Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Tay

Mục lục Tay

Tay trong tiếng Việt có thể là.

7 quan hệ: Đại từ, Bàn tay, Cánh tay, Danh từ, Người, Thể thao, Tiếng Việt.

Đại từ

Trong ngôn ngữ học và ngữ pháp, một đại từ hay đại danh từ (tiếng Latin: pronomen) là một dạng thế thay thế cho một danh từ (hoặc danh ngữ) có hoặc không có từ hạn định, ví dụ: you và they trong tiếng Anh.

Mới!!: Tay và Đại từ · Xem thêm »

Bàn tay

Cấu tạo bàn tay loài người Tupaia javanica, Homo sapiens Bàn tay là một bộ phận của con người, có chức năng cầm nắm.

Mới!!: Tay và Bàn tay · Xem thêm »

Cánh tay

Trong giải phẫu người, cánh tay là phần phía trên của chi trên, giữa vai và khuỷu tay.

Mới!!: Tay và Cánh tay · Xem thêm »

Danh từ

Danh từ là những từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,...

Mới!!: Tay và Danh từ · Xem thêm »

Người

Loài người (theo phân loại học là Homo sapiens, tiếng La-tinh nghĩa là "người thông thái" hay "người thông minh", nên cũng được dịch sang tiếng Việt là trí nhân hay người tinh khôn) là loài duy nhất còn sống của tông Hominini, thuộc lớp động vật có vú.

Mới!!: Tay và Người · Xem thêm »

Thể thao

xã hội. Thể thao là tất cả các loại hình hoạt động thể chất và trò chơi có tính cạnh tranh, với mục đích sử dụng, duy trì và cải thiện các kĩ năng và năng lực thể chất, đem lại niềm vui, hứng khởi cho những người tham gia và sự giải trí cho người xem.

Mới!!: Tay và Thể thao · Xem thêm »

Tiếng Việt

Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.

Mới!!: Tay và Tiếng Việt · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »