54 quan hệ: Công chúa Văn Thành, Con đường tơ lụa, Lịch sử Tây Tạng, Lhasa, Loạn An Sử, Người Hoa, Nhà Đường, Nhà Nguyên, Quân sự, Tây An, Tây Tạng, Tùng Tán Cán Bố, Từ Hán-Việt, Thanh Hải (định hướng), Thế kỷ 6, Thế kỷ 7, Thế kỷ 8, Thế kỷ 9, Trisong Detsen, 628, 629, 638, 650, 651, 653, 655, 656, 679, 680, 704, 730, 742, 743, 756, 762, 763, 764, 785, 786, 787, 798, 803, 806, 817, 818, 819, 821, 828, 838, 839, ..., 841, 846, 851, 877. Mở rộng chỉ mục (4 hơn) »
Công chúa Văn Thành
Văn Thành công chúa (chữ Hán: 文成公主, 623 - 1 tháng 11, 680), được biết đến tại Thổ Phồn với tên gọi Giáp Mộc Tát Hán công chúa (甲木薩漢公主), là một công chúa nhà Đường, Hòa thân công chúa, cháu gái của hoàng đế Đường Thái Tông Lý Thế Dân.
Mới!!: Thổ Phồn và Công chúa Văn Thành · Xem thêm »
Con đường tơ lụa
Hệ thống Con đường tơ lụa Con đường tơ lụa (phồn thể: 絲綢之路; giản thể: 丝绸之路; Hán-Việt: Ti trù chi lộ; bính âm: sī chóu zhī lù, Ba Tư: راه ابریشم Râh-e Abrisham, Thổ Nhĩ Kỳ: İpekyolu) là một hệ thống các con đường buôn bán nổi tiếng đã từ hàng nghìn năm nối châu Á với châu Âu (cách hay nói là giữa Đông và Tây).
Mới!!: Thổ Phồn và Con đường tơ lụa · Xem thêm »
Lịch sử Tây Tạng
Cao nguyên Tây Tạng Tây Tạng nằm giữa hai nền văn minh cổ đại của Trung Quốc và Ấn Độ, nhưng những dãy núi hiểm trở của cao nguyên Tây Tạng và dãy núi Himalaya làm đất nước này xa cách cả hai.
Mới!!: Thổ Phồn và Lịch sử Tây Tạng · Xem thêm »
Lhasa
Lhasa (Hán Việt: Lạp Tát), đôi khi được viết là Llasa, là thủ đô truyền thống của Tây Tạng và hiện nay là thủ phủ của Khu tự trị Tây Tạng của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Thổ Phồn và Lhasa · Xem thêm »
Loạn An Sử
Loạn An Sử (chữ Hán: 安史之亂: An Sử chi loạn) là cuộc biến loạn xảy ra giữa thời nhà Đường vào thời Đường Huyền Tông Lý Long Cơ trong lịch sử Trung Quốc, kéo dài từ năm 755 đến năm 763, do An Lộc Sơn và Sử Tư Minh cầm đầu.
Mới!!: Thổ Phồn và Loạn An Sử · Xem thêm »
Người Hoa
Người Hoa có thể đề cập đến.
Mới!!: Thổ Phồn và Người Hoa · Xem thêm »
Nhà Đường
Nhà Đường (Hán Việt: Đường triều;; tiếng Hán trung đại: Dâng) (18 tháng 6, 618 - 1 tháng 6, 907) là một Triều đại Trung Quốc tiếp nối sau nhà Tùy và sau nó là thời kì Ngũ Đại Thập Quốc.
Mới!!: Thổ Phồn và Nhà Đường · Xem thêm »
Nhà Nguyên
Nhà Nguyên (chữ Hán: 元朝, Hán Việt: Nguyên triều, tiếng Mông Cổ trung cổ: 70px Dai Ön Yeke Mongghul Ulus; tiếng Mông Cổ hiện đại: 70px Их Юань улс) là một triều đại do người Mông Cổ thành lập, là triều đại dân tộc thiểu số đầu tiên hoàn thành sự nghiệp thống nhất Trung Quốc.
Mới!!: Thổ Phồn và Nhà Nguyên · Xem thêm »
Quân sự
Quân sự theo nghĩa rộng: là lĩnh vực hoạt động đặc biệt của xã hội liên quan đến đấu tranh vũ trang, chiến tranh và quân đội hay các lực lượng vũ trang.
Mới!!: Thổ Phồn và Quân sự · Xem thêm »
Tây An
Tây An (tiếng Hoa: 西安; pinyin: Xī'ān; Wade-Giles: Hsi-An) là thành phố tỉnh lỵ tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
Mới!!: Thổ Phồn và Tây An · Xem thêm »
Tây Tạng
Tây Tạng (/ Tạng khu) là một khu vực cao nguyên tại châu Á, ở phía bắc-đông của dãy Himalaya.
Mới!!: Thổ Phồn và Tây Tạng · Xem thêm »
Tùng Tán Cán Bố
Tùng Tán Cán Bố (tiếng Tây Tạng: སྲོང་བཙན་སྒམ་པོ་, Chữ Hán: 松赞干布, ? - 650) chuyển tự Latinh Songtsän Gampo, là người sáng lập của đế quốc Tây Tạng, vị quân chủ triều thứ 33 của người Tạng.
Mới!!: Thổ Phồn và Tùng Tán Cán Bố · Xem thêm »
Từ Hán-Việt
Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt.
Mới!!: Thổ Phồn và Từ Hán-Việt · Xem thêm »
Thanh Hải (định hướng)
Thanh Hải có thể là một trong các nội dung sau.
Mới!!: Thổ Phồn và Thanh Hải (định hướng) · Xem thêm »
Thế kỷ 6
Thế kỷ 6 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 501 đến hết năm 600, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Mới!!: Thổ Phồn và Thế kỷ 6 · Xem thêm »
Thế kỷ 7
Thế kỷ 7 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 601 đến hết năm 700, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Mới!!: Thổ Phồn và Thế kỷ 7 · Xem thêm »
Thế kỷ 8
Thế kỷ 8 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 701 đến hết năm 800, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Mới!!: Thổ Phồn và Thế kỷ 8 · Xem thêm »
Thế kỷ 9
Thế kỷ 9 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 801 đến hết năm 900, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Mới!!: Thổ Phồn và Thế kỷ 9 · Xem thêm »
Trisong Detsen
Ngật-lật-song Đề-tán (zh. 吃栗雙提贊, bo. trhisong detsen ཁྲི་སྲོང་ལྡེ་བཙན་, ཁྲི་སྲོང་ལྡེ་བཙན་), 742-798, là một ông vua rất có công trong việc truyền bá Phật pháp sang Tây Tạng.
Mới!!: Thổ Phồn và Trisong Detsen · Xem thêm »
628
Năm 628 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 628 · Xem thêm »
629
Năm 629 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 629 · Xem thêm »
638
Năm 638 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 638 · Xem thêm »
650
Năm 650 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 650 · Xem thêm »
651
Năm 651 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 651 · Xem thêm »
653
Năm 653 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 653 · Xem thêm »
655
Năm 655 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 655 · Xem thêm »
656
Năm 656 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 656 · Xem thêm »
679
Năm 679 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 679 · Xem thêm »
680
Năm 680 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 680 · Xem thêm »
704
Năm 704 trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 704 · Xem thêm »
730
Năm 730 trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 730 · Xem thêm »
742
Năm 742 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 742 · Xem thêm »
743
Năm 743 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 743 · Xem thêm »
756
Năm 756 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 756 · Xem thêm »
762
Năm 762 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 762 · Xem thêm »
763
Năm 763 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 763 · Xem thêm »
764
Năm 764 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 764 · Xem thêm »
785
Năm 785 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 785 · Xem thêm »
786
Năm 786 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 786 · Xem thêm »
787
Năm 787 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 787 · Xem thêm »
798
Năm 798 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 798 · Xem thêm »
803
Năm 803 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 803 · Xem thêm »
806
Năm 806 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 806 · Xem thêm »
817
Năm 817 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 817 · Xem thêm »
818
Năm 818 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 818 · Xem thêm »
819
Năm 819 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 819 · Xem thêm »
821
Năm 821 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 821 · Xem thêm »
828
Năm 828 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 828 · Xem thêm »
838
Năm 838 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 838 · Xem thêm »
839
Năm 839 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 839 · Xem thêm »
841
Năm 841 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 841 · Xem thêm »
846
Năm 846 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 846 · Xem thêm »
851
Năm 851 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 851 · Xem thêm »
877
Năm 877 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Thổ Phồn và 877 · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Danh sách các vua Tây Tạng, Thổ Phiên, Thổ Phiền, Đế quốc Tây Tạng.