201 quan hệ: Abraham Lincoln, Air China, Alla Borisovna Pugachyova, Andrew Johnson, Arioka Daiki, Émile Durkheim, Étienne Geoffroy Saint-Hilaire, Bảo Đại, Băng trôi, Boeing, Boeing 767, Boeing B-52 Stratofortress, Busan, Cộng đồng châu Âu, Chữ Quốc ngữ, Chuyến bay 129 của Air China, Claudia Cardinale, Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học, Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Emma Thompson, Emma Watson, Friedrich Georg Wilhelm von Struve, Gia Định báo, Giải Nobel Vật lý, Hàn Quốc, Hồ Diệu Bang, Henry James, Hermann Grassmann, Hiệp định Marrakesh, Hiệp ước chung về thuế quan và mậu dịch, Hoàng đế La Mã, Hoàng triều Cương thổ, Holocaust, Illinois, Insulin, Iraq, Johannes Stark, Khmer Đỏ, Kim Nhật Thành, Lễ Phục Sinh, Leonardo da Vinci, Leonhard Euler, Linda Perry, McDonald's, Mosul, Năm nhuận, Nguyên thủ quốc gia, Nikolay Nikolayevich Semyonov, Otho, Pol Pot, ..., Radiohead, Richard von Weizsäcker, RMS Titanic, San Francisco, Sự kiện Thiên An Môn, Sinan, Stanley Bruce, Suleiman II, Tổ chức Thương mại Thế giới, Tổng thống Đức, Tổng thống Hoa Kỳ, Thủ tướng Úc, Tiểu đường, Tokyo Disneyland, Yekaterina I, 1 tháng 1, 12 tháng 2, 1452, 1489, 1519, 1552, 1580, 1588, 1626, 1641, 1642, 1646, 1651, 1653, 1684, 1688, 1691, 1699, 1707, 1710, 1721, 1722, 1727, 1758, 1765, 1772, 1783, 1790, 1793, 1794, 1800, 1809, 1832, 1843, 1844, 1850, 1858, 1861, 1862, 1864, 1865, 1867, 1874, 1877, 1878, 1879, 1883, 1885, 1886, 1888, 1889, 1892, 1894, 1895, 1896, 1898, 1901, 1902, 1904, 1907, 1908, 1912, 1915, 1916, 1917, 1920, 1921, 1922, 1923, 1924, 1925, 1927, 1929, 1930, 1933, 1936, 1937, 1938, 1939, 1940, 1942, 1944, 1945, 1947, 1948, 1949, 1950, 1951, 1952, 1954, 1955, 1956, 1957, 1958, 1959, 1960, 1962, 1963, 1965, 1966, 1967, 1968, 1969, 1970, 1972, 1974, 1975, 1977, 1978, 1979, 1980, 1981, 1982, 1983, 1986, 1987, 1988, 1989, 1990, 1991, 1992, 1993, 1994, 1995, 1996, 1997, 1998, 1999, 2001, 2002, 2003, 2004, 2006, 2015, 32, 69. Mở rộng chỉ mục (151 hơn) »
Abraham Lincoln
Abraham Lincoln (12 tháng 2, 1809 – 15 tháng 4, 1865), còn được biết đến với tên Abe Lincoln, tên hiệu Honest Abe, Rail Splitter, Người giải phóng vĩ đại (ở Việt Nam thường được biết đến là Lin-côn), là Tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ từ tháng 3 năm 1861 cho đến khi bị ám sát vào tháng 4 năm 1865.
Mới!!: 15 tháng 4 và Abraham Lincoln · Xem thêm »
Air China
Air China headquarters Air China hay Hãng hàng không quốc tế Trung Quốc (bính âm: Zhōngguó Guójì Hángkōng Gōngsī, nghĩa đen "Trung Quốc Quốc tế Hàng không công ty", viết tắt 国航 (Quốc hàng)) là hãng hàng không quốc doanh lớn thứ hai ở Trung Quốc, sau hãng China Southern Airlines.
Mới!!: 15 tháng 4 và Air China · Xem thêm »
Alla Borisovna Pugachyova
Alla Borisovna Pugachyova (Алла Борисовна Пугачёва, sinh năm 1949) là một nữ ca sĩ sân khấu Liên Xô và Nga (tại Việt Nam, bà được mệnh danh Người đàn bà hát, theo vai diễn trong phim cùng tên năm 1978), biểu diễn từ năm 1965 và hiện đang tiếp tục.
Mới!!: 15 tháng 4 và Alla Borisovna Pugachyova · Xem thêm »
Andrew Johnson
Andrew Johnson (1808-1875) là tổng thống Hoa Kỳ thứ 17.
Mới!!: 15 tháng 4 và Andrew Johnson · Xem thêm »
Arioka Daiki
(sinh 15 tháng 4 năm 1991) là một diễn viên Nhật Bản, talent và là ca sĩ thành viên nhóm Hey! Say! JUMP.
Mới!!: 15 tháng 4 và Arioka Daiki · Xem thêm »
Émile Durkheim
Émile Durkheim (phát âm:; 15 tháng 4 năm 1858 - 15 tháng 11 năm 1917) là một nhà xã hội học người Pháp nổi tiếng, người đặt nền móng xây dựng chủ nghĩa chức năng (functionlism) và chủ nghĩa cơ cấu (structuralism); người đã góp công lớn trong sự hình thành bộ môn xã hội học và nhân chủng học.
Mới!!: 15 tháng 4 và Émile Durkheim · Xem thêm »
Étienne Geoffroy Saint-Hilaire
Étienne Geoffroy Saint-Hilaire (15 tháng 4 năm 1772 - 19 tháng 6 năm 1844) là một nhà tự nhiên học người Pháp thiết lập nguyên tắc "thống nhất về thành phần".
Mới!!: 15 tháng 4 và Étienne Geoffroy Saint-Hilaire · Xem thêm »
Bảo Đại
Bảo Đại (chữ Hán: 保大; 22 tháng 10 năm 1913 – 31 tháng 7 năm 1997), tên khai sinh: Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy (阮福永瑞), là vị hoàng đế thứ 13 và là vị vua cuối cùng của triều đại nhà Nguyễn nói riêng và của chế độ quân chủ trong lịch sử Việt Nam nói chung.
Mới!!: 15 tháng 4 và Bảo Đại · Xem thêm »
Băng trôi
Tảng băng trôi Một hình ảnh chỉnh sửa cho thấy toàn bộ hình ảnh một tảng băng trôi Băng trôi là khối băng trôi tự do trên đại dương hay biển.
Mới!!: 15 tháng 4 và Băng trôi · Xem thêm »
Boeing
Boeing (đọc như là "Bô-inh") là hãng sản xuất máy bay lớn nhất thế giới có tổng hành dinh tại Chicago, Illinois.
Mới!!: 15 tháng 4 và Boeing · Xem thêm »
Boeing 767
Boeing 767 là loại máy bay phản lực thân rộng hai động cơ, có kích cỡ từ vừa đến lớn và bay tầm xa, do Boeing Commercial Airplanes chế tạo.
Mới!!: 15 tháng 4 và Boeing 767 · Xem thêm »
Boeing B-52 Stratofortress
Chiếc Boeing B-52 Stratofortress (Pháo đài chiến lược) là máy bay ném bom chiến lược phản lực được Không quân Hoa Kỳ (USAF) sử dụng từ năm 1955, thay thế cho các kiểu Convair B-36 và Boeing B-47.
Mới!!: 15 tháng 4 và Boeing B-52 Stratofortress · Xem thêm »
Busan
Quảng vực thị Busan (âm Hán Việt: Phủ Sơn), hay còn được gọi là Pusan là thành phố cảng lớn nhất của Hàn Quốc, nằm ở phía Đông Nam của bán đảo Triều Tiên.
Mới!!: 15 tháng 4 và Busan · Xem thêm »
Cộng đồng châu Âu
Cộng đồng châu Âu (tiếng Anh: European Community, viết tắt là EC, tiếng Pháp: Communauté européenne, viết tắt là CE) là một trong ba trụ cột của Liên minh châu Âu, được thành lập bởi Hiệp ước Maastricht (1992), dựa trên nguyên tắc chủ nghĩa siêu quốc gia và thay thế Cộng đồng Kinh tế châu Âu (bỏ 2 từ Kinh tế), tiền thân của Liên minh châu Âu.
Mới!!: 15 tháng 4 và Cộng đồng châu Âu · Xem thêm »
Chữ Quốc ngữ
chữ La - tinh, bên phải là chữ Quốc ngữ. Chữ Quốc ngữ là hệ chữ viết chính thức trên thực tế (De facto) hiện nay của tiếng Việt.
Mới!!: 15 tháng 4 và Chữ Quốc ngữ · Xem thêm »
Chuyến bay 129 của Air China
Seat map Chuyến bay 129 của Air China là một chuyến bay bằng máy bay Boeing 767-200ER của Air China từ Bắc Kinh Trung Quốc đến Pusan Hàn Quốc.
Mới!!: 15 tháng 4 và Chuyến bay 129 của Air China · Xem thêm »
Claudia Cardinale
Claudia Cardinale (sinh ngày 15/04/1938) là một diễn viên người Ý. Bà tham gia diễn trong các phim của Ý và Pháp.
Mới!!: 15 tháng 4 và Claudia Cardinale · Xem thêm »
Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
Mới!!: 15 tháng 4 và Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học · Xem thêm »
Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa
Giải Nobel Sinh lý học và Y khoa (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet).
Mới!!: 15 tháng 4 và Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa · Xem thêm »
Emma Thompson
Emma Thompson (sinh ngày 15 tháng 4 năm 1959) là nữ diễn viên điện ảnh, nữ diễn viên hài kịch và nhà biên kịch người Anh, đã 2 lần đoạt giải Oscar, cùng các giải Emmy, giải BAFTA và Giải Quả cầu vàng.
Mới!!: 15 tháng 4 và Emma Thompson · Xem thêm »
Emma Watson
Emma Charlotte Duerre Watson (sinh ngày 15 tháng 4 năm 1990) là nữ diễn viên, người mẫu và nhà hoạt động xã hội người Anh.
Mới!!: 15 tháng 4 và Emma Watson · Xem thêm »
Friedrich Georg Wilhelm von Struve
Friedrich Georg Wilhelm von Struve (tiếng Nga: Vasily Yakovlevich Struve) (ngày 15 tháng 4 năm 1793 - 23 tháng 11, năm 1864 (lịch Julia: 11 tháng 11)) là một nhà thiên văn học Đức Baltic từ một triều đại nổi tiếng.
Mới!!: 15 tháng 4 và Friedrich Georg Wilhelm von Struve · Xem thêm »
Gia Định báo
Gia Định báo (嘉定報) được cho là tờ báo đầu tiên bằng tiếng Việt mới (chữ Quốc ngữ), được ra mắt vào ngày 15 tháng 4 năm 1865 tại Sài Gòn.
Mới!!: 15 tháng 4 và Gia Định báo · Xem thêm »
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
Mới!!: 15 tháng 4 và Giải Nobel Vật lý · Xem thêm »
Hàn Quốc
Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.
Mới!!: 15 tháng 4 và Hàn Quốc · Xem thêm »
Hồ Diệu Bang
Hồ Diệu Bang (tiếng Trung Quốc: 胡耀邦 Bính âm: Hú Yàobāng, Wade-Giles: Hu Yao-pang; 20 tháng 11 năm 1915 – 15 tháng 4 năm 1989) là một nhà lãnh đạo của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: 15 tháng 4 và Hồ Diệu Bang · Xem thêm »
Henry James
Henry James (15 tháng 4 năm 1843 – 28 tháng 2 năm 1916) là tác giả và nhà phê bình văn học Mỹ, là con trai của Henry James Sr. và em trai của nhà triết học và nhà tâm lý học William James.
Mới!!: 15 tháng 4 và Henry James · Xem thêm »
Hermann Grassmann
Hermann Günther Grassmann (15 tháng 4 năm 1809, Stettin – 26 tháng 9 năm 1877, Stettin) là một nhà thông thái người Đức; đương thời, ông được biết đến là một nhà ngôn ngữ học đầy tài năng, nhà nghiên cứu nhân bản học, đồng thời là chủ một tờ báo.
Mới!!: 15 tháng 4 và Hermann Grassmann · Xem thêm »
Hiệp định Marrakesh
Hiệp định Marrakesh hay Tuyên ngôn Marrakesh, là một hiệp định được ký kết ở Marrakesh, Maroc, vào ngày 15 tháng 4 năm 1994, về việc sửa đổi Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại và lập Tổ chức Thương mại Thế giới.
Mới!!: 15 tháng 4 và Hiệp định Marrakesh · Xem thêm »
Hiệp ước chung về thuế quan và mậu dịch
Hiệp ước chung về thuế quan và mậu dịch (tiếng Anh: General Agreement on Tariffs and Trade, viết tắt là GATT) là một hiệp ước được ký kết vào năm 1947, có hiệu lực từ năm 1948 nhằm điều hòa chính sách thuế quan giữa các nước ký kết.
Mới!!: 15 tháng 4 và Hiệp ước chung về thuế quan và mậu dịch · Xem thêm »
Hoàng đế La Mã
Hoàng đế La Mã là danh hiệu mà giới sử học dùng để gọi những người cai trị La Mã trong thời đại đế chế. Về mặt từ nguyên, từ "hoàng đế" (tiếng Anh:Emperor, tiếng Pháp:Empereur) bắt nguồn từ danh hiệu "Imperator" trong tiếng Latin, có nghĩa là "người cai trị đế quốc". Người được xem là hoàng đế La Mã đầu tiên, Augustus, luôn tuyên bố mình là một công dân của nền Cộng hòa chứ không phải một vị vua theo kiểu phương Đông. Giống ông, những Hoàng đế sau đó coi danh hiệu của mình là một chức trách của nguyên thủ quốc gia-công dân thứ nhất, đồng thời là tổng chỉ huy quân đội và trong nhiều trường hợp là cả vai trò trong tôn giáo nhà nước. Vì lý do trên, danh hiệu hoàng đế La Mã không thực sự là cha truyền con nối ít ra là trên danh nghĩa. Tuy nhiên từ thời Diocletianus, nền cai trị càng lúc càng trở nên có tính cách quân chủ. Đế quốc La Mã bị phân chia làm đôi từ thế kỷ IV và từ đó, trong khi đế quốc Tây La Mã nhanh chóng lụn bại, vị hoàng đế cuối cùng của Roma, Romulus Augustus phải thoái vị năm 476 thì đế quốc Đông La Mã hấp thu các yếu tố Đông phương trong đó có việc quân chủ hóa nền cai trị. Các vị Hoàng đế Byzantine tập trung quyền lực tối cao vào bản thân, gồm cả các yếu tố thần quyền, và tiếp tục trị vì cho tới năm 1453.
Mới!!: 15 tháng 4 và Hoàng đế La Mã · Xem thêm »
Hoàng triều Cương thổ
Hoàng triều Cương thổ (chữ Nho: 皇朝疆土, tiếng Pháp: Domaine de la Couronne) ban đầu là tên gọi để chỉ vùng đất Tây Nguyên Việt Nam hiện nay gồm 5 tỉnh, xếp theo thứ tự vị trí địa lý từ Bắc xuống Nam gồm Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng.
Mới!!: 15 tháng 4 và Hoàng triều Cương thổ · Xem thêm »
Holocaust
Người Do Thái Hungary được lính Đức lựa chọn để đưa tới phòng hơi ngạt tại trại tập trung Auschwitz, tháng 5/6 năm 1944.http://www1.yadvashem.org/yv/en/exhibitions/album_auschwitz/index.asp "The Auschwitz Album". Yad Vashem. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012. Holocaust (từ tiếng Hy Lạp: ὁλόκαυστος holókaustos: hólos, "toàn bộ" và kaustós, "thiêu đốt"), còn được biết đến với tên gọi Shoah (tiếng Hebrew: השואה, HaShoah, "thảm họa lớn"), là một cuộc diệt chủng do Đức Quốc xã cùng bè phái tiến hành và nó đã dẫn tới cái chết của khoảng 6 triệu người Do Thái.
Mới!!: 15 tháng 4 và Holocaust · Xem thêm »
Illinois
Illinois là tiểu bang thứ 21 của Hoa Kỳ, gia nhập liên bang năm 1818.
Mới!!: 15 tháng 4 và Illinois · Xem thêm »
Insulin
Hormone Insulin (Công thức hóa học: C257H383N65O77S6; Trọng lượng phân tử: 5808) là một loại hormone do các "tế bào đảo tụy" của tuyến tụy tiết ra với tác dụng chuyển hóa carbohydrate.
Mới!!: 15 tháng 4 và Insulin · Xem thêm »
Iraq
Cộng hoà Iraq (phát âm: I-rắc, tiếng Ả Rập: الجمهورية العراقية Al-Jumhuriyah Al-Iraqiyah, tiếng Kurd: عیراق Komara Iraqê) là một quốc gia ở miền Trung Đông, ở phía tây nam của châu Á. Nước này giáp với Ả Rập Xê Út, Kuwait về phía nam, Thổ Nhĩ Kỳ về phía bắc, Syria về phía tây bắc, Jordan về phía tây, và Iran về phía đông.
Mới!!: 15 tháng 4 và Iraq · Xem thêm »
Johannes Stark
Johannes Stark (15 tháng 4 năm 1874 - 21 tháng 6 năm 1957) là một nhà vật lý lỗi lạc người Đức thế kỷ 20, người đoạt giải Nobel tham gia vào phong trào Deutsche Physik dưới chế độ Đức quốc xã.
Mới!!: 15 tháng 4 và Johannes Stark · Xem thêm »
Khmer Đỏ
Khmer Đỏ (ខ្មែរក្រហម) (tiếng Pháp: Khmer Rouge), tên chính thức Đảng Cộng sản Campuchia và sau này là Đảng Campuchia Dân chủ, là một tổ chức chính trị cầm quyền tại Campuchia từ 1975 đến 1979.
Mới!!: 15 tháng 4 và Khmer Đỏ · Xem thêm »
Kim Nhật Thành
Kim Nhật Thành (Kim Il-sung, 15 tháng 4 năm 1912 - 8 tháng 7 năm 1994) là nhà lãnh đạo Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên từ khi quốc gia này được thành lập vào đầu năm 1948 đến khi ông mất, và được con trai là Kim Jong-il thay thế.
Mới!!: 15 tháng 4 và Kim Nhật Thành · Xem thêm »
Lễ Phục Sinh
Tranh "Victory over the Grave" (Chiến thắng sự chết), của Bernhard Plockhorst, thế kỷ 19 Lễ Phục Sinh thường được xem là một trong những ngày lễ quan trọng nhất trong năm của người theo Kitô giáo.
Mới!!: 15 tháng 4 và Lễ Phục Sinh · Xem thêm »
Leonardo da Vinci
Leonardo di ser Piero da Vinci (phiên âm tiếng Việt phổ biến là Lê-ô-na đờ Vanh-xi theo cách đọc của tiếng Pháp) (sinh ngày 15 tháng 4 năm 1452 - tại Anchiano, Ý, mất ngày 2 tháng 5 năm 1519 tại Amboise, Pháp) là một họa sĩ, nhà điêu khắc, kiến trúc sư, nhạc sĩ, bác sĩ, kỹ sư, nhà giải phẫu, nhà sáng tạo và triết học tự nhiên.
Mới!!: 15 tháng 4 và Leonardo da Vinci · Xem thêm »
Leonhard Euler
Leonhard Euler (đọc là "Lê-ô-na Ơ-le" theo phiên âm từ tiếng Pháp hay chính xác hơn là "Lê-ôn-hát Ôi-lơ" theo phiên âm tiếng Đức; 15 tháng 4 năm 1707 – 18 tháng 9 năm 1783) là một nhà toán học và nhà vật lý học, nhà thiên văn học, nhà lý luận và kỹ sư người Thụy Sĩ.
Mới!!: 15 tháng 4 và Leonhard Euler · Xem thêm »
Linda Perry
Linda Perry (sinh ngày 15 tháng 4 năm 1965) là một nhạc sĩ, người viết bài hát và nhà sản xuất thu âm nhạc rock and roll.
Mới!!: 15 tháng 4 và Linda Perry · Xem thêm »
McDonald's
McDonald's Plaza McDonald's là một tập đoàn kinh doanh hệ thống nhà hàng thức ăn nhanh với khoảng 36.000 nhà hàng tại 119 quốc giahttp://www.mcdonalds.ca/en/aboutus/faq.aspx, truy cập 08 tháng 5 năm 2008 phục vụ 43 triệu lượt khách mỗi ngày dưới thương hiệu riêng của mình.
Mới!!: 15 tháng 4 và McDonald's · Xem thêm »
Mosul
Mosul là một thành phố ở miền bắc Iraq và thủ phủ của tỉnh Nineveh, khoảng 400 km (250 dặm) về phía tây bắc Baghdad.
Mới!!: 15 tháng 4 và Mosul · Xem thêm »
Năm nhuận
Năm nhuận là năm.
Mới!!: 15 tháng 4 và Năm nhuận · Xem thêm »
Nguyên thủ quốc gia
Nguyên thủ quốc gia là người đứng đầu một quốc gia.
Mới!!: 15 tháng 4 và Nguyên thủ quốc gia · Xem thêm »
Nikolay Nikolayevich Semyonov
Nikolai Nikolayevich Semyonov (Никола́й Никола́евич Семёнов) (15.4.1896 - 25.9.1986) là nhà vật lý và hóa học người Nga/Liên Xô, đã được trao Giải Nobel Hóa học năm 1956 cho công trình nghiên cứu của ông về cơ chế biến đổi hóa học.
Mới!!: 15 tháng 4 và Nikolay Nikolayevich Semyonov · Xem thêm »
Otho
Marcus Salvius Otho (28 tháng 4 năm 32 – 16 tháng 4 năm 69), còn được gọi là Marcus Salvius Otho Caesar Augustus, là Hoàng đế của Đế quốc La Mã, trị vì trong vòng ba tháng: từ ngày 15 tháng 1 cho đến ngày 16 tháng 4 năm 69.
Mới!!: 15 tháng 4 và Otho · Xem thêm »
Pol Pot
Saloth Sar (19 tháng 5 năm 1925 – 15 tháng 4 năm 1998), được biết đến dưới cái tên Pol Pot (phiên âm là Pôn Pốt), là người lãnh đạo Đảng Cộng sản Khmer Đỏ và là thủ tướng Campuchia (tên chính thức Kampuchea Dân chủ dưới quyền ông) từ 1976 đến 1979, nhưng cầm quyền không chính thức từ giữa năm 1975.
Mới!!: 15 tháng 4 và Pol Pot · Xem thêm »
Radiohead
Radiohead là ban nhạc tới từ Abingdon, Oxfordshire, được thành lập vào năm 1985.
Mới!!: 15 tháng 4 và Radiohead · Xem thêm »
Richard von Weizsäcker
Richard Karl Freiherr von Weizsäcker (15 tháng 4 năm 1920 – 31 tháng 1 năm 2015) là một chính trị gia (CDU).
Mới!!: 15 tháng 4 và Richard von Weizsäcker · Xem thêm »
RMS Titanic
Titanic là một tàu vượt đại dương chở khách chạy bằng động cơ hơi nước đã đi vào lịch sử ngành hàng hải vì vụ tai nạn hàng hải kinh hoàng và bất ngờ đã xảy ra với nó cũng như những bí ẩn liên quan.
Mới!!: 15 tháng 4 và RMS Titanic · Xem thêm »
San Francisco
San Francisco, tên chính thức Thành phố và Quận San Francisco, là một trung tâm văn hóa và tài chính hàng đầu của Bắc California và vùng vịnh San Francisco.
Mới!!: 15 tháng 4 và San Francisco · Xem thêm »
Sự kiện Thiên An Môn
Những cuộc biểu tình ở Quảng trường Thiên An Môn năm 1989, được biết đến rộng rãi hơn với các tên gọi Sự kiện 4 tháng 6 (六四事件), Phong trào Dân chủ '89' (八九民运) trong tiếng Trung, là một loạt những vụ biểu tình lãnh đạo bởi tầng lớp sinh viên ở thủ đô Bắc Kinh của Trung Quốc trong mùa xuân năm 1989.
Mới!!: 15 tháng 4 và Sự kiện Thiên An Môn · Xem thêm »
Sinan
Có thể là Mimar Sinan (trái) ở lăng sultan Süleyman I năm 1566 Koca Mi‘mār Sinān Āġā, (Tiếng Thổ Ottoman: قوجو معمار سنان آغا) Arkitekt Sinani (tiếng Albania), Mimar Sinan (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)(15 tháng 4 năm 1489 – 9 tháng 4 năm 1588) là kiến trúc sư trưởng của đế quốc Ottoman và là kỹ sư dân dụng qua 3 đời sultan: Suleiman I, Selim II, và Murad III.
Mới!!: 15 tháng 4 và Sinan · Xem thêm »
Stanley Bruce
Stanley Melbourne Bruce, đệ Nhất tử tước Bruce của Melbourne, CH, MC, FRS, PC (15 tháng 4 năm 1883–25 tháng 8 năm 1967), là một nhà chính trị và một nhà ngoại giao Australia, thủ tướng thứ 8 của Australia.
Mới!!: 15 tháng 4 và Stanley Bruce · Xem thêm »
Suleiman II
Suleyman II là vị vua thứ 20 của Đế quốc Ottoman - trị vì từ năm 1687 đến 1691.
Mới!!: 15 tháng 4 và Suleiman II · Xem thêm »
Tổ chức Thương mại Thế giới
Tổ chức Thương mại Thế giới (tiếng Anh: World Trade Organization, viết tắt WTO; tiếng Pháp: Organisation mondiale du commerce; tiếng Tây Ban Nha: Organización Mundial del Comercio; tiếng Đức: Welthandelsorganisation) là một tổ chức quốc tế đặt trụ sở ở Genève, Thụy Sĩ, có chức năng giám sát các hiệp định thương mại giữa các nước thành viên với nhau theo các quy tắc thương mại.
Mới!!: 15 tháng 4 và Tổ chức Thương mại Thế giới · Xem thêm »
Tổng thống Đức
Tổng thống Đức là vị nguyên thủ quốc gia của nước Cộng hòa Liên bang Đức.
Mới!!: 15 tháng 4 và Tổng thống Đức · Xem thêm »
Tổng thống Hoa Kỳ
Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.
Mới!!: 15 tháng 4 và Tổng thống Hoa Kỳ · Xem thêm »
Thủ tướng Úc
Thủ tướng Úc là người đứng đầu chính phủ của Úc, giữ chức này theo ủy nhiệm của quan Toàn quyền.
Mới!!: 15 tháng 4 và Thủ tướng Úc · Xem thêm »
Tiểu đường
Đái tháo đường, còn gọi là bệnh tiểu đường, là một nhóm bệnh rối loạn chuyển hóa cacbohydrat, mỡ và protein khi hoóc môn insulin của tụy bị thiếu hay giảm tác động trong cơ thể, biểu hiện bằng mức đường trong máu luôn cao; trong giai đoạn mới phát thường làm bệnh nhân đi tiểu nhiều, tiểu ban đêm và do đó làm khát nước.
Mới!!: 15 tháng 4 và Tiểu đường · Xem thêm »
Tokyo Disneyland
Tokyo Disneyland (東京ディズニーランド Tōkyō Dizunīrando?) là một công viên giải trí rộng 465.000 m² tọa lạc tại Tokyo Disney Resort, Urayasu, Chiba, Nhật Bản, gần Tokyo.
Mới!!: 15 tháng 4 và Tokyo Disneyland · Xem thêm »
Yekaterina I
Yekaterina I Alekseyevna (tiếng Nga: Екатери́на I Алексе́евна; 15 tháng 4 năm 1684 – 17 tháng 5 năm 1727), hay còn gọi với tên gọi Catherine I, là Nữ hoàng đầu tiên của Đế quốc Nga, cai trị từ năm 1725 cho đến khi qua đời vào năm 1727 ở tuổi 43.
Mới!!: 15 tháng 4 và Yekaterina I · Xem thêm »
1 tháng 1
Ngày 1 tháng 1 là ngày thứ nhất trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1 tháng 1 · Xem thêm »
12 tháng 2
Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 12 tháng 2 · Xem thêm »
1452
Năm 1452 là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Bảy trong lịch Julius.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1452 · Xem thêm »
1489
Năm 1489 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1489 · Xem thêm »
1519
Năm 1525 (số La Mã:MDXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1519 · Xem thêm »
1552
Năm 1552 (số La Mã: MDLII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Julius.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1552 · Xem thêm »
1580
Năm 1580 (số La Mã: MDLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Julius.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1580 · Xem thêm »
1588
Năm 1588 (số La Mã: MDLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1588 · Xem thêm »
1626
Năm 1626 (số La Mã: MDCXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1626 · Xem thêm »
1641
Năm 1641 (số La Mã: MDCXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1641 · Xem thêm »
1642
Năm 1642 (số La Mã: MDCXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1642 · Xem thêm »
1646
Năm 1646 (số La Mã: MDCXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1646 · Xem thêm »
1651
Năm 1651 (số La Mã: MDCLI) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (Julian-1651) của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1651 · Xem thêm »
1653
Năm 1653 (số La Mã: MDCLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1653 · Xem thêm »
1684
Năm 1684 (Số La Mã:MDCLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1684 · Xem thêm »
1688
Năm 1689 (Số La Mã:MDCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1688 · Xem thêm »
1691
Năm 1691 (Số La Mã:MDCXCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1691 · Xem thêm »
1699
Năm 1699 (MDCXCIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory, hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật (Julian-1699) của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1699 · Xem thêm »
1707
Năm 1707 là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1707 · Xem thêm »
1710
Năm 1710 (MDCCX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1710 · Xem thêm »
1721
Năm 1721 (số La Mã: MDCCXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1721 · Xem thêm »
1722
Năm 1722 (số La Mã: MDCCXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1722 · Xem thêm »
1727
Năm 1727 (số La Mã: MDCCXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1727 · Xem thêm »
1758
Năm 1758 (số La Mã: MDCCLVIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1758 · Xem thêm »
1765
Năm 1765 (số La Mã: MDCCLXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1765 · Xem thêm »
1772
1772 (MDCCLXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày thứ Tư của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật theo lịch Julius).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1772 · Xem thêm »
1783
Năm 1783 (số La Mã: MDCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1783 · Xem thêm »
1790
Năm 1790 (MDCCXC) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ ba theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1790 · Xem thêm »
1793
Năm 1793 (số La Mã: MDCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1793 · Xem thêm »
1794
Năm 1794 (MDCCXCIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ bảy theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1794 · Xem thêm »
1800
1800 (số La Mã: MDCCC) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1800 · Xem thêm »
1809
1809 (số La Mã: MDCCCIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1809 · Xem thêm »
1832
Năm 1832 (MDCCCXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày của lịch Julius).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1832 · Xem thêm »
1843
Năm 1843 (MDCCCXLIII) là một năm bắt đầu từ ngày chủ nhật theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ sáu chậm 12 ngày theo lịch Julius.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1843 · Xem thêm »
1844
Năm 1844 (MDCCCXLIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ bảy chậm 12 ngày theo lịch Julius.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1844 · Xem thêm »
1850
1850 (số La Mã: MDCCCL) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1850 · Xem thêm »
1858
Năm 1858 (MDCCCLVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ tư chậm 12 ngày theo lịch Julius.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1858 · Xem thêm »
1861
1861 (số La Mã: MDCCCLXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1861 · Xem thêm »
1862
Năm 1862 là một năm bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory hay một năm bắt đầu bằng ngày thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1862 · Xem thêm »
1864
1864 (số La Mã: MDCCCLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1864 · Xem thêm »
1865
1865 (số La Mã: MDCCCLXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1865 · Xem thêm »
1867
1867 (số La Mã: MDCCCLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1867 · Xem thêm »
1874
1874 (số La Mã: MDCCCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1874 · Xem thêm »
1877
Năm 1877 (MDCCCLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1877 · Xem thêm »
1878
Năm 1878 (MDCCCLXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1878 · Xem thêm »
1879
Năm 1879 (MDCCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1879 · Xem thêm »
1883
Năm 1883 (MDCCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1883 · Xem thêm »
1885
Năm 1885 (MDCCCLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1885 · Xem thêm »
1886
1886 (số La Mã: MDCCCLXXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Sáu trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Tư theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1886 · Xem thêm »
1888
Năm 1888 (số La Mã: MDCCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Thứ Sáu theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1888 · Xem thêm »
1889
1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1889 · Xem thêm »
1892
Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: 15 tháng 4 và 1892 · Xem thêm »
1894
Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1894 · Xem thêm »
1895
Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1895 · Xem thêm »
1896
Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1896 · Xem thêm »
1898
Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1898 · Xem thêm »
1901
1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1901 · Xem thêm »
1902
1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1902 · Xem thêm »
1904
1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1904 · Xem thêm »
1907
1907 (số La Mã: MCMVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1907 · Xem thêm »
1908
1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1908 · Xem thêm »
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1912 · Xem thêm »
1915
1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1915 · Xem thêm »
1916
1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1916 · Xem thêm »
1917
1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1917 · Xem thêm »
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1920 · Xem thêm »
1921
1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1921 · Xem thêm »
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1922 · Xem thêm »
1923
1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1923 · Xem thêm »
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1924 · Xem thêm »
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1925 · Xem thêm »
1927
1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1927 · Xem thêm »
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1929 · Xem thêm »
1930
1991.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1930 · Xem thêm »
1933
1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1933 · Xem thêm »
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1936 · Xem thêm »
1937
1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1937 · Xem thêm »
1938
1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1938 · Xem thêm »
1939
1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1939 · Xem thêm »
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1940 · Xem thêm »
1942
1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1942 · Xem thêm »
1944
1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1944 · Xem thêm »
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1945 · Xem thêm »
1947
1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1947 · Xem thêm »
1948
1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1948 · Xem thêm »
1949
1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1949 · Xem thêm »
1950
1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1950 · Xem thêm »
1951
1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1951 · Xem thêm »
1952
* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1952 · Xem thêm »
1954
1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1954 · Xem thêm »
1955
1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1955 · Xem thêm »
1956
1956 (số La Mã: MCMLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1956 · Xem thêm »
1957
1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1957 · Xem thêm »
1958
1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1958 · Xem thêm »
1959
1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1959 · Xem thêm »
1960
1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1960 · Xem thêm »
1962
1962 (số La Mã: MCMLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1962 · Xem thêm »
1963
Không có mô tả.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1963 · Xem thêm »
1965
1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1965 · Xem thêm »
1966
1966 (số La Mã: MCMLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1966 · Xem thêm »
1967
1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1967 · Xem thêm »
1968
1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1968 · Xem thêm »
1969
Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1969 · Xem thêm »
1970
Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1970 · Xem thêm »
1972
Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1972 · Xem thêm »
1974
Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1974 · Xem thêm »
1975
Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1975 · Xem thêm »
1977
Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1977 · Xem thêm »
1978
Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1978 · Xem thêm »
1979
Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1979 · Xem thêm »
1980
Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1980 · Xem thêm »
1981
Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1981 · Xem thêm »
1982
Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1982 · Xem thêm »
1983
Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1983 · Xem thêm »
1986
Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1986 · Xem thêm »
1987
Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1987 · Xem thêm »
1988
Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1988 · Xem thêm »
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1989 · Xem thêm »
1990
Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1990 · Xem thêm »
1991
Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1991 · Xem thêm »
1992
Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1992 · Xem thêm »
1993
Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1993 · Xem thêm »
1994
Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1994 · Xem thêm »
1995
Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1995 · Xem thêm »
1996
Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1996 · Xem thêm »
1997
Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1997 · Xem thêm »
1998
Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1998 · Xem thêm »
1999
Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: 15 tháng 4 và 1999 · Xem thêm »
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 2001 · Xem thêm »
2002
2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 2002 · Xem thêm »
2003
2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 2003 · Xem thêm »
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 2004 · Xem thêm »
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: 15 tháng 4 và 2006 · Xem thêm »
2015
Năm 2015 (số La Mã: MMXV) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ năm trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày.
Mới!!: 15 tháng 4 và 2015 · Xem thêm »
32
Năm 32 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: 15 tháng 4 và 32 · Xem thêm »
69
Năm 69 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: 15 tháng 4 và 69 · Xem thêm »