Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Trần Quýnh Minh

Mục lục Trần Quýnh Minh

Trần Quýnh Minh (giản thể: 陈炯明; phồn thể: 陳炯明; bính âm: Chén Jiǒngmíng; Jyutping: Can4 Gwing2ming4, HKGCR: Chan Kwing Ming, Postal: Chen Kiung-Ming, Wade–Giles: Chen Chiung-Ming) là một quân phiệt trong thời kỳ đầu Trung Hoa Dân Quốc.

29 quan hệ: Đài Loan, Đảng cộng sản, Đảng Cộng sản Trung Quốc, Đảng trí công Trung Quốc, Đường Kế Nghiêu, Bính âm Hán ngữ, Bắc Kinh, Bắc phạt, Chính khách, Chữ Hán giản thể, Chữ Hán phồn thể, Hán, Hải Phong, Hồng Kông, Lê Nguyên Hồng, Luật sư, Mãn Châu, Ngô Bội Phu, Nhà cách mạng, Nhà Thanh, Postal, Quảng Đông, Quảng Tây, Sán Vĩ, Tôn Trung Sơn, Từ Thế Xương, Tưởng Giới Thạch, Việt bính, Wade-Giles.

Đài Loan

Trung Hoa Dân Quốc là một chính thể quốc gia cộng hòa lập hiến tại Đông Á, ngày nay do ảnh hưởng từ lãnh thổ thống trị và nhân tố chính trị nên trong nhiều trường hợp được gọi là Đài Loan hay Trung Hoa Đài Bắc.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Đài Loan · Xem thêm »

Đảng cộng sản

Trong cách dùng hiện đại, thuật ngữ đảng cộng sản được dùng phổ biến để chỉ bất kỳ đảng nào theo chủ nghĩa cộng sản.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Đảng cộng sản · Xem thêm »

Đảng Cộng sản Trung Quốc

Đảng Cộng sản Trung Quốc (tiếng Hoa giản thể: 中国共产党; tiếng Hoa phồn thể: 中國共産黨; bính âm: Zhōngguó Gòngchǎndǎng; Hán-Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng) là chính đảng lãnh đạo nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa hiện nay.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Đảng Cộng sản Trung Quốc · Xem thêm »

Đảng trí công Trung Quốc

Đảng trí công Trung Quốc (tiếng Trung: 中国致公党, tức Trung Quốc trí công đảng) gọi tắt là Trí công Đảng là một trong những đảng phái dân chủ của Cộng hoà nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Đảng trí công Trung Quốc · Xem thêm »

Đường Kế Nghiêu

Đường Kế Nghiêu唐继尧 Đốc quân Quý Châu Nhiệm kỳ 1912 - 1913 Kế nhiệm Lưu Tồn Hậu Đốc quân Vân Nam Nhiệm kỳ 1913 - 1927 Tiền nhiệm Thái Ngạc Kế nhiệm Long Vân Đảng 20px Trung Quốc Quốc Dân Đảng Dân tộc Hán Học tập Học viện Quân sự Hoàng gia Nhật Bản Lịch sử quân nhân Thời gian phục vụ 1911 - 1927 Thành tích Hộ Quốc Tranh Chiến tranh Bắc phạt Đường Kế Nghiêu (Giản thể: 唐繼堯, Phồn thể: 唐继尧; sinh năm1883 – mất 23 tháng 5 năm 1927) là một lãnh chúa trong thời kỳ quân phiệt phân tranh và là một vị tướng Trung Hoa Dân Quốc.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Đường Kế Nghiêu · Xem thêm »

Bính âm Hán ngữ

Phương án bính âm Hán ngữ (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm, là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc, tác giả là Chu Hữu Quang.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Bính âm Hán ngữ · Xem thêm »

Bắc Kinh

Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là một trong số các thành phố đông dân nhất thế giới với dân số là 20.693.000 người vào năm 2012.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Bắc Kinh · Xem thêm »

Bắc phạt

Bắc phạt có thể đề cập đến.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Bắc phạt · Xem thêm »

Chính khách

London 2 tháng 4 năm 2009. Chính khách, Chính trị gia hay Nhà chính trị, là một người tham gia trong việc gây ảnh hưởng tới chính sách công và ra quyết định.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Chính khách · Xem thêm »

Chữ Hán giản thể

Giản thể tự hay Giản thể Trung văn (giản thể: 简体中文 hay 简体字; chính thể: 簡體中文 hay 簡體字; bính âm: jiǎntǐzhōngwén) là một trong hai cách viết tiêu chuẩn của chữ Hán hiện nay.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Chữ Hán giản thể · Xem thêm »

Chữ Hán phồn thể

Chữ Hán phồn thể 繁體漢字 hay chữ Hán chính thể là một trong hai bộ chữ in tiêu chuẩn của tiếng Trung.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Chữ Hán phồn thể · Xem thêm »

Hán

Hán có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Hán · Xem thêm »

Hải Phong

Hải Phong có thể là"; Việt Nam.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Hải Phong · Xem thêm »

Hồng Kông

Hồng Kông, là một Đặc khu hành chính, nằm trên bờ biển Đông Nam của Trung Quốc.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Hồng Kông · Xem thêm »

Lê Nguyên Hồng

Lê Nguyên Hồng黎元洪 Đại Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc (lần 1) Nhiệm kỳ 7 tháng 6 năm 1916 – 1 tháng 7 năm 1917() Phó Tổng thống Phùng Quốc Chương Tiền nhiệm Viên Thế Khải Kế nhiệm Mãn Thanh phục vị Đại Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc (lần 2) Nhiệm kỳ 12 tháng 7 năm 1917 – 17 tháng 7 năm 1917 Tiền nhiệm Mãn Thanh phục vị Kế nhiệm Phùng Quốc Chương Đại Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc (lần 3) Nhiệm kỳ 11 tháng 6 năm 1922 – 13 tháng 6 năm 1923() Tiền nhiệm Chu Tự Tề Kế nhiệm Cao Lăng Úy Phó Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc Nhiệm kỳ 1 tháng 1 năm 1912 – 6 tháng 6 năm 1916() Đại Tổng thống Tôn Dật Tiên Viên Thế Khải Kế nhiệm Phùng Quốc Chương Sinh 19 tháng 10 năm 1864 Hoàng Pha, Hồ Bắc Mất Thiên Tân Đảng Đảng Tiến bộ Dân tộc Hán Tôn giáo Phật giáo Lê Nguyên Hồng (bính âm: 黎元洪, 1864–1928), tự Tống Khanh (宋卿) là một quân phiệt và chính khách quan trọng trong thời Thanh mạt và đầu thời Trung Hoa Dân Quốc.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Lê Nguyên Hồng · Xem thêm »

Luật sư

Luật sư là người hành nghề liên quan đến lĩnh vực pháp luật khi có đủ tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật của mỗi quốc gia.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Luật sư · Xem thêm »

Mãn Châu

Đỏ nhạt Mãn Châu (chữ Mãn: 10px, latinh hóa: Manju; chữ Hán giản thể: 满洲; chữ Hán phồn thể: 滿洲; bính âm: Mǎnzhōu; tiếng Mông Cổ: Манж)) là một địa danh ở Đông Bắc Á bao gồm vùng Đông Bắc Trung Quốc và một phần ở Viễn Đông của Nga. Đây là địa bàn của các vương quốc cổ như Cổ Triều Tiên (2333 TCN - thế kỷ 2 TCN), Phu Dư Buyeo (thế kỷ 2 TCN - 494), Cao Câu Ly (37 TCN - 668), Bách Tế (698 - 926), Liêu, Kim, và là nơi xuất thân của nhà Thanh. Phạm vi của Mãn Châu có thể khác nhau tùy theo từng quan niệm.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Mãn Châu · Xem thêm »

Ngô Bội Phu

Ngô Bội Phu吳佩孚 Sinh Sơn Đông, Nhà Thanh Mất Bắc Kinh Dân tộc Hán Đơn vị phục vụ Quân Bắc Dương Thời gian 1898 - 1927 Cấp bậc Đại tướng Chức vụ Chỉ huy trưởng Sư đoàn 3, Quân Bắc Dương Ngô Bội Phu (giản thể: 吴佩孚, phồn thể: 吳佩孚, bính âm: Wú Pèifú, 22 tháng 4 năm 1874 – 4 tháng 12 năm 1939) là một lãnh chúa quan trọng trong cuộc chiến tranh quân phiệt để giành quyền kiểm soát Trung Quốc trong giai đoạn từ năm 1916 đến năm 1927 thời Dân Quốc.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Ngô Bội Phu · Xem thêm »

Nhà cách mạng

Nhà cách mạng (tiếng Anh: revolutionary hoặc revolutionist) là một người tham gia tích cực hoặc ủng hộ cách mạng.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Nhà cách mạng · Xem thêm »

Nhà Thanh

Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Nhà Thanh · Xem thêm »

Postal

Burgstall (Postal) (tiếng Đức: Burgstall) là một đô thị ở tỉnh Nam Tirol, vùng Trentino-Nam Tirol.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Postal · Xem thêm »

Quảng Đông

Quảng Đông là một tỉnh nằm ven bờ biển Đông của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Quảng Đông · Xem thêm »

Quảng Tây

Quảng Tây (Tiếng Tráng: Gvangjsih; chính tả kiểu cũ: Gvaŋзsiƅ; chữ Hán giản thể: 广西; chữ Hán phồn thể: 廣西; bính âm: Guǎngxī), tên đầy đủ Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây (Tiếng Tráng: Gvangjsih Bouxcuengh Swcigih; chính tả kiểu cũ: Gvaŋзsiƅ Bouчcueŋƅ Sɯcigiƅ; chữ Hán giản thể: 广西壮族自治区; chữ Hán phồn thể: 廣西壯族自治區; bính âm: Guǎngxī Zhuàngzú Zìzhìqū; Hán-Việt: Quảng Tây Tráng tộc tự trị khu) là một khu tự trị của dân tộc Choang tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Quảng Tây · Xem thêm »

Sán Vĩ

Sán Vĩ là một địa cấp thị ở tỉnh Quảng Đông của Trung Quốc.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Sán Vĩ · Xem thêm »

Tôn Trung Sơn

Tôn Trung Sơn (chữ Hán: 孫中山; 12 tháng 11 năm 1866 – 12 tháng 3 năm 1925Singtao daily. Saturday edition. ngày 23 tháng 10 năm 2010. 特別策劃 section A18. Sun Yat-sen Xinhai revolution 100th anniversary edition 民國之父.), nguyên danh là Tôn Văn (孫文), tự Tải Chi (載之), hiệu Nhật Tân (日新), Dật Tiên (逸仙) là nhà cách mạng Trung Quốc, người đóng vai trò quan trọng trong cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 lật đổ triều đại Mãn Thanh và khai sinh ra Trung Hoa Dân Quốc.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Tôn Trung Sơn · Xem thêm »

Từ Thế Xương

Từ Thế Xương徐世昌 Đại Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc Nhiệm kỳ 10 tháng 10 năm 1918 – 2 tháng 6 năm 1922 Tiền nhiệm Phùng Quốc Chương Kế nhiệm Chu Tự Tề Thủ tướng Trung Hoa Dân Quốc Nhiệm kỳ 1 1 tháng 5 năm 1914 – 22 tháng 12 năm 1915 Tiền nhiệm Tôn Bảo Kỳ Kế nhiệm Lục Chinh Tường Nhiệm kỳ 2 22 tháng 3 năm 1916 – 23 tháng 4 năm 1916 Tiền nhiệm Lục Chinh Tường Kế nhiệm Đoàn Kỳ Thụy Sinh 20 tháng 10 năm 1855 Mất Dân tộc Hán Tôn giáo Phật giáo Từ Thế Xương (bính âm: 徐世昌, 1855 – 1939), tự ‘’’Cúc Nhân’’’ (菊人) là một quân phiệt và chính khách quan trọng đầu thời Trung Hoa Dân Quốc.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Từ Thế Xương · Xem thêm »

Tưởng Giới Thạch

Tưởng Trung Chính (31 tháng 10 năm 1887 - 5 tháng 4 năm 1975), tên chữ Giới Thạch (介石) nên còn gọi là Tưởng Giới Thạch, tên ban đầu Thụy Nguyên (瑞元) là nhà chính trị và nhà quân sự nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc cận đại.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Tưởng Giới Thạch · Xem thêm »

Việt bính

phải Việt bính (Chữ Hán: 粵拼, việt bính: jyut6 ping3, tên đầy đủ: 香港語言學學會粵語拼音方案: Hương Cảng ngữ ngôn học học hội Việt ngữ bính âm phương án) là một phương pháp sử dụng chữ Latinh để phiên âm ngôn ngữ Quảng Châu (tức tiếng Quảng Đông - Cantonese, mà người Trung Quốc còn gọi là Việt ngữ. Vì tỉnh Quảng Đông 廣東, Quảng Tây 廣西 nguyên trước là đất của Bách Việt 百粵, nên gọi hai tỉnh ấy là tỉnh Việt).

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Việt bính · Xem thêm »

Wade-Giles

Wade–Giles (phát âm /ˌweɪd ˈdʒaɪlz/), đôi khi được viết tắt là Wade, là một phương pháp phiên âm tiếng Quan thoại (tiếng Hán phổ thông) bằng các ký tự Latinh.

Mới!!: Trần Quýnh Minh và Wade-Giles · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »