Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế)

Mục lục Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế)

Hiếu Bình Vương hoàng hậu (chữ Hán: 孝平王皇后; 4 TCN – 23), còn gọi là Hiếu Bình Vương hậu (孝平王后) hoặc Hoàng hoàng thất chúa (黃皇室主), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Bình Đế Lưu Diễn, vị Hoàng đế thứ 14 của Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

41 quan hệ: Âm Lệ Hoa, Cam Túc, Chữ Hán, Chư hầu, Dương lịch, Hán Ai Đế, Hán Bình Đế, Hán Nguyên Đế, Hán thư, Hán Tuyên Đế, Họ Đinh, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Lịch sử Trung Quốc, Nhà Hán, Nhà Tân, Nhũ Tử Anh, Nhiếp chính, Phó hoàng hậu, Quách Thánh Thông, Tửu Tuyền, Tháng chín, Tháng giêng, Triệu Phi Yến, Trường An, Tư trị thông giám, Vị Ương cung, Vương Chính Quân, Vương hoàng hậu (nhà Tân), Vương Lâm, Vương Mãng, 1 TCN, 10, 11, 2, 23, 3, 4 TCN, 5, 8, 9.

Âm Lệ Hoa

Âm Lệ Hoa (Phồn thể: 陰麗華; giản thể: 阴丽华; 5 - 64), thường được gọi là Quang Liệt Âm hoàng hậu (光烈陰皇后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Quang Vũ Đế Lưu Tú, mặc dù bà kết hôn với ông trước Hoàng hậu đầu tiên là Quách Thánh Thông.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Âm Lệ Hoa · Xem thêm »

Cam Túc

() là một tỉnh ở phía tây bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Cam Túc · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Chữ Hán · Xem thêm »

Chư hầu

Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Chư hầu · Xem thêm »

Dương lịch

Dương lịch là loại lịch mà ngày tháng của nó chỉ ra vị trí của Trái Đất trong chuyển động của nó xung quanh Mặt Trời (hay nói tương đương là vị trí biểu kiến của Mặt Trời trên thiên cầu).

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Dương lịch · Xem thêm »

Hán Ai Đế

Hán Ai Đế (chữ Hán: 漢哀帝; 26 TCN – 1 TCN) tên thật là Lưu Hân (劉欣) là vị Hoàng đế thứ 13 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Hán Ai Đế · Xem thêm »

Hán Bình Đế

Hán Bình Đế (chữ Hán: 漢平帝; 9 TCN – 5), tên thật là Lưu Khản (劉衎) hay Lưu Diễn, là vị Hoàng đế thứ 14 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Hán Bình Đế · Xem thêm »

Hán Nguyên Đế

Hán Nguyên Đế (chữ Hán: 漢元帝; 76 TCN - 33 TCN), tên thật là Lưu Thích (劉奭), là vị Hoàng đế thứ 11 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Hán Nguyên Đế · Xem thêm »

Hán thư

Hán thư (Phồn thể: 漢書; giản thể: 汉书) là một tài liệu lịch sử Trung Quốc cổ đại viết về giai đoạn lịch sử thời Tây Hán từ năm 206 TCN đến năm 25.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Hán thư · Xem thêm »

Hán Tuyên Đế

Hán Tuyên Đế (chữ Hán: 漢宣帝; 91 TCN - 49 TCN), tên thật là Lưu Tuân (劉詢), là vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 74 TCN đến năm 49 TCN, tổng cộng 25 năm.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Hán Tuyên Đế · Xem thêm »

Họ Đinh

Họ Đinh có thể là tên gọi của.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Họ Đinh · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Nhà Hán

Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Nhà Hán · Xem thêm »

Nhà Tân

Nhà Tân (9-23) là một triều đại tiếp sau nhà Tây Hán và trước nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Nhà Tân · Xem thêm »

Nhũ Tử Anh

Nhũ Tử Anh (chữ Hán: 孺子嬰; 5 – 25) hay Lưu Anh (劉嬰), là vị Hoàng đế cuối cùng của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Nhũ Tử Anh · Xem thêm »

Nhiếp chính

Nhiếp chính (chữ Hán: 攝政), còn gọi là nhiếp chánh, tiếng Anh gọi là Regent, là một hình thức chính trị của thời kỳ quân chủ chuyên chế hoặc quân chủ lập hiến trong lịch sử của nhiều quốc gia từ châu Âu đến Đông Á. Nhiếp chính có thể là một dạng hội đồng hoặc một cá nhân, được hình thành khi một vị quân chủ không có khả năng trị vì, xử lý và điều hành nền quân chủ, thì một người, cơ quan khác sẽ thay vị quân chủ đó quản lý và giải quyết.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Nhiếp chính · Xem thêm »

Phó hoàng hậu

Hiếu Ai Phó hoàng hậu (chữ Hán: 孝哀傅皇后; ? - 1 TCN) là Hoàng hậu của Hán Ai Đế Lưu Hân, vị Hoàng đế thứ 12 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Phó hoàng hậu · Xem thêm »

Quách Thánh Thông

Quách Thánh Thông (chữ Hán: 郭聖通; ? - 52), hay Quang Vũ Quách hoàng hậu (光武郭皇后), là Hoàng hậu thứ nhất của Hán Quang Vũ Đế Lưu Tú, Hoàng đế đầu tiên của giai đoạn Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Quách Thánh Thông · Xem thêm »

Tửu Tuyền

Tửu Tuyền (tiếng Trung: 酒泉市, Hán Việt: Tửu Tuyền thị) là một địa cấp thị tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Tửu Tuyền · Xem thêm »

Tháng chín

Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Tháng chín · Xem thêm »

Tháng giêng

Trong âm lịch, hiện nay thuật ngữ tháng giêng dùng để chỉ tháng thứ nhất của năm.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Tháng giêng · Xem thêm »

Triệu Phi Yến

Triệu Phi Yến (chữ Hán: 趙飛燕, 45 TCN - 1 TCN), còn gọi là Hiếu Thành Triệu hoàng hậu (孝成趙皇后), là hoàng hậu thứ hai của Hán Thành Đế triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Triệu Phi Yến · Xem thêm »

Trường An

''Khuyết'' dọc theo tường thành Trường Anh thời nhà Đường, mô tả trên tường trong lăng mộ của Lý Trọng Nhuận (682–701) tại Can lăng Trường An là kinh đô của 13 triều đại trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Trường An · Xem thêm »

Tư trị thông giám

Tư trị thông giám (chữ Hán: 資治通鑒; Wade-Giles: Tzuchih T'ungchien) là một cuốn biên niên sử quan trọng của Trung Quốc, với tổng cộng 294 thiên và khoảng 3 triệu chữ.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Tư trị thông giám · Xem thêm »

Vị Ương cung

Vị Ương cung (chữ Hán giản thể: 未央宫; phồn thể: 未央宮; bính âm: Wèiyāng Gōng) là một phức hợp cung điện, nằm gần cố đô Trường An (nay là Tây An).

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Vị Ương cung · Xem thêm »

Vương Chính Quân

Vương Chính Quân (chữ Hán: 王政君; 71 TCN - 3 tháng 2, 13), thường được gọi là Hiếu Nguyên Vương hoàng hậu (孝元王皇后) hoặc Hiếu Nguyên hoàng thái hậu (孝元皇太后), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Nguyên Đế Lưu Thích, mẹ của Hán Thành Đế Lưu Ngao trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Vương Chính Quân · Xem thêm »

Vương hoàng hậu (nhà Tân)

Hiếu Mục Vương hoàng hậu (chữ Hán: 孝睦王皇后; ? – 21) là người vợ đầu của Vương Mãng, người lập ra triều đại nhà Tân.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Vương hoàng hậu (nhà Tân) · Xem thêm »

Vương Lâm

Vương Lâm (chữ Hán: 王琳, 526 – 573), tự là Tử Hành (chữ Hán: 子珩), người Cối Kê, Sơn Âm.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Vương Lâm · Xem thêm »

Vương Mãng

Vương Mãng (chữ Hán: 王莽; 12 tháng 12, 45 TCN - 6 tháng 10, năm 23), biểu tự Cự Quân (巨君), là một quyền thần nhà Hán, người về sau trở thành vị Hoàng đế duy nhất của nhà Tân, làm gián đoạn giai đoạn nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và Vương Mãng · Xem thêm »

1 TCN

Năm 1 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và 1 TCN · Xem thêm »

10

Năm 10 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và 10 · Xem thêm »

11

Năm 11 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và 11 · Xem thêm »

2

Năm 2 là một năm trong lịch Julius.w.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và 2 · Xem thêm »

23

Năm 23 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và 23 · Xem thêm »

3

Năm 3 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và 3 · Xem thêm »

4 TCN

Năm 4 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và 4 TCN · Xem thêm »

5

Năm 5 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và 5 · Xem thêm »

8

Năm 8 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và 8 · Xem thêm »

9

Năm 9 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Bình Đế) và 9 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Hiếu Bình Vương hoàng hậu, Vương Hoàng hậu (Hán Bình Đế).

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »