Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

17 tháng 3

Mục lục 17 tháng 3

Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 215 quan hệ: Aleksey Alekseyevich Brusilov, Alexander McQueen, Anh, Úc, Ashikaga Yoshikazu, Austen Chamberlain, Áo, Đài Loan, Đại học California tại Berkeley, Đế quốc La Mã, Đức, Đinh Nhu, Ý, Bắc Ireland, Bỉ, Brasil, Californi, Cameroon, Can thiệp quân sự vào Libya 2011, Canada, Cùng nhau đi Hồng binh, Cộng hòa Ireland, Cộng hòa Nam Phi, Christian Andreas Doppler, DES (mã hóa), Franz Brentano, Friedrich Bessel, Giải Nobel, Golda Meir, Gottlieb Daimler, Helen Hayes, Hoa Kỳ, Hy Lạp, James Irwin, Kagawa Shinji, Kurt Russell, Lịch Gregorius, Liêu Thái Tổ, Louis Kahn, Luchino Visconti, Marcus Aurelius, Mia Hamm, Montserrat, Nat King Cole, Nội chiến Libya (2011), Năm nhuận, Newfoundland và Labrador, Nga, Ngày quốc khánh, Ngày thánh Patriciô, ... Mở rộng chỉ mục (165 hơn) »

  2. Tháng ba

Aleksey Alekseyevich Brusilov

Aleksei Alekseevich Brusilov (tiếng Nga: Алексе́й Алексе́евич Бруси́лов) (19 tháng 8 năm 1853 – 17 tháng 3 năm 1926) là vị tướng kỵ binh người Nga, chỉ huy tập đoàn quân số 8 của đế quốc Nga trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Xem 17 tháng 3 và Aleksey Alekseyevich Brusilov

Alexander McQueen

Alexander McQueen (tên khai sinh Lee Alexander McQueen; 17 tháng 3 năm 1969 - 11 tháng 2 năm 2010) là nhà thiết kế thời trang người Anh.

Xem 17 tháng 3 và Alexander McQueen

Anh

Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem 17 tháng 3 và Anh

Úc

Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.

Xem 17 tháng 3 và Úc

Ashikaga Yoshikazu

Ashikaga Yoshikazu (tiếng Nhật: 足利 義量; 27 tháng 8 năm 1407 — 17 tháng 3 năm 1425) là shogun thứ năm của Mạc phủ Ashikaga ở Nhật Bản, nắm quyền từ năm 1423 đến năm 1425.

Xem 17 tháng 3 và Ashikaga Yoshikazu

Austen Chamberlain

Sir Joseph Austen Chamberlain (ngày 16 tháng 10 năm 1863 - ngày 17 tháng 3 năm 1937) là một chính khách Anh, con trai của Joseph Chamberlain và là anh em cùng cha khác mẹ với Neville Chamberlain.

Xem 17 tháng 3 và Austen Chamberlain

Áo

Áo (Österreich), tên chính thức là Cộng hòa Áo (Republik Österreich), là một cộng hòa liên bang và quốc gia không giáp biển với hơn 8,7 triệu người dân tại Trung Âu.

Xem 17 tháng 3 và Áo

Đài Loan

Trung Hoa Dân Quốc là một chính thể quốc gia cộng hòa lập hiến tại Đông Á, ngày nay do ảnh hưởng từ lãnh thổ thống trị và nhân tố chính trị nên trong nhiều trường hợp được gọi là Đài Loan hay Trung Hoa Đài Bắc.

Xem 17 tháng 3 và Đài Loan

Đại học California tại Berkeley

Viện Đại học California-Berkeley (tiếng Anh: University of California, Berkeley; gọi tắt là Cal, UCB, UC Berkeley, hay Berkeley), còn gọi là Đại học California-Berkeley, là một viện đại học công lập uy tín hàng đầu nằm trong khu vực vịnh San Francisco, tại thành phố Berkeley, California.

Xem 17 tháng 3 và Đại học California tại Berkeley

Đế quốc La Mã

Đế quốc La Mã, hay còn gọi là Đế quốc Roma (IMPERIVM ROMANVM) là thời kỳ hậu Cộng hòa của nền văn minh La Mã cổ đại.

Xem 17 tháng 3 và Đế quốc La Mã

Đức

Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Xem 17 tháng 3 và Đức

Đinh Nhu

Đinh Nhu (1910 - 1945) là một nhạc sĩ người Việt Nam, tác giả bài Cùng nhau đi Hồng binh, nhạc phẩm được coi là bài hát đầu tiên của tân nhạc cách mạng Việt Nam.

Xem 17 tháng 3 và Đinh Nhu

Ý

Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.

Xem 17 tháng 3 và Ý

Bắc Ireland

Bắc Ireland (phiên âm tiếng Việt: Bắc Ai-len, Northern Ireland, Tuaisceart Éireann, Scot Ulster: Norlin Airlann hay Norlin Airlan) là một bộ phận của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (nước Anh) nằm ở đông bắc của đảo Ireland.

Xem 17 tháng 3 và Bắc Ireland

Bỉ

Bỉ, tên chính thức là Vương quốc Bỉ, là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Âu.

Xem 17 tháng 3 và Bỉ

Brasil

Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.

Xem 17 tháng 3 và Brasil

Californi

Californi là một nguyên tố hóa học kim loại tổng hợp có tính phóng xạ, thuộc nhóm actini, có ký hiệu Cf và số nguyên tử là 98.

Xem 17 tháng 3 và Californi

Cameroon

Cameroon hay Cameroun, tên chính thức là nước Cộng hòa Cameroon (phiên âm tiếng Việt: Ca-mơ-run, République du Cameroun, Republic of Cameroon), là một quốc gia ở phía tây của khu vực Trung Phi.

Xem 17 tháng 3 và Cameroon

Can thiệp quân sự vào Libya 2011

Ngày 19 tháng 3, nhiều quốc gia đã can thiệp quân sự vào Libya theo Nghị quyết số 1973 của Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc thông qua ngày 17 tháng 3 năm 2011.

Xem 17 tháng 3 và Can thiệp quân sự vào Libya 2011

Canada

Canada (phiên âm tiếng Việt: Ca-na-đa; phát âm tiếng Anh) hay Gia Nã Đại, là quốc gia có diện tích lớn thứ hai trên thế giới, và nằm ở cực bắc của Bắc Mỹ.

Xem 17 tháng 3 và Canada

Cùng nhau đi Hồng binh

Cùng nhau đi Hồng binh là một bài hát theo điệu March được sáng tác năm 1930 của nhạc sĩ Đinh Nhu, được coi là bài hát đầu tiên của tân nhạc cách mạng Việt NamTrần Đình,.

Xem 17 tháng 3 và Cùng nhau đi Hồng binh

Cộng hòa Ireland

Ireland (phát âm tiếng Việt: Ai-len; phát âm tiếng Anh:; Éire), hay Ái Nhĩ Lan, còn gọi là Cộng hòa Ireland, là một quốc gia có chủ quyền tại phía tây bắc của châu Âu, chiếm khoảng 5/6 diện tích đảo Ireland.

Xem 17 tháng 3 và Cộng hòa Ireland

Cộng hòa Nam Phi

Nam Phi là một quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa Châu Phi.

Xem 17 tháng 3 và Cộng hòa Nam Phi

Christian Andreas Doppler

Christian Andreas Doppler (29.11.1803 – 17.3.1853) là nhà toán học và vật lý học người Áo.

Xem 17 tháng 3 và Christian Andreas Doppler

DES (mã hóa)

DES (viết tắt của Data Encryption Standard, hay Tiêu chuẩn Mã hóa Dữ liệu) là một phương pháp mật mã hóa được FIPS (Tiêu chuẩn Xử lý Thông tin Liên bang Hoa Kỳ) chọn làm chuẩn chính thức vào năm 1976.

Xem 17 tháng 3 và DES (mã hóa)

Franz Brentano

Franz Clemens Honoratus Hermann Brentano (16 tháng 1, 1838 – 17 tháng 3 năm 1917) là một triết gia, nhà tâm lý học và tu sĩ người Đức.

Xem 17 tháng 3 và Franz Brentano

Friedrich Bessel

Friedrich Wilhelm Bessel (22 tháng 7 năm 1784 – 17 tháng 3 năm 1846) là một nhà toán học và thiên văn học người Đức.

Xem 17 tháng 3 và Friedrich Bessel

Giải Nobel

Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel (Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng năm kể từ năm 1901 cho những cá nhân đạt thành tựu trong lĩnh vực vật lý, hoá học, y học, văn học, kinh tế và hòa bình; đặc biệt là giải hoà bình có thể được trao cho tổ chức hay cho cá nhân.

Xem 17 tháng 3 và Giải Nobel

Golda Meir

Golda Meir (tên trước kia là Golda Meyerson, tên khi sinh Golda Mabovich, Голда Мабович; 3 tháng 5 năm 1898 –8 tháng 12 năm 1978) là một giáo viên, kibbutznik và chính trị gia người Israel, bà là Thủ tướng thứ tư của Israel.

Xem 17 tháng 3 và Golda Meir

Gottlieb Daimler

Gottlieb Daimler (17 tháng 3 1834 - 6 tháng 3 1900) là một kĩ sư, nhà thiết kế công nghiệp, nhà công nghiệp người Đức.

Xem 17 tháng 3 và Gottlieb Daimler

Helen Hayes

Helen Hayes Brown (10.10.1900 – 17.3.1993) là nữ diễn viên người Mỹ có sự nghiệp kéo dài tới gần 80 năm.

Xem 17 tháng 3 và Helen Hayes

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem 17 tháng 3 và Hoa Kỳ

Hy Lạp

Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελλάδα Ellada hay Ελλάς Ellas), tên chính thức là Cộng hòa Hy Lạp (Ελληνική Δημοκρατία, Elliniki Dimokratia), là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu, nằm phía nam bán đảo Balkan.

Xem 17 tháng 3 và Hy Lạp

James Irwin

James Benson Irwin (17/3/1930 – 8/8/1991) là một phi hành gia Mỹ.

Xem 17 tháng 3 và James Irwin

Kagawa Shinji

là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền vệ.

Xem 17 tháng 3 và Kagawa Shinji

Kurt Russell

Kurt Russell (sinh ngày 17 tháng 3 năm 1951) là một nam diễn viên người Mỹ.

Xem 17 tháng 3 và Kurt Russell

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 17 tháng 3 và Lịch Gregorius

Liêu Thái Tổ

Liêu Thái Tổ (872-926), tên thật là Gia Luật A Bảo Cơ (耶律阿保機), phiên âm Yelü Abaoji; tiếng Mongol: Ambagyan, Hán danh là Gia Luật Ức (耶律亿), là vị hoàng đế đầu tiên của Khiết Đan, trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 17 tháng 3 và Liêu Thái Tổ

Louis Kahn

Nhà làm việc chính phủ Dhaka, Bangladesh La Jolla, California Nội thất nhà nguyện Rochester Louis Isadore Kahn (20 tháng 2 năm 1901 hoặc 1902–– 17 tháng 3 năm 1974) là một kiến trúc sư nổi tiếng thế giới, hành nghề tại Philadelphia, Pennsylvania, Mỹ.

Xem 17 tháng 3 và Louis Kahn

Luchino Visconti

Luchino Visconti di Modrone, Bá tước Lonate Pozzolo (2 tháng 11 năm 1906 - 17 tháng 3 năm 1976), là một đạo diễn nhà hát, đạo diễn opera, đạo diễn phim, và biên kịch người Ý. Ông được biết đến với bộ phim The Leopard (1963) và Death in Venice (1971).

Xem 17 tháng 3 và Luchino Visconti

Marcus Aurelius

Marcus Aurelius Antoninus Augustus, được biết trong tiếng Pháp là Marc-Aurèle (Ngày 26 tháng 4 năm 121 – 17 tháng 3 năm 180) là một Hoàng đế La Mã, trị vì từ năm 161 đến khi ông mất vào năm 180.

Xem 17 tháng 3 và Marcus Aurelius

Mia Hamm

Mariel Margaret "Mia" Hamm-Garciaparra (sinh ngày 17 tháng 3 năm 1972 tại Selma, Alabama) là một nữ cầu thủ bóng đá người Mỹ.

Xem 17 tháng 3 và Mia Hamm

Montserrat

Montserrat (phiên âm: ˌmɒntsəˈræt) là lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh, nằm trong quần đảo Leeward, một phần của chuỗi đảo Lesser Antilles, thuộc vùng biển Caribe.

Xem 17 tháng 3 và Montserrat

Nat King Cole

Nathaniel Adams Coles, được biết đến với nghệ danh Nat King Cole, (17 tháng 3 năm 1919 - 15 tháng 2 năm 1965) là một nhạc sĩ, ca sĩ nhạc Jazz người Mỹ.

Xem 17 tháng 3 và Nat King Cole

Nội chiến Libya (2011)

Nội chiến Libya (الحرب الأهلية الليبية) là cuộc xung đột vũ trang diễn ra tại Lybia, bắt nguồn từ các cuộc biểu tình chống chính phủ từ ngày 15 tháng 2 năm 2011.

Xem 17 tháng 3 và Nội chiến Libya (2011)

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Xem 17 tháng 3 và Năm nhuận

Newfoundland và Labrador

Newfoundland và Labrador (Terre-Neuve-et-Labrador) là tỉnh cực đông của Canada.

Xem 17 tháng 3 và Newfoundland và Labrador

Nga

Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.

Xem 17 tháng 3 và Nga

Ngày quốc khánh

Ngày quốc khánh là ngày lễ quan trọng của một quốc gia.

Xem 17 tháng 3 và Ngày quốc khánh

Ngày thánh Patriciô

Ngày thánh Patriciô (tiếng Ireland: Lá Fhéile Pádraig) là một ngày tôn giáo và văn hóa, được mừng tại nhiều nơi trên toàn thế giới vào ngày 17 tháng ba.

Xem 17 tháng 3 và Ngày thánh Patriciô

Nghị quyết 1973 của Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc

Nghị quyết 1973 của Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc là một nghị quyết của Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc thông qua đối với chính quyền Libya.

Xem 17 tháng 3 và Nghị quyết 1973 của Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc

Nhà Liêu

Nhà Liêu hay triều Liêu (907/916-1125), còn gọi là nước Khiết Đan (契丹國, đại tự Khiết Đan: 60px) là một triều đại phong kiến do người Khiết Đan kiến lập trong lịch sử Trung Quốc, vận nước kéo dài từ năm 907 đến năm 1218, dài 331 năm, đối kháng kéo dài với triều Tống ở phía nam.

Xem 17 tháng 3 và Nhà Liêu

Nhật Bản

Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.

Xem 17 tháng 3 và Nhật Bản

Olesya Rulin

Olesya Rulin (sinh ngày 17 tháng 3 năm 1986 tại Moskva, Liên Xô - nay là Liên bang Nga) là một nữ diễn viên người Mỹ gốc Nga.

Xem 17 tháng 3 và Olesya Rulin

Pattie Boyd

Patricia Anne "Pattie" Boyd (sinh ngày 17 tháng 3 năm 1944 tại Taunton) là người mẫu, nhiếp ảnh gia và nhà văn người Anh.

Xem 17 tháng 3 và Pattie Boyd

Petronius Maximus

Flavius Petronius Maximus (tên gọi đầy đủ là Flavius Anicius Petronius Maximus) (396 – 455) là Hoàng đế Tây La Mã trị vì được khoảng hai tháng rưỡi vào năm 455.

Xem 17 tháng 3 và Petronius Maximus

Phan Văn Khải

Phan Văn Khải (13px âm thanh) (25 tháng 12 năm 1933 - 17 tháng 3 năm 2018); tên thường gọi là Sáu Khải, là Thủ tướng thứ năm của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam nhiệm kỳ từ ngày 25 tháng 9 năm 1997 đến ngày 27 tháng 6 năm 2006.

Xem 17 tháng 3 và Phan Văn Khải

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Xem 17 tháng 3 và Pháp

Phần Lan

Phần Lan, tên chính thức là Cộng hòa Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen tasavalta, tiếng Thụy Điển: Republiken Finland), là một quốc gia thuộc khu vực Bắc Âu.

Xem 17 tháng 3 và Phần Lan

Ramon Magsaysay

Ramón del Fierro Maqsaysay (1907-1957) là tổng thống thứ 7 của Philippines.

Xem 17 tháng 3 và Ramon Magsaysay

René Clément

René Clement (sinh tháng ba 18, 1913, Bordeaux, Gironde, Pháp - chết tháng ba 17, 1996, Monte Carlo, Monaco) là một đạo diễn phim và nhà viết kịch bản Pháp.

Xem 17 tháng 3 và René Clément

România

România (tiếng România: România, trong tiếng Việt thường được gọi là Rumani theo tiếng Pháp: Roumanie), là một quốc gia tại đông nam châu Âu, với diện tích 238.391 km².

Xem 17 tháng 3 và România

Samoa Joe

Nuufolau Joel "Joe" Seanoa (sinh 17/3 năm 1979), là 1 đô vật chuyên nghiệp người Mỹ thường được biết tới dưới cái tên võ đài là Samoa Joe, hiện đang ký hợp đồng với WWE và thuộc chương trình Monday Night Raw.

Xem 17 tháng 3 và Samoa Joe

Séc

Séc có thể chỉ đến.

Xem 17 tháng 3 và Séc

Scotland

Scotland (phiên âm tiếng Việt: Xcốt-len, phát âm tiếng Anh) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem 17 tháng 3 và Scotland

Silvio Gesell

Silvio Gesell (17 tháng 3 1862 ở Sankt Vith (bây giờ là Bỉ) – 11 tháng 3 1930 ở Oranienburg) là một thương gia người Đức, nhà lý luận kinh tế, nhà hoạt động xã hội, người theo chủ nghĩa vô chính phủ và người sáng lập Freiwirtschaft.

Xem 17 tháng 3 và Silvio Gesell

Slovakia

Cộng hòa Slovakia (tiếng Việt: Xlô-va-ki-a; tiếng Anh: Slovakia; tiếng Slovak:, đầy đủ) là một quốc gia nằm kín trong lục địa tại Đông Âu với dân số trên 5 triệu người và diện tích khoảng 49,000 km2.

Xem 17 tháng 3 và Slovakia

Steven Pienaar

Steven Pienaar (phát âm tiếng Afrikaans:; sinh ngày 17 tháng 3 năm 1982) là một cầu thủ bóng đá Nam Phi hiện đang chơi cho câu lạc bộ Sunderland.

Xem 17 tháng 3 và Steven Pienaar

Thụy Điển

Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sverige), tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thuỵ Điển: Konungariket Sverige), là một vương quốc ở Bắc Âu giáp Na Uy ở phía Tây và Phần Lan ở phía Đông Bắc, nối với Đan Mạch bằng cầu Öresund ở phía Nam, phần biên giới còn lại giáp Biển Baltic và Biển Kattegat.

Xem 17 tháng 3 và Thụy Điển

Thụy Sĩ

Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu.

Xem 17 tháng 3 và Thụy Sĩ

Thủ tướng Việt Nam

Thủ tướng theo Hiến pháp 2013 hiện tại là người đứng đầu Chính phủ - nhánh hành pháp của nước Việt Nam.

Xem 17 tháng 3 và Thủ tướng Việt Nam

Trần Lập

Trần Lập có thể là.

Xem 17 tháng 3 và Trần Lập

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.

Xem 17 tháng 3 và Trung Quốc

Tướng quân (Nhật Bản)

Minamoto no Yoritomo, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Kamakura Ashikaga Takauji, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Ashikaga Tokugawa Ieyasu, Tướng quân đầu tiên của Mạc phủ Tokugawa Shōgun (Kana: しょうぐん; chữ Hán: 将軍; Hán-Việt: Tướng quân), còn gọi là Mạc chúa (幕主), là một cấp bậc trong quân đội và là một danh hiệu lịch sử của Nhật Bản.

Xem 17 tháng 3 và Tướng quân (Nhật Bản)

Uruguay

Uruguay (phiên âm Tiếng Việt: U-ru-goay; tiếng Tây Ban Nha: República Oriental del Uruguay) là một quốc gia tại Nam Mỹ.

Xem 17 tháng 3 và Uruguay

Valentinianus III

Flavius Placidius Valentinianus (2 tháng 7, 419 – 16 tháng 3, 455), được biết đến với tên gọi là Valentinianus III, là Hoàng đế Tây La Mã trị vì từ năm 425 đến 455.

Xem 17 tháng 3 và Valentinianus III

Văn Tiến Dũng

Văn Tiến Dũng (2 tháng 5 năm 1917 – 17 tháng 3 năm 2002) là một vị Đại tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam.

Xem 17 tháng 3 và Văn Tiến Dũng

Viện nguyên lão

Viện nguyên lão là một hội đồng tham nghị, thường là thượng viện của một nghị viện hay cơ quan lập pháp lưỡng viện.

Xem 17 tháng 3 và Viện nguyên lão

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Xem 17 tháng 3 và Việt Nam

Vương Kim Bình

Vương Kim Bình (sinh ngày 17 tháng 3 năm 1941 tại trang Lộ Trúc, châu Cao Hùng, Đài Loan thuộc Nhật Bản (nay là Cao Hùng), là một chính trị gia người Đài Loan, hiện ông là Viện trưởng Lập pháp viện, tức Quốc hội Trung Hoa Dân Quốc.

Xem 17 tháng 3 và Vương Kim Bình

Walter Rudolf Hess

Walter Rudolf Hess (17 tháng 3 năm 1881 – 12 tháng 8 năm 1973) là nhà sinh lý học người Thụy Sĩ.

Xem 17 tháng 3 và Walter Rudolf Hess

1040

Năm 1040 là một năm trong lịch Julius.

Xem 17 tháng 3 và 1040

1407

Năm 1407 là một năm trong lịch Julius.

Xem 17 tháng 3 và 1407

1425

Năm 1425 là một năm trong lịch Julius.

Xem 17 tháng 3 và 1425

1500

Năm 1500 là một năm nhuận bắt đầu vào Thứ Tư trong lịch Julius.

Xem 17 tháng 3 và 1500

1565

Năm 1565 (số La Mã: MDLXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Julius.

Xem 17 tháng 3 và 1565

1583

Năm 1583 (số La Mã: MDLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 17 tháng 3 và 1583

1613

Năm 1613 (số La Mã: MDCXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 17 tháng 3 và 1613

1628

Năm 1628 (số La Mã: MDCXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 17 tháng 3 và 1628

1640

Năm 1640 là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 17 tháng 3 và 1640

1671

Năm 1671 (Số La Mã:MDCLXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 17 tháng 3 và 1671

1680

Năm 1680 (Số La Mã:MDCLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 17 tháng 3 và 1680

1715

Năm 1715 (số La Mã MDCCXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 17 tháng 3 và 1715

1741

Năm 1741 (số La Mã: DCCXLI) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 17 tháng 3 và 1741

1784

Năm 1784 (MDCCLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ hai theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 17 tháng 3 và 1784

1787

Năm 1787 (MDCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 17 tháng 3 và 1787

180

Năm 180 là một năm trong lịch Julius.

Xem 17 tháng 3 và 180

1803

Dân số thế giới: hơn 1 tỷ người Năm 1803 (MDCCCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy theo lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Năm theo lịch Julius chậm hơn 12 ngày.

Xem 17 tháng 3 và 1803

1804

Năm 1804 (MDCCCIV) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật theo lịch Gregory (hay mộtnăm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày theo lịch Julius).

Xem 17 tháng 3 và 1804

1820

1820 (số La Mã: MDCCCXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1820

1832

Năm 1832 (MDCCCXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày của lịch Julius).

Xem 17 tháng 3 và 1832

1833

1833 (số La Mã: MDCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1833

1834

1834 (số La Mã: MDCCCXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1834

1838

1838 (số La Mã: MDCCCXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1838

1846

1846 (số La Mã: MDCCCXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1846

1853

1853 (số La Mã: MDCCCLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1853

1856

1856 (số La Mã: MDCCCLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1856

1862

Năm 1862 là một năm bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory hay một năm bắt đầu bằng ngày thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius).

Xem 17 tháng 3 và 1862

1863

1863 (số La Mã: MDCCCLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1863

1870

1870 (số La Mã: MDCCCLXX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Năm, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.

Xem 17 tháng 3 và 1870

1875

Năm 1875 (MDCCCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 17 tháng 3 và 1875

1880

Năm 1880 (MDCCCLXXX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 17 tháng 3 và 1880

1881

Năm 1881 (MDCCCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 17 tháng 3 và 1881

1882

Năm 1882 (Số La Mã) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 6 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 17 tháng 3 và 1882

1883

Năm 1883 (MDCCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 17 tháng 3 và 1883

1884

Năm 1884 (MDCCCLXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 17 tháng 3 và 1884

1886

1886 (số La Mã: MDCCCLXXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Sáu trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Tư theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 17 tháng 3 và 1886

1888

Năm 1888 (số La Mã: MDCCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Sáu theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Xem 17 tháng 3 và 1888

1892

Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 17 tháng 3 và 1892

1893

Năm 1893 (MDCCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 17 tháng 3 và 1893

1894

Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.

Xem 17 tháng 3 và 1894

1895

Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.

Xem 17 tháng 3 và 1895

1897

Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.

Xem 17 tháng 3 và 1897

1900

1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1900

1901

1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1901

1902

1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1902

1903

1903 (số La Mã: MCMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1903

1906

1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1906

1907

1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1907

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1908

1910

1910 (số La Mã: MCMX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1910

1911

1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1911

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1912

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1913

1914

1914 (số La Mã: MCMXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1914

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1915

1916

1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1916

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1917

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1919

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1921

1923

1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1923

1924

1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1924

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Xem 17 tháng 3 và 1925

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1926

1928

1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1928

1930

1991.

Xem 17 tháng 3 và 1930

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1931

1932

1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1932

1933

1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1933

1934

1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1934

1936

1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1936

1937

1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1937

1938

1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1938

1939

1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1939

1940

1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1940

1941

1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1941

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1942

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1944

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1945

1947

1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1947

1948

1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1948

1949

1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1949

1950

1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1950

1951

1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1951

1952

* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1952

1954

1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1954

1955

1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1955

1956

1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1956

1957

1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1957

1958

1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1958

1959

1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1959

1960

1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.

Xem 17 tháng 3 và 1960

1961

1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1961

1962

1962 (số La Mã: MCMLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1962

1964

1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1964

1965

1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.

Xem 17 tháng 3 và 1965

1966

1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 1966

1969

Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 17 tháng 3 và 1969

1970

Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 17 tháng 3 và 1970

1971

Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 17 tháng 3 và 1971

1972

Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 17 tháng 3 và 1972

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 17 tháng 3 và 1973

1974

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 17 tháng 3 và 1974

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Xem 17 tháng 3 và 1975

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 17 tháng 3 và 1976

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 17 tháng 3 và 1978

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 17 tháng 3 và 1979

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 17 tháng 3 và 1980

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 17 tháng 3 và 1981

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 17 tháng 3 và 1982

1983

Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 17 tháng 3 và 1983

1984

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 17 tháng 3 và 1984

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 17 tháng 3 và 1985

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 17 tháng 3 và 1986

1987

Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 17 tháng 3 và 1987

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 17 tháng 3 và 1989

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 17 tháng 3 và 1990

1991

Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 17 tháng 3 và 1991

1992

Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 17 tháng 3 và 1992

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 17 tháng 3 và 1993

1994

Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 17 tháng 3 và 1994

1995

Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 17 tháng 3 và 1995

1996

Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 17 tháng 3 và 1996

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 17 tháng 3 và 1999

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 2001

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 2002

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 2003

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 2005

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 2006

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 2007

2011

2011 (số La Mã: MMXI) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Bảy theo lịch Gregory.

Xem 17 tháng 3 và 2011

2018

Năm 2018 (MMXVIII) là năm thường bắt đầu ngày Thứ Hai trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu ngày Thứ Sáu trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày.

Xem 17 tháng 3 và 2018

45

Năm 45 là một năm trong lịch Julius.

Xem 17 tháng 3 và 45

455

Năm 455 là một năm trong lịch Julius.

Xem 17 tháng 3 và 455

916

Năm 916 là một năm trong lịch Julius.

Xem 17 tháng 3 và 916

Xem thêm

Tháng ba

Còn được gọi là 17 tháng 03.

, Nghị quyết 1973 của Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc, Nhà Liêu, Nhật Bản, Olesya Rulin, Pattie Boyd, Petronius Maximus, Phan Văn Khải, Pháp, Phần Lan, Ramon Magsaysay, René Clément, România, Samoa Joe, Séc, Scotland, Silvio Gesell, Slovakia, Steven Pienaar, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thủ tướng Việt Nam, Trần Lập, Trung Quốc, Tướng quân (Nhật Bản), Uruguay, Valentinianus III, Văn Tiến Dũng, Viện nguyên lão, Việt Nam, Vương Kim Bình, Walter Rudolf Hess, 1040, 1407, 1425, 1500, 1565, 1583, 1613, 1628, 1640, 1671, 1680, 1715, 1741, 1784, 1787, 180, 1803, 1804, 1820, 1832, 1833, 1834, 1838, 1846, 1853, 1856, 1862, 1863, 1870, 1875, 1880, 1881, 1882, 1883, 1884, 1886, 1888, 1892, 1893, 1894, 1895, 1897, 1900, 1901, 1902, 1903, 1906, 1907, 1908, 1910, 1911, 1912, 1913, 1914, 1915, 1916, 1917, 1919, 1921, 1923, 1924, 1925, 1926, 1928, 1930, 1931, 1932, 1933, 1934, 1936, 1937, 1938, 1939, 1940, 1941, 1942, 1944, 1945, 1947, 1948, 1949, 1950, 1951, 1952, 1954, 1955, 1956, 1957, 1958, 1959, 1960, 1961, 1962, 1964, 1965, 1966, 1969, 1970, 1971, 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1978, 1979, 1980, 1981, 1982, 1983, 1984, 1985, 1986, 1987, 1989, 1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1995, 1996, 1999, 2001, 2002, 2003, 2005, 2006, 2007, 2011, 2018, 45, 455, 916.