Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Thổ Phồn

Mục lục Thổ Phồn

Thổ Phồn là nước được tô màu xanh Thổ Phồn, hay Thổ Phiên hoặc Thổ Phiền là âm Hán Việt của chữ 吐蕃 hoặc 吐藩 mà người Trung Quốc từ thời nhà Đường dùng để gọi một vương quốc từng thống trị Tây Tạng, khống chế gần như toàn bộ con đường tơ lụa suốt từ thế kỷ VI đến thế kỷ IX.

54 quan hệ: Công chúa Văn Thành, Con đường tơ lụa, Lịch sử Tây Tạng, Lhasa, Loạn An Sử, Người Hoa, Nhà Đường, Nhà Nguyên, Quân sự, Tây An, Tây Tạng, Tùng Tán Cán Bố, Từ Hán-Việt, Thanh Hải (định hướng), Thế kỷ 6, Thế kỷ 7, Thế kỷ 8, Thế kỷ 9, Trisong Detsen, 628, 629, 638, 650, 651, 653, 655, 656, 679, 680, 704, 730, 742, 743, 756, 762, 763, 764, 785, 786, 787, 798, 803, 806, 817, 818, 819, 821, 828, 838, 839, ..., 841, 846, 851, 877. Mở rộng chỉ mục (4 hơn) »

Công chúa Văn Thành

Văn Thành công chúa (chữ Hán: 文成公主, 623 - 1 tháng 11, 680), được biết đến tại Thổ Phồn với tên gọi Giáp Mộc Tát Hán công chúa (甲木薩漢公主), là một công chúa nhà Đường, Hòa thân công chúa, cháu gái của hoàng đế Đường Thái Tông Lý Thế Dân.

Mới!!: Thổ Phồn và Công chúa Văn Thành · Xem thêm »

Con đường tơ lụa

Hệ thống Con đường tơ lụa Con đường tơ lụa (phồn thể: 絲綢之路; giản thể: 丝绸之路; Hán-Việt: Ti trù chi lộ; bính âm: sī chóu zhī lù, Ba Tư: راه ابریشم Râh-e Abrisham, Thổ Nhĩ Kỳ: İpekyolu) là một hệ thống các con đường buôn bán nổi tiếng đã từ hàng nghìn năm nối châu Á với châu Âu (cách hay nói là giữa Đông và Tây).

Mới!!: Thổ Phồn và Con đường tơ lụa · Xem thêm »

Lịch sử Tây Tạng

Cao nguyên Tây Tạng Tây Tạng nằm giữa hai nền văn minh cổ đại của Trung Quốc và Ấn Độ, nhưng những dãy núi hiểm trở của cao nguyên Tây Tạng và dãy núi Himalaya làm đất nước này xa cách cả hai.

Mới!!: Thổ Phồn và Lịch sử Tây Tạng · Xem thêm »

Lhasa

Lhasa (Hán Việt: Lạp Tát), đôi khi được viết là Llasa, là thủ đô truyền thống của Tây Tạng và hiện nay là thủ phủ của Khu tự trị Tây Tạng của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Thổ Phồn và Lhasa · Xem thêm »

Loạn An Sử

Loạn An Sử (chữ Hán: 安史之亂: An Sử chi loạn) là cuộc biến loạn xảy ra giữa thời nhà Đường vào thời Đường Huyền Tông Lý Long Cơ trong lịch sử Trung Quốc, kéo dài từ năm 755 đến năm 763, do An Lộc Sơn và Sử Tư Minh cầm đầu.

Mới!!: Thổ Phồn và Loạn An Sử · Xem thêm »

Người Hoa

Người Hoa có thể đề cập đến.

Mới!!: Thổ Phồn và Người Hoa · Xem thêm »

Nhà Đường

Nhà Đường (Hán Việt: Đường triều;; tiếng Hán trung đại: Dâng) (18 tháng 6, 618 - 1 tháng 6, 907) là một Triều đại Trung Quốc tiếp nối sau nhà Tùy và sau nó là thời kì Ngũ Đại Thập Quốc.

Mới!!: Thổ Phồn và Nhà Đường · Xem thêm »

Nhà Nguyên

Nhà Nguyên (chữ Hán: 元朝, Hán Việt: Nguyên triều, tiếng Mông Cổ trung cổ: 70px Dai Ön Yeke Mongghul Ulus; tiếng Mông Cổ hiện đại: 70px Их Юань улс) là một triều đại do người Mông Cổ thành lập, là triều đại dân tộc thiểu số đầu tiên hoàn thành sự nghiệp thống nhất Trung Quốc.

Mới!!: Thổ Phồn và Nhà Nguyên · Xem thêm »

Quân sự

Quân sự theo nghĩa rộng: là lĩnh vực hoạt động đặc biệt của xã hội liên quan đến đấu tranh vũ trang, chiến tranh và quân đội hay các lực lượng vũ trang.

Mới!!: Thổ Phồn và Quân sự · Xem thêm »

Tây An

Tây An (tiếng Hoa: 西安; pinyin: Xī'ān; Wade-Giles: Hsi-An) là thành phố tỉnh lỵ tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.

Mới!!: Thổ Phồn và Tây An · Xem thêm »

Tây Tạng

Tây Tạng (/ Tạng khu) là một khu vực cao nguyên tại châu Á, ở phía bắc-đông của dãy Himalaya.

Mới!!: Thổ Phồn và Tây Tạng · Xem thêm »

Tùng Tán Cán Bố

Tùng Tán Cán Bố (tiếng Tây Tạng: སྲོང་བཙན་སྒམ་པོ་, Chữ Hán: 松赞干布, ? - 650) chuyển tự Latinh Songtsän Gampo, là người sáng lập của đế quốc Tây Tạng, vị quân chủ triều thứ 33 của người Tạng.

Mới!!: Thổ Phồn và Tùng Tán Cán Bố · Xem thêm »

Từ Hán-Việt

Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt.

Mới!!: Thổ Phồn và Từ Hán-Việt · Xem thêm »

Thanh Hải (định hướng)

Thanh Hải có thể là một trong các nội dung sau.

Mới!!: Thổ Phồn và Thanh Hải (định hướng) · Xem thêm »

Thế kỷ 6

Thế kỷ 6 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 501 đến hết năm 600, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.

Mới!!: Thổ Phồn và Thế kỷ 6 · Xem thêm »

Thế kỷ 7

Thế kỷ 7 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 601 đến hết năm 700, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.

Mới!!: Thổ Phồn và Thế kỷ 7 · Xem thêm »

Thế kỷ 8

Thế kỷ 8 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 701 đến hết năm 800, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.

Mới!!: Thổ Phồn và Thế kỷ 8 · Xem thêm »

Thế kỷ 9

Thế kỷ 9 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 801 đến hết năm 900, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.

Mới!!: Thổ Phồn và Thế kỷ 9 · Xem thêm »

Trisong Detsen

Ngật-lật-song Đề-tán (zh. 吃栗雙提贊, bo. trhisong detsen ཁྲི་སྲོང་ལྡེ་བཙན་, ཁྲི་སྲོང་ལྡེ་བཙན་), 742-798, là một ông vua rất có công trong việc truyền bá Phật pháp sang Tây Tạng.

Mới!!: Thổ Phồn và Trisong Detsen · Xem thêm »

628

Năm 628 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 628 · Xem thêm »

629

Năm 629 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 629 · Xem thêm »

638

Năm 638 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 638 · Xem thêm »

650

Năm 650 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 650 · Xem thêm »

651

Năm 651 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 651 · Xem thêm »

653

Năm 653 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 653 · Xem thêm »

655

Năm 655 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 655 · Xem thêm »

656

Năm 656 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 656 · Xem thêm »

679

Năm 679 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 679 · Xem thêm »

680

Năm 680 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 680 · Xem thêm »

704

Năm 704 trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 704 · Xem thêm »

730

Năm 730 trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 730 · Xem thêm »

742

Năm 742 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 742 · Xem thêm »

743

Năm 743 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 743 · Xem thêm »

756

Năm 756 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 756 · Xem thêm »

762

Năm 762 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 762 · Xem thêm »

763

Năm 763 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 763 · Xem thêm »

764

Năm 764 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 764 · Xem thêm »

785

Năm 785 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 785 · Xem thêm »

786

Năm 786 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 786 · Xem thêm »

787

Năm 787 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 787 · Xem thêm »

798

Năm 798 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 798 · Xem thêm »

803

Năm 803 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 803 · Xem thêm »

806

Năm 806 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 806 · Xem thêm »

817

Năm 817 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 817 · Xem thêm »

818

Năm 818 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 818 · Xem thêm »

819

Năm 819 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 819 · Xem thêm »

821

Năm 821 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 821 · Xem thêm »

828

Năm 828 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 828 · Xem thêm »

838

Năm 838 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 838 · Xem thêm »

839

Năm 839 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 839 · Xem thêm »

841

Năm 841 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 841 · Xem thêm »

846

Năm 846 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 846 · Xem thêm »

851

Năm 851 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 851 · Xem thêm »

877

Năm 877 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thổ Phồn và 877 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Danh sách các vua Tây Tạng, Thổ Phiên, Thổ Phiền, Đế quốc Tây Tạng.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »