Những điểm tương đồng giữa 1949 và 1986
1949 và 1986 có 43 điểm chung (trong Unionpedia): Đại tướng, Bồ Đào Nha, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Giải Nobel Hòa bình, Giải Nobel Vật lý, Giải Nobel Văn học, Hoa Kỳ, Lịch Gregorius, Quân đội nhân dân Việt Nam, Số La Mã, Việt Nam, 1 tháng 11, 1 tháng 4, 10 tháng 1, 11 tháng 8, 12 tháng 12, 13 tháng 5, 14 tháng 6, 15 tháng 1, 15 tháng 11, 16 tháng 5, 18 tháng 11, 19 tháng 12, 21 tháng 10, 22 tháng 11, 23 tháng 4, 23 tháng 5, 25 tháng 1, 25 tháng 10, ..., 25 tháng 9, 26 tháng 8, 27 tháng 10, 27 tháng 12, 27 tháng 9, 30 tháng 10, 30 tháng 12, 31 tháng 12, 5 tháng 7, 5 tháng 8, 7 tháng 5, 8 tháng 11, 8 tháng 3. Mở rộng chỉ mục (13 hơn) »
Đại tướng
Cấp hiệu cầu vai Đại tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam Đại tướng là quân hàm sĩ quan cao cấp trong lực lượng vũ trang chính quy của nhiều quốc gia.
1949 và Đại tướng · 1986 và Đại tướng ·
Bồ Đào Nha
Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal), tên chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa), là một quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu trên bán đảo Iberia.
1949 và Bồ Đào Nha · 1986 và Bồ Đào Nha ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1949 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · 1986 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học ·
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
1949 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · 1986 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa ·
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
1949 và Giải Nobel Hòa bình · 1986 và Giải Nobel Hòa bình ·
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
1949 và Giải Nobel Vật lý · 1986 và Giải Nobel Vật lý ·
Giải Nobel Văn học
Huy chương giải Nobel văn chương Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là một trong sáu nhóm giải thưởng của Giải Nobel, giải được trao hàng năm cho một tác giả từ bất cứ quốc gia nào có, theo cách dùng từ trong di chúc của Alfred Nobel, tác phẩm xuất sắc nhất theo khuynh hướng duy tâm (nguyên văn tiếng Thụy Điển: "den som inom litteraturen har producerat det utmärktaste i idealisk riktning").
1949 và Giải Nobel Văn học · 1986 và Giải Nobel Văn học ·
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
1949 và Hoa Kỳ · 1986 và Hoa Kỳ ·
Lịch Gregorius
Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.
1949 và Lịch Gregorius · 1986 và Lịch Gregorius ·
Quân đội nhân dân Việt Nam
Quân đội nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam, là đội quân từ nhân dân mà ra, vì nhân dân mà phục vụ, sẵn sàng chiến đấu hy sinh “vì độc lập tự do của Tổ quốc, vì chủ nghĩa xã hội, vì hạnh phúc của nhân dân”.
1949 và Quân đội nhân dân Việt Nam · 1986 và Quân đội nhân dân Việt Nam ·
Số La Mã
Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.
1949 và Số La Mã · 1986 và Số La Mã ·
Việt Nam
Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).
1949 và Việt Nam · 1986 và Việt Nam ·
1 tháng 11
Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ 305 (306 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1 tháng 11 và 1949 · 1 tháng 11 và 1986 ·
1 tháng 4
Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).
1 tháng 4 và 1949 · 1 tháng 4 và 1986 ·
10 tháng 1
Ngày 10 tháng 1 là ngày thứ 10 trong lịch Gregory.
10 tháng 1 và 1949 · 10 tháng 1 và 1986 ·
11 tháng 8
Ngày 11 tháng 8 là ngày thứ 223 (224 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
11 tháng 8 và 1949 · 11 tháng 8 và 1986 ·
12 tháng 12
Ngày 12 tháng 12 là ngày thứ 346 (347 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
12 tháng 12 và 1949 · 12 tháng 12 và 1986 ·
13 tháng 5
Ngày 13 tháng 5 là ngày thứ 133 (134 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
13 tháng 5 và 1949 · 13 tháng 5 và 1986 ·
14 tháng 6
Ngày 14 tháng 6 là ngày thứ 165 (166 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
14 tháng 6 và 1949 · 14 tháng 6 và 1986 ·
15 tháng 1
Ngày 15 tháng 1 là ngày thứ 15 trong lịch Gregory.
15 tháng 1 và 1949 · 15 tháng 1 và 1986 ·
15 tháng 11
Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
15 tháng 11 và 1949 · 15 tháng 11 và 1986 ·
16 tháng 5
Ngày 16 tháng 5 là ngày thứ 136 (137 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 5 và 1949 · 16 tháng 5 và 1986 ·
18 tháng 11
Ngày 18 tháng 11 là ngày thứ 322 (323 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
18 tháng 11 và 1949 · 18 tháng 11 và 1986 ·
19 tháng 12
Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 353 (354 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
19 tháng 12 và 1949 · 19 tháng 12 và 1986 ·
21 tháng 10
Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 21 tháng 10 · 1986 và 21 tháng 10 ·
22 tháng 11
Ngày 22 tháng 11 là ngày thứ 326 trong mỗi năm thường (thứ 327 trong mỗi năm nhuận).
1949 và 22 tháng 11 · 1986 và 22 tháng 11 ·
23 tháng 4
Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).
1949 và 23 tháng 4 · 1986 và 23 tháng 4 ·
23 tháng 5
Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 23 tháng 5 · 1986 và 23 tháng 5 ·
25 tháng 1
Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.
1949 và 25 tháng 1 · 1986 và 25 tháng 1 ·
25 tháng 10
Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 25 tháng 10 · 1986 và 25 tháng 10 ·
25 tháng 9
Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 25 tháng 9 · 1986 và 25 tháng 9 ·
26 tháng 8
Ngày 26 tháng 8 là ngày thứ 238 (239 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 26 tháng 8 · 1986 và 26 tháng 8 ·
27 tháng 10
Ngày 27 tháng 10 là ngày thứ 300 (301 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 27 tháng 10 · 1986 và 27 tháng 10 ·
27 tháng 12
Ngày 27 tháng 12 là ngày thứ 361 (362 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 27 tháng 12 · 1986 và 27 tháng 12 ·
27 tháng 9
Ngày 27 tháng 9 là ngày thứ 270 (271 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 27 tháng 9 · 1986 và 27 tháng 9 ·
30 tháng 10
Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 30 tháng 10 · 1986 và 30 tháng 10 ·
30 tháng 12
Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 30 tháng 12 · 1986 và 30 tháng 12 ·
31 tháng 12
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 31 tháng 12 · 1986 và 31 tháng 12 ·
5 tháng 7
Ngày 5 tháng 7 là ngày thứ 186 (187 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 5 tháng 7 · 1986 và 5 tháng 7 ·
5 tháng 8
Ngày 5 tháng 8 là ngày thứ 217 (218 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 5 tháng 8 · 1986 và 5 tháng 8 ·
7 tháng 5
Ngày 7 tháng 5 là ngày thứ 127 (128 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 7 tháng 5 · 1986 và 7 tháng 5 ·
8 tháng 11
Ngày 8 tháng 11 là ngày thứ 312 (313 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1949 và 8 tháng 11 · 1986 và 8 tháng 11 ·
8 tháng 3
Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).
Danh sách trên trả lời các câu hỏi sau
- Trong những gì dường như 1949 và 1986
- Những gì họ có trong 1949 và 1986 chung
- Những điểm tương đồng giữa 1949 và 1986
So sánh giữa 1949 và 1986
1949 có 225 mối quan hệ, trong khi 1986 có 298. Khi họ có chung 43, chỉ số Jaccard là 8.22% = 43 / (225 + 298).
Tài liệu tham khảo
Bài viết này cho thấy mối quan hệ giữa 1949 và 1986. Để truy cập mỗi bài viết mà từ đó các thông tin được trích xuất, vui lòng truy cập: