18 quan hệ: Amin, Amoniac, Axetat, Axit, Axit axetic, Axit boric, Axit cacboxylic, Axit clohydric, Axit và bazơ Lewis, Axit vô cơ, Bazơ, Cacbanion, Hóa học, Hiđro, Johannes Nicolaus Brønsted, Lưỡng tính, Proton, Sulfonat.
Amin
Amin (còn được viết là amine) là hợp chất hữu cơ có nguyên tử gốc là nitơ (đạm khí) trong nhóm chức.
Mới!!: Thuyết axit-bazơ Brønsted-Lowry và Amin · Xem thêm »
Amoniac
Amoniac (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp ammoniac /amɔnjak/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Thuyết axit-bazơ Brønsted-Lowry và Amoniac · Xem thêm »
Axetat
Axetat (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp acétate /asetat/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Thuyết axit-bazơ Brønsted-Lowry và Axetat · Xem thêm »
Axit
Kẽm, một kim loại điển hình, đang phản ứng với axit clohydric, một axit điển hình Axit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp acide /asid/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Thuyết axit-bazơ Brønsted-Lowry và Axit · Xem thêm »
Axit axetic
Ba cách miêu tả cấu trúc của axit axetic Axit axetic bị đông lạnh Axit axetic, hay còn gọi là ethanoic hoặc etanoic, là một axit hữu cơ (axit cacboxylic), mạnh hơn axit cacbonic.
Mới!!: Thuyết axit-bazơ Brønsted-Lowry và Axit axetic · Xem thêm »
Axit boric
Axit boric là một axit yếu của bo, thường được dùng làm chất sát trùng, thuốc trừ sâu, chữa lửa, dùng trong các nhà máy hạt nhân để khống chế tốc độ phân hạch của urani, và là chất ban đầu để chế ra các hợp chất hóa học khác.
Mới!!: Thuyết axit-bazơ Brønsted-Lowry và Axit boric · Xem thêm »
Axit cacboxylic
Công thức tổng quát của axit cacboxylic. Axit cacboxylic là một loại axit hữu cơ chứa nhóm chức cacboxyl, có công thức tổng quát là R-C(.
Mới!!: Thuyết axit-bazơ Brønsted-Lowry và Axit cacboxylic · Xem thêm »
Axit clohydric
Axit clohydric (bắt nguồn từ tiếng Pháp acide chlorhydrique) hay axit muriatic là một axit vô cơ mạnh, tạo ra từ sự hòa tan của khí hydro clorua (HCl) trong nước.
Mới!!: Thuyết axit-bazơ Brønsted-Lowry và Axit clohydric · Xem thêm »
Axit và bazơ Lewis
Trong hóa học, một axit Lewis là bất kỳ axit nào mà có thể nhận một cặp điện tử và tạo ra liên kết cộng hóa trị phối hợp, được đặt theo tên của nhà hóa học người Mỹ Gilbert Lewis.
Mới!!: Thuyết axit-bazơ Brønsted-Lowry và Axit và bazơ Lewis · Xem thêm »
Axit vô cơ
Axit vô cơ là những hợp chất vô cơ có tính axit.
Mới!!: Thuyết axit-bazơ Brønsted-Lowry và Axit vô cơ · Xem thêm »
Bazơ
Bazơ (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp base /baz/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Thuyết axit-bazơ Brønsted-Lowry và Bazơ · Xem thêm »
Cacbanion
Cacbanion (carbanion) là một anion mà nguyên tử cacbon trong đó có một cặp điện tử không chia.
Mới!!: Thuyết axit-bazơ Brønsted-Lowry và Cacbanion · Xem thêm »
Hóa học
Hóa chất đựng trong bình (bao gồm amoni hydroxit và axit nitric) phát sáng với những màu khác nhau. Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.
Mới!!: Thuyết axit-bazơ Brønsted-Lowry và Hóa học · Xem thêm »
Hiđro
Hiđro (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp hydrogène /idʁɔʒɛn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Thuyết axit-bazơ Brønsted-Lowry và Hiđro · Xem thêm »
Johannes Nicolaus Brønsted
Johannes Nicolaus Brønsted (22 tháng 2 năm 1879 tại Varde – 17 tháng 12 năm 1947) là một nhà hoá lý người Đan Mạch.
Mới!!: Thuyết axit-bazơ Brønsted-Lowry và Johannes Nicolaus Brønsted · Xem thêm »
Lưỡng tính
Lưỡng tính là một hiện tượng hoặc sự vật mang hai đặc tính có nguồn gốc hoặc bản chất khác nhau hoặc đối lập, trái ngược nhau.
Mới!!: Thuyết axit-bazơ Brønsted-Lowry và Lưỡng tính · Xem thêm »
Proton
| mean_lifetime.
Mới!!: Thuyết axit-bazơ Brønsted-Lowry và Proton · Xem thêm »
Sulfonat
Cấu trúc của một loại sulfonat ion. Sulfonat là một muối hoặc một este của axit sulfonic R-SO3−.
Mới!!: Thuyết axit-bazơ Brønsted-Lowry và Sulfonat · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Thuyết Bron-stêt, Thuyết Bronsted, Thuyết Brønsted, Thuyết Brønsted-Lowry, Thuyết axít-bazơ Brønsted-Lowry.