65 quan hệ: Chiến tranh thế giới thứ hai, Fusō (lớp thiết giáp hạm), Fusō (thiết giáp hạm Nhật), Haruna (thiết giáp hạm Nhật), Hải quân Đế quốc Nhật Bản, Kyōto, Nagumo Chūichi, Tỉnh của Nhật Bản, Tháng ba, Tháng mười hai, Thập niên 1930, Thiết giáp hạm, Tiếng Nhật, USS Melvin (DD-680), Vịnh Tokyo, 1 tháng 12, 1 tháng 3, 1 tháng 5, 1 tháng 7, 1 tháng 9, 10 tháng 11, 10 tháng 12, 15 tháng 10, 15 tháng 11, 15 tháng 9, 1913, 1915, 1917, 1919, 1920, 1922, 1923, 1924, 1925, 1926, 1927, 1928, 1929, 1930, 1931, 1932, 1933, 1934, 1935, 1936, 1937, 1938, 1939, 1940, 1941, ..., 1942, 1943, 1944, 2 tháng 8, 20 tháng 10, 20 tháng 11, 24 tháng 5, 25 tháng 10, 25 tháng 12, 3 tháng 11, 30 tháng 11, 31 tháng 3, 5 tháng 10, 5 tháng 5, 6 tháng 5. Mở rộng chỉ mục (15 hơn) »
Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và Chiến tranh thế giới thứ hai · Xem thêm »
Fusō (lớp thiết giáp hạm)
Lớp thiết giáp hạm Fusō (tiếng Nhật: 扶桑, một cái tên cũ của Nhật Bản), là một lớp thiết giáp hạm bao gồm hai chiếc của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, được thiết kế và chế tạo trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới thứ nhất.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và Fusō (lớp thiết giáp hạm) · Xem thêm »
Fusō (thiết giáp hạm Nhật)
Fusō (tiếng Nhật: 扶桑, Phù Tang, một tên cũ của Nhật Bản), là một thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản, là chiếc dẫn đầu của lớp thiết giáp hạm cùng tên.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và Fusō (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »
Haruna (thiết giáp hạm Nhật)
Haruna (tiếng Nhật: 榛名), tên được đặt theo đỉnh núi Haruna, là một thiết giáp hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản từng hoạt động trong cả Chiến tranh Thế giới thứ nhất lẫn thứ hai.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và Haruna (thiết giáp hạm Nhật) · Xem thêm »
Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Hải quân Đế quốc Nhật Bản (kanji cổ: 大日本帝國海軍, kanji mới: 大日本帝国海軍, romaji: Dai-Nippon Teikoku Kaigun, phiên âm Hán-Việt: Đại Nhật Bản đế quốc hải quân), tên chính thức Hải quân Đại Đế quốc Nhật Bản, thường gọi tắt là Hải quân Nhật, là lực lượng hải quân của Đế quốc Nhật Bản từ năm 1869 khi thành lập cho đến năm 1947 khi nó bị giải tán theo điều 9 của Hiến pháp Nhật Bản từ bỏ việc sử dụng vũ lực như là phương cách để giải quyết các tranh chấp quốc tế.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và Hải quân Đế quốc Nhật Bản · Xem thêm »
Kyōto
là một tỉnh (phủ theo từ gốc Hán) ở vùng Kinki trên đảo Honshu, Nhật Bản.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và Kyōto · Xem thêm »
Nagumo Chūichi
Nagumo Chūichi (25 tháng 3 năm 1887 - 6 tháng 7 năm 1944) là đại tướng Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai, tướng tiên phong hàng đầu trong Hạm đội Liên hợp của Nhật Bản và từng tham gia các trận đánh lớn của chiến trường Thái Bình Dương như Trận Trân Châu Cảng và Trận Midway.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và Nagumo Chūichi · Xem thêm »
Tỉnh của Nhật Bản
là cấp hành chính địa phương thứ nhất trong hai cấp hành chính địa phương chính thức hiện nay ở Nhật Bản.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và Tỉnh của Nhật Bản · Xem thêm »
Tháng ba
Tháng ba là tháng thứ ba theo Lịch Gregorius, với 31 ngày.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và Tháng ba · Xem thêm »
Tháng mười hai
Tháng mười hai là tháng thứ mười hai theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và Tháng mười hai · Xem thêm »
Thập niên 1930
Thập niên 1930 hay thập kỷ 1930 chỉ đến những năm từ 1930 đến 1939, kể cả hai năm đó.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và Thập niên 1930 · Xem thêm »
Thiết giáp hạm
Iowa'' vào khoảng năm 1984 Thiết giáp hạm (tiếng Anh: battleship) là một loại tàu chiến lớn được bọc thép với dàn hỏa lực chính bao gồm pháo có cỡ nòng hạng nặng.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và Thiết giáp hạm · Xem thêm »
Tiếng Nhật
Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và Tiếng Nhật · Xem thêm »
USS Melvin (DD-680)
USS Melvin (DD-680) là một tàu khu trục lớp ''Fletcher'' được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và USS Melvin (DD-680) · Xem thêm »
Vịnh Tokyo
Vịnh Tokyo nhìn từ không gian Vịnh Tokyo, (màu hồng) và eo biển Uraga (màu xanh) là một vịnh nước ở phía nam vùng Kantō của Nhật Bản.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và Vịnh Tokyo · Xem thêm »
1 tháng 12
Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1 tháng 12 · Xem thêm »
1 tháng 3
Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1 tháng 3 · Xem thêm »
1 tháng 5
Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1 tháng 5 · Xem thêm »
1 tháng 7
Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1 tháng 7 · Xem thêm »
1 tháng 9
Ngày 1 tháng 9 là ngày thứ 244 (245 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1 tháng 9 · Xem thêm »
10 tháng 11
Ngày 10 tháng 11 là ngày thứ 314 (315 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 10 tháng 11 · Xem thêm »
10 tháng 12
Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 10 tháng 12 · Xem thêm »
15 tháng 10
Ngày 15 tháng 10 là ngày thứ 288 trong lịch Gregory (thứ 289 trong các năm nhuận).
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 15 tháng 10 · Xem thêm »
15 tháng 11
Ngày 15 tháng 11 là ngày thứ 319 (320 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 15 tháng 11 · Xem thêm »
15 tháng 9
Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 15 tháng 9 · Xem thêm »
1913
1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1913 · Xem thêm »
1915
1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1915 · Xem thêm »
1917
1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1917 · Xem thêm »
1919
1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1919 · Xem thêm »
1920
1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1920 · Xem thêm »
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1922 · Xem thêm »
1923
1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1923 · Xem thêm »
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1924 · Xem thêm »
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1925 · Xem thêm »
1926
1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1926 · Xem thêm »
1927
1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1927 · Xem thêm »
1928
1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1928 · Xem thêm »
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1929 · Xem thêm »
1930
1991.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1930 · Xem thêm »
1931
1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1931 · Xem thêm »
1932
1932 (số La Mã: MCMXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1932 · Xem thêm »
1933
1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1933 · Xem thêm »
1934
1934 (số La Mã: MCMXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1934 · Xem thêm »
1935
1935 (số La Mã: MCMXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1935 · Xem thêm »
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1936 · Xem thêm »
1937
1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1937 · Xem thêm »
1938
1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1938 · Xem thêm »
1939
1939 (số La Mã: MCMXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1939 · Xem thêm »
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1940 · Xem thêm »
1941
1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1941 · Xem thêm »
1942
1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1942 · Xem thêm »
1943
1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1943 · Xem thêm »
1944
1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 1944 · Xem thêm »
2 tháng 8
Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 2 tháng 8 · Xem thêm »
20 tháng 10
Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 20 tháng 10 · Xem thêm »
20 tháng 11
Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 20 tháng 11 · Xem thêm »
24 tháng 5
Ngày 24 tháng 5 là ngày thứ 144 (145 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 24 tháng 5 · Xem thêm »
25 tháng 10
Ngày 25 tháng 10 là ngày thứ 298 (299 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 25 tháng 10 · Xem thêm »
25 tháng 12
Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ 359 (360 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 25 tháng 12 · Xem thêm »
3 tháng 11
Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 3 tháng 11 · Xem thêm »
30 tháng 11
Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ 334 (335 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 30 tháng 11 · Xem thêm »
31 tháng 3
Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 31 tháng 3 · Xem thêm »
5 tháng 10
Ngày 5 tháng 10 là ngày thứ 278 (279 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 5 tháng 10 · Xem thêm »
5 tháng 5
Ngày 5 tháng 5 là ngày thứ 125 (126 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 5 tháng 5 · Xem thêm »
6 tháng 5
Ngày 6 tháng 5 là ngày thứ 126 (127 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Yamashiro (thiết giáp hạm Nhật) và 6 tháng 5 · Xem thêm »