Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tống Huy Tông

Mục lục Tống Huy Tông

Tống Huy Tông (chữ Hán: 宋徽宗, 2 tháng 11, 1082 – 4 tháng 6, 1135), là vị Hoàng đế thứ tám của triều đại Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

171 quan hệ: Đại Đồng, Đại Quan trà luận, Đạo giáo, Đồng Quan, Đồng Quán, Đường Sơn, Đường Túc Tông, Bắc Kinh, Bồng Lai, Cao Cầu, Cao Ly, Cao Ly Duệ Tông, Công chúa, Cổ cầm, Chủng Sư Đạo, Chữ Hán, Chiết Giang, Chim, Chu Vũ vương, Dương Tiễn, Hà Bắc (Trung Quốc), Hán Hoàn Đế, Hậu Tấn Xuất Đế, Họa sĩ, Hồng Kông, Hội họa, Hoa, Hoàn Nhan Tông Hàn, Hoàn Nhan Xương, Hoàng đế, Hoàng Hà, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Huy Tông, Hướng hoàng hậu, Kaesong, Khai Phong, Khiết Đan, Kim Hi Tông, Kim sử, Kim Thái Tông, Kim Thái Tổ, Lịch sử Trung Quốc, Lý Cương, Lý Sư Sư, Lý Tĩnh, Liêu Đạo Tông, Liêu Ninh, Lưu Ngạc, Lưu quý phi (Tống Huy Tông), ..., Lưu Thanh Tinh, Mãn Châu, Mùa thu, Mạnh Hoàng hậu, Nữ Chân, Nghệ thuật, Nhà Đường, Nhà Chu, Nhà Kim, Nhà Liêu, Nhà Tống, Nhà thơ, Nhã nhạc cung đình Huế, Nhạc công, Ninh Thành, Oát Li Bất, Phạm Quỳnh, Phương Lạp, Sái Kinh, Sự kiện Tĩnh Khang, Sơn Đông, Sơn Tây (định hướng), Tà Dã, Tây Hạ, Tô Thức, Tôn Diệu Uy, Tôn Hạo, Tấn Huệ Đế, Tục tư trị thông giám, Tể tướng, Tống Anh Tông, Tống Cao Tông, Tống Giang, Tống Khâm Tông, Tống sử, Tống Thần Tông, Tống Triết Tông, Tăng Bố, Thái Biện, Thái tử, Thái thượng hoàng, Tháng mười, Tháng tám, Thạch Kính Đường, Thủy hử (phim truyền hình 1998), Thủy hử (phim truyền hình 2011), Thổ Phồn, Thiếu niên tứ đại danh bổ (phim 2015), Thoát Thoát, Thư pháp, Tiết độ sứ, Trà, Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống), Triều đại, Triệu Tài, Triệu Xuân, Trung Nguyên, Trung Quốc, Trung Quốc (khu vực), Trương Giác, Trương Thúc Dạ, Tư Mã Quang, Vũ Văn Hư Trung, Vận Thành, Văn hóa, Vi Hiền phi (Tống Huy Tông), Vương An Thạch, Vương hoàng hậu (Tống Huy Tông), Xích Phong, 1082, 1083, 1085, 1096, 1100, 1101, 1102, 1103, 1104, 1105, 1106, 1107, 1108, 1109, 1110, 1111, 1112, 1113, 1114, 1115, 1116, 1117, 1118, 1119, 1120, 1121, 1123, 1124, 1125, 1126, 1127, 1128, 1130, 1135, 1141, 1142, 1234, 18 tháng 1, 1991, 1998, 2 tháng 11, 20 tháng 3, 2004, 2005, 2008, 2011, 2012, 21 tháng 8, 24 tháng 2, 26 tháng 10, 4 tháng 6, 9 tháng 1. Mở rộng chỉ mục (121 hơn) »

Đại Đồng

Đại Đồng có thể là tên của.

Mới!!: Tống Huy Tông và Đại Đồng · Xem thêm »

Đại Quan trà luận

Đại Quan trà luận (chữ Hán: 大觀茶論) là cuốn sách bàn về nghệ thuật uống trà.

Mới!!: Tống Huy Tông và Đại Quan trà luận · Xem thêm »

Đạo giáo

Biểu tượng của đạo giáo Đạo Giáo Tam Thánh Đạo giáo (tiếng Trung: 道教) (Đạo nghĩa là con đường, đường đi, giáo là sự dạy dỗ) hay gọi là tiên đạo, là một nhánh triết học và tôn giáo Trung Quốc, được xem là tôn giáo đặc hữu chính thống của xứ này.

Mới!!: Tống Huy Tông và Đạo giáo · Xem thêm »

Đồng Quan

Đồng Quan (潼关), nằm ở phía đông của Quan Trung, phía bắc Tần Lĩnh, nam sông Vị và sông Lạc, đông của núi Hoa Sơn và giữa 3 tỉnh Sơn Tây, Thiểm Tây và Hà Nam, Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Đồng Quan · Xem thêm »

Đồng Quán

Đồng Quán (chữ Hán: 童貫; 1054-1126) là hoạn quan và tướng quân nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Đồng Quán · Xem thêm »

Đường Sơn

Đường Sơn (唐山市) là một địa cấp thị của tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Đường Sơn · Xem thêm »

Đường Túc Tông

Đường Túc Tông (chữ Hán: 唐肃宗; 21 tháng 2, 711 - 16 tháng 5, 762), tên thật Lý Hanh (李亨), là vị Hoàng đế thứ 8, hay thứ 10 của nhà Đường trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Đường Túc Tông · Xem thêm »

Bắc Kinh

Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là một trong số các thành phố đông dân nhất thế giới với dân số là 20.693.000 người vào năm 2012.

Mới!!: Tống Huy Tông và Bắc Kinh · Xem thêm »

Bồng Lai

Bồng Lai có thể là.

Mới!!: Tống Huy Tông và Bồng Lai · Xem thêm »

Cao Cầu

Cao Cầu (tiếng Trung: 高俅, ?-1126) là một sủng thần của Tống Huy Tông.

Mới!!: Tống Huy Tông và Cao Cầu · Xem thêm »

Cao Ly

Cao Ly (Goryeo hay Koryŏ, 고려, 高麗), tên đầy đủ là Vương quốc Cao Ly, là một vương quốc có chủ quyền ở bán đảo Triều Tiên được thành lập vào năm 918 bởi vua Thái Tổ sau khi thống nhất các vương quốc thời Hậu Tam Quốc và bị thay thế bởi nhà Triều Tiên vào năm 1392.

Mới!!: Tống Huy Tông và Cao Ly · Xem thêm »

Cao Ly Duệ Tông

Cao Ly Duệ Tông (Hangul: 고려 예종, chữ Hán: 高麗 睿宗; 11 tháng 2 năm 1079 – 15 tháng 5 năm 1122, trị vì 1105 – 1122) là quốc vương thứ 16 của Cao Ly.

Mới!!: Tống Huy Tông và Cao Ly Duệ Tông · Xem thêm »

Công chúa

Tranh vẽ Thọ An công chúa và Thọ Ân công chúa thời nhà Thanh. Công chúa (chữ Hán: 公主) là một tước hiệu dành cho nữ giới, thường được phong cho con gái Hoàng đế, tức Hoàng nữ (皇女); hoặc con gái của Quốc vương, tức Vương nữ (王女).

Mới!!: Tống Huy Tông và Công chúa · Xem thêm »

Cổ cầm

Cổ cầm là một loại nhạc cụ Trung Quốc thuộc bộ dây dạng gảy gồm có 7 dây.

Mới!!: Tống Huy Tông và Cổ cầm · Xem thêm »

Chủng Sư Đạo

Chủng Sư Đạo (种师道) (1051 - 1126), tên chữ là Di Thúc, người Lạc Dương (nay thuộc Hà Nam).

Mới!!: Tống Huy Tông và Chủng Sư Đạo · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Chữ Hán · Xem thêm »

Chiết Giang

Chiết Giang (浙江) là một tỉnh ven biển phía đông của Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Chiết Giang · Xem thêm »

Chim

Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).

Mới!!: Tống Huy Tông và Chim · Xem thêm »

Chu Vũ vương

Chu Vũ Vương (chữ Hán: 周武王), tên thật là Cơ Phát (姬發), nhật danh là Vũ Đế Nhật Đinh (珷帝日丁), là vị vua sáng lập triều đại nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Chu Vũ vương · Xem thêm »

Dương Tiễn

Dương Tiễn là tên người, có thể là.

Mới!!: Tống Huy Tông và Dương Tiễn · Xem thêm »

Hà Bắc (Trung Quốc)

(bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Hà Bắc (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hán Hoàn Đế

Hán Hoàn Đế (chữ Hán: 漢桓帝; 132 – 167), tên thật là Lưu Chí (劉志), là vị Hoàng đế thứ 11 nhà Đông Hán, và cũng là hoàng đế thứ 26 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Hán Hoàn Đế · Xem thêm »

Hậu Tấn Xuất Đế

Hậu Tấn Xuất Đế hay Thiếu Đế Thạch Trọng Quý (914-974), là vị vua thứ hai của nhà Hậu Tấn.

Mới!!: Tống Huy Tông và Hậu Tấn Xuất Đế · Xem thêm »

Họa sĩ

Họa sĩ là người có khả năng và thực hiện sáng tác ra các tác phẩm hội họa, thể hiện tư tưởng nghệ thuật, tình cảm, tâm huyết qua các tác phẩm có thể cảm nhận được bằng thị giác.

Mới!!: Tống Huy Tông và Họa sĩ · Xem thêm »

Hồng Kông

Hồng Kông, là một Đặc khu hành chính, nằm trên bờ biển Đông Nam của Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Hồng Kông · Xem thêm »

Hội họa

Mona Lisa, hay ''La Gioconda'', có lẽ là tác phẩm hội họa nổi tiếng nhất của phương Tây Hội họa là một ngành nghệ thuật trong đó con người sử dụng màu vẽ để tô lên một bề mặt như là giấy, hoặc vải, để thể hiện các ý tưởng nghệ thuật.

Mới!!: Tống Huy Tông và Hội họa · Xem thêm »

Hoa

Ráy Hoa hay bông là một chồi rút ngắn mang những lá biến thái làm chức năng sinh sản của cây.

Mới!!: Tống Huy Tông và Hoa · Xem thêm »

Hoàn Nhan Tông Hàn

Hoàn Nhan Tông Hàn (chữ Hán: 完颜宗翰, 1080 – 1137), tên Nữ Chân là Niêm Một Hát (粘没喝), tên lúc nhỏ là Điểu Gia Nô, tướng lĩnh, hoàng thân, khai quốc công thần nhà Kim.

Mới!!: Tống Huy Tông và Hoàn Nhan Tông Hàn · Xem thêm »

Hoàn Nhan Xương

Hoàn Nhan Xương (chữ Hán: 完颜昌, ? – 1139), tên Nữ Chân là Thát Lại (挞懒), là hoàng thân, tướng lĩnh nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Hoàn Nhan Xương · Xem thêm »

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Hoàng đế · Xem thêm »

Hoàng Hà

Tượng mẫu Hoàng Hà tại Lan Châu Hoàng Hà (tiếng Hán: 黃河; pinyin: Huáng Hé; Wade-Giles: Hwang-ho, nghĩa là "sông màu vàng"), là con sông dài thứ 3 châu Á xếp sau sông Trường Giang (Dương Tử) và sông Yenisei, với chiều dài 5.464 km sông Hoàng Hà xếp thứ 6 thế giới về chiều dài.

Mới!!: Tống Huy Tông và Hoàng Hà · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Tống Huy Tông và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Tống Huy Tông và Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Huy Tông

Huy Tông (chữ Hán: 徽宗) là miếu hiệu của một số vua Việt Nam và Trung Quốc trong lịch s.

Mới!!: Tống Huy Tông và Huy Tông · Xem thêm »

Hướng hoàng hậu

Khâm Thánh Hiến Túc hoàng hậu (chữ Hán: 欽聖獻肅皇后, 1046 - 1101), còn gọi Thần Tông Hướng hoàng hậu (神宗向皇后), là hoàng hậu duy nhất của Tống Thần Tông trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Hướng hoàng hậu · Xem thêm »

Kaesong

Kaesŏng (Gaeseong, Hán-Việt: Khai Thành; phiên âm tiếng Việt: Kê-xâng) là một thành phố ở tỉnh Bắc Hwanghae, phía nam Bắc Triều Tiên (DPRK).

Mới!!: Tống Huy Tông và Kaesong · Xem thêm »

Khai Phong

Khai Phong là một thành phố trực thuộc tỉnh (địa cấp thị) ở phía đông tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Khai Phong · Xem thêm »

Khiết Đan

Khiết Đan hay Khất Đan (chữ Hán: 契丹) là âm Hán-Việt tên gọi của một dân tộc du mục Khitan (ختن) (còn được phiên âm là Khitai hay Kidan), từng tồn tại ở Trung Á và Bắc Á. Dân tộc này từng phát triển thành tổ chức quốc gia Liêu quốc, tồn tại và kiểm soát phía bắc Trung Quốc giai đoạn 907-1125.

Mới!!: Tống Huy Tông và Khiết Đan · Xem thêm »

Kim Hi Tông

Kim Hi Tông (chữ Hán: 金熙宗) là một hoàng đế nhà Kim trong lịch sử Trung Hoa.

Mới!!: Tống Huy Tông và Kim Hi Tông · Xem thêm »

Kim sử

Kim sử là một bộ sách lịch sử trong 24 bộ sách sử của Trung Quốc (Nhị thập tứ sử), do Thoát Thoát biên soạn năm 1345.

Mới!!: Tống Huy Tông và Kim sử · Xem thêm »

Kim Thái Tông

Kim Thái Tông (chữ Hán: 金太宗; 1075 - 9 tháng 2, 1135), là vị hoàng đế thứ hai của nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 1123 đến năm 1135.

Mới!!: Tống Huy Tông và Kim Thái Tông · Xem thêm »

Kim Thái Tổ

Kim Thái Tổ (chữ Hán: 金太祖, 1 tháng 8 năm 1068 – 19 tháng 9 năm 1123) là miếu hiệu của vị hoàng đế khai quốc của nhà Kim trong lịch sử Trung Hoa, trị vì từ ngày 28 tháng 1 năm 1115 cho đến ngày 19 tháng 9 năm 1123.

Mới!!: Tống Huy Tông và Kim Thái Tổ · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Tống Huy Tông và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Lý Cương

Hình vẽ Lý Cương trong "Tiếu đường trúc hoạ truyện" (晩笑堂竹荘畫傳) năm 1921 Lý Cương (1083 - 1140), tên tự là Bá Kỷ, người Thiệu Vũ quân, tể tướng nhà Tống, lãnh tụ phái kháng Kim, anh hùng dân tộc Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Lý Cương · Xem thêm »

Lý Sư Sư

Lý Sư Sư (chữ Hán: 李師師, bính âm: Li Shishi) là một nhân vật truyền kỳ cuối thời Bắc Tống, tuy không được ghi chép trong chính sử nhưng được biết đến nhiều trong giai thoại dân gian Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Lý Sư Sư · Xem thêm »

Lý Tĩnh

Lý Tĩnh (chữ Hán: 李靖; 571 - 649), biểu tự Dược Sư (药师), người huyện Tam Nguyên, Ung Châu (nay là huyện Tam Nguyên, tỉnh Thiểm Tây Trung Quốc), là tướng lĩnh và khai quốc công thần nhà Đường, một trong 24 vị công thần được vẽ hình để thờ phụng trong Lăng Yên Các và về sau từng đảm nhận chức vụ Tướng quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Lý Tĩnh · Xem thêm »

Liêu Đạo Tông

Liêu Đạo Tông (chữ Hán: 辽道宗; 1032-1101), là vị hoàng đế thứ tám của nhà Liêu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Liêu Đạo Tông · Xem thêm »

Liêu Ninh

Liêu Ninh là một tỉnh nằm ở Đông Bắc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Tống Huy Tông và Liêu Ninh · Xem thêm »

Lưu Ngạc

Lưu Ngạc (chữ Hán: 劉鄂, 1857 - 1909), trước tên là Mộng Bằng, tên chữ là Văn Đoàn; sau đổi thành Ngạc, tên chữ là Thiết Vân, hiệu là Hồng Đô, Bách Luyện Sinh.

Mới!!: Tống Huy Tông và Lưu Ngạc · Xem thêm »

Lưu quý phi (Tống Huy Tông)

Lưu Quý phi (chữ Hán: 刘贵妃; ? - 1113), là một phi tần rất được sủng hạnh của Tống Huy Tông Triệu Cát.

Mới!!: Tống Huy Tông và Lưu quý phi (Tống Huy Tông) · Xem thêm »

Lưu Thanh Tinh

Chiêu Hoài hoàng hậu (chữ Hán: 昭懷皇后, 1078 - 1113), còn được gọi là Nguyên Phù hoàng hậu (元符皇后), Nguyên Phù Lưu hoàng hậu (元符劉皇后) hoặc Sùng Ân hoàng thái hậu (崇恩皇太后), là Hoàng hậu thứ 2 tại vị của Tống Triết Tông Triệu Hú, vị hoàng đế thứ 7 của triều đại Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Lưu Thanh Tinh · Xem thêm »

Mãn Châu

Đỏ nhạt Mãn Châu (chữ Mãn: 10px, latinh hóa: Manju; chữ Hán giản thể: 满洲; chữ Hán phồn thể: 滿洲; bính âm: Mǎnzhōu; tiếng Mông Cổ: Манж)) là một địa danh ở Đông Bắc Á bao gồm vùng Đông Bắc Trung Quốc và một phần ở Viễn Đông của Nga. Đây là địa bàn của các vương quốc cổ như Cổ Triều Tiên (2333 TCN - thế kỷ 2 TCN), Phu Dư Buyeo (thế kỷ 2 TCN - 494), Cao Câu Ly (37 TCN - 668), Bách Tế (698 - 926), Liêu, Kim, và là nơi xuất thân của nhà Thanh. Phạm vi của Mãn Châu có thể khác nhau tùy theo từng quan niệm.

Mới!!: Tống Huy Tông và Mãn Châu · Xem thêm »

Mùa thu

Mùa thu là một trong bốn mùa trên Trái Đất và một số hành tinh.

Mới!!: Tống Huy Tông và Mùa thu · Xem thêm »

Mạnh Hoàng hậu

Chiêu Từ Thánh Hiến hoàng hậu (chữ Hán: 昭慈聖獻皇后, 1073 - 1131Tống sử, quyển 243.), thường gọi Nguyên Hựu hoàng hậu (元祐皇后), Nguyên Hựu Mạnh hoàng hậu (元祐孟皇后) hay Long Hựu thái hậu (隆祐太后), là Hoàng hậu đầu tiên của Tống Triết Tông nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Mạnh Hoàng hậu · Xem thêm »

Nữ Chân

Người Nữ Chân (chữ Hán phồn thể: 女眞; giản thể: 女真; bính âm: nǚzhēn) là người Tungus ở những vùng Mãn Châu và miền Bắc Triều Tiên.

Mới!!: Tống Huy Tông và Nữ Chân · Xem thêm »

Nghệ thuật

Từ góc phía trên bên trái theo chiều kim đồng hồ: một bức chân dung tự họa của Vincent van Gogh, một bức tượng của người Chokwe ở châu Phi, một phần bức tranh ''Birth of Venus'' của Sandro Botticelli, và bức tượng một con sư tử Nhật. Nghệ thuật (tiếng Anh: art) là một loạt những hoạt động khác nhau của con người và những sản phẩm do những hoạt động đó tạo ra.

Mới!!: Tống Huy Tông và Nghệ thuật · Xem thêm »

Nhà Đường

Nhà Đường (Hán Việt: Đường triều;; tiếng Hán trung đại: Dâng) (18 tháng 6, 618 - 1 tháng 6, 907) là một Triều đại Trung Quốc tiếp nối sau nhà Tùy và sau nó là thời kì Ngũ Đại Thập Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Nhà Đường · Xem thêm »

Nhà Chu

Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Nhà Chu · Xem thêm »

Nhà Kim

Nhà Kim hay triều Kim (chữ Nữ Chân: 70px 1115-1234) là một triều đại do người Nữ Chân gây dựng trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Nhà Kim · Xem thêm »

Nhà Liêu

Nhà Liêu hay triều Liêu (907/916-1125), còn gọi là nước Khiết Đan (契丹國, đại tự Khiết Đan: 60px) là một triều đại phong kiến do người Khiết Đan kiến lập trong lịch sử Trung Quốc, vận nước kéo dài từ năm 907 đến năm 1218, dài 331 năm, đối kháng kéo dài với triều Tống ở phía nam.

Mới!!: Tống Huy Tông và Nhà Liêu · Xem thêm »

Nhà Tống

Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.

Mới!!: Tống Huy Tông và Nhà Tống · Xem thêm »

Nhà thơ

Nhà thơ là người sáng tác thơ - một thể loại khác với văn xuôi hay kịch.

Mới!!: Tống Huy Tông và Nhà thơ · Xem thêm »

Nhã nhạc cung đình Huế

Nhã nhạc cung đình Huế là thể loại nhạc của cung đình thời phong kiến, được biểu diễn vào các dịp lễ hội (vua đăng quang, băng hà, các lễ hội tôn nghiêm khác) trong năm của các triều đại nhà Nguyễn của Việt Nam.

Mới!!: Tống Huy Tông và Nhã nhạc cung đình Huế · Xem thêm »

Nhạc công

Dàn nhạc giao hưởng, nơi tập trung nhiều nhạc công Nhạc công là người thực hiện, biểu diễn các bản nhạc bằng các nhạc cụ với nhiều thể loại nhạc: pop, rock, jazz, giao hưởng...

Mới!!: Tống Huy Tông và Nhạc công · Xem thêm »

Ninh Thành

Ninh Thành là một xã thuộc huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.

Mới!!: Tống Huy Tông và Ninh Thành · Xem thêm »

Oát Li Bất

Hoàn Nhan Tông Vọng (? - 1127), tên Nữ Chân là Oát Lỗ Bổ (斡鲁补) hay Oát Ly Bất (斡离不), tướng lĩnh, hoàng tử, khai quốc công thần nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Oát Li Bất · Xem thêm »

Phạm Quỳnh

Phạm Quỳnh (17 tháng 12 năm 1892 - 6 tháng 9 năm 1945) là một nhà văn hóa, nhà báo, nhà văn và quan đại thần triều Nguyễn (Việt Nam).

Mới!!: Tống Huy Tông và Phạm Quỳnh · Xem thêm »

Phương Lạp

Phương Lạp (?-1121) là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nông dân cuối thời Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Phương Lạp · Xem thêm »

Sái Kinh

Sái Kinh hay Thái Kinh (chữ Hán: 蔡京; 1047-1126) là thừa tướng nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Sái Kinh · Xem thêm »

Sự kiện Tĩnh Khang

Sự kiện Tĩnh Khang (hay còn được gọi là Sự biến Tĩnh Khang) là một biến cố lớn trong lịch sử nhà Đại Tống, Trung Quốc, đánh dấu sự diệt vong của vương triều Bắc Tống.

Mới!!: Tống Huy Tông và Sự kiện Tĩnh Khang · Xem thêm »

Sơn Đông

Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Sơn Đông · Xem thêm »

Sơn Tây (định hướng)

Sơn Tây trong tiếng Việt có thể là.

Mới!!: Tống Huy Tông và Sơn Tây (định hướng) · Xem thêm »

Tà Dã

Hoàn Nhan Cảo (chữ Hán: 完颜杲, ? – 1130), tên Nữ Chân là Tà Dã (斜也), hoàng thân tướng lãnh, khai quốc công thần nhà Kim.

Mới!!: Tống Huy Tông và Tà Dã · Xem thêm »

Tây Hạ

Tây Hạ (chữ Tây Hạ: link.

Mới!!: Tống Huy Tông và Tây Hạ · Xem thêm »

Tô Thức

Tô Thức (Chữ Hán: 蘇軾, bính âm: Sū Shì, 8/1/1037–24/8/1101), tự Tử Chiêm, một tự khác là Hòa Trọng, hiệu Đông Pha cư sĩ nên còn gọi là Tô Đông Pha, là nhà văn, nhà thơ nổi tiếng Trung Quốc thời Tống.

Mới!!: Tống Huy Tông và Tô Thức · Xem thêm »

Tôn Diệu Uy

Tên thật: Tôn Diệu Uy(Tiếng Anh:Eric Sun), Ngày sinh: 03/01/1973 - Quốc gia:Trung Quốc, Nơi sinh: Hong Kong, Chiều cao: 172 cm, Cân nặng: 63 kg, Gia đình: ba mẹ, 2 em gái, Chòm sao:Capricorn, Công ty quản lý:IDSON.

Mới!!: Tống Huy Tông và Tôn Diệu Uy · Xem thêm »

Tôn Hạo

Tôn Hạo (chữ Hán: 孫皓; bính âm: Sun Hao, 242-284), hay Ngô Mạt đế (吳末帝), là hoàng đế cuối cùng của nhà Đông Ngô thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Tôn Hạo · Xem thêm »

Tấn Huệ Đế

Tấn Huệ Đế (chữ Hán: 晋惠帝; 259 – 307), tên thật là Tư Mã Trung (司馬衷), là vua thứ hai của nhà Tây Tấn trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Tấn Huệ Đế · Xem thêm »

Tục tư trị thông giám

Tục tư trị thông giám (chữ Hán: 續資治通鑑), là một quyển biên niên sử Trung Quốc gồm 220 quyển do đại thần nhà Thanh là Tất Nguyên biên soạn.

Mới!!: Tống Huy Tông và Tục tư trị thông giám · Xem thêm »

Tể tướng

Tể tướng (chữ Hán: 宰相) là một chức quan cao nhất trong hệ thống quan chế của phong kiến Á Đông, sau vị vua đang trị vì.

Mới!!: Tống Huy Tông và Tể tướng · Xem thêm »

Tống Anh Tông

Tống Anh Tông (chữ Hán: 宋英宗, 16 tháng 2, 1032 - 25 tháng 1, 1067), thụy hiệu đầy đủ Thể Càn Ứng Lịch Long Công Thịnh Đức Hiến Văn Túc Vũ Duệ Thánh Tuyên Hiếu hoàng đế (體乾應歷隆功盛德憲文肅武睿聖宣孝皇帝), tên thật là Triệu Tông Thực (趙宗實), hay Triệu Thự (趙曙), là vị Hoàng đế thứ năm của vương triều Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Tống Anh Tông · Xem thêm »

Tống Cao Tông

Tống Cao Tông (chữ Hán: 宋高宗, 12 tháng 6 năm 1107 - 9 tháng 11 năm 1187), tên húy là Triệu Cấu (chữ Hán: 趙構), tên tự là Đức Cơ (德基), là vị hoàng đế thứ 10 của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là vị vua đầu tiên của thời Nam Tống (1127 - 1279).

Mới!!: Tống Huy Tông và Tống Cao Tông · Xem thêm »

Tống Giang

Tống Giang (chữ Hán: 宋江), là một nhân vật có thật sống vào thế kỷ 12 dưới triều Tống ở Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Tống Giang · Xem thêm »

Tống Khâm Tông

Tống Khâm Tông (chữ Hán: 宋欽宗; 23 tháng 5, 1100 - 1156), tên thật là Triệu Đản (赵亶), Triệu Huyên (赵烜) hay Triệu Hoàn (赵桓), là vị Hoàng đế thứ chín và cũng là hoàng đế cuối cùng của vương triều Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Tống Khâm Tông · Xem thêm »

Tống sử

Tống sử (chữ Hán: 宋史) là một bộ sách lịch sử trong Nhị thập tứ sử của Trung Hoa.

Mới!!: Tống Huy Tông và Tống sử · Xem thêm »

Tống Thần Tông

Tống Thần Tông (chữ Hán: 宋神宗, 25 tháng 5, 1048 - 1 tháng 4, 1085), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 1067 đến năm 1085, tổng hơn 18 năm.

Mới!!: Tống Huy Tông và Tống Thần Tông · Xem thêm »

Tống Triết Tông

Tống Triết Tông (chữ Hán: 宋哲宗, 4 tháng 1, 1077 - 23 tháng 2, 1100), là vị Hoàng đế thứ bảy của vương triều Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 1085 đến năm 1100.

Mới!!: Tống Huy Tông và Tống Triết Tông · Xem thêm »

Tăng Bố

Tăng Bố (chữ Hán: 曾布, 1036-1107) là thừa tướng nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Tăng Bố · Xem thêm »

Thái Biện

Sái Biện (1048-1117; chữ Hán: 蔡卞) là đại thần nhà Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Thái Biện · Xem thêm »

Thái tử

Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.

Mới!!: Tống Huy Tông và Thái tử · Xem thêm »

Thái thượng hoàng

Đại Việt, Trần Nhân Tông. Thái thượng hoàng (chữ Hán: 太上皇), cách gọi đầy đủ là Thái thượng hoàng đế (太上皇帝), thông thường được gọi tắt bằng Thượng Hoàng (上皇), trong triều đình phong kiến là ngôi vị mang nghĩa là "Hoàng đế bề trên", trên danh vị Hoàng đế.

Mới!!: Tống Huy Tông và Thái thượng hoàng · Xem thêm »

Tháng mười

Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Tống Huy Tông và Tháng mười · Xem thêm »

Tháng tám

Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Tống Huy Tông và Tháng tám · Xem thêm »

Thạch Kính Đường

Hậu Tấn Cao Tổ (30 tháng 3, 892 – 28 tháng 7, 942Tư trị thông giám, quyển 283.), tên thật là Thạch Kính Đường (石敬瑭), là hoàng đế đầu tiên của triều Hậu Tấn, vương triều thứ 3 trong 5 vương triều Ngũ đại, thời Ngũ đại Thập quốc, trị vì từ năm 936 đến khi ông mất.

Mới!!: Tống Huy Tông và Thạch Kính Đường · Xem thêm »

Thủy hử (phim truyền hình 1998)

Thủy hử là một bộ phim truyền hình của Đài Truyền hình Trung ương Trung Quốc phát sóng lần đầu năm 1998.

Mới!!: Tống Huy Tông và Thủy hử (phim truyền hình 1998) · Xem thêm »

Thủy hử (phim truyền hình 2011)

Thủy hử là một bộ phim truyền hình lịch sử Trung Quốc được sản xuất năm 2010.

Mới!!: Tống Huy Tông và Thủy hử (phim truyền hình 2011) · Xem thêm »

Thổ Phồn

Thổ Phồn là nước được tô màu xanh Thổ Phồn, hay Thổ Phiên hoặc Thổ Phiền là âm Hán Việt của chữ 吐蕃 hoặc 吐藩 mà người Trung Quốc từ thời nhà Đường dùng để gọi một vương quốc từng thống trị Tây Tạng, khống chế gần như toàn bộ con đường tơ lụa suốt từ thế kỷ VI đến thế kỷ IX.

Mới!!: Tống Huy Tông và Thổ Phồn · Xem thêm »

Thiếu niên tứ đại danh bổ (phim 2015)

Thiếu niên tứ đại danh bổ (tên tiếng Trung: 少年四大名捕, tên tiếng Anh: The Four) là bộ phim võ thuật cổ trang của Trung Quốc được sản xuất năm 2015 và công chiếu cùng năm.

Mới!!: Tống Huy Tông và Thiếu niên tứ đại danh bổ (phim 2015) · Xem thêm »

Thoát Thoát

Thoát Thoát (tiếng Mông Cổ: Тогтох, Tuotuo; chữ Hán: 脱脱; 1314-1355) hay Thác Khắc Thác (托克托, Toktoghan), Thoát Thoát Thiếp Mộc Nhĩ (脱脱帖木兒, Tuotuo Timur), tự Đại Dụng (大用) là một nhà chính trị sống và làm việc vào cuối thời nhà Nguyên kiêm chức ngự sử đại phu của triều đình nhà Nguyên.

Mới!!: Tống Huy Tông và Thoát Thoát · Xem thêm »

Thư pháp

:Bài này là về thư pháp nói chung, để tìm hiểu về thư pháp chữ Hán, xin xem bài Thư pháp Á Đông. Xin chữ Thư pháp (chữ Hán: 書法) là nghệ thuật viết chữ đẹp.

Mới!!: Tống Huy Tông và Thư pháp · Xem thêm »

Tiết độ sứ

Tiết độ sứ (節度使) ban đầu là chức võ quan cai quản quân sự một phiên trấn có nguồn gốc vào thời nhà Đường, Trung Quốc khoảng năm 710-711 nhằm đối phó với các mối đe dọa từ bên ngoài.

Mới!!: Tống Huy Tông và Tiết độ sứ · Xem thêm »

Trà

Nước trà (hay nước chè) là đồ uống phổ biến thứ hai trên thế giới (sau nước uống).

Mới!!: Tống Huy Tông và Trà · Xem thêm »

Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống)

Hiển Túc hoàng hậu (chữ Hán: 顯肅皇后; 1079 - 1131), hay Ninh Đức thái hậu (寧德太后), là Hoàng hậu thứ hai của Tống Huy Tông Triệu Cát, vị quân chủ thứ 8 của nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Trịnh hoàng hậu (Nhà Tống) · Xem thêm »

Triều đại

Lăng Hùng vương trên núi Nghĩa Lĩnh Triều đại, hay vương triều, thường là danh từ để gọi chung hai hay nhiều vua chúa của cùng một gia đình nối tiếp nhau trị vì một lãnh thổ nào đó.

Mới!!: Tống Huy Tông và Triều đại · Xem thêm »

Triệu Tài

Triệu Tài (chữ Hán: 赵才, 547 – 619) tự Hiếu Tài, người quận Tửu Tuyền, tướng lãnh nhà Tùy.

Mới!!: Tống Huy Tông và Triệu Tài · Xem thêm »

Triệu Xuân

Triệu Xuân (sinh 4 tháng 9 năm 1952, Hải Dương) là một nhà văn, nhà báo Việt Nam.

Mới!!: Tống Huy Tông và Triệu Xuân · Xem thêm »

Trung Nguyên

Trung Nguyên là một khái niệm địa lý, đề cập đến khu vực trung và hạ lưu Hoàng Hà với trung tâm là tỉnh Hà Nam, là nơi phát nguyên của nền văn minh Trung Hoa, được dân tộc Hoa Hạ xem như trung tâm của Thiên hạ.

Mới!!: Tống Huy Tông và Trung Nguyên · Xem thêm »

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người. Trung Quốc là quốc gia độc đảng do Đảng Cộng sản cầm quyền, chính phủ trung ương đặt tại thủ đô Bắc Kinh. Chính phủ Trung Quốc thi hành quyền tài phán tại 22 tỉnh, năm khu tự trị, bốn đô thị trực thuộc, và hai khu hành chính đặc biệt là Hồng Kông và Ma Cao. Chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa cũng tuyên bố chủ quyền đối với các lãnh thổ nắm dưới sự quản lý của Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan), cho Đài Loan là tỉnh thứ 23 của mình, yêu sách này gây tranh nghị do sự phức tạp của vị thế chính trị Đài Loan. Với diện tích là 9,596,961 triệu km², Trung Quốc là quốc gia có diện tích lục địa lớn thứ tư trên thế giới, và là quốc gia có tổng diện tích lớn thứ ba hoặc thứ tư trên thế giới, tùy theo phương pháp đo lường. Cảnh quan của Trung Quốc rộng lớn và đa dạng, thay đổi từ những thảo nguyên rừng cùng các sa mạc Gobi và Taklamakan ở phía bắc khô hạn đến các khu rừng cận nhiệt đới ở phía nam có mưa nhiều hơn. Các dãy núi Himalaya, Karakoram, Pamir và Thiên Sơn là ranh giới tự nhiên của Trung Quốc với Nam và Trung Á. Trường Giang và Hoàng Hà lần lượt là sông dài thứ ba và thứ sáu trên thế giới, hai sông này bắt nguồn từ cao nguyên Thanh Tạng và chảy hướng về vùng bờ biển phía đông có dân cư đông đúc. Đường bờ biển của Trung Quốc dọc theo Thái Bình Dương và dài 14500 km, giáp với các biển: Bột Hải, Hoàng Hải, biển Hoa Đông và biển Đông. Lịch sử Trung Quốc bắt nguồn từ một trong những nền văn minh cổ nhất thế giới, phát triển tại lưu vực phì nhiêu của sông Hoàng Hà tại bình nguyên Hoa Bắc. Trải qua hơn 5.000 năm, văn minh Trung Hoa đã phát triển trở thành nền văn minh rực rỡ nhất thế giới trong thời cổ đại và trung cổ, với hệ thống triết học rất thâm sâu (nổi bật nhất là Nho giáo, Đạo giáo và thuyết Âm dương ngũ hành). Hệ thống chính trị của Trung Quốc dựa trên các chế độ quân chủ kế tập, được gọi là các triều đại, khởi đầu là triều đại nhà Hạ ở lưu vực Hoàng Hà. Từ năm 221 TCN, khi nhà Tần chinh phục các quốc gia khác để hình thành một đế quốc Trung Hoa thống nhất, quốc gia này đã trải qua nhiều lần mở rộng, đứt đoạn và cải cách. Trung Hoa Dân Quốc lật đổ triều đại phong kiến cuối cùng của Trung Quốc là nhà Thanh vào năm 1911 và cầm quyền tại Trung Quốc đại lục cho đến năm 1949. Sau khi Đế quốc Nhật Bản bại trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Đảng Cộng sản đánh bại Quốc dân Đảng và thiết lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa tại Bắc Kinh vào ngày 1 tháng 10 năm 1949, trong khi đó Quốc dân Đảng dời chính phủ Trung Hoa Dân Quốc đến đảo Đài Loan và thủ đô hiện hành là Đài Bắc. Trong hầu hết thời gian trong hơn 2.000 năm qua, kinh tế Trung Quốc được xem là nền kinh tế lớn và phức tạp nhất trên thế giới, với những lúc thì hưng thịnh, khi thì suy thoái. Kể từ khi tiến hành cuộc cải cách kinh tế vào năm 1978, Trung Quốc trở thành một trong các nền kinh kế lớn có mức tăng trưởng nhanh nhất. Đến năm 2014, nền kinh tế Trung Quốc đã đạt vị trí số một thế giới tính theo sức mua tương đương (PPP) và duy trì ở vị trí thứ hai tính theo giá trị thực tế. Trung Quốc được công nhận là một quốc gia sở hữu vũ khí hạt nhân và có quân đội thường trực lớn nhất thế giới, với ngân sách quốc phòng lớn thứ nhì. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa trở thành một thành viên của Liên Hiệp Quốc từ năm 1971, khi chính thể này thay thế Trung Hoa Dân Quốc trong vị thế thành viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc. Trung Quốc cũng là thành viên của nhiều tổ chức đa phương chính thức và phi chính thức, trong đó có WTO, APEC, BRICS, SCO, và G-20. Trung Quốc là một cường quốc lớn và được xem là một siêu cường tiềm năng.

Mới!!: Tống Huy Tông và Trung Quốc · Xem thêm »

Trung Quốc (khu vực)

Vạn Lý Trường Thành, dài hơn 6700 km, bắt đầu được xây dựng vào đầu thế kỷ III TCN để ngăn quân "du mục" từ phương Bắc, và cũng đã được xây lại nhiều lần. Trung Quốc là tổng hợp của nhiều quốc gia và nền văn hóa đã từng tồn tại và nối tiếp nhau tại Đông Á lục địa, từ cách đây ít nhất 3.500 năm.

Mới!!: Tống Huy Tông và Trung Quốc (khu vực) · Xem thêm »

Trương Giác

Trương Giác (chữ Hán: 張角; 140?-184)có sách ghi Trương Giốc là thủ lĩnh cuộc khởi nghĩa Khăn Vàng, hay còn gọi là quân Khăn Vàng vào cuối thời kỳ nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Trương Giác · Xem thêm »

Trương Thúc Dạ

Trương Thúc Dạ (chữ Hán: 張叔夜, 1065 – 1127), tên tự là Kê Trọng, người Vĩnh Phong, Tín Châu, là tướng lĩnh, đại thần cuối đời Bắc Tống.

Mới!!: Tống Huy Tông và Trương Thúc Dạ · Xem thêm »

Tư Mã Quang

Hình vẽ Tư Mã Quang Tư Mã Quang (Phồn thể: 司馬光; Giản thể: 司马光; bính âm: Sima Guang; Wade-Giles: Szuma Kuang; 1019–1086), tự Quân Thật 君實, hiệu Vu Tẩu 迂叟, là một nhà sử học, học giả Trung Quốc, thừa tướng thời nhà Tống.

Mới!!: Tống Huy Tông và Tư Mã Quang · Xem thêm »

Vũ Văn Hư Trung

Vũ Văn Hư Trung 宇文虚中 (1079-1146) là nhà thơ đời Kim, tự là Thúc Thông 叔通, biệt hiệu Long Khê 龙溪.

Mới!!: Tống Huy Tông và Vũ Văn Hư Trung · Xem thêm »

Vận Thành

Vận Thành (tiếng Trung: 运城市), Hán Việt: Vận Thành thị, là một địa cấp thị tại tỉnh, Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Tống Huy Tông và Vận Thành · Xem thêm »

Văn hóa

Nghệ thuật Ai Cập cổ đại Văn hóa là khái niệm mang nội hàm rộng với rất nhiều cách hiểu khác nhau, liên quan đến mọi mặt đời sống vật chất và tinh thần của con người.

Mới!!: Tống Huy Tông và Văn hóa · Xem thêm »

Vi Hiền phi (Tống Huy Tông)

Vi Hiền phi (chữ Hán: 韋賢妃, 1080 - 1159), là phi tần dưới triều Tống Huy Tông, hoàng thái hậu dưới triều Tống Cao Tông.

Mới!!: Tống Huy Tông và Vi Hiền phi (Tống Huy Tông) · Xem thêm »

Vương An Thạch

Vương An Thạch (chữ Hán: 王安石 Wang Anshi; 18/12/1021 – 21/5/1086), tự Giới Phủ (介甫), hiệu Bán Sơn Lão Nhân (半山老人 Banshan Laoren), người ở Phủ Châu, Lâm Xuyên (nay là huyện Đông Hương, tỉnh Giang Tây), là một nhà văn nổi tiếng thời nhà Bắc Tống và cũng là nhà kinh tế, chính trị lỗi lạc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Vương An Thạch · Xem thêm »

Vương hoàng hậu (Tống Huy Tông)

Hiển Cung hoàng hậu (chữ Hán: 顯恭皇后; 1084 - 1108), là nguyên phối Hoàng hậu của Tống Huy Tông Triệu Cát, vị Hoàng đế thứ 8 của triều đại Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tống Huy Tông và Vương hoàng hậu (Tống Huy Tông) · Xem thêm »

Xích Phong

Xích Phong (chữ Hán giản thể: 赤峰市, bính âm: Chìfēng Shì, âm Hán Việt: Xích Phong thị) là một thành phố tại Khu tự trị Nội Mông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Tống Huy Tông và Xích Phong · Xem thêm »

1082

Năm 1082 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1082 · Xem thêm »

1083

Năm 1083 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1083 · Xem thêm »

1085

Năm 1085 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1085 · Xem thêm »

1096

Năm 1096 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1096 · Xem thêm »

1100

Năm 1100 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1100 · Xem thêm »

1101

Năm 1101 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1101 · Xem thêm »

1102

Năm 1102 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1102 · Xem thêm »

1103

Năm 1103 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1103 · Xem thêm »

1104

Năm 1104 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1104 · Xem thêm »

1105

Năm 1105 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1105 · Xem thêm »

1106

Năm 1106 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1106 · Xem thêm »

1107

Năm 1107 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1107 · Xem thêm »

1108

Năm 1108 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1108 · Xem thêm »

1109

Năm 1109 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1109 · Xem thêm »

1110

Năm 1110 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1110 · Xem thêm »

1111

Năm 1111 trong lịch Julius và bắt đầu bằng ngày Thứ Hai.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1111 · Xem thêm »

1112

Năm 1112 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1112 · Xem thêm »

1113

Năm 1113 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1113 · Xem thêm »

1114

Năm 1114 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1114 · Xem thêm »

1115

Năm 1115 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1115 · Xem thêm »

1116

Năm 1116 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1116 · Xem thêm »

1117

Năm 1117 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1117 · Xem thêm »

1118

Năm 1118 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1118 · Xem thêm »

1119

Năm 1119 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1119 · Xem thêm »

1120

Năm 1120 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1120 · Xem thêm »

1121

Năm 1121 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1121 · Xem thêm »

1123

Năm 1123 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1123 · Xem thêm »

1124

Năm 1124 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1124 · Xem thêm »

1125

Năm 1125 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1125 · Xem thêm »

1126

Năm 1126 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1126 · Xem thêm »

1127

Năm 1127 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1127 · Xem thêm »

1128

Năm 1128 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1128 · Xem thêm »

1130

Năm 1130 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1130 · Xem thêm »

1135

Năm 1135 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1135 · Xem thêm »

1141

Năm 1141 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1141 · Xem thêm »

1142

Năm 1142 trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1142 · Xem thêm »

1234

Năm 1234 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1234 · Xem thêm »

18 tháng 1

Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Huy Tông và 18 tháng 1 · Xem thêm »

1991

Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1991 · Xem thêm »

1998

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Mới!!: Tống Huy Tông và 1998 · Xem thêm »

2 tháng 11

Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Huy Tông và 2 tháng 11 · Xem thêm »

20 tháng 3

Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Tống Huy Tông và 20 tháng 3 · Xem thêm »

2004

2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Huy Tông và 2004 · Xem thêm »

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Huy Tông và 2005 · Xem thêm »

2008

2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Huy Tông và 2008 · Xem thêm »

2011

2011 (số La Mã: MMXI) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Bảy theo lịch Gregory.

Mới!!: Tống Huy Tông và 2011 · Xem thêm »

2012

Năm 2012 (số La Mã: MMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật và kết thúc sau 366 ngày vào ngày Thứ ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Huy Tông và 2012 · Xem thêm »

21 tháng 8

Ngày 21 tháng 8 là ngày thứ 233 (234 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Huy Tông và 21 tháng 8 · Xem thêm »

24 tháng 2

Ngày 24 tháng 2 là ngày thứ 55 trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Huy Tông và 24 tháng 2 · Xem thêm »

26 tháng 10

Ngày 26 tháng 10 là ngày thứ 299 (300 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Huy Tông và 26 tháng 10 · Xem thêm »

4 tháng 6

Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Huy Tông và 4 tháng 6 · Xem thêm »

9 tháng 1

Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.

Mới!!: Tống Huy Tông và 9 tháng 1 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Song Huizong, Thiên thủy quận vương, Triệu Cát, Tống Huy tông.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »