30 quan hệ: Đông Nam Á hải đảo, Ả Rập, Borneo, Ethnologue, Hà Lan, Hệ chữ viết Latinh, Indonesia, Madagascar, Malaysia, Mayotte, Ngữ hệ Nam Đảo, Ngữ tộc Mã Lai-Đa Đảo, Người Austronesia, Người Bantu, Người Malagasy, Người Merina, Nhóm ngôn ngữ Đông Barito, Philippines, Tiếng Cebu, Tiếng Chamorro, Tiếng Fiji, Tiếng Hawaii, Tiếng Ilokano, Tiếng Java, Tiếng Māori, Tiếng Mã Lai, Tiếng Samoa, Tiếng Tagalog, Tiếng Tahiti, Tiếng Tonga.
Đông Nam Á hải đảo
Đông Nam Á hải đảo là một vùng địa lý hải đảo thuộc Đông Nam Á, đối lập với khái niệm Đông Nam Á lục địa.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Đông Nam Á hải đảo · Xem thêm »
Ả Rập
Rập là tên gọi của.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Ả Rập · Xem thêm »
Borneo
nh vệ tinh của Borneo. Borneo hay Kalimantan là đảo lớn thứ 3 thế giới với diện tích lên đến 743.330 km² tại Đông Nam Á. Borneo là tên gọi của người phương Tây và hiếm khi được dân địa phương gọi.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Borneo · Xem thêm »
Ethnologue
Ethnologue: Languages of the World là một xuất bản phẩm điện tử với nội dung là các số liệu thống kê về ngôn ngữ và phương ngữ trên thế giới.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Ethnologue · Xem thêm »
Hà Lan
Hà Lan hay Hòa Lan (Nederland) là một quốc gia tại Tây Âu.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Hà Lan · Xem thêm »
Hệ chữ viết Latinh
Bảng chữ cái Latinh (tiếng Latinh: Abecedarium Latinum) là hệ thống chữ viết dùng bảng chữ cái được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới hiện nay.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Hệ chữ viết Latinh · Xem thêm »
Indonesia
Indonesia (tên chính thức: Cộng hòa Indonesia, tiếng Indonesia: Republik Indonesia) trước đó trong tài liệu tiếng Việt quốc gia này từng được gọi là nước Nam Dương, là một quốc gia nằm giữa Đông Nam Á và Châu Đại Dương.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Indonesia · Xem thêm »
Madagascar
Madagascar, tên chính thức là nước Cộng hòa Madagascar (phiên âm tiếng Việt: Ma-đa-ga-xca; Repoblikan'i Madagasikara; République de Madagascar) và trước đây gọi là nước Cộng hòa Malagasy, là một đảo quốc trên Ấn Độ Dương, ngoài khơi bờ biển đông nam bộ của đại lục châu Phi.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Madagascar · Xem thêm »
Malaysia
Malaysia (tiếng Mã Lai: Malaysia; tiếng Trung: 马来西亚; bảng chữ cái Jawi: مليسيا; phiên âm tiếng Việt: Ma-lai-xi-a) là một quốc gia quân chủ lập hiến liên bang tại Đông Nam Á. Quốc gia bao gồm 13 bang và ba lãnh thổ liên bang với tổng diện tích đất là.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Malaysia · Xem thêm »
Mayotte
Mayotte (Mayotte,; Shimaore: Maore,; Mahori) là một tỉnh và vùng hải đảo của Pháp với tên chính thức là Tỉnh Mayotte (French: Département de Mayotte).
Mới!!: Tiếng Malagasy và Mayotte · Xem thêm »
Ngữ hệ Nam Đảo
Ngữ hệ Nam Đảo hay họ ngôn ngữ Nam Đảo là một ngữ hệ phân bổ rộng rãi tại các hải đảo Đông Nam Á và Thái Bình Dương, Madagascar và một phần nhỏ tại đại lục châu Á. Ngữ hệ Nam Đảo được khoảng 386 triệu người nói.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Ngữ hệ Nam Đảo · Xem thêm »
Ngữ tộc Mã Lai-Đa Đảo
Ngữ tộc Mã Lai-Đa Đảo, ngữ tộc Malay-Polynesia hay ngữ tộc Mã Lai-Polynesia là một phân nhánh của ngữ hệ Nam Đảo, với khoảng 385,5 triệu người sử dụng.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Ngữ tộc Mã Lai-Đa Đảo · Xem thêm »
Người Austronesia
Người Austronesia hay người Nam Đảo là tên chỉ các nhóm người và dân tộc khác nhau ở Đông Nam Á, châu Đại Dương và châu Phi nói ngôn ngữ của ngữ hệ Nam Đảo.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Người Austronesia · Xem thêm »
Người Bantu
Người Bantu là một thuật ngữ dùng để chỉ chung 300–600 nhóm dân tộc châu Phi nói các ngôn ngữ Bantu.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Người Bantu · Xem thêm »
Người Malagasy
Người Malagasy (Malgache) là nhóm dân tộc hình thành nên gần như toàn bộ dân số Madagascar.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Người Malagasy · Xem thêm »
Người Merina
Người Merina, cũng được gọi là Imerina, Antimerina hay Hova, là dân tộc đông nhất tại Madagascar.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Người Merina · Xem thêm »
Nhóm ngôn ngữ Đông Barito
Nhóm ngôn ngữ Barito là một nhóm gồm các ngôn ngữ Dayak thuộc ngữ hệ Nam Đảo, tại Borneo.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Nhóm ngôn ngữ Đông Barito · Xem thêm »
Philippines
Không có mô tả.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Philippines · Xem thêm »
Tiếng Cebu
Tiếng Cebu, tiếng Cebuano, và cũng được gọi một cách không chính xác là tiếng Bisaya là một ngôn ngữ Nam Đảo được nói tại Philippines bởi chừng 20 triệu người, chủ yếu tại Trung Visayas, Đông Negros, miền tây Đông Visayas và đa phần Mindanao.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Tiếng Cebu · Xem thêm »
Tiếng Chamorro
Chamorro (Chamorro: Fino' Chamoru hay đơn giản là Chamoru) là một ngôn ngữ Mã Lai-Đa Đảo được nói trên quần đảo Mariana (Guam, Rota, Tinian, và Saipan) với khoảng 47.000 người (khoảng 35.000 người tại Guam và khoảng 12.000 tại Bắc Mariana).
Mới!!: Tiếng Malagasy và Tiếng Chamorro · Xem thêm »
Tiếng Fiji
Tiếng Fiji (Na Vosa Vakaviti) là ngôn ngữ được nói ở Fiji, một đảo quốc tại châu Đại Dương, ở phía nam Thái Bình Dương.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Tiếng Fiji · Xem thêm »
Tiếng Hawaii
Tiếng Hawaii (ʻŌlelo Hawaiʻi) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Polynesia của Ngữ tộc Malay-Polynesia trong Ngữ hệ Nam Đảo.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Tiếng Hawaii · Xem thêm »
Tiếng Ilokano
Tiếng Ilokano hay Tiếng Ilocano (Tiếng Ilokano: Ti Pagsasao nga Iloco; hay Ilocano, Iluko, Iloco, Iloco, Ylocano, và Yloco) là một ngôn ngữ đứng thứ ba về số người nói như tiếng mẹ đẻ và đứng thứ 4 về tổng số người sử dụng tại PhilippinesPhilippine Census, 2000.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Tiếng Ilokano · Xem thêm »
Tiếng Java
Tiếng Java (trong cách nói thông tục là) là ngôn ngữ của người Java tại miền đông và trung đảo Java, Indonesia.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Tiếng Java · Xem thêm »
Tiếng Māori
Tiếng Māori hay Maori là một ngôn ngữ Đông Polynesia được nói bởi người Māori, tộc người bản địa của New Zealand.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Tiếng Māori · Xem thêm »
Tiếng Mã Lai
Tiếng Mã Lai (Bahasa Melayu; chữ cái Jawi: بهاس ملايو) là một ngôn ngữ chính của ngữ hệ Nam Đảo (Austronesian).
Mới!!: Tiếng Malagasy và Tiếng Mã Lai · Xem thêm »
Tiếng Samoa
Tiếng Samoa (Gagana Sāmoa, (phát âm là ŋaˈŋana ˈsaːmoa) là ngôn ngữ của cư dân ở quần đảo Samoa, bao gồm quốc gia Samoa độc lập và vùng lãnh thổ Samoa thuộc Mỹ của Hoa Kỳ. Cùng với tiếng Anh, tiếng Samoa là ngôn ngữ chính thức ở cả hai thực thể. Tiếng Samoa là một ngôn ngữ thuộc họ ngôn ngữ Polynesia và là ngôn ngữ thứ nhất của hầu hết 246.000 cư dân trên quần đảo Samoa. Cùng với nhiều người Samoa sinh sống tại các quốc gia khác, tổng số người sử dụng ngôn ngữ này được ước tính là khoảng 370.000 người. Ngôn ngữ này được chú ý với âm vị học khác biệt giữa lối nói mang tính nghi thức và không mang tính nghi thức cùng như một hình thái ngôn ngữ trang trọng được sử dụng trong nhà nguyện ở Samoa.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Tiếng Samoa · Xem thêm »
Tiếng Tagalog
Tiếng Tagalog là một ngôn ngữ Nam Đảo, đây là tiếng mẹ đẻ của một phần tư đân số Philippines và là ngôn ngữ thứ hai của đa số phần còn lại.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Tiếng Tagalog · Xem thêm »
Tiếng Tahiti
Tiếng Tahiti (Reo Tahiti) hoặc (Reo Mā'ohi) là một ngôn ngữ bản địa chủ yếu được sử dụng tại Quần đảo Société tại Polynésie thuộc Pháp tại Châu Đại Dương.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Tiếng Tahiti · Xem thêm »
Tiếng Tonga
Tongan (lea fakatonga) là một ngôn ngữ Nam Đảo được sử dụng tại Tonga.
Mới!!: Tiếng Malagasy và Tiếng Tonga · Xem thêm »