Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Thuận Thiên (công chúa)

Mục lục Thuận Thiên (công chúa)

Hiển Từ Thuận Thiên hoàng hậu (chữ Hán: 顯慈順天皇后, Tháng 6, 1216 - Tháng 6, 1248), là Hoàng hậu thứ hai của Trần Thái Tông, vị hoàng đế đầu tiên của nhà Trần.

47 quan hệ: An Toàn hoàng hậu, Đại Việt, Bắc Giang, Công chúa, Chữ Hán, Danh từ, Hà Nội, Hành cung Vũ Lâm, Hải Hưng, Hiến Từ Thái hậu, Hoài Đức, Hoàng hậu, Hoàng nữ, Kim Chung, Lục Ngạn, Lịch sử Việt Nam, Lý Chiêu Hoàng, Lý Huệ Tông, Linh Từ quốc mẫu, Mùa hạ, Nhà Lý, Nhà Tống, Nhà Trần, Ninh Bình, Sông Cái (định hướng), Tháng bảy, Tháng sáu, Thăng Long, Thiên Cảm hoàng hậu, Trần Liễu, Trần Nhân Tông, Trần Quang Khải, Trần Quốc Khang, Trần Tự Khánh, Trần Thái Tông, Trần Thánh Tông, Trần Thủ Độ, Trần Thị Dung, Vũ Thành, Văn Giang, 1216, 1237, 1240, 1246, 1248, 1256, 1294.

An Toàn hoàng hậu

An Toàn hoàng hậu (chữ Hán: 安全皇后), còn gọi là Lý Cao Tông Đàm hậu (李高宗譚后) hay Đàm Thái hậu (譚太后), là Hoàng hậu của hoàng đế Lý Cao Tông, mẹ đẻ của hoàng đế Lý Huệ Tông.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và An Toàn hoàng hậu · Xem thêm »

Đại Việt

Đại Việt (chữ Hán: 大越) tức Đại Việt quốc (chữ Hán: 大越國) là quốc hiệu Việt Nam tồn tại trong 2 giai đoạn từ năm 1054 đến năm 1400 và từ năm 1428 đến năm 1805.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Đại Việt · Xem thêm »

Bắc Giang

Bắc Giang là một tỉnh thuộc vùng đông bắc Việt Nam.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Bắc Giang · Xem thêm »

Công chúa

Tranh vẽ Thọ An công chúa và Thọ Ân công chúa thời nhà Thanh. Công chúa (chữ Hán: 公主) là một tước hiệu dành cho nữ giới, thường được phong cho con gái Hoàng đế, tức Hoàng nữ (皇女); hoặc con gái của Quốc vương, tức Vương nữ (王女).

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Công chúa · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Chữ Hán · Xem thêm »

Danh từ

Danh từ là những từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,...

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Danh từ · Xem thêm »

Hà Nội

Hà Nội là thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và cũng là kinh đô của hầu hết các vương triều phong kiến Việt trước đây.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Hà Nội · Xem thêm »

Hành cung Vũ Lâm

Một góc tranh "Trúc Lâm Đại sĩ xuất sơn đồ", Tranh mô tả Trần Nhân Tông từ hành cung Vũ Lâm xuất du Hành cung Vũ Lâm là một căn cứ quân sự thời Trần, nằm ngay trong vùng núi thành Nam của kinh đô Hoa Lư xưa.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Hành cung Vũ Lâm · Xem thêm »

Hải Hưng

Tỉnh Hải Hưng trên bản đồ hành chính Việt Nam năm 1976 Hải Hưng là tên gọi của một tỉnh cũ ở vùng đồng bằng Bắc Bộ Việt Nam, tồn tại từ tháng 1 năm 1968 đến tháng 2 năm 1997.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Hải Hưng · Xem thêm »

Hiến Từ Thái hậu

Hiến Từ Tuyên Thánh hoàng hậu (chữ Hán: 憲慈宣聖皇后, ? - 14 tháng 12, 1369), còn hay gọi là Hiến Từ hoàng thái hậu (憲慈皇太后), sách Khâm định chép Huệ Từ Thái hậu (惠慈太后), là Hoàng hậu của hoàng đế Trần Minh Tông, mẹ ruột của hoàng đế Trần Dụ Tông, Cung Túc vương Trần Nguyên Dục và Thiên Ninh công chúa Ngọc Tha.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Hiến Từ Thái hậu · Xem thêm »

