Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tuân Oanh

Mục lục Tuân Oanh

Tuân Oanh hay Tuân Dinh (chữ Hán: 荀罃, ? – 560 TCN), tên tự là Tử Vũ, khanh đại phu đời Xuân Thu, nhà quân sự, nhà chính trị kiệt xuất, có công lớn khôi phục bá nghiệp của nước Tấn thời Tấn Điệu công.

47 quan hệ: Đông Chu liệt quốc, Đằng (nước), Biểu tự, Chữ Hán, Chu (nước), Hà Nam (Trung Quốc), Hàn Quyết, Hứa (nước), Hứa Xương, Hoàng Hà, Huỳnh Dương, Khước Khắc, Lỗ (nước), Lỗ Tương công, Loan Thư, Sái (nước), Sở (nước), Sở Cung vương, Sở Trang vương, Sử Ký (định hướng), Tào (nước), Tả truyện, Tấn (nước), Tấn Điệu công, Tấn Lệ công, Tấn Thành công, Tấn Trác Tử, Tấn Tương công, Tấn Vũ công, Tấn Văn công, Tề (nước), Tề Trang công, Từ điển, Từ Hán-Việt, Tống (nước), Thôi Trữ, Thiều Chửu, Trần (nước), Trịnh (nước), Trịnh Thành công, Trung Nguyên, Tuân Doanh, Tuân Lâm Phủ, Tuân Tức, Tuân Yển, Vệ (nước), Xuân Thu.

Đông Chu liệt quốc

Đông Chu liệt quốc chí (chữ Hán: 東周列國志) là tiểu thuyết lịch sử gồm 108 hồi được Thái Nguyên Phóng thời Thanh cải biên từ Tân liệt quốc chí khoảng trên 700.000 chữ của Phùng Mộng Long thời Minh mạt.

Mới!!: Tuân Oanh và Đông Chu liệt quốc · Xem thêm »

Đằng (nước)

Nước Đằng (chữ Hán: 滕國; bính âm: Ténggúo, từ năm 1046 TCN – 414 TCN) là một nước chư hầu cổ đại của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, theo 《Hán Thư.

Mới!!: Tuân Oanh và Đằng (nước) · Xem thêm »

Biểu tự

Biểu tự tức tên chữ (chữ Hán: 表字) là phép đặt tên cho người trưởng thành theo quan niệm nho lâm.

Mới!!: Tuân Oanh và Biểu tự · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Chữ Hán · Xem thêm »

Chu (nước)

Chu (nước) có thể là.

Mới!!: Tuân Oanh và Chu (nước) · Xem thêm »

Hà Nam (Trung Quốc)

Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Hà Nam (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hàn Quyết

Hàn Quyết (?-?), tức Hàn Hiến tử (韓獻子), là vị tông chủ thứ năm của họ Hàn, một trong lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Hàn Quyết · Xem thêm »

Hứa (nước)

Hứa (chữ Hán phồn thể: 許; chữ Hán giản thể: 许; pinyin: Xǔ) là một nước chư hầu nhỏ tồn tại trong thời Xuân Thu, Tây Chu trong lịch sử Trung Quốc, tước vị nam tước, họ Khương, vị vua kiến lập nước là Hứa Văn Thúc, tới đời Hứa Nam Kết thì nước mất.

Mới!!: Tuân Oanh và Hứa (nước) · Xem thêm »

Hứa Xương

Hứa Xương (tiếng Trung: 许昌市) là một địa cấp thị thuộc tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Tuân Oanh và Hứa Xương · Xem thêm »

Hoàng Hà

Tượng mẫu Hoàng Hà tại Lan Châu Hoàng Hà (tiếng Hán: 黃河; pinyin: Huáng Hé; Wade-Giles: Hwang-ho, nghĩa là "sông màu vàng"), là con sông dài thứ 3 châu Á xếp sau sông Trường Giang (Dương Tử) và sông Yenisei, với chiều dài 5.464 km sông Hoàng Hà xếp thứ 6 thế giới về chiều dài.

Mới!!: Tuân Oanh và Hoàng Hà · Xem thêm »

Huỳnh Dương

Huỳnh Dương (荥阳市) Hán Việt: Huỳnh Dương thị) là một thị xã thuộc địa cấp thị Trịnh Châu (郑州市), tỉnh Hà Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thị xã này có diện tích 955 km2, dân số 621.800 người. Thị xã này có các đơn vị hành chính gồm 2 nhai đạo biện sự xứ, 9 trấn, 1 hương dân tộc. Thị xã này có nền kinh tế chủ yếu là nông nghiệp.

Mới!!: Tuân Oanh và Huỳnh Dương · Xem thêm »

Khước Khắc

Khước Khắc hay Khích Khắc (chữ Hán: 郤克, bính âm: Xì Kè; ?-587 TCN), tức Khước Hiến tử (郤献子), là tướng nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Khước Khắc · Xem thêm »

Lỗ (nước)

Lỗ quốc (Phồn thể: 魯國, giản thể: 鲁国) là tên gọi một quốc gia chư hầu thời nhà Chu trong thời kỳ Xuân Thu và Chiến Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Lỗ (nước) · Xem thêm »

Lỗ Tương công

Lỗ Tương công (chữ Hán: 魯襄公, 575 TCN-542 TCN, trị vì 572 TCN-542 TCNSử ký, Lỗ Chu công thế gia), tên thật là Cơ Ngọ (姬午), là vị vua thứ 23 của nước Lỗ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Lỗ Tương công · Xem thêm »

Loan Thư

Loan Thư (chữ Hán: 欒書, bính âm: Luán Shū), tức Loan Vũ tử (欒武子), là tông chủ của họ Loan, thế gia nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Loan Thư · Xem thêm »

Sái (nước)

Sái quốc (chữ Hán: 蔡國), còn gọi là Thái quốc, là một tiểu quốc chư hầu nhà Chu tại Trung Quốc trong thời kỳ Xuân Thu.

Mới!!: Tuân Oanh và Sái (nước) · Xem thêm »

Sở (nước)

Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.

Mới!!: Tuân Oanh và Sở (nước) · Xem thêm »

Sở Cung vương

Sở Cộng vương (chữ Hán: 楚共王, 590 TCN-560 TCN), hay Sở Cung vương (楚龔王), tên thật là Hùng Thẩm (熊審) hay Mị Thẩm (羋審), là vị vua thứ 26 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Sở Cung vương · Xem thêm »

Sở Trang vương

Sở Trang vương (chữ Hán: 楚莊王, ? - 591 TCN), tên thật là Hùng Lữ (熊旅), hay Mị Lữ (芈旅), là vị vua thứ 25 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Sở Trang vương · Xem thêm »

Sử Ký (định hướng)

Sử Ký hay sử ký có thể là một trong các tài liệu sau.

Mới!!: Tuân Oanh và Sử Ký (định hướng) · Xem thêm »

Tào (nước)

Tào quốc (Phồn thể: 曹國; giản thể: 曹国) là một nước chư hầu nhà Chu tồn tại vào thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Tào (nước) · Xem thêm »

Tả truyện

nhỏ Tả truyện (tiếng Trung Quốc: 左傳; bính âm: Zuo Zhuan; Wade-Giles: Tso Chuan) hay Tả thị Xuân Thu là tác phẩm sớm nhất của Trung Quốc viết về lịch sử phản ánh giai đoạn từ năm 722 TCN đến năm 468 TCN.

Mới!!: Tuân Oanh và Tả truyện · Xem thêm »

Tấn (nước)

Tấn quốc (Phồn thể: 晉國; Giản thể: 晋国) là một trong những nước chư hầu mạnh nhất trong thời kỳ Xuân Thu - Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Tấn (nước) · Xem thêm »

Tấn Điệu công

Tấn Điệu công (chữ Hán: 晋悼公, cai trị: 572 TCN – 558 TCN), tên thật là Cơ Chu (姬周) hay Cơ Củ (姬糾), còn được gọi là Chu tử (周子) hoặc Tôn Chu (孫周), là vị vua thứ 30 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Tấn Điệu công · Xem thêm »

Tấn Lệ công

Tấn Lệ công (chữ Hán: 晉厲公, cai trị: 580 TCN – 573 TCN), tên thật là Cơ Thọ Mạn (姬寿曼)Sử ký, Tấn thế gia hoặc Cơ Châu Bồ (姬州蒲), là vị vua thứ 29 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Tấn Lệ công · Xem thêm »

Tấn Thành công

Tấn Thành công (chữ Hán: 晋成公, cai trị: 606 TCN – 600 TCN), tên thật là Cơ Hắc Đồn (姬黑臀), là vị vua thứ 27 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Tấn Thành công · Xem thêm »

Tấn Trác Tử

Tấn Trác Tử (chữ Hán: 晋卓子; 652 TCN - 651 TCN), tên thật là Cơ Trác Tử (姬卓子), là vị vua thứ 21 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Tấn Trác Tử · Xem thêm »

Tấn Tương công

Tấn Tương công (chữ Hán: 晋襄公, cai trị: 627 TCN – 621 TCN), tên thật là Cơ Hoan (姬欢), là vị vua thứ 25 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Tấn Tương công · Xem thêm »

Tấn Vũ công

Tấn Vũ công (chữ Hán: 晉武公, cai trị: 715 TCN – 677 TCN), tên thật là Cơ Xứng (姬稱), là vị vua thứ 18 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Tấn Vũ công · Xem thêm »

Tấn Văn công

Tấn Văn công (chữ Hán: 晉文公, 697 TCN - 628 TCN), tên thật là Cơ Trùng Nhĩ (姬重耳), là vị vua thứ 24 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Tấn Văn công · Xem thêm »

Tề (nước)

Tề quốc (Phồn thể: 齊國; giản thể: 齐国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kì Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa.

Mới!!: Tuân Oanh và Tề (nước) · Xem thêm »

Tề Trang công

Tề Trang công (齊莊公) có thể là một trong những nhân vật sau.

Mới!!: Tuân Oanh và Tề Trang công · Xem thêm »

Từ điển

Từ điển tiếng Latin nhiều tập trong thư viện của Đại học Graz Từ điển là danh sách các từ, ngữ được sắp xếp thành các từ vị chuẩn (lemma).

Mới!!: Tuân Oanh và Từ điển · Xem thêm »

Từ Hán-Việt

Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt.

Mới!!: Tuân Oanh và Từ Hán-Việt · Xem thêm »

Tống (nước)

Tống quốc (Phồn thể: 宋國; giản thể: 宋国) là một quốc gia chư hầu của nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này bao gồm phần tỉnh Hà Nam hiện nay.

Mới!!: Tuân Oanh và Tống (nước) · Xem thêm »

Thôi Trữ

Thôi Trữ (chữ Hán: 崔杼; ?-546 TCN), tức Thôi Vũ tử (崔武子), là tướng quốc nước Tề thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Thôi Trữ · Xem thêm »

Thiều Chửu

Thiều Chửu (1902–1954) (tên thật: Nguyễn Hữu Kha) là nhà văn hóa, dịch giả và cư sĩ Việt Nam, tác giả Hán Việt tự điển và nhiều bộ sách về Phật giáo nổi tiếng khác.

Mới!!: Tuân Oanh và Thiều Chửu · Xem thêm »

Trần (nước)

Trần quốc (Phồn thể: 陳國; giản thể: 陈国) là một nước chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, quốc gia này tồn tại từ khi nhà Chu thành lập cho tới khi kết thúc giai đoạn Xuân Thu.

Mới!!: Tuân Oanh và Trần (nước) · Xem thêm »

Trịnh (nước)

Trịnh quốc (Phồn thể: 鄭國; giản thể: 郑国) là một nước chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này nằm trên tỉnh Hà Nam, Trung Quốc hiện nay.

Mới!!: Tuân Oanh và Trịnh (nước) · Xem thêm »

Trịnh Thành công

Trịnh Thành công (chữ Hán: 鄭成公; trị vì: 584 TCN–571 TCNSử ký, Trịnh thế gia), tên thật là Cơ Hỗn (姬睔)Sử ký, Trịnh thế gia, là vị vua thứ 13 của nước Trịnh – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Trịnh Thành công · Xem thêm »

Trung Nguyên

Trung Nguyên là một khái niệm địa lý, đề cập đến khu vực trung và hạ lưu Hoàng Hà với trung tâm là tỉnh Hà Nam, là nơi phát nguyên của nền văn minh Trung Hoa, được dân tộc Hoa Hạ xem như trung tâm của Thiên hạ.

Mới!!: Tuân Oanh và Trung Nguyên · Xem thêm »

Tuân Doanh

Tuân Doanh (chữ Hán: 荀盈, 567 TCN-533 TCN), hay Trí Doanh (智盈), Tri Doanh (知盈), tức Trí Điệu tử (智悼子), là vị tông chủ thứ tư của họ Trí, một trong Lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Tuân Doanh · Xem thêm »

Tuân Lâm Phủ

Tuân Lâm Phủ (荀林父), tức Trung Hàng Hoàn tử (中行桓子) hay Trung Hàng bá (中行伯), Tuân Bá (荀伯), là vị tông chủ đầu tiên của Trung Hàng thị, một trong lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Tuân Lâm Phủ · Xem thêm »

Tuân Tức

Tuân Tức (chữ Hán: 荀息; ?-651 TCN) là tướng quốc nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Tuân Tức · Xem thêm »

Tuân Yển

Tuân Yển (chữ Hán: 荀偃, bính âm: Xún Yǎn), hay Trung Hàng Yển (中行偃), tên tự là Bá Du (伯游), tức Trung Hàng Hiến tử (中行献子) là vị tông chủ thứ ba của họ Trung Hàng, một trong lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Tuân Yển · Xem thêm »

Vệ (nước)

Vệ quốc (Phồn thể: 衞國; giản thể: 卫国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Vệ (nước) · Xem thêm »

Xuân Thu

Bản đồ Xuân Thu thế kỷ thứ 5 trước công nguyên Xuân Thu (chữ Trung Quốc: 春秋時代; Hán Việt: Xuân Thu thời đại, bính âm: Chūnqiū Shídài) là tên gọi một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Tuân Oanh và Xuân Thu · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Tri Oanh, Tri Vũ tử, Trí Oanh, Trí Vũ tử, Tuân Dinh.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »