung tâm.

Xem 1973 và Christian Vieri

Claude Makélélé

Claude Makélélé "kẻ giết chết số 10" (sinh 18 tháng 2 năm 1973 tại Kinshasa, Zaire) là cầu thủ quốc tế người Pháp, hiện đang trợ lý huấn luyện viên tại Swansea City tại giải bóng đá Ngoại hạng Anh.

Xem 1973 và Claude Makélélé

Croatia

Croatia (Hrvatska, phiên âm Tiếng Việt: Cờ-rô-ây-chi-a), tên chính thức Cộng hoà Croatia (tiếng Croatia: Republika Hrvatska), là một quốc gia ở Trung và Nam Âu bên bờ biển Adriatic.

Xem 1973 và Croatia

Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1973 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học

Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).

Xem 1973 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa

David Ben-Gurion

David Ben-Gurion (tiếng Hebrew: דָּוִד בֶּן-גּוּרְיּוֹן, tên khai sinh David Grün, 16 tháng 10 năm 1886 - 1 tháng 12 năm 1973) là thủ tướng đầu tiên của Israel.

Xem 1973 và David Ben-Gurion

Dida

Nélson de Jesús Silva (sinh ngày 7 tháng 10, năm 1973 tại Irará, Bahia), được biết tới nhiều nhất với tên Dida, là một cựu thủ môn người Brasil.

Xem 1973 và Dida

Dietmar Hamann

Dietmar "Chimesie" Hamann (sinh ngày 27 tháng 8 năm 1973) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức, hiện nay đang giữ chức huấn luyện viên cho câu lạc bộ Stockport County.

Xem 1973 và Dietmar Hamann

Erich von Manstein

Erich von Manstein (24 tháng 11 năm 1887 – 10 tháng 7 năm 1973) là một chỉ huy cấp cao của quân đội Đức thời Đệ tam Đế chế.

Xem 1973 và Erich von Manstein

Ernst Otto Fischer

Ernst Otto Fischer (10 tháng 11 năm 1918 – 23 tháng 7 năm 2007) là nhà hóa học người Đức đã đoạt Giải Nobel Hóa học năm 1973 cho công trình tiên phong trong lĩnh vực Hóa học cơ kim (organometallic chemistry).

Xem 1973 và Ernst Otto Fischer

Esaki Reona

Esaki Reona (江崎 玲於奈, えさき れおな) (sinh 12 tháng 3 1925) là một nhà vật lý người Nhật Bản, người đã giành giải Nobel Vật lý năm 1973 cùng với Ivar Giaever và Brian David Josephson cho công trình khám phá ra hiện tượng đường hầm lượng t.

Xem 1973 và Esaki Reona

Ezra Pound

Ezra Weston Loomis Pound (30 tháng 10 năm 1885 – 1 tháng 11 năm 1972) – nhà thơ, dịch giả, nhà phê bình người Mỹ, một đại diện xuất sắc của trào lưu văn học Anh Mỹ hiện đại nửa đầu thế kỉ XX.

Xem 1973 và Ezra Pound

Fabio Cannavaro

Fabio Mamerto Cannavaro (sinh ngày 13 tháng 9 năm 1973 tại Napoli, Ý) là một cầu thủ bóng đá Ý hiện đã giải nghệ.

Xem 1973 và Fabio Cannavaro

Filippo Inzaghi

Filippo "Pippo" Inzaghi (sinh ngày 9 tháng 8 năm 1973 tại Piacenza) là một cựu cầu thủ bóng đá người Italia.

Xem 1973 và Filippo Inzaghi

Fulgencio Batista

Tướng Fulgencio Batista y Zaldívar (16 tháng 1 năm 1901 – 6 tháng 8 năm 1973) là một nhà lãnh đạo quân sự Cuba trên thực tế từ năm 1933 đến năm 1940.

Xem 1973 và Fulgencio Batista

Gabriel Marcel

Honoré Gabriel Marcel (7 tháng 12 năm 1889 - 8 tháng 10 năm 1973, Stanford Encyclopedia of Philosophy') là một nhà triết học người Pháp.

Xem 1973 và Gabriel Marcel

Gambia

Gambia (phiên âm tiếng Việt: Găm-bi-a), tên chính thức Cộng hòa Gambia (tiếng Anh: Republic of The Gambia) là một quốc gia tại Tây Phi, được vây quanh bởi Sénégal với một đường bờ biển ngắn giáp với Đại Tây Dương ở cực tây.

Xem 1973 và Gambia

Geoffrey Wilkinson

Sir Geoffrey Wilkinson (14.7.1921 – 26.9.1996) là nhà hóa học người Anh đã đoạt Giải Nobel Hóa học về công trình tiên phong trong Hóa vô cơ và việc xúc tác kim loại chuyển tiếp đồng nhất.

Xem 1973 và Geoffrey Wilkinson

Gerard Kuiper

Gerard Peter Kuiper (khi sinh ra có tên Gerrit Pieter Kuiper) (1905-1973) là nhà thiên văn học người Mỹ gốc Hà Lan.

Xem 1973 và Gerard Kuiper

Gian Francesco Malipiero

Gian Francesco Malipiero (1882-1973) là nhà soạn nhạc, nhà nghiên cứu âm nhạc, nhà sư phạm người Ý.

Xem 1973 và Gian Francesco Malipiero

Giải Nobel Hòa bình

Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.

Xem 1973 và Giải Nobel Hòa bình

Giải Nobel Kinh tế

Cuộc họp báo công bố người đoạt giải '''Nobel kinh tế''' 2008 tại Stockholm. Người chiến thắng là Paul Krugman. Giải Nobel kinh tế, tên chính thức là Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (tiếng Thụy Điển: Sveriges riksbanks pris i ekonomisk vetenskap till Alfred Nobels minne) là giải thưởng dành cho những nhân vật có đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực kinh tế học.

Xem 1973 và Giải Nobel Kinh tế

Giải Nobel Vật lý

Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.

Xem 1973 và Giải Nobel Vật lý

Giải Nobel Văn học

Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").

Xem 1973 và Giải Nobel Văn học

Hans Albert Einstein

Hans Albert Einstein (14 tháng 5 năm 1904 - 26 tháng 7 năm 1973) là một giáo sư/ kỹ sư thủy lực học người Thụy Sĩ/ Hoa Kỳ có gốc là người Do Thái, là người con thứ hai của nhà vật lý học Albert Einstein và Mileva Marić.

Xem 1973 và Hans Albert Einstein

Heidi Klum

Heidi Klum Samuel (sinh ngày 01 tháng 6 năm 1973) được biết đến với tên khai sinh của cô là Heidi Klum, là siêu mẫu người Đức và Mỹ, nữ diễn viên, dẫn chương trình truyền hình, doanh nhân, nhà thiết kế thời trang, sản xuất truyền hình, và ca sĩ.

Xem 1973 và Heidi Klum

Henri Charrière

Henri Charrière (16 tháng 11 năm 1906 – 29 tháng 7 năm 1973) là một người bị kết án trọng tội và được biết tới với tư cách tác giả cuốn Papillon (Papillon người tù khổ sai), một hồi ký về thời gian ông bị bỏ tù trên một nhà tù thuộc địa tại Guiana thuộc Pháp.

Xem 1973 và Henri Charrière

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem 1973 và Hoa Kỳ

Hoàng hậu Mathilde của Bỉ

Hoàng hậu Mathilde của Bỉ (nhũ danh Mathilde Marie Christine Ghislaine d'Udekem d'Acoz, sinh ngày 20 tháng 1 năm 1973) là Hoàng hậu Bỉ kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2013, khi chồng của bà là Philippe đăng quang ngôi Quốc vương của Vương quốc Bỉ.

Xem 1973 và Hoàng hậu Mathilde của Bỉ

Holly Marie Combs

Holly Marie Combs (sinh ngày 3 tháng 12 năm 1973) là một diễn viên và nhà sản xuất phim truyền hình người Mỹ.

Xem 1973 và Holly Marie Combs

Howie Dorough

Howard Dwaine "Howie" Dorough (sinh 22 tháng 8 năm 1973) là một ca sĩ người Mỹ, thành viên của nhóm nhạc Backstreet Boys.

Xem 1973 và Howie Dorough

Hungary

Hungary Phiên âm Hán-Việt là Hung Gia Lợi.

Xem 1973 và Hungary

Ivar Giaever

Ivar Giaever (sinh năm 1929) là nhà vật lý người Mỹ gốc Na Uy.

Xem 1973 và Ivar Giaever

J. R. R. Tolkien

John Ronald Reuel Tolkien (đọc là /ˈtɒlkiːn/) (3 tháng 1 năm 1892 – 2 tháng 9 năm 1973) là một nhà ngữ văn, tiểu thuyết gia, và giáo sư người Anh, được công chúng biết đến nhiều nhất qua các tác phẩm Anh chàng Hobbit (The Hobbit) và Chúa tể những chiếc nhẫn (The Lord of the Rings).

Xem 1973 và J. R. R. Tolkien

Javier Zanetti

Javier Adelmar Zanetti (sinh 10 tháng 8 năm 1973) là một cựu cầu thủ bóng đá người Argentina.

Xem 1973 và Javier Zanetti

Jay-Jay Okocha

Augustine Azuka "Jay-Jay" Okocha (sinh 14 tháng 8, 1973 tại Enugu) là tiền vệ bóng đá người Nigeria và hiện đã giải nghệ.

Xem 1973 và Jay-Jay Okocha

Jerzy Dudek

Jerzy Henryk Dudek (sinh ngày 23 tháng 3 năm 1973 tại Rybnik) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ba Lan, anh chơi ở vị trí thủ môn.

Xem 1973 và Jerzy Dudek

Johannes Hans Daniel Jensen

Johannes Hans Daniel Jensen (1907-1973) là nhà vật lý người Đức.

Xem 1973 và Johannes Hans Daniel Jensen

John Ford

John Ford (1 tháng 2, 1894 – 31 tháng 8, 1973) là một đạo diễn điện ảnh người Mỹ gốc Ireland.

Xem 1973 và John Ford

Juan Perón

Juan Domingo Perón (8 tháng 10 năm 1895 - 1 tháng 7 năm 1974) là một sĩ quan quân đội và chính trị gia Argentina.

Xem 1973 và Juan Perón

Kaneshiro Takeshi

Kaneshiro Takeshi (sinh ngày 11 tháng 10 năm 1973) thường được biết đến với nghệ danh Kim Thành Vũ, là nam diễn viên, ca sĩ mang hai dòng máu Nhật Bản và Đài Loan.

Xem 1973 và Kaneshiro Takeshi

Kano

Kano là thành phố của Nigeria và thủ phủ của bang Kano.

Xem 1973 và Kano

Karl von Frisch

Karl Ritter von Frisch (20.11.1886 12.6.1982) là một nhà Tập tính học người Áo đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1973 chung với Nikolaas Tinbergen và Konrad Lorenz.

Xem 1973 và Karl von Frisch

Kate Beckinsale

Kate Beckinsale (khai sinh: Kathrin Romary Beckinsale (sinh 26 tháng 7, 1973) là một nữ diễn viên người Anh. Sau một số vai diễn truyền hình nhỏ, cô đã đóng vai chính đầu tay trong Much Ado About Nothing (1993) trong khi vẫn là sinh viên của Đại học Oxford.

Xem 1973 và Kate Beckinsale

Khúc côn cầu trên băng

Khúc côn cầu trên băng là một môn thể thao đồng đội chơi trên băng, trong đó người tham gia sử dụng cây gậy trượt ván của mình để đánh bóng vào lưới đối phương.

Xem 1973 và Khúc côn cầu trên băng

Konrad Lorenz

Konrad Zacharias Lorenz (7 tháng 11 năm 1903 – 27 tháng 2 năm 1989) là một nhà động vật học, nhà nghiên cứu tập tính học và điểu học.

Xem 1973 và Konrad Lorenz

Larry Page

Lawrence Edward "Larry" Page (sinh ngày 26 tháng 3 năm 1973 tại Lansing, Michigan) là một nhà doanh nhân Mỹ, người đồng sáng lập ra công cụ tìm kiếm Google cùng với Sergey Brin.

Xem 1973 và Larry Page

Lào

Lào (ລາວ,, Lāo), tên chính thức là nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, (tiếng Lào: ສາທາລະນະລັດ ປະຊາທິປະໄຕ ປະຊາຊົນລາວ, Sathalanalat Paxathipatai Paxaxon Lao) là một quốc gia nội lục tại Đông Nam Á, phía tây bắc giáp với Myanmar và Trung Quốc, phía đông giáp Việt Nam, phía tây nam giáp Campuchia, phía tây và tây nam giáp Thái Lan.

Xem 1973 và Lào

Lê Đức Thọ

Lê Đức Thọ, tên khai sinh Phan Đình Khải, (10 tháng 10 năm 1911 theo số liệu chính thức, 30 tháng 12 năm 1911 theo gia phả (xem ở dưới)– 13 tháng 10 năm 1990) là chính khách Việt Nam, giữ chức Trưởng ban Tổ chức Trung ương, phụ trách nhân sự của Đảng Cộng sản Việt Nam suốt một thời kỳ dài 1956-1982, trực tiếp phụ trách đoàn ngoại giao Việt Nam đàm phán với Mỹ về Hiệp định Paris.

Xem 1973 và Lê Đức Thọ

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 1973 và Lịch Gregorius

Lý Tiểu Long

Lý Chấn Phiên (Bruce Jun Fan Lee, 27 tháng 11 năm 1940-20 tháng 7 năm 1973) với nghệ danh Lý Tiểu Long là nam diễn viên võ thuật gốc Hoa nổi tiếng trong nền điện ảnh Hoa Kỳ, đồng thời là võ sư sáng lập võ phái Triệt quyền đạo.

Xem 1973 và Lý Tiểu Long

Liên Hiệp Quốc

Liên Hiệp Quốc hay Liên Hợp Quốc (thường viết tắt là LHQ) là một tổ chức quốc tế có mục đích duy trì hòa bình và an ninh trên thế giới, phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước trên cơ sở tôn trọng nguyên tắc bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc.

Xem 1973 và Liên Hiệp Quốc

Luis Carrero Blanco

Luis Carrero Blanco, Đệ nhất Công tước của Carrero Blanco, Grande của Tây Ban Nha (4 tháng 3 năm 1904 đến 20 tháng 12 năm 1973) là một đô đốc Tây Ban Nha và là một người bạn trung thành lâu năm của nhà độc tài Francisco Franco.

Xem 1973 và Luis Carrero Blanco

Lyndon B. Johnson

Lyndon Baines Johnson (phát âm tiếng Anh:; 27 tháng 8 năm 1908 –  22 tháng 1 năm 1973), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 36, tại vị trong giai đoạn 1963–1969.

Xem 1973 và Lyndon B. Johnson

Ma Cao

Ma Cao (Macau), cũng viết là Macao, là một trong hai đặc khu hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, cùng với Hồng Kông.

Xem 1973 và Ma Cao

Madagascar

Madagascar, tên chính thức là nước Cộng hòa Madagascar (phiên âm tiếng Việt: Ma-đa-ga-xca; Repoblikan'i Madagasikara; République de Madagascar) và trước đây gọi là nước Cộng hòa Malagasy, là một đảo quốc trên Ấn Độ Dương, ngoài khơi bờ biển đông nam bộ của đại lục châu Phi.

Xem 1973 và Madagascar

Mark Shuttleworth

Mark Shuttleworth (sinh ngày 18 tháng 9 năm 1973) là một người Nam Phi và là người Châu Phi đầu tiên du hành vào vũ trụ.

Xem 1973 và Mark Shuttleworth

Monica Seles

Monica Seles (tiếng Hungary: Szeles Mónika, Tiếng Serbia: Моника Селеш, chuyển tự Monika Seleš,, sinh ngày 2 tháng 12 năm 1973 là tay vợt nữ hàng đầu thế giới trước đây. Cô sinh tại Novi Sad, Nam Tư (sau đó là Serbia, có cha mẹ là người Hungary và trở thành một công dân Hoa Kỳ vào năm 1994.

Xem 1973 và Monica Seles

Mozambique

Mozambique, chính thức là Cộng hòa Mozambique (phiên âm Tiếng Việt: Mô-dăm-bích; Moçambique hay República de Moçambique), là một quốc gia ở đông nam châu Phi, giáp với Ấn Độ Dương về phía đông, Tanzania về phía bắc, Malawi và Zambia về phía tây bắc, Zimbabwe về phía tây, Swaziland và Nam Phi về phía tây nam.

Xem 1973 và Mozambique

Nam Việt Nam

Nam Việt Nam có thể là.

Xem 1973 và Nam Việt Nam

Nigeria

Nigeria, tên chính thức: Cộng hòa Liên bang Nigeria (tiếng Anh: Federal Republic of Nigeria; phiên âm Tiếng Việt: Ni-giê-ri-a) là một quốc gia thuộc khu vực Tây Phi và cũng là nước đông dân nhất tại châu Phi với dân số đông thứ 7 trên thế giới.

Xem 1973 và Nigeria

Opera

Nhà hát opera Palais Garnier ở Paris Opera là một loại hình nghệ thuật biểu diễn, cũng là một dạng của kịch mà những hành động diễn xuất của nhân vật hầu hết được truyền đạt toàn bộ qua âm nhạc và giọng hát.

Xem 1973 và Opera

Paavo Nurmi

Paavo Johannes Nurmi (13 tháng 6 năm 1897 – 2 tháng 10 năm 1973) là vận động viên chạy cự ly trung và dài người Phần Lan.

Xem 1973 và Paavo Nurmi

Pablo Neruda

Pablo Neruda (12 tháng 7 năm 1904 - 23 tháng 9 năm 1973) là bút danh của Neftali Ricardo Reyes y Basoalto, nhà thơ Chile đoạt giải Nobel Văn học năm 1971.

Xem 1973 và Pablo Neruda

Pablo Picasso

Pablo Ruiz Picasso (sinh ngày 25 tháng 10 năm 1881, mất ngày 8 tháng 4 năm 1973), thường được biết tới với tên Pablo Picasso hay Picasso là một họa sĩ và nhà điêu khắc người Tây Ban Nha.

Xem 1973 và Pablo Picasso

Patrick White

Patrick Victor Martindale White (28 tháng 5 năm 1912 – 30 tháng 9 năm 1990) là nhà văn Úc đoạt giải Nobel Văn học năm 1973.

Xem 1973 và Patrick White

Patrik Berger

Patrik Berger (phát âm tiếng Tiệp:; phát âm tiếng Việt như là: Pa-tríc Béc-gơ/Bơ-gơ; sinh ngày 10 tháng 11 năm 1973 tại Thủ đô Praha) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Cộng hòa Séc, anh chơi bóng tại Cộng hòa Séc rồi chuyển đến Đức và Anh.

Xem 1973 và Patrik Berger

Paul Walker

Paul William Walker IV (sinh ngày 12 tháng 9 năm 1973 - mất ngày 30 tháng 11 năm 2013) là một diễn viên người Mỹ.

Xem 1973 và Paul Walker

Pauleta

Pedro Miguel Carreiro Resendes, OIH (sinh ngày 28 tháng 4 năm 1973), được biết đến với tên Pauleta (phát âm tiếng Bồ Đào Nha), là một cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha đã nghỉ hưu, chơi vị trí một tiền đạo.

Xem 1973 và Pauleta

Pearl S. Buck

Pearl Sydenstricker Buck (tên khai sinh: Pearl Comfort Sydenstricker; tên Trung Quốc: 赛珍珠 Trại Chân Châu; 26 tháng 5 năm 1892 – 6 tháng 3 năm 1973) là nữ nhà văn Mỹ đoạt giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu (quyển The Good Earth) năm 1932 và giải Nobel Văn học năm 1938.

Xem 1973 và Pearl S. Buck

Peru

Peru (Perú), tên chính thức là nước Cộng hòa Peru (República del Perú), là một quốc gia tại tây bộ Nam Mỹ.

Xem 1973 và Peru

Phần Lan

Phần Lan, tên chính thức là Cộng hòa Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen tasavalta, tiếng Thụy Điển: Republiken Finland), là một quốc gia thuộc khu vực Bắc Âu.

Xem 1973 và Phần Lan

Portia de Rossi

Portia Lee James DeGeneres (tên khai sinh: Amanda Lee Rogers; sinh ngày 31 tháng 1 năm 1973), nghệ danh: Portia de Rossi, là một nữ diễn viên người Úc.

Xem 1973 và Portia de Rossi

Rüştü Reçber

Rüştü Reçber (sinh 10 tháng 5 năm 1973 in Korkuteli, Antalya) là một cựu thủ môn người Thổ Nhĩ Kỳ hiện đã giải nghệ.

Xem 1973 và Rüştü Reçber

Robert Pirès

Robert Emmanuel Pirès (sinh 29 tháng 10 năm 1973 tại Reims, Pháp) là một cựu cầu thủ bóng đá người Pháp chơi ở vị trí tiền đạo cánh.

Xem 1973 và Robert Pirès

Roberto Ayala

Roberto Ayala với tên đầy đủ là Roberto Fabián Ayala (sinh ngày 14 tháng 4 năm 1973), biệt danh là el Ratón (tiếng Tây Ban Nha: con chuột), là một cựu cầu thủ bóng đá chơi ở vị trí trung vệ cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina, từng chơi cho câu lạc bộ của Tây Ban Nha là Valencia và Zaragoza, của Italia như Milan và Napoli, và đội bóng bóng quê hương River Plate.

Xem 1973 và Roberto Ayala

Rose McGowan

Rose McGowan (sinh ngày 5 tháng 9 năm 1973) diễn viên và ca sĩ, sinh ở Ý nhưng lớn lên và đóng phim tại Mỹ, được biết đến nhiều từ phim The Doom Generation (1995), nổi bật trong phim kinh dị nổi tiếng Scream (1996), phim hài Jawbreaker (1999), phim kinh dị Grindhouse gồm hai phần Planet Terror và Death Proof (2007), phim hành động Machete (2010), đặc biệt phim truyền hình Nip / Tuck nổi tiếng, xuất hiện trong 5 tập phim năm 2009.

Xem 1973 và Rose McGowan

Rufino Jiao Santos

Rufino Jiao Santos (1908 - 1973) là một Hồng y người Philipine của Giáo hội Công giáo Rôma.

Xem 1973 và Rufino Jiao Santos

Ryan Giggs

Ryan Joseph Giggs (tên khai sinh là Ryan Joseph Wilson, sinh ngày 29 tháng 11 năm 1973) là một huấn luyện viên bóng đá xứ Wales.

Xem 1973 và Ryan Giggs

Salvador Allende

Salvador Allende Salvador Allende Gossens (tiếng Tây Ban Nha phát âm:; Sinh ngày 26 tháng 6 năm 1908 - mất ngày 11 tháng 9 năm 1973) là một bác sĩ và nhà chính trị Chile, người theo chủ nghĩa Marx đầu tiên trở thành tổng thống của một nước Mỹ Latinh thông qua bầu cử mở.

Xem 1973 và Salvador Allende

Sami Hyypiä

Sami Toumas Hyypia (sinh ngày 7 tháng 10 năm 1973) là một trung vệ người Phần Lan.

Xem 1973 và Sami Hyypiä

São Tomé và Príncipe

São Tomé và Príncipe (phát âm tiếng Việt: Xao Tô-mê và Prin-xi-pê), tên đầy đủ: Cộng hòa Dân chủ São Tomé và Príncipe (tiếng Bồ Đào Nha: República Democrática de São Tomé e Príncipe) là một đảo quốc gần Gabon tại châu Phi.

Xem 1973 và São Tomé và Príncipe

Số La Mã

Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.

Xem 1973 và Số La Mã

Semyon Mikhailovich Budyonny

Semyon Mikhailovich Budyonny (tiếng Nga: Семён Михайлович Будённый) (sinh ngày 25 tháng 4, lịch cũ 13 tháng 4 năm 1883, mất ngày 26 tháng 10 năm 1973) là một chỉ huy của Hồng quân Liên Xô và là một trong 5 Nguyên soái Liên Xô đầu tiên.

Xem 1973 và Semyon Mikhailovich Budyonny

Skylab

Skylab là trạm không gian đầu tiên của Hoa Kỳ. Ngày 14/5/1973, Skylab đã được phóng vào không gian. Skylab là trạm không gian phát động và điều hành bởi NASA và là trạm không gian đầu tiên của Hoa Kỳ.

Xem 1973 và Skylab

Tô Hữu Bằng

Tô Hữu Bằng (sinh ngày 11 tháng 9 năm 1973) là nam diễn viên, ca sĩ Đài Loan, thành viên của ban nhạc Tiểu Hổ Đội từ năm 15 tuổi cùng với Ngô Kỳ Long, Trần Chí Bằng.

Xem 1973 và Tô Hữu Bằng

Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa

Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ, trong tiếng Anh viết tắt là OPEC (viết tắt của Organization of Petroleum Exporting Countries).

Xem 1973 và Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa

Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc

Cờ UNESCO Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, viết tắt UNESCO (tiếng Anh: United Nations Educational Scientific and Cultural Organization) là một trong những tổ chức chuyên môn lớn của Liên Hiệp Quốc, hoạt động với mục đích "thắt chặt sự hợp tác giữa các quốc gia về giáo dục, khoa học và văn hóa để đảm bảo sự tôn trọng công lý, luật pháp, nhân quyền và tự do cơ bản cho tất cả mọi người không phân biệt chủng tộc, nam nữ, ngôn ngữ, tôn giáo" (trích Công ước thành lập UNESCO).

Xem 1973 và Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc

Thụy Sĩ

Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu.

Xem 1973 và Thụy Sĩ

Thứ Hai

Thứ Hai là một ngày trong tuần nằm giữa Chủ nhật và thứ Ba.

Xem 1973 và Thứ Hai

Timor

Vị trí đảo Timor Timor là tên gọi của một hòn đảo tại phần ngoài cùng phía nam của Đông Nam Á hải đảo, nằm ở phía bắc biển Timor.

Xem 1973 và Timor

Tomislav Marić

(sinh ngày 28 tháng 1 năm 1973) là một cầu thủ bóng đá người Croatia.

Xem 1973 và Tomislav Marić

Tyra Banks

Tyra Lynne Banks (sinh ngày 04 tháng 12 năm 1973) là một người mẫu Mỹ gốc Phi nổi tiếng với loạt chương trình truyền hình thực tế America's Next Top Model.

Xem 1973 và Tyra Banks

Tưởng Kinh Quốc

Tưởng Kinh Quốc (POJ: ChiúⁿKeng-kok; phương ngữ Thượng Hải/phương ngữ Ninh Bá: tɕiã.tɕiŋ.ko?) (27 tháng 4 năm 1910 - 13 tháng 1 năm 1988 là một nhà chính trị Đài Loan. Ông đã là tổng thống Trung Hoa Dân Quốc.

Xem 1973 và Tưởng Kinh Quốc

Veronica Lake

Veronica Lake (14 tháng 11 năm 1922 – 7 tháng 7 năm 1973) là một nữ diễn viên người Mỹ.

Xem 1973 và Veronica Lake

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Xem 1973 và Việt Nam

Vladimír Šmicer

Vladimír Šmicer (sinh ngày 24 tháng 5 năm 1973 tại Děčín) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Czech, anh chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm và đôi khi đảm nhiệm vị trí của một tiền đạo.

Xem 1973 và Vladimír Šmicer

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hay Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland (United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland), thường gọi tắt là Anh Quốc hoặc Anh (United Kingdom hoặc Great Britain), là một quốc gia có chủ quyền tại châu Âu.

Xem 1973 và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

W. H. Auden

Wystan Hugh Auden (21 tháng 2 năm 1907 – 29 tháng 9 năm 1973) là nhà thơ Mỹ gốc Anh với bút danh W. H. Auden.

Xem 1973 và W. H. Auden

Walter Rudolf Hess

Walter Rudolf Hess (17 tháng 3 năm 1881 – 12 tháng 8 năm 1973) là nhà sinh lý học người Thụy Sĩ.

Xem 1973 và Walter Rudolf Hess

Wassily Leontief

Wassily Wassilyovich Leontief (tiếng Nga: Василий Васильевич Леонтьев, 5 tháng 8 năm 1905, Munich, Đức - 5 tháng 2 năm 1999, New York), là một nhà kinh tế Nga-Mỹ đáng chú ý cho nghiên cứu của ông về cách thay đổi trong lĩnh vực kinh tế có thể có ảnh hưởng đến các lĩnh vực khác.

Xem 1973 và Wassily Leontief

1 tháng 1

Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1 tháng 1

1 tháng 11

Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ 305 (306 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1 tháng 11

1 tháng 12

Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1 tháng 12

1 tháng 3

Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1 tháng 3

1 tháng 5

Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1 tháng 5

1 tháng 6

Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ 152 (153 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1 tháng 6

1 tháng 8

Ngày 1 tháng 8 là ngày thứ 213 (214 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1 tháng 8

1 tháng 9

Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1 tháng 9

10 tháng 1

Ngày 10 tháng 1 là ngày thứ 10 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 10 tháng 1

10 tháng 10

Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ 283 (284 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 10 tháng 10

10 tháng 11

Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 10 tháng 11

10 tháng 3

Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 10 tháng 3

10 tháng 4

Ngày 10 tháng 4 là ngày thứ 100 trong mỗi năm thường (ngày thứ 101 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 10 tháng 4

10 tháng 5

Ngày 10 tháng 5 là ngày thứ 130 (131 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 10 tháng 5

10 tháng 6

Ngày 10 tháng 6 là ngày thứ 161 (162 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 10 tháng 6

10 tháng 7

Ngày 10 tháng 7 là ngày thứ 191 (192 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 10 tháng 7

10 tháng 8

Ngày 10 tháng 8 là ngày thứ 222 (223 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 10 tháng 8

11 tháng 10

Ngày 11 tháng 10 là ngày thứ 284 (285 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 11 tháng 10

11 tháng 2

Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 11 tháng 2

11 tháng 3

Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 11 tháng 3

11 tháng 4

Ngày 11 tháng 4 là ngày thứ 101 trong mỗi năm thường (ngày thứ 102 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 11 tháng 4

11 tháng 5

Ngày 11 tháng 5 là ngày thứ 131 (132 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 11 tháng 5

11 tháng 7

Ngày 11 tháng 7 là ngày thứ 192 (193 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 11 tháng 7

11 tháng 9

Ngày 11 tháng 9 là ngày thứ 254 (255 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 11 tháng 9

12 tháng 11

Ngày 12 tháng 11 là ngày thứ 316 (317 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 12 tháng 11

12 tháng 12

Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 12 tháng 12

12 tháng 2

Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 12 tháng 2

12 tháng 4

Ngày 12 tháng 4 là ngày thứ 102 trong mỗi năm thường (ngày thứ 103 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 12 tháng 4

12 tháng 6

Ngày 12 tháng 6 là ngày thứ 163 (164 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 12 tháng 6

12 tháng 7

Ngày 12 tháng 7 là ngày thứ 193 (194 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 12 tháng 7

12 tháng 8

Ngày 12 tháng 8 là ngày thứ 224 (225 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 12 tháng 8

12 tháng 9

Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 12 tháng 9

13 tháng 1

Ngày 13 tháng 1 là ngày thứ 13 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 13 tháng 1

13 tháng 11

Ngày 13 tháng 11 là ngày thứ 317 trong mỗi năm thường (ngày thứ 318 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 13 tháng 11

13 tháng 12

Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 13 tháng 12

13 tháng 6

Ngày 13 tháng 6 là ngày thứ 164 (165 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 13 tháng 6

13 tháng 7

Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 13 tháng 7

13 tháng 9

Ngày 13 tháng 9 là ngày thứ 256 (257 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 13 tháng 9

14 tháng 1

Ngày 14 tháng 1 là ngày thứ 14 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 14 tháng 1

14 tháng 12

Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 14 tháng 12

14 tháng 2

Ngày 14 tháng 2 là ngày thứ 45 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 14 tháng 2

14 tháng 4

Ngày 14 tháng 4 là ngày thứ 104 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 14 tháng 4

14 tháng 5

Ngày 14 tháng 5 là ngày thứ 134 (135 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 14 tháng 5

14 tháng 7

Ngày 14 tháng 7 là ngày thứ 195 (196 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 14 tháng 7

14 tháng 8

Ngày 14 tháng 8 là ngày thứ 226 (227 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 14 tháng 8

15 tháng 1

Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 15 tháng 1

15 tháng 11

Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 15 tháng 11

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 15 tháng 12

15 tháng 2

Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ46 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 15 tháng 2

15 tháng 3

Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 15 tháng 3

15 tháng 6

Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 15 tháng 6

15 tháng 7

Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 15 tháng 7

15 tháng 8

Ngày 15 tháng 8 là ngày thứ 227 (228 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 15 tháng 8

15 tháng 9

Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 15 tháng 9

16 tháng 1

Ngày 16 tháng 1 là ngày thứ 16 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 16 tháng 1

16 tháng 10

Ngày 16 tháng 10 là ngày thứ 289 (290 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 16 tháng 10

16 tháng 12

Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 16 tháng 12

16 tháng 2

Ngày 16 tháng 2 là ngày thứ 47 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 16 tháng 2

16 tháng 4

Ngày 16 tháng 4 là ngày thứ 106 trong mỗi năm thường (ngày thứ 107 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 16 tháng 4

16 tháng 5

Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 16 tháng 5

16 tháng 6

Ngày 16 tháng 6 là ngày thứ 167 (168 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 16 tháng 6

16 tháng 7

Ngày 16 tháng 7 là ngày thứ 197 (198 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 16 tháng 7

16 tháng 8

Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 16 tháng 8

16 tháng 9

Ngày 16 tháng 9 là ngày thứ 259 (260 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 16 tháng 9

17 tháng 10

Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 17 tháng 10

17 tháng 11

Ngày 17 tháng 11 là ngày thứ 321 (322 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 17 tháng 11

17 tháng 12

Ngày 17 tháng 12 là ngày thứ 351 (352 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 17 tháng 12

17 tháng 2

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 17 tháng 2

17 tháng 3

Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 17 tháng 3

17 tháng 4

Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 17 tháng 4

17 tháng 5

Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 17 tháng 5

17 tháng 6

Ngày 17 tháng 6 là ngày thứ 168 (169 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 17 tháng 6

17 tháng 8

Ngày 17 tháng 8 là ngày thứ 229 (230 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 17 tháng 8

17 tháng 9

Ngày 17 tháng 9 là ngày thứ 260 (261 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 17 tháng 9

18 tháng 10

Ngày 18 tháng 10 là ngày thứ 291 (292 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 18 tháng 10

18 tháng 11

Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 18 tháng 11

18 tháng 12

Ngày 18 tháng 12 là ngày thứ 352 (353 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 18 tháng 12

18 tháng 2

Ngày 18 tháng 2 là ngày thứ 49 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 18 tháng 2

18 tháng 3

Ngày 18 tháng 3 là ngày thứ 77 (78 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 18 tháng 3

18 tháng 5

Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 18 tháng 5

18 tháng 6

Ngày 18 tháng 6 là ngày thứ 169 (170 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 18 tháng 6

18 tháng 7

Ngày 18 tháng 7 là ngày thứ 199 (200 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 18 tháng 7

18 tháng 9

Ngày 18 tháng 9 là ngày thứ 261 (262 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 18 tháng 9

1872

1872 (MDCCCLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Hai, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.

Xem 1973 và 1872

1878

Năm 1878 (MDCCCLXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1973 và 1878

1880

Năm 1880 (MDCCCLXXX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1973 và 1880

1881

Năm 1881 (MDCCCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1973 và 1881

1882

Năm 1882 (Số La Mã) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1973 và 1882

1883

Năm 1883 (MDCCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1973 và 1883

1884

Năm 1884 (MDCCCLXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1973 và 1884

1885

Năm 1885 (MDCCCLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1973 và 1885

1886

1886 (số La Mã: MDCCCLXXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Sáu trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Tư theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 1973 và 1886

1887

1887 (số La Mã: MDCCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Bảy trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Năm theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 1973 và 1887

1888

Năm 1888 (số La Mã: MDCCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Sáu theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 1973 và 1888

1889

1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 1973 và 1889

1890

Năm 1890 (MDCCCXC) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1973 và 1890

1891

Văn bản liên kết Năm 1891 (MDCCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ ba trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1973 và 1891

1892

Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1973 và 1892

1893

Năm 1893 (MDCCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1973 và 1893

1894

Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.

Xem 1973 và 1894

1895

Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.

Xem 1973 và 1895

1896

Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.

Xem 1973 và 1896

1897

Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.

Xem 1973 và 1897

1898

Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem 1973 và 1898

1899

Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.

Xem 1973 và 1899

19 tháng 1

Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 19 tháng 1

19 tháng 2

Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 19 tháng 2

19 tháng 3

Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 19 tháng 3

19 tháng 4

Ngày 19 tháng 4 là ngày thứ 109 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 110 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 19 tháng 4

19 tháng 6

Ngày 19 tháng 6 là ngày thứ 170 (171 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 19 tháng 6

19 tháng 7

Ngày 19 tháng 7 là ngày thứ 200 (201 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 19 tháng 7

19 tháng 9

Ngày 19 tháng 9 là ngày thứ 262 (263 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 19 tháng 9

1900

1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1900

1901

1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1901

1902

1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1902

1903

1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1903

1904

1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1904

1905

1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1905

1906

1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1906

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1907

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1908

1909

1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1909

1910

1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1910

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1911

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1913

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1914

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1915

1916

1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1916

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1917

1918

1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1918

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1919

1920

1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1920

1922

1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1922

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1926

1927

1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1927

1928

1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1928

1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1929

1930

1991.

Xem 1973 và 1930

1933

1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1933

1934

1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1934

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1936

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1940

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1942

1943

1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1943

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1946

1948

1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 1948

2 tháng 1

Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 2 tháng 1

2 tháng 10

Ngày 2 tháng 10 là ngày thứ 275 (276 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 2 tháng 10

2 tháng 12

Ngày 2 tháng 12 là ngày thứ 336 (337 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 2 tháng 12

2 tháng 2

Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 2 tháng 2

2 tháng 3

Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 2 tháng 3

2 tháng 4

Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 2 tháng 4

2 tháng 5

Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 2 tháng 5

2 tháng 7

Ngày 2 tháng 7 là ngày thứ 183 (184 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 2 tháng 7

2 tháng 8

Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 2 tháng 8

2 tháng 9

Ngày 2 tháng 9 là ngày thứ 245 trong mỗi năm thường (ngày thứ 246 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 2 tháng 9

20 tháng 1

Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 20 tháng 1

20 tháng 11

Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 20 tháng 11

20 tháng 12

Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 20 tháng 12

20 tháng 2

Ngày 20 tháng 2 là ngày thứ 51 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 20 tháng 2

20 tháng 4

Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 20 tháng 4

20 tháng 5

Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 20 tháng 5

20 tháng 6

Ngày 20 tháng 6 là ngày thứ 171 (172 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 20 tháng 6

20 tháng 7

Ngày 20 tháng 7 là ngày thứ 201 (202 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 20 tháng 7

20 tháng 8

Ngày 20 tháng 8 là ngày thứ 232 (233 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 20 tháng 8

20 tháng 9

Ngày 20 tháng 9 là ngày thứ 263 (264 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 20 tháng 9

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 2003

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 2005

21 tháng 10

Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 21 tháng 10

21 tháng 12

Ngày 21 tháng 12 là ngày thứ 355 (356 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 21 tháng 12

21 tháng 2

Ngày 21 tháng 2 là ngày thứ 52 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 21 tháng 2

21 tháng 3

Ngày 21 tháng 3 là ngày thứ 80 trong mỗi năm thường (ngày thứ 81 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 21 tháng 3

21 tháng 4

Ngày 21 tháng 4 là ngày thứ 111 trong mỗi năm thường (ngày thứ 112 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 21 tháng 4

21 tháng 5

Ngày 21 tháng 5 là ngày thứ 141 (142 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 21 tháng 5

21 tháng 6

Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 21 tháng 6

21 tháng 7

Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 21 tháng 7

22 tháng 1

22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.

Xem 1973 và 22 tháng 1

22 tháng 10

Ngày 22 tháng 10 là ngày thứ 295 (296 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 22 tháng 10

22 tháng 11

Ngày 22 tháng 11 là ngày thứ 326 trong mỗi năm thường (thứ 327 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 22 tháng 11

22 tháng 12

Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ 356 (357 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 22 tháng 12

22 tháng 2

Ngày 22 tháng 2 là ngày thứ 53 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 22 tháng 2

22 tháng 4

Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 22 tháng 4

22 tháng 5

Ngày 22 tháng 5 là ngày thứ 142 (143 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 22 tháng 5

22 tháng 8

Ngày 22 tháng 8 là ngày thứ 234 (235 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 22 tháng 8

23 tháng 1

Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 23 tháng 1

23 tháng 10

Ngày 23 tháng 10 là ngày thứ 296 (297 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 23 tháng 10

23 tháng 11

Ngày 23 tháng 11 là ngày thứ 327 trong mỗi năm thường (thứ 328 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 23 tháng 11

23 tháng 12

Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ 357 (358 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 23 tháng 12

23 tháng 3

Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 23 tháng 3

23 tháng 6

Ngày 23 tháng 6 là ngày thứ 174 (175 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 23 tháng 6

23 tháng 7

Ngày 23 tháng 7 là ngày thứ 204 (205 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 23 tháng 7

23 tháng 9

Ngày 23 tháng 9 là ngày thứ 266 (267 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 23 tháng 9

24 tháng 10

Ngày 24 tháng 10 là ngày thứ 297 (298 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 24 tháng 10

24 tháng 11

Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 24 tháng 11

24 tháng 2

Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 24 tháng 2

24 tháng 3

Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 24 tháng 3

24 tháng 5

Ngày 24 tháng 5 là ngày thứ 144 (145 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 24 tháng 5

24 tháng 6

Ngày 24 tháng 6 là ngày thứ 175 (176 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 24 tháng 6

24 tháng 8

Ngày 24 tháng 8 là ngày thứ 236 (237 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 24 tháng 8

25 tháng 1

Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 25 tháng 1

25 tháng 10

Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 25 tháng 10

25 tháng 12

Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ 359 (360 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 25 tháng 12

25 tháng 3

Ngày 25 tháng 3 là ngày thứ 84 trong mỗi năm thường (ngày thứ 85 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 25 tháng 3

25 tháng 4

Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 25 tháng 4

25 tháng 7

Ngày 25 tháng 7 là ngày thứ 206 (207 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 25 tháng 7

25 tháng 8

Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 237 (238 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 25 tháng 8

25 tháng 9

Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 25 tháng 9

26 tháng 1

Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.

Xem 1973 và 26 tháng 1

26 tháng 2

Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 26 tháng 2

26 tháng 3

Ngày 26 tháng 3 là ngày thứ 85 trong mỗi năm thường (ngày thứ 86 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 26 tháng 3

26 tháng 4

Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).

Xem 1973 và 26 tháng 4

26 tháng 5

Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 26 tháng 5

26 tháng 6

Ngày 26 tháng 6 là ngày thứ 177 (178 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 26 tháng 6

26 tháng 7

Ngày 26 tháng 7 là ngày thứ 207 (208 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 26 tháng 7

26 tháng 9

Ngày 26 tháng 9 là ngày thứ 269 (270 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 26 tháng 9

27 tháng 1

Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 27 tháng 1

27 tháng 10

Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 27 tháng 10

27 tháng 11

Ngày 27 tháng 11 là ngày thứ 331 (332 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 27 tháng 11

27 tháng 12

Ngày 27 tháng 12 là ngày thứ 361 (362 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 27 tháng 12

27 tháng 3

Ngày 27 tháng 3 là ngày thứ 86 trong mỗi năm thường (ngày thứ 87 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 27 tháng 3

27 tháng 6

Ngày 27 tháng 6 là ngày thứ 178 (179 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 27 tháng 6

27 tháng 8

Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 27 tháng 8

28 tháng 1

Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 28 tháng 1

28 tháng 10

Ngày 28 tháng 10 là ngày thứ 301 (302 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 28 tháng 10

28 tháng 11

Ngày 28 tháng 11 là ngày thứ 332 (333 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 28 tháng 11

28 tháng 12

Ngày 28 tháng 12 là ngày thứ 362 (363 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 28 tháng 12

28 tháng 2

Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 28 tháng 2

28 tháng 3

Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 28 tháng 3

28 tháng 4

Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 28 tháng 4

28 tháng 5

Ngày 28 tháng 5 là ngày thứ 148 (149 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 28 tháng 5

28 tháng 6

Ngày 28 tháng 6 là ngày thứ 179 (180 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 28 tháng 6

29 tháng 10

Ngày 29 tháng 10 là ngày thứ 302 (303 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 29 tháng 10

29 tháng 11

Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ 333 (334 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 29 tháng 11

29 tháng 12

Ngày 29 tháng 12 là ngày thứ 363 (364 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 29 tháng 12

29 tháng 3

Ngày 29 tháng 3 là ngày thứ 88 trong mỗi năm thường (ngày thứ 89 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 29 tháng 3

29 tháng 4

Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 29 tháng 4

29 tháng 6

Ngày 29 tháng 6 là ngày thứ 180 (181 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 29 tháng 6

29 tháng 7

Ngày 29 tháng 7 là ngày thứ 210 (211 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 29 tháng 7

29 tháng 8

Ngày 29 tháng 8 là ngày thứ 241 (242 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 29 tháng 8

29 tháng 9

Ngày 29 tháng 9 là ngày thứ 272 (273 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 29 tháng 9

3 tháng 10

Ngày 3 tháng 10 là ngày thứ 276 (277 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 3 tháng 10

3 tháng 12

Ngày 3 tháng 12 là ngày thứ 337 (338 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 3 tháng 12

3 tháng 4

Ngày 3 tháng 4 là ngày thứ 93 trong mỗi năm thường (ngày thứ 94 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 3 tháng 4

3 tháng 7

Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 3 tháng 7

3 tháng 8

Ngày 3 tháng 8 là ngày thứ 215 (216 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 3 tháng 8

3 tháng 9

Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 3 tháng 9

30 tháng 12

Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 30 tháng 12

30 tháng 3

Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 30 tháng 3

30 tháng 4

Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ 120 trong mỗi năm thường (thứ 121 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 30 tháng 4

30 tháng 6

Ngày 30 tháng 6 là ngày thứ 181 (182 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 30 tháng 6

30 tháng 7

Ngày 30 tháng 7 là ngày thứ 211 (212 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 30 tháng 7

30 tháng 8

Ngày 30 tháng 8 là ngày thứ 242 (243 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 30 tháng 8

30 tháng 9

Ngày 30 tháng 9 là ngày thứ 273 (274 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 30 tháng 9

31 tháng 1

Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 31 tháng 1

31 tháng 3

Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 31 tháng 3

31 tháng 8

Ngày 31 tháng 8 là ngày thứ 243 (244 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 31 tháng 8

4 tháng 10

Ngày 4 tháng 10 là ngày thứ 277 (278 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 4 tháng 10

4 tháng 11

Ngày 4 tháng 11 là ngày thứ 308 (309 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 4 tháng 11

4 tháng 12

Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 4 tháng 12

4 tháng 4

Ngày 4 tháng 4 là ngày thứ 94 trong mỗi năm thường (ngày thứ 95 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 4 tháng 4

4 tháng 5

Ngày 4 tháng 5 là ngày thứ 124 (125 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 4 tháng 5

4 tháng 6

Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 4 tháng 6

4 tháng 7

Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ 185 (186 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 4 tháng 7

4 tháng 8

Ngày 4 tháng 8 là ngày thứ 216 (217 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 4 tháng 8

4 tháng 9

Ngày 4 tháng 9 là ngày thứ 247 (248 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 4 tháng 9

5 tháng 1

Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 5 tháng 1

5 tháng 10

Ngày 5 tháng 10 là ngày thứ 278 (279 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 5 tháng 10

5 tháng 3

Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 5 tháng 3

5 tháng 4

Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1973 và 5 tháng 4

5 tháng 5

Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 5 tháng 5

5 tháng 7

Ngày 5 tháng 7 là ngày thứ 186 (187 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 5 tháng 7

5 tháng 9

Ngày 5 tháng 9 là ngày thứ 248 (249 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 5 tháng 9

6 tháng 10

Ngày 6 tháng 10 là ngày thứ 279 (280 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 6 tháng 10

6 tháng 3

Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 6 tháng 3

6 tháng 4

Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 6 tháng 4

6 tháng 5

Ngày 6 tháng 5 là ngày thứ 126 (127 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 6 tháng 5

6 tháng 8

Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 6 tháng 8

7 tháng 1

Ngày 7 tháng 1 là ngày thứ 7 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 7 tháng 1

7 tháng 10

Ngày 7 tháng 10 là ngày thứ 280 (281 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 7 tháng 10

7 tháng 4

Ngày 7 tháng 4 là ngày thứ 97 (98 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 7 tháng 4

7 tháng 5

Ngày 7 tháng 5 là ngày thứ 127 (128 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 7 tháng 5

7 tháng 6

Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 7 tháng 6

7 tháng 7

Ngày 7 tháng 7 là ngày thứ 188 (189 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 7 tháng 7

7 tháng 9

Ngày 7 tháng 9 là ngày thứ 250 (251 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 7 tháng 9

8 tháng 1

Ngày 8 tháng 1 là ngày thứ 8 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 8 tháng 1

8 tháng 10

Ngày 8 tháng 10 là ngày thứ 281 (282 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 8 tháng 10

8 tháng 2

Ngày 8 tháng 2 là ngày thứ 39 trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 8 tháng 2

8 tháng 4

Ngày 8 tháng 4 là ngày thứ 98 (99 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 8 tháng 4

8 tháng 6

Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 8 tháng 6

8 tháng 8

Ngày 8 tháng 8 là ngày thứ 220 (221 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 8 tháng 8

8 tháng 9

Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 8 tháng 9

9 tháng 10

Ngày 9 tháng 10 là ngày thứ 282 (283 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 9 tháng 10

9 tháng 11

Ngày 9 tháng 11 là ngày thứ 313 (314 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 9 tháng 11

9 tháng 12

Ngày 9 tháng 12 là ngày thứ 343 (344 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 9 tháng 12

9 tháng 3

Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 9 tháng 3

9 tháng 8

Ngày 9 tháng 8 là ngày thứ 221 (222 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 9 tháng 8

9 tháng 9

Ngày 9 tháng 9 là ngày thứ 252 (253 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1973 và 9 tháng 9

Xem thêm

Năm 1973

, Hoàng hậu Mathilde của Bỉ, Holly Marie Combs, Howie Dorough, Hungary, Ivar Giaever, J. R. R. Tolkien, Javier Zanetti, Jay-Jay Okocha, Jerzy Dudek, Johannes Hans Daniel Jensen, John Ford, Juan Perón, Kaneshiro Takeshi, Kano, Karl von Frisch, Kate Beckinsale, Khúc côn cầu trên băng, Konrad Lorenz, Larry Page, Lào, Lê Đức Thọ, Lịch Gregorius, Lý Tiểu Long, Liên Hiệp Quốc, Luis Carrero Blanco, Lyndon B. Johnson, Ma Cao, Madagascar, Mark Shuttleworth, Monica Seles, Mozambique, Nam Việt Nam, Nigeria, Opera, Paavo Nurmi, Pablo Neruda, Pablo Picasso, Patrick White, Patrik Berger, Paul Walker, Pauleta, Pearl S. Buck, Peru, Phần Lan, Portia de Rossi, Rüştü Reçber, Robert Pirès, Roberto Ayala, Rose McGowan, Rufino Jiao Santos, Ryan Giggs, Salvador Allende, Sami Hyypiä, São Tomé và Príncipe, Số La Mã, Semyon Mikhailovich Budyonny, Skylab, Tô Hữu Bằng, Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa, Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc, Thụy Sĩ, Thứ Hai, Timor, Tomislav Marić, Tyra Banks, Tưởng Kinh Quốc, Veronica Lake, Việt Nam, Vladimír Šmicer, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, W. H. Auden, Walter Rudolf Hess, Wassily Leontief, 1 tháng 1, 1 tháng 11, 1 tháng 12, 1 tháng 3, 1 tháng 5, 1 tháng 6, 1 tháng 8, 1 tháng 9, 10 tháng 1, 10 tháng 10, 10 tháng 11, 10 tháng 3, 10 tháng 4, 10 tháng 5, 10 tháng 6, 10 tháng 7, 10 tháng 8, 11 tháng 10, 11 tháng 2, 11 tháng 3, 11 tháng 4, 11 tháng 5, 11 tháng 7, 11 tháng 9, 12 tháng 11, 12 tháng 12, 12 tháng 2, 12 tháng 4, 12 tháng 6, 12 tháng 7, 12 tháng 8, 12 tháng 9, 13 tháng 1, 13 tháng 11, 13 tháng 12, 13 tháng 6, 13 tháng 7, 13 tháng 9, 14 tháng 1, 14 tháng 12, 14 tháng 2, 14 tháng 4, 14 tháng 5, 14 tháng 7, 14 tháng 8, 15 tháng 1, 15 tháng 11, 15 tháng 12, 15 tháng 2, 15 tháng 3, 15 tháng 6, 15 tháng 7, 15 tháng 8, 15 tháng 9, 16 tháng 1, 16 tháng 10, 16 tháng 12, 16 tháng 2, 16 tháng 4, 16 tháng 5, 16 tháng 6, 16 tháng 7, 16 tháng 8, 16 tháng 9, 17 tháng 10, 17 tháng 11, 17 tháng 12, 17 tháng 2, 17 tháng 3, 17 tháng 4, 17 tháng 5, 17 tháng 6, 17 tháng 8, 17 tháng 9, 18 tháng 10, 18 tháng 11, 18 tháng 12, 18 tháng 2, 18 tháng 3, 18 tháng 5, 18 tháng 6, 18 tháng 7, 18 tháng 9, 1872, 1878, 1880, 1881, 1882, 1883, 1884, 1885, 1886, 1887, 1888, 1889, 1890, 1891, 1892, 1893, 1894, 1895, 1896, 1897, 1898, 1899, 19 tháng 1, 19 tháng 2, 19 tháng 3, 19 tháng 4, 19 tháng 6, 19 tháng 7, 19 tháng 9, 1900, 1901, 1902, 1903, 1904, 1905, 1906, 1907, 1908, 1909, 1910, 1911, 1913, 1914, 1915, 1916, 1917, 1918, 1919, 1920, 1922, 1926, 1927, 1928, 1929, 1930, 1933, 1934, 1936, 1940, 1942, 1943, 1946, 1948, 2 tháng 1, 2 tháng 10, 2 tháng 12, 2 tháng 2, 2 tháng 3, 2 tháng 4, 2 tháng 5, 2 tháng 7, 2 tháng 8, 2 tháng 9, 20 tháng 1, 20 tháng 11, 20 tháng 12, 20 tháng 2, 20 tháng 4, 20 tháng 5, 20 tháng 6, 20 tháng 7, 20 tháng 8, 20 tháng 9, 2003, 2005, 21 tháng 10, 21 tháng 12, 21 tháng 2, 21 tháng 3, 21 tháng 4, 21 tháng 5, 21 tháng 6, 21 tháng 7, 22 tháng 1, 22 tháng 10, 22 tháng 11, 22 tháng 12, 22 tháng 2, 22 tháng 4, 22 tháng 5, 22 tháng 8, 23 tháng 1, 23 tháng 10, 23 tháng 11, 23 tháng 12, 23 tháng 3, 23 tháng 6, 23 tháng 7, 23 tháng 9, 24 tháng 10, 24 tháng 11, 24 tháng 2, 24 tháng 3, 24 tháng 5, 24 tháng 6, 24 tháng 8, 25 tháng 1, 25 tháng 10, 25 tháng 12, 25 tháng 3, 25 tháng 4, 25 tháng 7, 25 tháng 8, 25 tháng 9, 26 tháng 1, 26 tháng 2, 26 tháng 3, 26 tháng 4, 26 tháng 5, 26 tháng 6, 26 tháng 7, 26 tháng 9, 27 tháng 1, 27 tháng 10, 27 tháng 11, 27 tháng 12, 27 tháng 3, 27 tháng 6, 27 tháng 8, 28 tháng 1, 28 tháng 10, 28 tháng 11, 28 tháng 12, 28 tháng 2, 28 tháng 3, 28 tháng 4, 28 tháng 5, 28 tháng 6, 29 tháng 10, 29 tháng 11, 29 tháng 12, 29 tháng 3, 29 tháng 4, 29 tháng 6, 29 tháng 7, 29 tháng 8, 29 tháng 9, 3 tháng 10, 3 tháng 12, 3 tháng 4, 3 tháng 7, 3 tháng 8, 3 tháng 9, 30 tháng 12, 30 tháng 3, 30 tháng 4, 30 tháng 6, 30 tháng 7, 30 tháng 8, 30 tháng 9, 31 tháng 1, 31 tháng 3, 31 tháng 8, 4 tháng 10, 4 tháng 11, 4 tháng 12, 4 tháng 4, 4 tháng 5, 4 tháng 6, 4 tháng 7, 4 tháng 8, 4 tháng 9, 5 tháng 1, 5 tháng 10, 5 tháng 3, 5 tháng 4, 5 tháng 5, 5 tháng 7, 5 tháng 9, 6 tháng 10, 6 tháng 3, 6 tháng 4, 6 tháng 5, 6 tháng 8, 7 tháng 1, 7 tháng 10, 7 tháng 4, 7 tháng 5, 7 tháng 6, 7 tháng 7, 7 tháng 9, 8 tháng 1, 8 tháng 10, 8 tháng 2, 8 tháng 4, 8 tháng 6, 8 tháng 8, 8 tháng 9, 9 tháng 10, 9 tháng 11, 9 tháng 12, 9 tháng 3, 9 tháng 8, 9 tháng 9.