Mục lục
2 quan hệ: In nghiêng, Tiếng Latinh.
- Thuật ngữ tiếng Latinh
In nghiêng
Kiểu in nghiêng (tiếng Anh: Italic type) là một cách trình bày chữ kiểu nghiêng trong kiểu chữ học (typography), bên cạnh hai loại rất thông dụng khác là In đậm (Bold) và Gạch chân (Underline).
Tiếng Latinh
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).
Xem thêm
Thuật ngữ tiếng Latinh
- Ab urbe condita
- Ad infinitum
- Ad libitum
- Alma mater
- Ars longa, vita brevis
- Carpe diem
- Chân không
- Contagium vivum fluidum
- Damnatio memoriae
- De facto
- Mare Nostrum
- Nếu bạn muốn hòa bình, hãy chuẩn bị cho chiến tranh
- Nốt tròn ba
- Nốt tròn tư
- Persona non grata
- Quo Vadis?
- Quyền phủ quyết
- Sic
- Sol Invictus
- Status quo
- Status quo ante bellum
- Terra Australis
- Ung thư
- Veni, vidi, vici
- Xuất tinh ngoài âm đạo
- Điều tra dân số