17 quan hệ: Diện tích, Góc, Hình bình hành, Hệ tọa độ, Không gian vectơ, Mô men động lượng, Mô men lực, Phép toán hai ngôi, Quy tắc bàn tay phải, Quy tắc bàn tay trái, Song song, Từ điển bách khoa Việt Nam, Toán học, Tương đương logic, Tương tác điện từ, Vectơ, Vuông góc.
Diện tích
Diện tích là độ đo dùng để đo độ lớn của bề mặt.
Mới!!: Tích vectơ và Diện tích · Xem thêm »
Góc
Trong hình học Euclid, góc là những gì nằm giữa hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm.
Mới!!: Tích vectơ và Góc · Xem thêm »
Hình bình hành
Hình bình hành Hình bình hành trong hình học Euclide là một hình tứ giác được tạo thành khi hai cặp đường thẳng song song cắt nhau.
Mới!!: Tích vectơ và Hình bình hành · Xem thêm »
Hệ tọa độ
Tọa độ là một tập hợp được sắp các con số nhằm xác định vị trí của một vật trong không gian, một phần tử trong hệ thống.
Mới!!: Tích vectơ và Hệ tọa độ · Xem thêm »
Không gian vectơ
Không gian vectơ là một tập các đối tượng có định hướng (được gọi là các vectơ) có thể co giãn và cộng. Trong toán học, không gian vectơ là một tập hợp mà trên đó hai phép toán, phép cộng vectơ và phép nhân vectơ với một số, được định nghĩa và thỏa mãn các tiên đề được liệt kê dưới đây.
Mới!!: Tích vectơ và Không gian vectơ · Xem thêm »
Mô men động lượng
Trong vật lý học, đại lượng mô men động lượng (hay mô men xung lượng, động lượng quay) là một tính chất mô men gắn liền với vật thể trong chuyển động quay đo mức độ và phương hướng quay của vật, so với một tâm quay nhất định.
Mới!!: Tích vectơ và Mô men động lượng · Xem thêm »
Mô men lực
Mô men lực là một đại lượng trong vật lý, thể hiện tác động gây ra sự quay quanh một điểm hoặc một trục của một vật thể.
Mới!!: Tích vectơ và Mô men lực · Xem thêm »
Phép toán hai ngôi
Trong toán học, phép toán hai ngôi hay phép toán nhị nguyên là một phép toán sử dụng hai biến đầu vào và cho ra một kết qu.
Mới!!: Tích vectơ và Phép toán hai ngôi · Xem thêm »
Quy tắc bàn tay phải
alt.
Mới!!: Tích vectơ và Quy tắc bàn tay phải · Xem thêm »
Quy tắc bàn tay trái
Quy tắc bàn tay trái Quy tắc bàn tay trái (còn gọi là quy tắc Fleming) là quy tắc định hướng của lực do một từ trường tác động lên một đoạn mạch có dòng điện chạy qua và đặt trong từ trường.
Mới!!: Tích vectơ và Quy tắc bàn tay trái · Xem thêm »
Song song
Đồ thị vẽ a và b là hai đường thẳng song song Trong hình học afin, sự song song là một đặc tính của các đường thẳng, mặt phẳng, hoặc tổng quát hơn là các không gian afin.
Mới!!: Tích vectơ và Song song · Xem thêm »
Từ điển bách khoa Việt Nam
Từ điển bách khoa Việt Nam là tên của bộ từ điển bách khoa do Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa in, được xuất bản lần đầu tiên năm 2005 và tái bản năm 2011, gồm bốn tập và mỗi tập dày trên dưới 1.000 trang, khổ 19×27, gồm khoảng 40 ngàn mục từ thuộc 40 ngành khoa học khác nhau.
Mới!!: Tích vectơ và Từ điển bách khoa Việt Nam · Xem thêm »
Toán học
Euclid, nhà toán học Hy Lạp, thế kỷ thứ 3 trước Tây lịch, theo hình dung của họa sĩ Raphael, trong một chi tiết của bức họa "Trường Athens".Người đời sau không biết Euclid trông như thế nào, do đó miêu tả về Euclid trong các tác phẩm nghệ thuật tùy thuộc vào trí tượng tượng của người nghệ sĩ (''xem Euclid''). Toán học là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc, không gian, và sự thay đổi.
Mới!!: Tích vectơ và Toán học · Xem thêm »
Tương đương logic
Trong logic học, hai mệnh đề P và Q gọi là tương đương logic hay tương đương với nhau nếu P và Q đồng thời có cùng một giá trị chân lý; nghĩa là P và Q cùng đúng (hoặc cùng sai), trong những điều kiện hoàn toàn như nhau, ta viết: và đọc là "⇔" gọi là dấu liên hệ tương đương.
Mới!!: Tích vectơ và Tương đương logic · Xem thêm »
Tương tác điện từ
Lực từ là lực mà từ trường tác dụng lên hạt mang điện tích chuyển động.
Mới!!: Tích vectơ và Tương tác điện từ · Xem thêm »
Vectơ
Trong toán học sơ cấp, véc-tơ là một đoạn thẳng có hướng.
Mới!!: Tích vectơ và Vectơ · Xem thêm »
Vuông góc
p.
Mới!!: Tích vectơ và Vuông góc · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Nhân vec tơ, Nhân vec-tơ, Nhân vectơ, Nhân véc tơ, Nhân véc-tơ, Nhân véctơ, Phép nhân véc tơ, Tích hữu hướng, Tích vector, Tích véc tơ, Tích véctơ.