18 quan hệ: Chiến tranh Hán-Sở, Hán Cao Tổ, Hán Huệ Đế, Hạng Vũ, Lã hậu, Lịch sử Trung Quốc, Nhà Hán, Nhà Tần, Sử ký Tư Mã Thiên, Tào Tham, Tể tướng, Thẩm Tự Cơ, Trần Bình, 182 TCN, 189 TCN, 2003, 205 TCN, 206 TCN.
Chiến tranh Hán-Sở
Chiến tranh Hán-Sở (Hán Sở tranh hùng, 楚汉战争 Sở Hán chiến tranh, 楚漢相爭/争 Sở Hán tương tranh hay 楚漢春秋 Sở Hán Xuân Thu, 206–202 TCN) là thời kỳ sau thời đại nhà Tần ở Trung Hoa.
Mới!!: Vương Lăng (Tây Hán) và Chiến tranh Hán-Sở · Xem thêm »
Hán Cao Tổ
Hán Cao Tổ (chữ Hán: 漢高祖; 256 TCN – 1 tháng 6 năm 195 TCN), là vị hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Vương Lăng (Tây Hán) và Hán Cao Tổ · Xem thêm »
Hán Huệ Đế
Hán Huệ Đế (chữ Hán: 漢惠帝, 210 TCN – 26 tháng 9 năm 188 TCN), tên thật Lưu Doanh (劉盈), là vị Hoàng đế thứ hai của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 194 TCN đến năm 188 TCN, tổng cộng 6 năm.
Mới!!: Vương Lăng (Tây Hán) và Hán Huệ Đế · Xem thêm »
Hạng Vũ
Hạng Tịch (chữ Hán: 項籍; 232 TCN - 202 TCN), biểu tự là Vũ (羽), nên còn gọi là Hạng Vũ (項羽), hoặc Tây Sở Bá Vương (西楚霸王), là một nhà chính trị, một tướng quân nổi tiếng, người có công trong việc lật đổ nhà Tần và tranh chấp thiên hạ với Hán Cao Tổ Lưu Bang đầu thời nhà Hán.
Mới!!: Vương Lăng (Tây Hán) và Hạng Vũ · Xem thêm »
Lã hậu
Lã hậu (chữ Hán: 呂后, 241 TCN – 180 TCN), phiên âm khác là Lữ hậu, sử gia hay thường gọi Lã thái hậu (呂太后) hay Hán Cao hậu (汉高后), là vị Hoàng hậu dưới triều Hán Cao Tổ Lưu Bang, hoàng đế sáng lập nên triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Vương Lăng (Tây Hán) và Lã hậu · Xem thêm »
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Mới!!: Vương Lăng (Tây Hán) và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »
Nhà Hán
Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).
Mới!!: Vương Lăng (Tây Hán) và Nhà Hán · Xem thêm »
Nhà Tần
Nhà Tần 秦朝 (221 TCN - 206 TCN) là triều đại kế tục nhà Chu và trước nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Vương Lăng (Tây Hán) và Nhà Tần · Xem thêm »
Sử ký Tư Mã Thiên
Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.
Mới!!: Vương Lăng (Tây Hán) và Sử ký Tư Mã Thiên · Xem thêm »
Tào Tham
Tào Tham (chữ Hán: 曹参; ?-190 TCN) tự là Kính Bá, người huyện Bái (nay là huyện Bái, tỉnh Giang Tô), là công thần khai quốc nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Vương Lăng (Tây Hán) và Tào Tham · Xem thêm »
Tể tướng
Tể tướng (chữ Hán: 宰相) là một chức quan cao nhất trong hệ thống quan chế của phong kiến Á Đông, sau vị vua đang trị vì.
Mới!!: Vương Lăng (Tây Hán) và Tể tướng · Xem thêm »
Thẩm Tự Cơ
Thẩm Tự Cơ (chữ Hán: 审食其, ?-177 TCN) là thừa tướng nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Vương Lăng (Tây Hán) và Thẩm Tự Cơ · Xem thêm »
Trần Bình
Trần Bình (? - 178 TCN), nguyên quán ở làng Hội Dũ, huyện Hương Vũ, là nhân vật chính trị thời Hán Sở và Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, từng giữ chức thừa tướng triều Hán.
Mới!!: Vương Lăng (Tây Hán) và Trần Bình · Xem thêm »
182 TCN
Năm 182 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Vương Lăng (Tây Hán) và 182 TCN · Xem thêm »
189 TCN
Năm 189 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Vương Lăng (Tây Hán) và 189 TCN · Xem thêm »
2003
2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Vương Lăng (Tây Hán) và 2003 · Xem thêm »
205 TCN
Năm 205 TCN là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Vương Lăng (Tây Hán) và 205 TCN · Xem thêm »
206 TCN
Năm 206 TCN là một năm trong lịch Julius.