Hoài Đức

Hoài Đức là một huyện của Hà Nội.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Hoài Đức · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng nữ

''Minh Hiến Tông hành lạc đồ'' (明憲宗行樂圖) - có vẽ các tiểu hoàng nữ. Hoàng nữ (chữ Hán: 皇女; tiếng Anh: Imperial Princess), cũng gọi Đế nữ (帝女), là một danh từ để chỉ đến con gái do Hậu phi sinh ra của Hoàng đế trong các nước Đông Á đồng văn như Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Triều Tiên.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Hoàng nữ · Xem thêm »

Kim Chung

Kim Chung có thể là.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Kim Chung · Xem thêm »

Lục Ngạn

Lục Ngạn là một huyện miền núi thuộc tỉnh Bắc Giang và là huyện có diện tích lớn nhất tỉnh Bắc Giang.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Lục Ngạn · Xem thêm »

Lịch sử Việt Nam

Lịch sử Việt Nam nếu tính từ lúc có mặt con người sinh sống thì đã có hàng vạn năm trước công nguyên, còn tính từ khi cơ cấu nhà nước được hình thành thì mới khoảng từ năm 2879 TCN.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Lịch sử Việt Nam · Xem thêm »

Lý Chiêu Hoàng

Lý Chiêu Hoàng (chữ Hán: 李昭皇; Tháng 9, 1218 - Tháng 3, 1278), còn gọi là Lý Phế hậu (李廢后) hay Chiêu Thánh hoàng hậu (昭聖皇后), vị Hoàng đế thứ 9 và cuối cùng của triều đại nhà Lý từ năm 1224 đến năm 1225.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Lý Chiêu Hoàng · Xem thêm »

Lý Huệ Tông

Lý Huệ Tông (chữ Hán: 李惠宗, 1194 – 1226), là vị Hoàng đế thứ tám của nhà Lý, cai trị từ năm 1210 đến năm 1224.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Lý Huệ Tông · Xem thêm »

Linh Từ quốc mẫu

Linh Từ quốc mẫu (chữ Hán: 靈慈國母, ? - tháng 1, 1259), hay còn gọi là Kiến Gia hoàng hậu (建嘉皇后), Thuận Trinh hoàng hậu (順貞皇后) hay Huệ hậu (惠后), là Hoàng hậu cuối cùng của nhà Lý, chính hậu của hoàng đế Lý Huệ Tông, mẹ ruột của Lý Chiêu Hoàng và Hiển Từ Thuận Thiên hoàng hậu.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Linh Từ quốc mẫu · Xem thêm »

Mùa hạ

Mùa hạ hay mùa hè là một trong bốn mùa thường được công nhận ở các vùng ôn đới và cận cực.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Mùa hạ · Xem thêm »

Nhà Lý

Nhà Lý (chữ Nôm: 家李) hoặc Lý triều (chữ Hán: 李朝) là triều đại trong nền quân chủ Việt Nam.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Nhà Lý · Xem thêm »

Nhà Tống

Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Nhà Tống · Xem thêm »

Nhà Trần

Nhà Trần hoặc Trần triều (nhà Trần Trần triều) là triều đại quân chủ phong kiến trong lịch sử Việt Nam, bắt đầu khi Trần Cảnh lên ngôi vào năm 1225, sau khi được Lý Chiêu Hoàng truyền ngôi.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Nhà Trần · Xem thêm »

Ninh Bình

Ninh Bình là một tỉnh nằm ở cửa ngõ cực nam miền Bắc Việt Nam, thuộc khu vực đồng bằng sông Hồng dù chỉ có 2 huyện duyên hải là Yên Khánh và Kim Sơn có địa hình bằng phẳng.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Ninh Bình · Xem thêm »

Sông Cái (định hướng)

Cụm từ Sông Cái có thể có một trong các nghĩa sau.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Sông Cái (định hướng) · Xem thêm »

Tháng bảy

Tháng bảy là tháng thứ bảy theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Tháng bảy · Xem thêm »

Tháng sáu

Tháng sáu là tháng thứ sáu theo lịch Gregorius, có 30 ngày.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Tháng sáu · Xem thêm »

Thăng Long

Cảnh Thăng Long-Kẻ Chợ những năm 1690 do Samuel Baron miêu tả sau chuyến đi đến Đàng ngoài của ông. Thăng Long (chữ Hán: 昇龍) là kinh đô của nước Đại Việt thời Lý, Trần, Lê, Mạc, Lê Trung hưng (1010 - 1788).

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Thăng Long · Xem thêm »

Thiên Cảm hoàng hậu

Nguyên Thánh Thiên Cảm hoàng hậu (chữ Hán: 元聖天感皇后, ? - tháng 1, 1287), tên Thiều (韶), là Hoàng hậu của Trần Thánh Tông, mẹ ruột của Trần Nhân Tông.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Thiên Cảm hoàng hậu · Xem thêm »

Trần Liễu

Trần Liễu (chữ Hán: 陳柳; 1211 - 23 tháng 4, 1251), hay An Sinh vương (安生王) hoặc Khâm Minh đại vương (欽明大王), một tôn thất thuộc hoàng tộc nhà Trần trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Trần Liễu · Xem thêm »

Trần Nhân Tông

Trần Nhân Tông (chữ Hán: 陳仁宗; 7 tháng 12 năm 1258 – 14 hoặc 16 tháng 12 năm 1308), tên khai sinh Trần Khâm (陳昑), là vị hoàng đế thứ ba của hoàng triều Trần nước Đại Việt.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Trần Nhân Tông · Xem thêm »

Trần Quang Khải

Trần Quang Khải (chữ Hán: 陳光啓; tháng 10 âm lịch năm 1241 – 26 tháng 7 dương lịch năm 1294), hay Chiêu Minh Đại vương (昭明大王), là một nhà chính trị, quân sự, tôn thất hoàng gia Đại Việt thời Trần.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Trần Quang Khải · Xem thêm »

Trần Quốc Khang

Trần Quốc Khang (chữ Hán: 陳國康, 1237 – 1300), được biết đến qua phong hiệu Tĩnh Quốc vương (靖國王) hay Tĩnh Quốc đại vương (靖國大王), là một hoàng tử nhà Trần trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Trần Quốc Khang · Xem thêm »

Trần Tự Khánh

Trần Tự Khánh (chữ Hán: 陳嗣慶, 1175 - 1223), là một chính trị gia, viên tướng trứ danh thời kỳ suy vong của triều đại nhà Lý, người lãnh đạo chính thống buổi đầu giành quyền lực của họ Trần.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Trần Tự Khánh · Xem thêm »

Trần Thái Tông

Trần Thái Tông (chữ Hán: 陳太宗; 9 tháng 7 năm 1218 – 5 tháng 5 năm 1277), tên khai sinh: Trần Cảnh (陳煚), là vị hoàng đế đầu tiên của hoàng triều Trần nước Đại Việt.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Trần Thái Tông · Xem thêm »

Trần Thánh Tông

Trần Thánh Tông (chữ Hán: 陳聖宗; 12 tháng 10 năm 1240 – 3 tháng 7 năm 1290), tên húy Trần Hoảng (陳晃) là vị hoàng đế thứ hai của hoàng triều Trần nước Đại Việt, ở ngôi từ ngày 30 tháng 3 năm 1258 đến ngày 8 tháng 11 năm 1278.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Trần Thánh Tông · Xem thêm »

Trần Thủ Độ

Trần Thủ Độ (chữ Hán: 陳守度, 1194 - 1264), cũng gọi Trung Vũ đại vương (忠武大王), là một nhà chính trị Đại Việt, sống vào thời cuối triều Lý đầu triều Trần trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Trần Thủ Độ · Xem thêm »

Trần Thị Dung

Trần Thị Dung có thể là.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Trần Thị Dung · Xem thêm »

Vũ Thành

Nhạc sĩ Vũ Thành sinh năm 1926 tại Hà Nội.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Vũ Thành · Xem thêm »

Văn Giang

Văn Giang là huyện nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và Văn Giang · Xem thêm »

1216

Năm 1216 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và 1216 · Xem thêm »

1237

Năm 1237 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và 1237 · Xem thêm »

1240

Năm 1240 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và 1240 · Xem thêm »

1246

Năm 1246 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và 1246 · Xem thêm »

1248

Năm 1248 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và 1248 · Xem thêm »

1256

Năm 1256 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và 1256 · Xem thêm »

1294

Năm 1294 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Thuận Thiên (công chúa) và 1294 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Công chúa Thuận Thiên, Hiển Từ Thuận Thiên hoàng hậu, Hoàng hậu Thuận Thiên, Thuận Thiên (hoàng hậu), Thuận Thiên Hoàng Hậu, Thuận Thiên công chúa, Thuận Thiên hoàng hậu.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »