Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tần Hiến Công

Mục lục Tần Hiến Công

Tần Hiến Công trong Tiếng Việt có thể là.

11 quan hệ: Chế độ quân chủ, Chu Bình Vương, Chư hầu, Hiến Công, Nguyên Vương, Tần (nước), Tần Hiến công, Tần Ninh công, Thụy hiệu, Tiếng Việt, Vua.

Chế độ quân chủ

Chế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là nhà vua hoặc nữ vương.

Mới!!: Tần Hiến Công và Chế độ quân chủ · Xem thêm »

Chu Bình Vương

Chu Bình Vương (chữ Hán giản thể: 周平王; Trị vì: 770 TCN - 720 TCN), tên thật là Cơ Nghi Cữu (姬宜臼), là vị vua thứ 13 của nhà Chu và là vua đầu tiên thời kỳ Đông Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tần Hiến Công và Chu Bình Vương · Xem thêm »

Chư hầu

Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.

Mới!!: Tần Hiến Công và Chư hầu · Xem thêm »

Hiến Công

Hiến Công (chữ Hán: 献公 hoặc 憲公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Tần Hiến Công và Hiến Công · Xem thêm »

Nguyên Vương

Nguyên Vương (chữ Hán: 原王 hoặc 元王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.

Mới!!: Tần Hiến Công và Nguyên Vương · Xem thêm »

Tần (nước)

Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.

Mới!!: Tần Hiến Công và Tần (nước) · Xem thêm »

Tần Hiến công

Tần Hiến công (chữ Hán: 秦献公, trị vì 384 TCN-362 TCN), còn gọi là Tần Nguyên Hiến công (秦元献公) hay Tần Nguyên vương (秦元王), là vị quân chủ thứ 29 của nước Tần - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tần Hiến Công và Tần Hiến công · Xem thêm »

Tần Ninh công

Tần Ninh công (chữ Hán: 秦憲公, trị vì: 715 TCN – 704 TCNSử ký, Tần bản kỷ), hay Tần Hiến công (秦献公), là vị vua thứ tám của nước Tần - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tần Hiến Công và Tần Ninh công · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Tần Hiến Công và Thụy hiệu · Xem thêm »

Tiếng Việt

Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.

Mới!!: Tần Hiến Công và Tiếng Việt · Xem thêm »

Vua

Vua (tiếng Anh: Monarch, tiếng Trung: 君主) là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đứng đầu được gọi là nước quân chủ.

Mới!!: Tần Hiến Công và Vua · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »