Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tây

Mục lục Tây

Trong tiếng Việt, tây là từ để chỉ.

8 quan hệ: Bản đồ, Hướng Tây, La bàn, Người Pháp, Phương Tây, Tây (huyện), Tây Hồ, Tiếng Việt.

Bản đồ

Bản đồ thế giới do Johannes Kepler Bản đồ thế giới năm 2004 Bản đồ là hình thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay cả Trái Đất.

Mới!!: Tây và Bản đồ · Xem thêm »

Hướng Tây

La bàn: '''N''' - Bắc; '''W''' - Tây; '''E''' - Đông; '''S''' - Nam Hướng Tây là một trong bốn hướng chính của la bàn, theo quy định chung trong địa lý.

Mới!!: Tây và Hướng Tây · Xem thêm »

La bàn

La bàn (La bàn từ) La bàn là dụng cụ dùng để xác định phương hướng trong không gian nhất định.

Mới!!: Tây và La bàn · Xem thêm »

Người Pháp

Người Pháp có thể bao gồm.

Mới!!: Tây và Người Pháp · Xem thêm »

Phương Tây

Phương Tây là một tính từ và được sử dụng để nói đến những thứ ở hướng Tây.

Mới!!: Tây và Phương Tây · Xem thêm »

Tây (huyện)

Tây (chữ Hán: 西县) là một huyện cổ đại của Trung Quốc.

Mới!!: Tây và Tây (huyện) · Xem thêm »

Tây Hồ

Tây Hồ có thể là.

Mới!!: Tây và Tây Hồ · Xem thêm »

Tiếng Việt

Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.

Mới!!: Tây và Tiếng Việt · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »