19 quan hệ: Công nghiệp, Chì azua, CL-20, Cơ học, Hóa học, HMX, Nổ, Nhiệt độ, Nhiệt năng, PETN, Pháo hoa, RDX, Styphnate chì, Tetryl, Thủy ngân fulminat, Thể tích, Thuốc nổ, Thuốc phóng, TNT.
Công nghiệp
Công nghiệp, là một bộ phận của nền kinh tế, là lĩnh vực sản xuất hàng hóa vật chất mà sản phẩm được "chế tạo, chế biến" cho nhu cầu tiêu dùng hoặc phục vụ hoạt động kinh doanh tiếp theo.
Mới!!: Vật liệu nổ và Công nghiệp · Xem thêm »
Chì azua
Azide chì (Pb(N3)2) là một chất nổ, có độ nhạy nổ cao.
Mới!!: Vật liệu nổ và Chì azua · Xem thêm »
CL-20
CL-20 là chất nổ được tổng hợp với số lượng nhỏ trong các phòng thí nghiệm Ấn Độ và trong tương lai sẽ thay thế các chất nổ octogen và hexagen trong đạn pháo, bom và các loại bom đạn khác.
Mới!!: Vật liệu nổ và CL-20 · Xem thêm »
Cơ học
Cơ học là một ngành của vật lý nghiên cứu về chuyển động của vật chất trong không gian và thời gian dưới tác dụng của các lực và những hệ quả của chúng lên môi trường xung quanh.
Mới!!: Vật liệu nổ và Cơ học · Xem thêm »
Hóa học
Hóa chất đựng trong bình (bao gồm amoni hydroxit và axit nitric) phát sáng với những màu khác nhau. Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.
Mới!!: Vật liệu nổ và Hóa học · Xem thêm »
HMX
HMX, thường gọi octogen hoặc cyclotetramethylene-tetranitramine.
Mới!!: Vật liệu nổ và HMX · Xem thêm »
Nổ
Vụ nổ là một quá trình tăng lên đột ngột của một loại vật chất thành thể tích lớn hơn rất nhiều lần thể tích ban đầu (tới hơn 15.000 lần) dẫn đến sự vượt áp, đồng thời giải phóng ra năng lượng cực lớn và nhiệt độ rất cao.
Mới!!: Vật liệu nổ và Nổ · Xem thêm »
Nhiệt độ
Nhiệt độ là tính chất vật lý của vật chất hiểu nôm na là thang đo độ "nóng" và "lạnh".
Mới!!: Vật liệu nổ và Nhiệt độ · Xem thêm »
Nhiệt năng
Trái đất. Nhiệt năng, hay còn gọi tắt là nhiệt, là một dạng năng lượng dự trữ trong vật chất nhờ vào chuyển động nhiệt hỗn loạn của các hạt cấu tạo nên vật chất.
Mới!!: Vật liệu nổ và Nhiệt năng · Xem thêm »
PETN
PETN (pentaerythritol tetranitrat, tên thường gọi: penthrit; công thức hóa học: C(CH2ONO2)4) là một trong số những chất nổ mạnh nhất đã biết, nó nhậy nổ ma sát và nhậy nổ chấn động hơn TNT, không bao giờ sử dụng một mình làm thuốc dẫn nổ.
Mới!!: Vật liệu nổ và PETN · Xem thêm »
Pháo hoa
Pháo hoa tại Sydney, Úc Pháo hoa là loại pháo sử dụng thuốc phóng, thuốc nổ và các phụ gia đặc biệt tạo nên quang cảnh hoành tráng, màu sắc của ánh sáng đa dạng, hình khối phong phú, sinh động nhằm quy tụ cộng đồng trong những sinh hoạt văn hóa có tính tập thể, như khai mạc bế mạc ngày lễ tết, giao thừa, lễ hội, chào mừng quốc khánh, đại hội thể thao các cấp.
Mới!!: Vật liệu nổ và Pháo hoa · Xem thêm »
RDX
Hexogen (còn được gọi là RDX, cyclotrimethylenetrinitramine, cyclonite, T4) là một loại thuốc nổ được sử dụng rộng rãi trong quân sự và ngành công nghiệp ứng dụng.
Mới!!: Vật liệu nổ và RDX · Xem thêm »
Styphnate chì
Styphnate chì (C6HN3O8Pb), tên của nó được lấy từ gốc của axít styphnic, là một chất nổ có độ nhạy nổ cao, được sử dụng trong các hạt nổ và các kíp nổ.
Mới!!: Vật liệu nổ và Styphnate chì · Xem thêm »
Tetryl
Tetryl là một loại chất nổ nhạy nổ, được sử dụng để làm các kíp nổ và các lượng nổ mồi.
Mới!!: Vật liệu nổ và Tetryl · Xem thêm »
Thủy ngân fulminat
Fulminat thủy ngân (Hg(ONC)2) là một chất nổ, có độ nhạy nổ cao, được sử dụng để mồi nổ.
Mới!!: Vật liệu nổ và Thủy ngân fulminat · Xem thêm »
Thể tích
Thể tích, hay dung tích, của một vật là lượng không gian mà vật ấy chiếm.
Mới!!: Vật liệu nổ và Thể tích · Xem thêm »
Thuốc nổ
Thuốc nổ là loại vật liệu mà có cấu tạo hóa học, hay năng lượng, không bền.
Mới!!: Vật liệu nổ và Thuốc nổ · Xem thêm »
Thuốc phóng
Thuốc phóng là chất khi chịu tác động bởi xung nhiệt hay tia lửa từ bên ngoài thì cháy tạo nên một lượng khí lớn đẩy một vật thể đi.
Mới!!: Vật liệu nổ và Thuốc phóng · Xem thêm »
TNT
TNT hay T.N.T có thể là từ viết tắt của.
Mới!!: Vật liệu nổ và TNT · Xem thêm »