Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Wonsan

Mục lục Wonsan

Wŏnsan (hangul: 원산시; hanja: 元山市, Hán Việt: Nguyên Sơn thị) là một thành phố cảng và căn cứ hải quân nằm ở đông nam Bắc Triều Tiên.

12 quan hệ: Đảng Lao động Triều Tiên, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Gangwon, Gangwon (đạo lịch sử), Hangul, Hanja, Kangwon (Bắc), McCune–Reischauer, Phương ngữ Seoul, Romaja quốc ngữ, Từ Hán-Việt, Vùng của Triều Tiên.

Đảng Lao động Triều Tiên

Đảng Lao động Triều Tiên(조선로동당, Chosŏn Rodongdang) là đảng cầm quyền hiện nay tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.

Mới!!: Wonsan và Đảng Lao động Triều Tiên · Xem thêm »

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (tiếng Triều Tiên: 조선민주주의인민공화국, Chosŏn Minjujuŭi Inmin Konghwakuk; Hán-Việt: Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa Nhân dân Cộng hòa quốc) – còn gọi là Triều Tiên, Bắc Triều Tiên, Bắc Hàn – là một quốc gia Đông Á trên phần phía bắc Bán đảo Triều Tiên.

Mới!!: Wonsan và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên · Xem thêm »

Gangwon

Gangwon hay Kangwŏn có thể là.

Mới!!: Wonsan và Gangwon · Xem thêm »

Gangwon (đạo lịch sử)

Tỉnh Gangwon, Gangwon-do (Hàn Quốc phát âm:, Hán Việt: Giang Nguyên đạo) là một trong tám tỉnh của Triều Tiên trong triều đại Joseon.

Mới!!: Wonsan và Gangwon (đạo lịch sử) · Xem thêm »

Hangul

Chosŏn'gŭl – tiếng Triều Tiên: 조선글(âm Việt: Chô-Xon-KưL; tiếng Hán: 朝鮮言 - Triều Tiên ngôn); Latinh cải tiến: Joseon(-)geul; McCune-Reischauer: Chosŏn'gŭl, tức Hangul – tiếng Hàn: 한글 (âm Việt: Han-KưL; Latinh cải tiến: Han(-)geul; McCune-Reischauer: Han'gŭl; Hanja: 諺文– là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên, khác với hệ thống chữ tượng hình Hancha mượn từ chữ Hán. Về các cách phát âm La tinh khác của "Hangul", xin xem mục Tên gọi dưới đây. Thoạt nhìn, Chosŏn'gŭl trông có vẻ như kiểu chữ biểu ý (hay có thể xem là tượng hình), thực sự nó là chữ biểu âm. Mỗi đơn vị âm tiết Chosŏn'gŭl bao gồm ít nhất hai trong số 24 tự mẫu (chamo): 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong lịch sử, bảng chữ cái tiếng Triều Tiên có một số nguyên âm và phụ âm nữa. (Xem Chamo không dùng nữa.) Để tìm hiểu về cách phát âm các chữ cái này, xin xem Âm vị học. Từ ''hangul'' (Latinh cải tiến) được viết bằng Chosŏn'gŭl.

Mới!!: Wonsan và Hangul · Xem thêm »

Hanja

Hanja (한자 - "Hán tự") là tên gọi trong tiếng Triều Tiên để chỉ chữ Hán.

Mới!!: Wonsan và Hanja · Xem thêm »

Kangwon (Bắc)

Kangwŏn (Kangwŏn-do, Giang Nguyên đạo) là một tỉnh của Bắc Triều Tiên, Tỉnh lị là Wŏnsan.

Mới!!: Wonsan và Kangwon (Bắc) · Xem thêm »

McCune–Reischauer

Hệ thống chuyển tự McCune–Reischauer là một trong hai hệ thống Latin hóa tiếng Triều Tiên đang được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.

Mới!!: Wonsan và McCune–Reischauer · Xem thêm »

Phương ngữ Seoul

Phương ngữ Seoul (서울말) hoặc Gyeonggi của Tiếng Hàn là nền tảng chuẩn ngôn ngữ của Triều Tiên và Hàn Quốc.

Mới!!: Wonsan và Phương ngữ Seoul · Xem thêm »

Romaja quốc ngữ

Romaja quốc ngữ là tên của phương pháp chuyển tự tiếng Triều Tiên sang ký tự Latin được Hàn Quốc áp dụng kể từ ngày 7 tháng 7 năm 2000.

Mới!!: Wonsan và Romaja quốc ngữ · Xem thêm »

Từ Hán-Việt

Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt.

Mới!!: Wonsan và Từ Hán-Việt · Xem thêm »

Vùng của Triều Tiên

Triều Tiên theo truyền thống được chia thành một số vùng không chính thức, phản ánh ranh giới lịch sử, địa lý và phương ngữ trên bán đảo.

Mới!!: Wonsan và Vùng của Triều Tiên · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Wŏnsan.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »