Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tiền (định hướng)

Mục lục Tiền (định hướng)

Tiền trong tiếng Việt có nhiều nghĩa.

6 quan hệ: Đồ mã, Tiếng Việt, Tiền, Tiền (đơn vị tiền cổ), Tiền (họ), Tiền tệ.

Đồ mã

Tờ 100 đô của "ngân hàng địa phủ" Tờ 100.000 đồng của "ngân hàng địa phủ" Hóa vàng Tiền âm phủ (còn gọi là tiền địa phủ, tiền vàng bạc, Tiền vàng mã) là một loại giấy kích thước và trang trí giống (hoặc gần giống) như giấy bạc thật, được dùng để cúng bái trong các dịp ma chay, đám giỗ, cúng kiến, làm lễ chùa.v.v...

Mới!!: Tiền (định hướng) và Đồ mã · Xem thêm »

Tiếng Việt

Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.

Mới!!: Tiền (định hướng) và Tiếng Việt · Xem thêm »

Tiền

:Bài này viết về tiền như là một phương tiện thanh toán trong kinh tế và thương mại.

Mới!!: Tiền (định hướng) và Tiền · Xem thêm »

Tiền (đơn vị tiền cổ)

Tiền là một đơn vị tiền tệ cổ của người Việt.

Mới!!: Tiền (định hướng) và Tiền (đơn vị tiền cổ) · Xem thêm »

Tiền (họ)

Tiền (chữ Hán: 錢, Bính âm: Qian) là một họ của người Trung Quốc và Triều Tiên (Hangul: 전, Romaja quốc ngữ: Jeon).

Mới!!: Tiền (định hướng) và Tiền (họ) · Xem thêm »

Tiền tệ

Tiền tệ là tiền khi chỉ xét tới chức năng là phương tiện thanh toán, là đồng tiền được luật pháp quy định để phục vụ trao đổi hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia hay nền kinh tế.

Mới!!: Tiền (định hướng) và Tiền tệ · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »