Mục lục
8 quan hệ: Đức, Baden-Württemberg, Dân số, Diện tích, Kilômét vuông, Ludwigsburg (huyện), 2006, 31 tháng 12.
- Ludwigsburg (huyện)
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Xem Sersheim và Đức
Baden-Württemberg
Baden-Württemberg là bang lớn thứ ba về diện tích và dân số của nước Cộng hòa Liên bang Đức.
Xem Sersheim và Baden-Württemberg
Dân số
Bản đồ dân số theo quốc gia Số dân của Mecca tăng khoảng 4 triệu trong dịp Hajj."Mecca and Medina". ''Encyclopedia Britannica. Fifteenth edition'' '''23''': 698-699. (2007). Dân số là tập hợp của những con người đang sống ở một vùng địa lý hoặc một không gian nhất định, là nguồn lao động quý báu cho sự phát triển kinh tế – xã hội, thường được đo bằng cuộc điều tra dân số và biểu hiện bằng tháp dân số.
Diện tích
Diện tích là độ đo dùng để đo độ lớn của bề mặt.
Kilômét vuông
Ki-lô-mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích.
Ludwigsburg (huyện)
Ludwigsburg là một huyện (Landkreis) ở giữa bang Baden-Württemberg, Đức.
Xem Sersheim và Ludwigsburg (huyện)
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem Sersheim và 2006
31 tháng 12
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem thêm
Ludwigsburg (huyện)
- Asperg
- Bönnigheim
- Benningen am Neckar
- Besigheim
- Ditzingen
- Erdmannhausen
- Erligheim
- Freiberg am Neckar
- Freudental
- Gerlingen
- Großbottwar
- Hemmingen, Ludwigsburg
- Ingersheim
- Kirchheim am Neckar
- Korntal-Münchingen
- Kornwestheim
- Ludwigsburg (huyện)
- Möglingen
- Markgröningen
- Mundelsheim
- Murr, Ludwigsburg
- Oberriexingen
- Oberstenfeld
- Remseck
- Sachsenheim
- Schwieberdingen
- Sersheim
- Steinheim an der Murr
- Tamm
- Walheim, Ludwigsburg