8 quan hệ: Dân tộc, Estonia, Hạt của Estonia, Jõgeva (hạt), Người Estonia, Người Nga, Pärnu (hạt), Viljandi.
Dân tộc
Khái niệm dân tộc trong tiếng Việt có thể đề cập đến các nghĩa sau.
Mới!!: Viljandi (hạt) và Dân tộc · Xem thêm »
Estonia
Estonia (tiếng Estonia: Eesti, Tiếng Việt: E-xtô-ni-a), tên chính thức là Cộng hòa Estonia (tiếng Estonia: Eesti Vabariik) là một quốc gia ở khu vực Bắc Âu.
Mới!!: Viljandi (hạt) và Estonia · Xem thêm »
Hạt của Estonia
Hạt (số nhiều ) là cấp phân chia hành chính đầu tiên ở Estonia.
Mới!!: Viljandi (hạt) và Hạt của Estonia · Xem thêm »
Jõgeva (hạt)
Hạt Jõgeva, hay Jõgevamaa, là một trong 15 hạt ở Estonia.
Mới!!: Viljandi (hạt) và Jõgeva (hạt) · Xem thêm »
Người Estonia
Người Estonia (eestlased) là một nhóm dân tộc Finn liên quan đến người Phần Lan, chủ yếu sinh sống ở Estonia, một quốc gia nằm ở phía nam của Phần Lan và vịnh Phần Lan.
Mới!!: Viljandi (hạt) và Người Estonia · Xem thêm »
Người Nga
Người Nga (tiếng Nga: русские, russkiye) là một sắc tộc Đông Slav, sống chủ yếu ở Nga và các nước láng giềng.
Mới!!: Viljandi (hạt) và Người Nga · Xem thêm »
Pärnu (hạt)
Hạt Pärnu (Pärnu maakond), hya Pärnumaa (Kreis Pernau), là một trong 15 hạt của Estonia.
Mới!!: Viljandi (hạt) và Pärnu (hạt) · Xem thêm »
Viljandi
Viljandi (Fellin) là thành phố lớn thứ 6 tại Estonia.
Mới!!: Viljandi (hạt) và Viljandi · Xem thêm »