Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1852

Mục lục 1852

1852 (số La Mã: MDCCCLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 129 quan hệ: Albert Abraham Michelson, Anh, Úc, Áo, Đảo Ireland, Đế quốc Đức, Đức, Charles Villiers Stanford, Chính khách, Daniel Burley Woolfall, Dục Đức, Felix Graf von Bothmer, Ferdinand von Lindemann, FIFA, Francisco Tárrega, Franz Graf Conrad von Hötzendorf, Fulgence Bienvenüe, Georg von Kleist, Giảng viên, Hà Lan, Hóa học, Hải quân Đế quốc Nhật Bản, Henri Becquerel, Henri Moissan, Hermann Emil Fischer, Hipólito Yrigoyen, Hoa Kỳ, Jacobus Henricus van 't Hoff, John Henry Poynting, Joseph Joffre, Julius Richard Petri, Karl von Plettenberg, Kỹ sư, Lịch Gregorius, Leopoldo Alas, Louis Brennan, Max von Gallwitz, Năm, Nga, Nhà hóa học, Nhà Nguyễn, Nhà soạn nhạc, Nhà toán học, Nhà vật lý, Nhà văn, Nhạc trưởng, Nhật Bản, Nho giáo, Nikolai Vasilyevich Gogol, Paul-Henri-Benjamin d'Estournelles de Constant, ... Mở rộng chỉ mục (79 hơn) »

  2. Năm 1852

Albert Abraham Michelson

Albert Michelson (19 tháng 12 năm 1852 - 9 tháng 5 năm 1931) là nhà vật lý học người Mỹ gốc Phổ, được biết đến với nghiên cứu về cách đo tốc độ ánh sáng và đặc biệt là với Thí nghiệm Michelson-Morley.

Xem 1852 và Albert Abraham Michelson

Anh

Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem 1852 và Anh

Úc

Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.

Xem 1852 và Úc

Áo

Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.

Xem 1852 và Áo

Đảo Ireland

Ireland (phát âm tiếng Việt: Ai-len; phát âm tiếng Anh) là một đảo tại Bắc Đại Tây Dương.

Xem 1852 và Đảo Ireland

Đế quốc Đức

Hohenzollern. Bản đồ Đế quốc Đức thumb Các thuộc địa Đế quốc Đức Đế quốc Đức (Đức ngữ: Deutsches Reich) hay Đế chế thứ hai hay Đệ nhị Đế chế (Zweites Reich) được tuyên bố thiết lập vào ngày 18 tháng 1 năm 1871 sau khi thống nhất nước Đức và vài tháng sau đó chấm dứt Chiến tranh Pháp-Phổ.

Xem 1852 và Đế quốc Đức

Đức

Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Xem 1852 và Đức

Charles Villiers Stanford

Charles Villiers Stanford Sir Charles Villiers Stanford (ngày 30 tháng 9 năm 1852 - ngày 29 tháng 3 năm 1924) là một nhà soạn nhạc, giảng viên và chỉ huy giàn nhạc Ireland.

Xem 1852 và Charles Villiers Stanford

Chính khách

London 2 tháng 4 năm 2009. Chính khách, Chính trị gia hay Nhà chính trị, là một người tham gia trong việc gây ảnh hưởng tới chính sách công và ra quyết định.

Xem 1852 và Chính khách

Daniel Burley Woolfall

Daniel Burley Woolfall Daniel Burley Woolfall (15 tháng 6 năm 1852 - 24 tháng 10 năm 1918) là chủ tịch của FIFAtừ 1906 đến 1918.

Xem 1852 và Daniel Burley Woolfall

Dục Đức

Dục Đức (chữ Hán: 育德, 23 tháng 2 năm 1852 – 6 tháng 10 năm 1883), tên thật là Nguyễn Phúc Ưng Ái, sau đổi thành Nguyễn Phúc Ưng Chân (阮福膺禛), là vị Hoàng đế thứ năm của triều đại nhà Nguyễn.

Xem 1852 và Dục Đức

Felix Graf von Bothmer

Felix Graf von Bothmer (10 tháng 12 năm 1852 – 18 tháng 3 năm 1937) là một tướng lĩnh quân đội Đức, đã góp phần ngăn chặn Chiến dịch tấn công Brusilov của Nga vào năm 1916.

Xem 1852 và Felix Graf von Bothmer

Ferdinand von Lindemann

Carl Louis Ferdinand von Lindemann (1852-1939) là một nhà toán học người Đức.

Xem 1852 và Ferdinand von Lindemann

FIFA

Liên đoàn bóng đá thế giới (tiếng Pháp: Fédération Internationale de Football Association - FIFA; tiếng Anh: International Federation of Association Football) là cơ quan quản lý môn bóng đá, futsal và bóng đá bãi biển.

Xem 1852 và FIFA

Francisco Tárrega

Francisco de Asís Tárrega y Eixea, thường gọi tắt là Francisco Tárrega, (21 tháng 11 năm 1852 - 15 tháng 12 năm 1909) là một nhà soạn nhạc, một tay chơi đàn guitar nổi tiếng người Tây Ban Nha.

Xem 1852 và Francisco Tárrega

Franz Graf Conrad von Hötzendorf

Franz Xaver Joseph Conrad von Hötzendorf, hoặc Bá tước Francis Conrad von Hötzendorf (11 tháng 11 năm 1852 – 25 tháng 8 năm 1925) là quân nhân người Áo và ông giữ chức Tổng tham mưu trưởng Quân đội Đế quốc Áo-Hung trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Xem 1852 và Franz Graf Conrad von Hötzendorf

Fulgence Bienvenüe

Bienvenüe đứng cạnh ga Monceau Fulgence Marie Auguste Bienvenüe (1852 - 1936) là một kỹ sư xây dựng người Pháp, cha đẻ của hệ thống tàu điện ngầm Métro Paris.

Xem 1852 và Fulgence Bienvenüe

Georg von Kleist

Georg Friedrich von Kleist (25 tháng 9 năm 1852 tại điền trang Rheinfeld ở Karthaus – 29 tháng 7 năm 1923 tại điền trang Wusseken ở Hammermühle) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng cấp Thượng tướng kỵ binh, đồng thời là một chính trị gia.

Xem 1852 và Georg von Kleist

Giảng viên

Giảng viên là công chức chuyên môn đảm nhiệm việc giảng dạy và đào tạo ở bậc đại học, cao đẳng thuộc một chuyên ngành đào tạo của trường đại học hoặc cao đẳng.

Xem 1852 và Giảng viên

Hà Lan

Hà Lan hay Hòa Lan (Nederland) là một quốc gia tại Tây Âu.

Xem 1852 và Hà Lan

Hóa học

Hóa chất đựng trong bình (bao gồm amoni hydroxit và axit nitric) phát sáng với những màu khác nhau. Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.

Xem 1852 và Hóa học

Hải quân Đế quốc Nhật Bản

Hải quân Đế quốc Nhật Bản (kanji cổ: 大日本帝國海軍, kanji mới: 大日本帝国海軍, romaji: Dai-Nippon Teikoku Kaigun, phiên âm Hán-Việt: Đại Nhật Bản đế quốc hải quân), tên chính thức Hải quân Đại Đế quốc Nhật Bản, thường gọi tắt là Hải quân Nhật, là lực lượng hải quân của Đế quốc Nhật Bản từ năm 1869 khi thành lập cho đến năm 1947 khi nó bị giải tán theo điều 9 của Hiến pháp Nhật Bản từ bỏ việc sử dụng vũ lực như là phương cách để giải quyết các tranh chấp quốc tế.

Xem 1852 và Hải quân Đế quốc Nhật Bản

Henri Becquerel

Antoine Henri Becquerel (15 tháng 12 năm 1852 – 25 tháng 8 năm 1908) là một nhà vật lý người Pháp, từng được giải Nobel và là một trong những người phát hiện ra hiện tượng phóng xạ.

Xem 1852 và Henri Becquerel

Henri Moissan

Ferdinand Frédéric Henri Moissan (Hen-ri Moa-xăng) (1852-1907) là nhà hóa học người Pháp đầu tiên nhận Giải Nobel Hóa học.

Xem 1852 và Henri Moissan

Hermann Emil Fischer

Hermann Emil Fischer (ngày 9 tháng 10 năm 1852 - ngày 15 tháng 7 năm 1919) là nhà hóa học người Đức và Ông đã nhận được Giải Nobel Hóa học vào năm 1902.

Xem 1852 và Hermann Emil Fischer

Hipólito Yrigoyen

Juan Hipólito del Sagrado Corazón de Jesús Irigoyen Alem (12 tháng 7 năm 1852 – 3 tháng 7 năm 1933) từng hai lần giữ chức Tổng thống Argentina (1916-1922, và 1928-1930).

Xem 1852 và Hipólito Yrigoyen

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem 1852 và Hoa Kỳ

Jacobus Henricus van 't Hoff

Jacobus Henricus van 't Hoff (30 tháng 8 năm 1852 - 1 tháng 3 năm 1911) là một nhà vật lý học và hóa học người Hà Lan và là người đầu tiên được nhận giải Nobel hóa học.

Xem 1852 và Jacobus Henricus van 't Hoff

John Henry Poynting

John Henry Poynting (1852-1914) là nhà vật lý người Anh.

Xem 1852 và John Henry Poynting

Joseph Joffre

Joseph Jacques Césaire Joffre (12 tháng 1 năm 1852 - 3 tháng 1 năm 1931) là Thống chế Pháp gốc Catalan, Tổng tham mưu trưởng Quân đội Pháp từ 1914 đến 1916 trong cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ nhất.

Xem 1852 và Joseph Joffre

Julius Richard Petri

Julius Richard Petri (31 tháng 5 năm 1852 - 20 tháng 12 năm 1921) là một nhà vi khuẩn học người Đức, thường được coi là người phát minh ra đĩa Petri trong khi làm việc với tư cách trợ lý cho bác sĩ người Đức Robert Koch.

Xem 1852 và Julius Richard Petri

Karl von Plettenberg

Karl Freiherr von Plettenberg (18 tháng 12 năm 1852 tại Neuhaus – 10 tháng 2 năm 1938 tại Bückeburg) là một sĩ quan quân đội Phổ, và sau này là Thượng tướng Bộ binh trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Xem 1852 và Karl von Plettenberg

Kỹ sư

Kỹ sư, như những người thực hành kỹ thuật, những người phát minh ra thiết kế, là những người sáng chế, thiết kế, phân tích, xây dựng và thử nghiệm các máy móc, hệ thống, cấu trúc và vật liệu để hoàn thành các mục tiêu và yêu cầu trong khi xem xét những hạn chế do tính thực tiễn, quy định, an toàn và chi phí.

Xem 1852 và Kỹ sư

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 1852 và Lịch Gregorius

Leopoldo Alas

Leopoldo García-Alas y Ureña (25 tháng 4 năm 1852 - 13 tháng sáu 1901), còn được gọi là Clarin, là một tiểu thuyết gia chủ nghĩa hiện thực Tây Ban Nha sinh ra ở Zamora.

Xem 1852 và Leopoldo Alas

Louis Brennan

Louis Brennan (1852-1932) là kỹ sư và nhà phát minh người Australia gốc Ireland.

Xem 1852 và Louis Brennan

Max von Gallwitz

Max Karl Wilhelm von Gallwitz (2 tháng 5 năm 1852 tại Breslau – 18 tháng 4 năm 1937 tại Napoli) là Thượng tướng pháo binh quân đội Đức thời kỳ Đế quốc.

Xem 1852 và Max von Gallwitz

Năm

Năm thường được tính là khoảng thời gian Trái Đất quay xong một vòng quanh Mặt Trời.

Xem 1852 và Năm

Nga

Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.

Xem 1852 và Nga

Nhà hóa học

Một nhà hóa học là một nhà khoa học chuyên môn về lĩnh vực hóa học,tính chất các chất hóa học, thành phần, phát minh ra chất mới, thay thế, chế biến và sản phẩm, góp phần nâng cao kiến thức cho thế giới.

Xem 1852 và Nhà hóa học

Nhà Nguyễn

Nhà Nguyễn (Chữ Nôm: 家阮, Chữ Hán: 阮朝; Hán Việt: Nguyễn triều) là triều đại quân chủ cuối cùng trong lịch sử Việt Nam, năm 1802 đến năm 1804 sử dụng quốc hiệu Nam Việt (Gia Long khi triều cống nhà Thanh tự xưng "Nam Việt Quốc trưởng"), năm 1804 đến năm 1820 sử dụng quốc hiệu Việt Nam, từ năm 1820 đến năm 1839, vua Minh Mạng Nguyễn Phúc Đảm đổi quốc hiệu là Đại Nam.

Xem 1852 và Nhà Nguyễn

Nhà soạn nhạc

Nhà soạn nhạc (tiếng Anh: composer) là người sáng tác âm nhạc.

Xem 1852 và Nhà soạn nhạc

Nhà toán học

Nhà toán học là người có tri thức rộng về toán học và sử dụng chúng trong công việc của mình, điển hình là giải quyết các vấn đề toán học.

Xem 1852 và Nhà toán học

Nhà vật lý

Một nhà vật lý là một nhà khoa học chuyên sâu vào lĩnh vực vật lý.

Xem 1852 và Nhà vật lý

Nhà văn

Nhà văn là người chuyên sáng tác ra các tác phẩm văn học, đã có tác phẩm được công bố và ít nhiều được độc giả thừa nhận giá trị của một số tác phẩm.

Xem 1852 và Nhà văn

Nhạc trưởng

Nhạc trưởng (còn gọi là chỉ huy âm nhạc) là người lãnh đạo, hướng dẫn một dàn nhạc hoặc một nhóm các ca sĩ để thể hiện một tác phẩm âm nhạc tốt nhất.

Xem 1852 và Nhạc trưởng

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Xem 1852 và Nhật Bản

Nho giáo

Tranh vẽ của Nhật Bản mô tả Khổng Tử, người sáng lập ra Nho giáo. Dòng chữ trên cùng ghi "''Tiên sư Khổng Tử hành giáo tượng''" Nho giáo (儒教), còn gọi là đạo Nho hay đạo Khổng là một hệ thống đạo đức, triết học xã hội, triết lý giáo dục và triết học chính trị do Khổng Tử đề xướng và được các môn đồ của ông phát triển với mục đích xây dựng một xã hội thịnh trị.

Xem 1852 và Nho giáo

Nikolai Vasilyevich Gogol

Nikolai Vasilyevich Gogol (tiếng Ukraina: Микола Васильович Гоголь, tiếng Nga: Николай Васильевич Гоголь, tiếng Ba Lan: Nikołaj Wasiljewicz Gogol; 1 tháng 4 năm 1809 – 4 tháng 3 năm 1852) là một nhà văn, nhà viết kịch nổi tiếng Nga và Ukraina.

Xem 1852 và Nikolai Vasilyevich Gogol

Paul-Henri-Benjamin d'Estournelles de Constant

Paul-Henri-Benjamin d'Estournelles de Constantgiữa Paul-Henri-Benjamin Baluet d'Estournelles, baron de Constant de Rébecque (22.11.1852 – 15.5.1924), là một chính trị gia, nhà ngoại giao người Pháp và là người ủng hộ việc trọng tài quốc tế.

Xem 1852 và Paul-Henri-Benjamin d'Estournelles de Constant

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Xem 1852 và Pháp

Phổ

Phổ trong tiếng Việt có thể là.

Xem 1852 và Phổ

Quân nhân

Quân nhân là một thuật ngữ gọi chung cho những người phục vụ trong Lực lượng vũ trang của một quốc gia nói chung, trong một đơn vị quân đội nói riêng.

Xem 1852 và Quân nhân

Santiago Ramón y Cajal

Santiago Ramón y Cajal (Spanish: sanˈtjaɣo raˈmon i kaˈxal; 1 tháng 5 năm 1852 – 18 tháng 10 năm 1934) là một người nghiên cứu bệnh lý học, mô học, thần kinh học người Tây Ban Nha.

Xem 1852 và Santiago Ramón y Cajal

Sĩ quan

Sĩ quan là cán bộ thuộc Lực lượng Vũ trang của một quốc gia có chủ quyền, hoạt động trong lĩnh vực quân sự, đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo, chỉ huy, quản lý hoặc trực tiếp thực hiện một số nhiệm vụ khác được Nhà nước của Quốc gia đó phong, thăng quân hàm cấp Úy, Tá, Tướng.

Xem 1852 và Sĩ quan

Số La Mã

Số La Mã hay chữ số La Mã là hệ thống chữ số cổ đại, dựa theo chữ số Etruria.

Xem 1852 và Số La Mã

Scotland

Scotland (phiên âm tiếng Việt: Xcốt-len, phát âm tiếng Anh) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem 1852 và Scotland

Tây Ban Nha

Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.

Xem 1852 và Tây Ban Nha

Tì-kheo

Các tăng sĩ tại Thái Lan Tăng sĩ tại Luang Prabang, Lào đi khất thực Tăng sĩ tại Thái Lan Tì-kheo hayTỳ-kheo (chữ Nho: 比丘) là danh từ phiên âm từ chữ bhikkhu trong tiếng Pali và chữ bhikṣu trong tiếng Phạn, có nghĩa là "người khất thực" (khất sĩ 乞士, khất sĩ nam 乞士男).

Xem 1852 và Tì-kheo

Tổng thống Argentina

Tổng thống Argentina (đầy đủ: Tổng thống quốc gia Argentina, tiếng Tây Ban Nha: Presidente de la Nación Argentina) là nguyên thủ quốc gia của Argentina.

Xem 1852 và Tổng thống Argentina

Thái Bình Thiên Quốc

Hồng Tú Toàn, người sáng lập Thái Bình Thiên Quốc Thái Bình Thiên Quốc (chữ Hán phồn thể: 太平天國, chữ Hán giản thể: 太平天国; 1851–1864) là một nhà nước trong lịch sử Trung Quốc được hình thành từ cuộc nổi dậy của nông dân do Hồng Tú Toàn (洪秀全) cầm đầu vào giữa thế kỷ 19.

Xem 1852 và Thái Bình Thiên Quốc

Thứ Năm

Thứ Năm là một ngày trong tuần nằm giữa thứ Tư và thứ Sáu.

Xem 1852 và Thứ Năm

Thống chế Pháp

Thống chế Pháp, đôi khi còn được gọi là Nguyên soái Pháp (tiếng Pháp: Maréchal de France) là quân hàm cao nhất của quân đội Pháp, nó tương đương với quân hàm Đô đốc Pháp (Amiral de France) trong hải quân.

Xem 1852 và Thống chế Pháp

Thiên hoàng Minh Trị

là vị Thiên hoàng thứ 122 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, trị vì từ ngày 3 tháng 2 năm 1867 tới khi qua đời.

Xem 1852 và Thiên hoàng Minh Trị

Toàn Châu

Toàn Châu (tiếng Trung: 全州县, bính âm: Quánzhōu Xiàn, Hán Việt: Toàn Châu huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Quế Lâm, Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Xem 1852 và Toàn Châu

Trần Cảnh Phát

Trần Cảnh Phát (sinh năm Nhâm Tý 1852) người làng Xuân Mỵ, tổng Xuân Hòa, huyện Minh Linh, Quảng Trị, nay là làng Xuân Mỵ, xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Thuở nhỏ ông đã nổi tiếng tinh thông văn học, trong khoa thi Hương năm Bính Tý (1876), ông đỗ Giải Nguyên trường Thừa Thiên.

Xem 1852 và Trần Cảnh Phát

Triều Tiên Cao Tông

Triều Tiên Cao Tông (1852 - 1919, Hangul: 조선 고종; Hanja: 朝鮮高宗; RR: Gojong; MR: Kojong), ông là vị vua đầu tiên của Triều Tiên xưng danh hiệu hoàng đế trong khi các vua trước của Triều Tiên chỉ xưng vương.

Xem 1852 và Triều Tiên Cao Tông

Võ Trứ

Võ Trứ (1852-1898), còn có tên là: Võ Văn Trứ, Nguyễn Trứ, Võ Thản; là nho sĩ, là nhà sư và là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp năm 1898 tại Phú Yên thuộc miền Trung Việt Nam.

Xem 1852 và Võ Trứ

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Xem 1852 và Việt Nam

Vua

Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.

Xem 1852 và Vua

William Ramsay

Sir William Ramsay FRS (1852-1916) là nhà hóa học người Scotland.

Xem 1852 và William Ramsay

Yamamoto Gonnohyoe

(sinh 26 tháng 11 năm 1852 - mất 8 tháng 12 năm 1933), còn được gọi là Gonnohyōe, là một đô đốc trong Hải quân Đế quốc Nhật Bản và là thủ tướng thứ 16 (20 tháng 2 năm 1931 - 16 tháng 4 năm 1914) và 22 (2 tháng 9 năm 1923 - 7 tháng 1 năm 1924) của Nhật Bản.

Xem 1852 và Yamamoto Gonnohyoe

1 tháng 5

Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1 tháng 5

10 tháng 12

Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 10 tháng 12

11 tháng 11

Ngày 11 tháng 11 là ngày thứ 315 (316 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 11 tháng 11

12 tháng 1

Ngày 12 tháng 1 là ngày thứ 12 trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 12 tháng 1

12 tháng 4

Ngày 12 tháng 4 là ngày thứ 102 trong mỗi năm thường (ngày thứ 103 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1852 và 12 tháng 4

12 tháng 7

Ngày 12 tháng 7 là ngày thứ 193 (194 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 12 tháng 7

14 tháng 7

Ngày 14 tháng 7 là ngày thứ 195 (196 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 14 tháng 7

15 tháng 12

Ngày 15 tháng 12 là ngày thứ 349 (350 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 15 tháng 12

15 tháng 6

Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 15 tháng 6

18 tháng 12

Ngày 18 tháng 12 là ngày thứ 352 (353 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 18 tháng 12

1809

1809 (số La Mã: MDCCCIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1809

1883

Năm 1883 (MDCCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1852 và 1883

1898

Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem 1852 và 1898

19 tháng 12

Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 353 (354 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 19 tháng 12

1901

1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1901

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1907

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1908

1909

1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1909

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1911

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1912

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1914

1916

1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1916

1918

1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1918

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1919

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1921

1923

1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1923

1924

1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1924

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Xem 1852 và 1925

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1931

1932

1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1932

1933

1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1933

1934

1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1934

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1936

1937

1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1937

1938

1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1938

1939

1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 1939

2 tháng 10

Ngày 2 tháng 10 là ngày thứ 275 (276 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 2 tháng 10

2 tháng 5

Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 2 tháng 5

21 tháng 11

Ngày 21 tháng 11 là ngày thứ 325 trong mỗi năm thường (thứ 326 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1852 và 21 tháng 11

22 tháng 11

Ngày 22 tháng 11 là ngày thứ 326 trong mỗi năm thường (thứ 327 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1852 và 22 tháng 11

23 tháng 2

Ngày 23 tháng 2 là ngày thứ 54 trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 23 tháng 2

25 tháng 4

Ngày 25 tháng 4 là ngày thứ 115 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 116 trong mỗi năm nhuận).

Xem 1852 và 25 tháng 4

25 tháng 9

Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 25 tháng 9

26 tháng 11

Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 26 tháng 11

27 tháng 1

Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 27 tháng 1

28 tháng 1

Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 28 tháng 1

28 tháng 9

Ngày 28 tháng 9 là ngày thứ 271 (272 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 28 tháng 9

3 tháng 11

Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 3 tháng 11

3 tháng 6

Ngày 3 tháng 6 là ngày thứ 154 (155 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 3 tháng 6

30 tháng 8

Ngày 30 tháng 8 là ngày thứ 242 (243 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 30 tháng 8

30 tháng 9

Ngày 30 tháng 9 là ngày thứ 273 (274 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 30 tháng 9

31 tháng 5

Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 31 tháng 5

4 tháng 3

Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 4 tháng 3

7 tháng 11

Ngày 7 tháng 11 là ngày thứ 311 (312 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 7 tháng 11

8 tháng 9

Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 8 tháng 9

9 tháng 10

Ngày 9 tháng 10 là ngày thứ 282 (283 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 9 tháng 10

9 tháng 9

Ngày 9 tháng 9 là ngày thứ 252 (253 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem 1852 và 9 tháng 9

Xem thêm

Năm 1852

, Pháp, Phổ, Quân nhân, Santiago Ramón y Cajal, Sĩ quan, Số La Mã, Scotland, Tây Ban Nha, Tì-kheo, Tổng thống Argentina, Thái Bình Thiên Quốc, Thứ Năm, Thống chế Pháp, Thiên hoàng Minh Trị, Toàn Châu, Trần Cảnh Phát, Triều Tiên Cao Tông, Võ Trứ, Việt Nam, Vua, William Ramsay, Yamamoto Gonnohyoe, 1 tháng 5, 10 tháng 12, 11 tháng 11, 12 tháng 1, 12 tháng 4, 12 tháng 7, 14 tháng 7, 15 tháng 12, 15 tháng 6, 18 tháng 12, 1809, 1883, 1898, 19 tháng 12, 1901, 1907, 1908, 1909, 1911, 1912, 1914, 1916, 1918, 1919, 1921, 1923, 1924, 1925, 1931, 1932, 1933, 1934, 1936, 1937, 1938, 1939, 2 tháng 10, 2 tháng 5, 21 tháng 11, 22 tháng 11, 23 tháng 2, 25 tháng 4, 25 tháng 9, 26 tháng 11, 27 tháng 1, 28 tháng 1, 28 tháng 9, 3 tháng 11, 3 tháng 6, 30 tháng 8, 30 tháng 9, 31 tháng 5, 4 tháng 3, 7 tháng 11, 8 tháng 9, 9 tháng 10, 9 tháng 9.