Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế)

Mục lục Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế)

Hiếu Cảnh Vương hoàng hậu (chữ Hán: 孝景王皇后; ? - 126 TCN), thường gọi Hiếu Cảnh hoàng thái hậu (孝景皇太后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Cảnh Đế Lưu Khải, sinh mẫu của Hán Vũ Đế Lưu Triệt trong lịch sử Trung Quốc.

40 quan hệ: Đậu hoàng hậu (Hán Văn Đế), Bạc hoàng hậu (Hán Cảnh Đế), Biểu tự, Công chúa Bình Dương (Hán Cảnh Đế), Công chúa Quán Đào, Chữ Hán, Chiến tranh Hán-Sở, Chu Á Phu, Danh sách hoàng hậu Trung Quốc, Hàm Dương, Hán Cảnh Đế, Hán thư, Hán Vũ Đế, Hán Văn Đế, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Lịch Cơ (Hán Cảnh Đế), Lịch sử Trung Quốc, Ly hôn, Lưu Vũ, Lưu Vinh (Lâm Giang vương), Mỹ nhân tâm kế, Nhà Đường, Nhà Hán, Ruộng lúa, Sử Ký (định hướng), Tạng Đồ, Thái tử, Thụy hiệu, Thiểm Tây, Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế), Trần A Kiều, Vương Lệ Khôn, 126 TCN, 141 TCN, 143 TCN, 150 TCN, 151 TCN, 153 TCN, 156 TCN.

Đậu hoàng hậu (Hán Văn Đế)

Hiếu Văn Đậu hoàng hậu (chữ Hán: 孝文竇皇后; 205 TCN - 135 TCN), còn gọi Hiếu Văn thái hoàng thái hậu (孝文太皇太后) hay Đậu thái hậu (竇太后), là Hoàng hậu tại vị duy nhất của Hán Văn Đế Lưu Hằng, mẹ sinh của Hán Cảnh Đế Lưu Khải và là bà nội của Hán Vũ Đế Lưu Triệt.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Đậu hoàng hậu (Hán Văn Đế) · Xem thêm »

Bạc hoàng hậu (Hán Cảnh Đế)

Cảnh Đế Bạc hoàng hậu (chữ Hán: 景帝薄皇后; ? - 147 TCN), là Hoàng hậu thứ nhất của Hán Cảnh Đế Lưu Khải, vị Hoàng đế thứ sáu của Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Bạc hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) · Xem thêm »

Biểu tự

Biểu tự tức tên chữ (chữ Hán: 表字) là phép đặt tên cho người trưởng thành theo quan niệm nho lâm.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Biểu tự · Xem thêm »

Công chúa Bình Dương (Hán Cảnh Đế)

Bình Dương Công chúa (chữ Hán: 平阳公主) là con gái trưởng của Hán Cảnh Đế Lưu Khải và Hiếu Cảnh Vương Hoàng hậu, công chúa là chị gái của Hán Vũ Đế Lưu Triệt.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Công chúa Bình Dương (Hán Cảnh Đế) · Xem thêm »

Công chúa Quán Đào

Quán Đào công chúa (chữ Hán: 馆陶公主, ? - 116 TCN), còn được gọi Đậu thái chủ (竇太主), là một Công chúa nhà Hán, con gái trưởng của Hán Văn Đế Lưu Hằng, Hoàng đế thứ năm của nhà Hán với Đậu hoàng hậu và là chị của Hán Cảnh Đế Lưu Khải.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Công chúa Quán Đào · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Chữ Hán · Xem thêm »

Chiến tranh Hán-Sở

Chiến tranh Hán-Sở (Hán Sở tranh hùng, 楚汉战争 Sở Hán chiến tranh, 楚漢相爭/争 Sở Hán tương tranh hay 楚漢春秋 Sở Hán Xuân Thu, 206–202 TCN) là thời kỳ sau thời đại nhà Tần ở Trung Hoa.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Chiến tranh Hán-Sở · Xem thêm »

Chu Á Phu

Chu Á Phu hay Châu Á Phu (Trung văn giản thể: 周亚夫, phồn thể: 周亞夫, ? - 143 TCN) là nhà quân sự và thừa tướng nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, con trai quan đại thần khai quốc nhà Hán, Chu Bột.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Chu Á Phu · Xem thêm »

Danh sách hoàng hậu Trung Quốc

Võ Tắc Thiên, người phụ nữ quyền lực nhất trong lịch sử Trung Quốc Từ Thánh Quang Hiến hoàng hậu Tuyên Nhân Thánh Liệt hoàng hậu Khâm Thánh Hiến Túc hoàng hậu Chiêu Từ Thánh Hiến hoàng hậu Hiến Thánh Từ Liệt hoàng hậu Hiếu Từ Cao Hoàng hậu Nhân Hiếu Văn Hoàng hậu Thành Hiếu Chiêu Hoàng hậu Hiếu Trang Duệ hoàng hậu Hiếu Khiết Túc hoàng hậu Hiếu Tĩnh Nghị hoàng hậu Hiếu Đoan Hiển Hoàng hậu Hiếu Hòa hoàng hậu Hiếu Trang Văn Hoàng hậu Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu Hiếu Chiêu Nhân Hoàng hậu Hiếu Hiền Thuần Hoàng hậu Kế Hoàng hậu Hiếu Hòa Duệ Hoàng hậu Hiếu Trinh Hiển Hoàng hậu Hiếu Khâm Hiển Hoàng hậu Hiếu Khác Mẫn Hoàng hậu, Hoàng hậu cuối cùng của chế độ phong kiến Trung Quốc Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后, tiếng Anh: Empress) là một tước hiệu Hoàng tộc thời phong kiến được tấn phong cho vợ chính (chính cung, chính thất, thê thất) của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Danh sách hoàng hậu Trung Quốc · Xem thêm »

Hàm Dương

Hàm Dương (tiếng Trung: 咸陽市, Hán-Việt: Hàm Dương thị) là một địa cấp thị của tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Hàm Dương · Xem thêm »

Hán Cảnh Đế

Hán Cảnh Đế (chữ Hán: 漢景帝; 188 TCN – 9 tháng 3, 141 TCN), tên thật là Lưu Khải (劉啟), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 157 TCN đến năm 141 TCN, tổng cộng 16 năm.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Hán Cảnh Đế · Xem thêm »

Hán thư

Hán thư (Phồn thể: 漢書; giản thể: 汉书) là một tài liệu lịch sử Trung Quốc cổ đại viết về giai đoạn lịch sử thời Tây Hán từ năm 206 TCN đến năm 25.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Hán thư · Xem thêm »

Hán Vũ Đế

Hán Vũ Đế (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Hán Vũ Đế · Xem thêm »

Hán Văn Đế

Hán Văn Đế (chữ Hán: 漢文帝; 202 TCN – 6 tháng 7, 157 TCN), tên thật là Lưu Hằng (劉恆), là vị hoàng đế thứ năm của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 180 TCN đến năm 157 TCN, tổng cộng 23 năm.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Hán Văn Đế · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Lịch Cơ (Hán Cảnh Đế)

Lịch Cơ (chữ Hán: 栗姬, ? - 150 TCN) là một phi tần từng được sủng ái của Hán Cảnh Đế và là thân mẫu của Phế thái tử Lưu Vinh (劉榮), về sau giáng làm Lâm Giang Mẫn vương (臨江閔王).

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Lịch Cơ (Hán Cảnh Đế) · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Ly hôn

Ly hôn là chấm dứt quan hệ hôn nhân do Tòa án quyết định theo yêu cầu của vợ hoặc của chồng hoặc cả hai vợ chồng, hủy bỏ các trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm của hôn nhân và các ràng buộc dân sự khác.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Ly hôn · Xem thêm »

Lưu Vũ

Lưu Vũ trong Tiếng Việt có thể là.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Lưu Vũ · Xem thêm »

Lưu Vinh (Lâm Giang vương)

Lưu Vinh (chữ Hán: 劉榮, 170 TCN - 148 TCN), tức Lâm Giang Mẫn vương (臨江閔王), là tông thất, thái tử và vua chư hầu nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Lưu Vinh (Lâm Giang vương) · Xem thêm »

Mỹ nhân tâm kế

Mỹ nhân tâm kế là một bộ phim truyền hình thuộc thể loại dã sử Trung Quốc trong năm 2010, do Vu Chính làm biên kịch lấy ý tưởng từ tiểu thuyết Vô tận chìm nổi của Tiêu Kỳ Anh.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Mỹ nhân tâm kế · Xem thêm »

Nhà Đường

Nhà Đường (Hán Việt: Đường triều;; tiếng Hán trung đại: Dâng) (18 tháng 6, 618 - 1 tháng 6, 907) là một Triều đại Trung Quốc tiếp nối sau nhà Tùy và sau nó là thời kì Ngũ Đại Thập Quốc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Nhà Đường · Xem thêm »

Nhà Hán

Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Nhà Hán · Xem thêm »

Ruộng lúa

Một nông dân Việt Nam đang canh tác trên một thửa ruộng. Ruộng lúa, đồng lúa, hoặc cánh đồng lúa hay còn gọi đơn giản là ruộng là một khu đất ngập nước có diện tích đất dùng để canh tác và được sử dụng cho việc trồng lúa và các cây trồng khác.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Ruộng lúa · Xem thêm »

Sử Ký (định hướng)

Sử Ký hay sử ký có thể là một trong các tài liệu sau.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Sử Ký (định hướng) · Xem thêm »

Tạng Đồ

Tạng Đồ (chữ Hán: 臧荼), hay còn gọi là Tang Đồ, là vua chư hầu thời Hán Sở trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Tạng Đồ · Xem thêm »

Thái tử

Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Thái tử · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Thụy hiệu · Xem thêm »

Thiểm Tây

Thiểm Tây là một tỉnh của Trung Quốc, về mặt chính thức được phân thuộc vùng Tây Bắc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Thiểm Tây · Xem thêm »

Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế)

Hiếu Chiêu Thượng Quan hoàng hậu (chữ Hán: 孝昭上官皇后, 89 TCN - 37 TCN), còn gọi là Thượng Quan thái hậu (上官太后), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Chiêu Đế Lưu Phất Lăng, vị Hoàng đế thứ 8 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) · Xem thêm »

Trần A Kiều

Hiếu Vũ Trần hoàng hậu (chữ Hán: 孝武陳皇后) là vị Hoàng hậu thứ nhất của Hán Vũ Đế Lưu Triệt, vị hoàng đế thứ 7 của nhà Tây Hán.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Trần A Kiều · Xem thêm »

Vương Lệ Khôn

Vương Lệ Khôn (sinh ngày 22 tháng 3 năm 1985) là nữ diễn viên Trung Quốc được biết đến với vai Nhiếp Thận Nhi trong phim truyền hình Mỹ nhân tâm kế.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và Vương Lệ Khôn · Xem thêm »

126 TCN

Năm 126 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và 126 TCN · Xem thêm »

141 TCN

Năm 141 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và 141 TCN · Xem thêm »

143 TCN

Năm 143 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và 143 TCN · Xem thêm »

150 TCN

Năm 150 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và 150 TCN · Xem thêm »

151 TCN

Năm 151 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và 151 TCN · Xem thêm »

153 TCN

Năm 153 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và 153 TCN · Xem thêm »

156 TCN

Năm 156 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) và 156 TCN · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Hiếu Cảnh Vương Hoàng hậu, Hiếu Cảnh Vương hoàng hậu, Hiếu Cảnh hoàng hậu, Vương Chí.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »