Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế)

Mục lục Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế)

Hiếu Chiêu Thượng Quan hoàng hậu (chữ Hán: 孝昭上官皇后, 89 TCN - 37 TCN), còn gọi là Thượng Quan thái hậu (上官太后), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Chiêu Đế Lưu Phất Lăng, vị Hoàng đế thứ 8 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

34 quan hệ: Đậu hoàng hậu (Hán Văn Đế), Bình Lăng, Cam Túc, Chữ Hán, Hán Chiêu Đế, Hán Nguyên Đế, Hán thư, Hán Tuyên Đế, Hán Vũ Đế, Hứa Bình Quân, Hoàng đế, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Hoắc Quang, Lũng Tây, Lịch sử Trung Quốc, Lưu Đán, Lưu Cứ, Lưu Hạ, Nhà Hán, Thái hoàng thái hậu, Thiên Thủy, Vệ Tử Phu, Vương Chính Quân, Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế), Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế), 37 TCN, 49 TCN, 68 TCN, 74 TCN, 81 TCN, 83 TCN, 87 TCN, 89 TCN.

Đậu hoàng hậu (Hán Văn Đế)

Hiếu Văn Đậu hoàng hậu (chữ Hán: 孝文竇皇后; 205 TCN - 135 TCN), còn gọi Hiếu Văn thái hoàng thái hậu (孝文太皇太后) hay Đậu thái hậu (竇太后), là Hoàng hậu tại vị duy nhất của Hán Văn Đế Lưu Hằng, mẹ sinh của Hán Cảnh Đế Lưu Khải và là bà nội của Hán Vũ Đế Lưu Triệt.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Đậu hoàng hậu (Hán Văn Đế) · Xem thêm »

Bình Lăng

Bình Lăng là một xã của huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng, Việt Nam.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Bình Lăng · Xem thêm »

Cam Túc

() là một tỉnh ở phía tây bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Cam Túc · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Chữ Hán · Xem thêm »

Hán Chiêu Đế

Hán Chiêu Đế (chữ Hán: 汉昭帝, 95 TCN – 74 TCN), tên thật là Lưu Phất Lăng (劉弗陵), là vị Hoàng đế thứ tám của triều đại nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Hán Chiêu Đế · Xem thêm »

Hán Nguyên Đế

Hán Nguyên Đế (chữ Hán: 漢元帝; 76 TCN - 33 TCN), tên thật là Lưu Thích (劉奭), là vị Hoàng đế thứ 11 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Hán Nguyên Đế · Xem thêm »

Hán thư

Hán thư (Phồn thể: 漢書; giản thể: 汉书) là một tài liệu lịch sử Trung Quốc cổ đại viết về giai đoạn lịch sử thời Tây Hán từ năm 206 TCN đến năm 25.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Hán thư · Xem thêm »

Hán Tuyên Đế

Hán Tuyên Đế (chữ Hán: 漢宣帝; 91 TCN - 49 TCN), tên thật là Lưu Tuân (劉詢), là vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 74 TCN đến năm 49 TCN, tổng cộng 25 năm.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Hán Tuyên Đế · Xem thêm »

Hán Vũ Đế

Hán Vũ Đế (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), là vị hoàng đế thứ bảy của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Hán Vũ Đế · Xem thêm »

Hứa Bình Quân

Hứa Bình Quân (chữ Hán: 许平君; ? - 71 TCN), thường được gọi Cung Ai hoàng hậu (恭哀皇后) hoặc Hiếu Tuyên Hứa hoàng hậu (孝宣许皇后), là Hoàng hậu đầu tiên của Hán Tuyên Đế Lưu Tuân, mẹ ruột của Hán Nguyên Đế Lưu Thích trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Hứa Bình Quân · Xem thêm »

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Hoàng đế · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Hoắc Quang

Chân dung Hoắc Quang trong sách ''Tam tài đồ hội''. Hoắc Quang (chữ Hán: 霍光, bính âm: Zimeng, 130 TCN - 68 TCN), tên tự là Tử Mạnh (子孟), nguyên là người huyện Bình Dương, quận Hà Đông; là chính trị gia, đại thần phụ chính dưới thời nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Hoắc Quang · Xem thêm »

Lũng Tây

Lũng Tây (chữ Hán phồn thể:隴西縣, chữ Hán giản thể: 陇西县, bính âm: Lǒngxī Xiàn, âm Hán Việt: Lũng Tâ huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Định Tây, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Lũng Tây · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Lưu Đán

Lưu Đán (chữ Hán: 刘旦, ? - 80 TCN), tức Yên Thích vương hay Yên Lạt vương (燕剌王), là vị chư hầu vương thứ tám của nước Yên thời Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Lưu Đán · Xem thêm »

Lưu Cứ

Lưu Cứ (chữ Hán: 劉據, 128 TCN - 91 TCN), hay còn gọi là Lệ Thái tử (戾太子), là thái tử đầu tiên của Hán Vũ Đế, vua thứ 7 của nhà Hán với hoàng hậu Vệ Tử Phu.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Lưu Cứ · Xem thêm »

Lưu Hạ

Lưu Hạ (chữ Hán: 劉賀; 92 TCN - 59 TCN), tức Xương Ấp Vương, là vị Hoàng đế thứ chín của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, chỉ tại vị 27 ngày năm 74 TCN.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Lưu Hạ · Xem thêm »

Nhà Hán

Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Nhà Hán · Xem thêm »

Thái hoàng thái hậu

Thái Hoàng thái hậu (chữ Hán: 太皇太后; tiếng Anh: Grand Dowager Empress hay Grand Empress Dowager), thông thường được giản gọi là Thái Hoàng (太皇) hay Thái Mẫu (太母), là tước vị dành cho bà nội của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng thái hậu của vị hoàng đế trước đó đã mất, và do hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Thái hoàng thái hậu · Xem thêm »

Thiên Thủy

Vị trí trong Cam Túc Thiên Thủy (tiếng Trung: 天水市, bính âm: Báiyín, Hán Việt: Thiên Thủy thị) là một địa cấp thị thuộc tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Thiên Thủy · Xem thêm »

Vệ Tử Phu

Hiếu Vũ Tư hoàng hậu (chữ Hán: 孝武思皇后; ? - 91 TCN), hay còn được gọi là Vệ Tư hậu (衛思后), là vị Hoàng hậu thứ hai dưới triều hoàng đế Hán Vũ Đế Lưu Triệt trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Vệ Tử Phu · Xem thêm »

Vương Chính Quân

Vương Chính Quân (chữ Hán: 王政君; 71 TCN - 3 tháng 2, 13), thường được gọi là Hiếu Nguyên Vương hoàng hậu (孝元王皇后) hoặc Hiếu Nguyên hoàng thái hậu (孝元皇太后), là Hoàng hậu duy nhất của Hán Nguyên Đế Lưu Thích, mẹ của Hán Thành Đế Lưu Ngao trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Vương Chính Quân · Xem thêm »

Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế)

Hiếu Cảnh Vương hoàng hậu (chữ Hán: 孝景王皇后; ? - 126 TCN), thường gọi Hiếu Cảnh hoàng thái hậu (孝景皇太后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Cảnh Đế Lưu Khải, sinh mẫu của Hán Vũ Đế Lưu Triệt trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Vương hoàng hậu (Hán Cảnh Đế) · Xem thêm »

Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế)

Hiếu Tuyên Vương Hoàng hậu (chữ Hán: 孝宣王皇后, ? - 16 TCN), còn gọi là Cung Thành Thái hậu (邛成太后), là Hoàng hậu thứ ba của Hán Tuyên Đế, vị Hoàng đế thứ 9 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và Vương hoàng hậu (Hán Tuyên Đế) · Xem thêm »

37 TCN

Năm 37 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và 37 TCN · Xem thêm »

49 TCN

Năm 49 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và 49 TCN · Xem thêm »

68 TCN

Năm 68 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và 68 TCN · Xem thêm »

74 TCN

Năm 74 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và 74 TCN · Xem thêm »

81 TCN

Năm 81 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và 81 TCN · Xem thêm »

83 TCN

Năm 83 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và 83 TCN · Xem thêm »

87 TCN

Năm 87 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và 87 TCN · Xem thêm »

89 TCN

Năm 89 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thượng Quan hoàng hậu (Hán Chiêu Đế) và 89 TCN · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Hiếu Chiêu Hoàng hậu, Hiếu Chiêu Thượng Quan hoàng hậu, Hiếu Chiêu hoàng hậu, Thượng Quan hoàng hậu.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »