Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

SSD

Mục lục SSD

SSD 12.5" dung lượng 125GB SSD (tiếng Anh: Solid State Drive - Ổ lưu trữ thể bền vững hay Ổ cứng điện tử), trong tiếng Việt có một số tên khác trong đời sống như Ổ cứng thể rắn hoặc Ổ lưu trữ bán dẫn là một thiết bị lưu trữ sử dụng bộ nhớ flash để lưu trữ dữ liệu trên máy tính một cách bền vững.

15 quan hệ: Ổ đĩa cứng, Dữ liệu, Flash, Gigabyte, IBM, Máy tính, Máy tính xách tay, Megabyte, RAM, RAM động, RAM tĩnh, Thế kỷ 20, Tiếng Anh, Tiếng Việt, USB.

Ổ đĩa cứng

:Xem các nghĩa có tên ổ đĩa tại bài định hướng Ổ đĩa Một ổ đĩa cứng IBM trước đây.''Có thể nhận thấy: Động cơ được gắn ngoài và truyền chuyển động đến các đĩa từ. Kích thước của chúng khá lớn khi so sánh với các viên gạch lát nền'' Một ổ đĩa cứng 5,25" có dung lượng 110 MB (bên phải), bên trái là một ổ đĩa cứng 2,5" thông dụng cho máy tính xách tay ngày nay với dung lượng có thể lên tới 160 GB hoặc cao hơn (đồng xu bên cạnh có giá trị so sánh về kích thước thực của các loại ổ đĩa cứng) Bên trong một ổ đĩa cứng (thông dụng ngày nay) sau khi mở nắp và tháo bỏ các tấm đĩa dữ liệu.Phần ở giữa là động cơ liền trục (''spindle motor''). Bên trái (gần đó) là "đầu đọc/ghi" và "Cần di chuyển đầu đọc". Các thành phần của ổ đĩa cứng (thông dụng ngày nay) được tháo rời. Cấu tạo bên trong của một ổ đĩa cứng thông dụng ngày nay Minh hoạ về các track, cylinder, sector… So sánh cách đọc dữ liệu trên mặt đĩa khi sử dụng công nghệ NCQ và khi không sử dụng công nghệ NCQ '''Hình minh hoạ về nguyên lý đọc/ghi bằng từ trên bề mặt đĩa cứng với phương thức từ nằm ngang''' '''head''': Đầu đọc/ghi di chuyển trên bề mặt đĩa; '''grain''': Các thành phần hạt từ và phương của chúng sắp xếp đồng hướng trong một khoảng. '''R, N''': vị trí từ ngược/thuận (theo quy ước); '''Magnetic Field lines''': Đường sức từ (khi không có đầu đọc/ghi); '''Binary value encoded''': Giá trị tín hiệu nhị phân (0101…) nhận được So sánh hai công nghệ ghi dữ liệu theo chiều song song và vuông góc với bề mặt đĩa từ. Qua hình minh hoạ cho thấy việc ghi dữ liệu theo phương vuông góc sẽ tiết kiệm không gian nên cho các ổ đĩa cứng có dung lượng lớn hơn Sự phân bố đômen từ trên bề mặt ổ đĩa cứng khi chụp ảnh bằng kính hiển vi lực từ.''(Ảnh tham khảo về tính chất từ của ổ đĩa cứng)'' Hai đầu cắm của giao tiếp SATA trên bo mạch chủ Ổ đĩa cứng, hay còn gọi là ổ cứng (tiếng Anh: Hard Disk Drive, viết tắt: HDD) là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu trên bề mặt các tấm đĩa hình tròn phủ vật liệu từ tính.

Mới!!: SSD và Ổ đĩa cứng · Xem thêm »

Dữ liệu

Nói chung, dữ liệu bao gồm những mệnh đề phản ánh thực tại.

Mới!!: SSD và Dữ liệu · Xem thêm »

Flash

Flash có thể là.

Mới!!: SSD và Flash · Xem thêm »

Gigabyte

Gigabyte (từ tiền tố giga- của SI) là đơn vị thông tin hoặc khả năng lưu giữ thông tin của bộ nhớ máy tính, bằng một tỷ byte hoặc 230 byte (1024 mebibyte).

Mới!!: SSD và Gigabyte · Xem thêm »

IBM

IBM, viết tắt của International Business Machines, là một tập đoàn công nghệ máy tính đa quốc gia có trụ sở tại Armonk, New York, Mỹ.

Mới!!: SSD và IBM · Xem thêm »

Máy tính

Máy tính hay máy điện toán là những thiết bị hay hệ thống thực hiện tự động các phép toán số học dưới dạng số hoặc phép toán lôgic.

Mới!!: SSD và Máy tính · Xem thêm »

Máy tính xách tay

Một chiếc máy tính xách tay Máy tính xách tay hay máy vi tính xách tay (tiếng Anh: laptop computer hay notebook computer) là một máy tính cá nhân gọn nhỏ có thể mang xách được.

Mới!!: SSD và Máy tính xách tay · Xem thêm »

Megabyte

Megabyte là một đơn vị thông tin hoặc dung lượng tin học bằng với 10002 byte hoặc 10242 byte, tùy vào ngữ cảnh.

Mới!!: SSD và Megabyte · Xem thêm »

RAM

Một số loại RAM. Từ trên xuống: DIP, SIPP, SIMM 30 chân, SIMM 72 chân, DIMM (168 chân), DDR DIMM (184-chân). RAM (viết tắt từ Random Access Memory trong tiếng Anh) là một loại bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ dựa theo địa chỉ ô nh.

Mới!!: SSD và RAM · Xem thêm »

RAM động

Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động (DRAM hay RAM động) là một loại bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên lưu mỗi bit dữ liệu trong một tụ điện riêng biệt trên một mạch tích hợp.

Mới!!: SSD và RAM động · Xem thêm »

RAM tĩnh

Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên tĩnh (SRAM hay RAM tĩnh) là một loại bộ nhớ sử dụng công nghệ bán dẫn.

Mới!!: SSD và RAM tĩnh · Xem thêm »

Thế kỷ 20

Thế kỷ 20 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1901 đến hết năm 2000, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.

Mới!!: SSD và Thế kỷ 20 · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Mới!!: SSD và Tiếng Anh · Xem thêm »

Tiếng Việt

Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.

Mới!!: SSD và Tiếng Việt · Xem thêm »

USB

Biểu tượng Chiếc USB được cắm vào thân máy tính để bàn USB (Universal Serial Bus) là một chuẩn kết nối tuần tự đa dụng trong máy tính.

Mới!!: SSD và USB · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »