Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Trần A Kiều

Mục lục Trần A Kiều

Hiếu Vũ Trần hoàng hậu (chữ Hán: 孝武陳皇后) là vị Hoàng hậu thứ nhất của Hán Vũ Đế Lưu Triệt, vị hoàng đế thứ 7 của nhà Tây Hán.

44 quan hệ: Đậu hoàng hậu (Hán Văn Đế), Ban Cố, Công chúa Bình Dương (Hán Cảnh Đế), Công chúa Quán Đào, Chữ Hán, Hán Cao Tổ, Hán Cảnh Đế, Hán Chiêu Đế, Hán Huệ Đế, Hán thư, Hán Vũ Đế, Hán Văn Đế, Hán Võ cố sự, Hoàng đế, Hoàng hậu, Hoắc Quang, Lịch Cơ (Hán Cảnh Đế), Lịch sử, Lịch sử Trung Quốc, Lưu Vinh (Lâm Giang vương), Mỹ nhân tâm kế, Nhà Hán, Nhà Lương, Phi tần, Sử ký Tư Mã Thiên, Tự sát, Thái tử, Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế), Tiêu Thống, Trần Kiểu, Trịnh Viên Nguyên, Trường An, Tư Mã Tương Như, Vàng, Vệ Tử Phu, Vệ Thanh, Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế), 116 TCN, 130 TCN, 139 TCN, 140 TCN, 141 TCN, 151 TCN, 155 TCN.

Đậu hoàng hậu (Hán Văn Đế)

Hiếu Văn Đậu hoàng hậu (chữ Hán: 孝文竇皇后; 205 TCN - 135 TCN), còn gọi Hiếu Văn thái hoàng thái hậu (孝文太皇太后) hay Đậu thái hậu (竇太后), là Hoàng hậu tại vị duy nhất của Hán Văn Đế Lưu Hằng, mẹ sinh của Hán Cảnh Đế Lưu Khải và là bà nội của Hán Vũ Đế Lưu Triệt.

Mới!!: Trần A Kiều và Đậu hoàng hậu (Hán Văn Đế) · Xem thêm »

Ban Cố

Ban Cố (tiếng Trung: 班固, Wade-Giles: Pan Ku, bính âm: Ban Gu, 32 – 92), tự là Mạnh Kiên (孟堅), là sử gia nổi tiếng Trung Quốc trong thế kỷ I. Ông được biết đến nhờ sách Hán thư do gia đình ông viết ra.

Mới!!: Trần A Kiều và Ban Cố · Xem thêm »

Công chúa Bình Dương (Hán Cảnh Đế)

Bình Dương Công chúa (chữ Hán: 平阳公主) là con gái trưởng của Hán Cảnh Đế Lưu Khải và Hiếu Cảnh Vương Hoàng hậu, công chúa là chị gái của Hán Vũ Đế Lưu Triệt.

Mới!!: Trần A Kiều và Công chúa Bình Dương (Hán Cảnh Đế) · Xem thêm »

Công chúa Quán Đào

Quán Đào công chúa (chữ Hán: 馆陶公主, ? - 116 TCN), còn được gọi Đậu thái chủ (竇太主), là một Công chúa nhà Hán, con gái trưởng của Hán Văn Đế Lưu Hằng, Hoàng đế thứ năm của nhà Hán với Đậu hoàng hậu và là chị của Hán Cảnh Đế Lưu Khải.

Mới!!: Trần A Kiều và Công chúa Quán Đào · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Trần A Kiều và Chữ Hán · Xem thêm »

Hán Cao Tổ

Hán Cao Tổ (chữ Hán: 漢高祖; 256 TCN – 1 tháng 6 năm 195 TCN), là vị hoàng đế khai quốc của triều đại nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trần A Kiều và Hán Cao Tổ · Xem thêm »

Hán Cảnh Đế

Hán Cảnh Đế (chữ Hán: 漢景帝; 188 TCN – 9 tháng 3, 141 TCN), tên thật là Lưu Khải (劉啟), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 157 TCN đến năm 141 TCN, tổng cộng 16 năm.

Mới!!: Trần A Kiều và Hán Cảnh Đế · Xem thêm »

Hán Chiêu Đế

Hán Chiêu Đế (chữ Hán: 汉昭帝, 95 TCN – 74 TCN), tên thật là Lưu Phất Lăng (劉弗陵), là vị Hoàng đế thứ tám của triều đại nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trần A Kiều và Hán Chiêu Đế · Xem thêm »

Hán Huệ Đế

Hán Huệ Đế (chữ Hán: 漢惠帝, 210 TCN – 26 tháng 9 năm 188 TCN), tên thật Lưu Doanh (劉盈), là vị Hoàng đế thứ hai của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 194 TCN đến năm 188 TCN, tổng cộng 6 năm.

Mới!!: Trần A Kiều và Hán Huệ Đế · Xem thêm »

Hán thư

Hán thư (Phồn thể: 漢書; giản thể: 汉书) là một tài liệu lịch sử Trung Quốc cổ đại viết về giai đoạn lịch sử thời Tây Hán từ năm 206 TCN đến năm 25.

Mới!!: Trần A Kiều và Hán thư · Xem thêm »

Hán Vũ Đế

Hán Vũ Đế (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trần A Kiều và Hán Vũ Đế · Xem thêm »

Hán Văn Đế

Hán Văn Đế (chữ Hán: 漢文帝; 202 TCN – 6 tháng 7, 157 TCN), tên thật là Lưu Hằng (劉恆), là vị hoàng đế thứ năm của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 180 TCN đến năm 157 TCN, tổng cộng 23 năm.

Mới!!: Trần A Kiều và Hán Văn Đế · Xem thêm »

Hán Võ cố sự

Hán Võ cố sự (chữ Hán: 漢武故事, Hàn wǔ gùshì) hay Hán Võ Đế cố sự (chữ Hán: 漢武帝故事, hàn wǔdì gùshì), do đa phần nội dung của cuốn sách này cùng Sử ký, Hán thư có nhiều mâu thuẫn và khác biệt, cho nên nó thường được coi là một cuốn sách tạp sử, một cuốn sách quái lạ.

Mới!!: Trần A Kiều và Hán Võ cố sự · Xem thêm »

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Mới!!: Trần A Kiều và Hoàng đế · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Trần A Kiều và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoắc Quang

Chân dung Hoắc Quang trong sách ''Tam tài đồ hội''. Hoắc Quang (chữ Hán: 霍光, bính âm: Zimeng, 130 TCN - 68 TCN), tên tự là Tử Mạnh (子孟), nguyên là người huyện Bình Dương, quận Hà Đông; là chính trị gia, đại thần phụ chính dưới thời nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trần A Kiều và Hoắc Quang · Xem thêm »

Lịch Cơ (Hán Cảnh Đế)

Lịch Cơ (chữ Hán: 栗姬, ? - 150 TCN) là một phi tần từng được sủng ái của Hán Cảnh Đế và là thân mẫu của Phế thái tử Lưu Vinh (劉榮), về sau giáng làm Lâm Giang Mẫn vương (臨江閔王).

Mới!!: Trần A Kiều và Lịch Cơ (Hán Cảnh Đế) · Xem thêm »

Lịch sử

''Lịch sử'' - tranh của Nikolaos Gysis (1892) Lịch sử là Bộ môn khoa học nghiên cứu về quá khứ, đặc biệt là những sự kiện liên quan đến con người.

Mới!!: Trần A Kiều và Lịch sử · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Trần A Kiều và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Lưu Vinh (Lâm Giang vương)

Lưu Vinh (chữ Hán: 劉榮, 170 TCN - 148 TCN), tức Lâm Giang Mẫn vương (臨江閔王), là tông thất, thái tử và vua chư hầu nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trần A Kiều và Lưu Vinh (Lâm Giang vương) · Xem thêm »

Mỹ nhân tâm kế

Mỹ nhân tâm kế là một bộ phim truyền hình thuộc thể loại dã sử Trung Quốc trong năm 2010, do Vu Chính làm biên kịch lấy ý tưởng từ tiểu thuyết Vô tận chìm nổi của Tiêu Kỳ Anh.

Mới!!: Trần A Kiều và Mỹ nhân tâm kế · Xem thêm »

Nhà Hán

Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Mới!!: Trần A Kiều và Nhà Hán · Xem thêm »

Nhà Lương

Nhà Lương (tiếng Trung: 梁朝; bính âm: Liáng cháo) (502-557), còn gọi là nhà Nam Lương (南梁), là triều đại thứ ba của Nam triều trong thời kỳ Nam-Bắc triều ở Trung Quốc, sau thời kỳ của triều đại Nam Tề và trước thời kỳ của triều đại Trần.

Mới!!: Trần A Kiều và Nhà Lương · Xem thêm »

Phi tần

Phi tần (chữ Hán: 妃嬪, tiếng Anh: Imperial consort / Royal concubine), Thứ phi (次妃), Tần ngự (嬪御) là tên gọi chung cho nàng hầu, vợ lẽ của các vị quân chủ trong xã hội phong kiến phương Đông, như Hoàng đế, Quốc vương hay chúa Trịnh, chúa Nguyễn thời kỳ Trịnh - Nguyễn phân tranh trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Trần A Kiều và Phi tần · Xem thêm »

Sử ký Tư Mã Thiên

Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.

Mới!!: Trần A Kiều và Sử ký Tư Mã Thiên · Xem thêm »

Tự sát

Tự sát (Hán-Việt: 自殺, có nghĩa là "tự giết", tiếng Anh:suicide bắt nguồn từ tiếng Latin: Suicidium từ chữ sui caedere nghĩa là "giết chính mình") hay tự tử, tự vẫn là hành động của một người cố ý gây ra cái chết cho chính mình.

Mới!!: Trần A Kiều và Tự sát · Xem thêm »

Thái tử

Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.

Mới!!: Trần A Kiều và Thái tử · Xem thêm »

Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế)

Hiếu Chiêu Thượng Quan hoàng hậu (chữ Hán: 孝昭上官皇后, 89 TCN - 37 TCN), còn gọi là Thượng Quan thái hậu (上官太后), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Chiêu Đế Lưu Phất Lăng, vị Hoàng đế thứ 8 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trần A Kiều và Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) · Xem thêm »

Tiêu Thống

Tiêu Thống (501–531), tên tự Đức Thi (德施), xưng Chiêu Minh thái tử, là một thái tử của triều đại Lương trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trần A Kiều và Tiêu Thống · Xem thêm »

Trần Kiểu

Trần Kiểu (chữ Hán: 陈矫; ?-237), hay Trần Kiều, là quan nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trần A Kiều và Trần Kiểu · Xem thêm »

Trịnh Viên Nguyên

Trịnh Viên Nguyên (sinh ngày 31 tháng 10 năm 1988) là nữ diễn viên truyền hình của Trung Quốc đại lục.

Mới!!: Trần A Kiều và Trịnh Viên Nguyên · Xem thêm »

Trường An

''Khuyết'' dọc theo tường thành Trường Anh thời nhà Đường, mô tả trên tường trong lăng mộ của Lý Trọng Nhuận (682–701) tại Can lăng Trường An là kinh đô của 13 triều đại trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trần A Kiều và Trường An · Xem thêm »

Tư Mã Tương Như

Tư Mã Tương Như (chữ Hán: 司馬相如; 179 TCN - 117 TCN), biểu tự Trường Khanh (長卿), là một thi nhân văn sĩ rất đa tài, văn hay, đàn giỏi đời Tây Hán.

Mới!!: Trần A Kiều và Tư Mã Tương Như · Xem thêm »

Vàng

Vàng là tên nguyên tố hoá học có ký hiệu Au (L. aurum) và số nguyên tử 79 trong bảng tuần hoàn.

Mới!!: Trần A Kiều và Vàng · Xem thêm »

Vệ Tử Phu

Hiếu Vũ Tư hoàng hậu (chữ Hán: 孝武思皇后; ? - 91 TCN), hay còn được gọi là Vệ Tư hậu (衛思后), là vị Hoàng hậu thứ hai dưới triều hoàng đế Hán Vũ Đế Lưu Triệt trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trần A Kiều và Vệ Tử Phu · Xem thêm »

Vệ Thanh

Vệ Thanh (Trung văn giản thể: 卫青, phồn thể: 衛青, ?-106 TCN), còn gọi là Trịnh Thanh, nguyên là người huyện Bình Dương, Hà Đông, tên tự là Trọng Khanh (仲卿), là tướng lĩnh nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, em trai của hoàng hậu Vệ Tử Phu.

Mới!!: Trần A Kiều và Vệ Thanh · Xem thêm »

Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế)

Hiếu Cảnh Vương hoàng hậu (chữ Hán: 孝景王皇后; ? - 126 TCN), thường gọi Hiếu Cảnh hoàng thái hậu (孝景皇太后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Cảnh Đế Lưu Khải, sinh mẫu của Hán Vũ Đế Lưu Triệt trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Trần A Kiều và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) · Xem thêm »

116 TCN

Năm 116 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trần A Kiều và 116 TCN · Xem thêm »

130 TCN

Năm 130 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trần A Kiều và 130 TCN · Xem thêm »

139 TCN

Năm 139 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trần A Kiều và 139 TCN · Xem thêm »

140 TCN

Năm 140 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trần A Kiều và 140 TCN · Xem thêm »

141 TCN

Năm 141 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trần A Kiều và 141 TCN · Xem thêm »

151 TCN

Năm 151 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trần A Kiều và 151 TCN · Xem thêm »

155 TCN

Năm 155 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trần A Kiều và 155 TCN · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »