234 quan hệ: Cổ sự ký, Fujiwara no Koretada, Hirohito, Hoàng thất Nhật Bản, Kanji, Konoe Sakihisa, Mạc phủ, Minh Trị Duy tân, Nhật Bản, Thái chính quan, Thái tử, Thánh Đức Thái tử, Thời kỳ Heian, Thủ tướng Nhật Bản, Thiên hoàng, Thiên hoàng Ōgimachi, Thiên hoàng Ōjin, Thiên hoàng En'yū, Thiên hoàng Go-Daigo, Thiên hoàng Go-Ichijō, Thiên hoàng Go-Sanjō, Thiên hoàng Go-Suzaku, Thiên hoàng Go-Toba, Thiên hoàng Ichijō, Thiên hoàng Jingū, Thiên hoàng Kazan, Thiên hoàng Kōkō, Thiên hoàng Kōmei, Thiên hoàng Minh Trị, Thiên hoàng Murakami, Thiên hoàng Ninkō, Thiên hoàng Reizei, Thiên hoàng Seiwa, Thiên hoàng Shirakawa, Thiên hoàng Suiko, Thiên hoàng Suzaku, Thiên hoàng Taishō, Thiên hoàng Uda, Thiên hoàng Yōzei, Toyotomi Hidetsugu, Toyotomi Hideyoshi, Vương quốc Lưu Cầu, 1016, 1017, 1019, 1067, 1068, 1075, 1086, 1090, ..., 1094, 1099, 1105, 1107, 1113, 1121, 1123, 1129, 1141, 1150, 1158, 1165, 1166, 1172, 1179, 1180, 1183, 1184, 1186, 1191, 1196, 1198, 1202, 1206, 1221, 1223, 1228, 1231, 1232, 1235, 1237, 1242, 1246, 1247, 1252, 1254, 1261, 1265, 1267, 1268, 1273, 1274, 1275, 1278, 1287, 1289, 1291, 1293, 1296, 1298, 1300, 1305, 1308, 1311, 1313, 1315, 1316, 1318, 1323, 1324, 1327, 1330, 1333, 1337, 1338, 1342, 1346, 1358, 1361, 1363, 1367, 1369, 1375, 1379, 1382, 1388, 1394, 1398, 1408, 1409, 1410, 1418, 1424, 1428, 1432, 1433, 1445, 1447, 1453, 1455, 1458, 1463, 1467, 1470, 1476, 1479, 1483, 1487, 1488, 1493, 1497, 1501, 1513, 1514, 1518, 1525, 1533, 1534, 1536, 1542, 1545, 1548, 1553, 1554, 1568, 1578, 1581, 1585, 1591, 1595, 1604, 1606, 1608, 1612, 1615, 1619, 1623, 1629, 1635, 1647, 1651, 1653, 1663, 1664, 1668, 1682, 1687, 1689, 1690, 1703, 1707, 1709, 1712, 1716, 1722, 1726, 1736, 1737, 1746, 1747, 1755, 1757, 1762, 1772, 1778, 1779, 1785, 1787, 1791, 1795, 1814, 1823, 1856, 1862, 1863, 1866, 844, 858, 872, 876, 880, 890, 930, 941, 949, 967, 969, 970, 972, 977, 986, 990, 993, 995. Mở rộng chỉ mục (184 hơn) »
Cổ sự ký
hay Furukoto Fumi là ghi chép biên niên cổ nhất còn sót lại của Nhật Bản.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Cổ sự ký · Xem thêm »
Fujiwara no Koretada
, là một nhà chính khách, chính trị gia, quan triều đình và nhà thơ waka Nhật Bản trong thời kỳ Heian.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Fujiwara no Koretada · Xem thêm »
Hirohito
, tên thật là, là vị Thiên hoàng thứ 124 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Hirohito · Xem thêm »
Hoàng thất Nhật Bản
Hoàng thất Nhật Bản (kanji: 皇室, rōmaji: kōshitsu, phiên âm Hán-Việt: Hoàng Thất) tập hợp những thành viên trong đại gia đình của đương kim Thiên hoàng.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Hoàng thất Nhật Bản · Xem thêm »
Kanji
, là loại chữ tượng hình mượn từ chữ Hán, được sử dụng trong hệ thống chữ viết tiếng Nhật hiện đại cùng với hiragana và katakana.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Kanji · Xem thêm »
Konoe Sakihisa
Konoe Sakihisa (tiếng Nhật: 近衛 前久 (Cận Vệ Tiền Cửu); 1536 – 7 tháng 6 năm 1612), con trai của nhiếp chính quan Taneie, là một kuge của Nhật Bản.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Konoe Sakihisa · Xem thêm »
Mạc phủ
Mạc phủ là hành dinh và là chính quyền của tầng lớp võ sĩ Nhật Bản.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Mạc phủ · Xem thêm »
Minh Trị Duy tân
Cải cách Minh Trị, hay Cách mạng Minh Trị, hay Minh Trị Duy tân, (明治維新 Meiji-ishin) là một chuỗi các sự kiện cải cách, cách tân dẫn đến các thay đổi to lớn trong cấu trúc xã hội và chính trị của Nhật Bản.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Minh Trị Duy tân · Xem thêm »
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Nhật Bản · Xem thêm »
Thái chính quan
là cơ quan đứng đầu nhà nước Nhật Bản từ thời kỳ Nara cho tới thời kì Heian và trong đầu triều Thiên hoàng Minh Trị.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thái chính quan · Xem thêm »
Thái tử
Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thái tử · Xem thêm »
Thánh Đức Thái tử
, là con trai thứ hai của Thiên hoàng Yomei (用明, Dụng Minh).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thánh Đức Thái tử · Xem thêm »
Thời kỳ Heian
Thời kỳ Heian (平安時代, Heian-jidai, âm Hán Việt: Bình An thời đại) là thời kì phân hóa cuối cùng trong lịch sử Nhật Bản cổ đại, kéo dài từ năm 794 đến 1185.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thời kỳ Heian · Xem thêm »
Thủ tướng Nhật Bản
|- | là tên gọi của chức danh của người đứng đầu Nội các của Nhật Bản hiện nay; có nhiệm vụ và quyền hạn tương đương với chức Thủ tướng của một quốc gia quân chủ lập hiến.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thủ tướng Nhật Bản · Xem thêm »
Thiên hoàng
còn gọi là hay Đế (帝), là tước hiệu của Hoàng đế Nhật Bản.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng · Xem thêm »
Thiên hoàng Ōgimachi
là vị Thiên hoàng thứ 106 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Ōgimachi · Xem thêm »
Thiên hoàng Ōjin
, hay thường gọi là Ōjin ōkimi là Thiên hoàng thứ 15 của Nhật Bản, theo thứ tự kế vị truyền thống.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Ōjin · Xem thêm »
Thiên hoàng En'yū
En'yū (円融天皇 En'yū-tennō?, 12 tháng 4 năm 959 – 1 tháng 3 năm 991) là Thiên hoàng thứ 64 của Nhật Bản theo danh sách kế vị truyền thống.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng En'yū · Xem thêm »
Thiên hoàng Go-Daigo
là vị Thiên hoàng thứ 96 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Go-Daigo · Xem thêm »
Thiên hoàng Go-Ichijō
là Thiên hoàng thứ 68 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Go-Ichijō · Xem thêm »
Thiên hoàng Go-Sanjō
là Thiên hoàng thứ 71 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại Go-Sanjō kéo dài từ năm 1068 đến năm 1073.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Go-Sanjō · Xem thêm »
Thiên hoàng Go-Suzaku
là Thiên hoàng thứ 69 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại của Go-Suzaku kéo dài từ năm 1036 đến năm 1045.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Go-Suzaku · Xem thêm »
Thiên hoàng Go-Toba
là vị Thiên hoàng thứ 82 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Go-Toba · Xem thêm »
Thiên hoàng Ichijō
là Thiên hoàng thứ 66 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại của Ichijō kéo dài từ năm 986 đến năm 1011.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Ichijō · Xem thêm »
Thiên hoàng Jingū
hay còn gọi là là Hoàng hậu theo thần thoại của Thiên hoàng Chūai, người đã giữ nhiệm vụ nhiếp chính và lãnh đạo thực tế từ khi chồng bà chết năm 201 đến khi con trai bà Thiên hoàng Ōjin lên ngôi năm 269.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Jingū · Xem thêm »
Thiên hoàng Kazan
Kazan (花山 Kazan- Tenno, 29 tháng 11, 968 - 17 Tháng 3, 1008) là Thiên hoàng thứ 65 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Kazan · Xem thêm »
Thiên hoàng Kōkō
Thiên hoàng Kōkō (光孝 Kōkō-tennō | Quang Hiếu Thiên hoàng 830 - 26 tháng 8, 887) là Thiên hoàng thứ 58 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Koko trị vì từ năm 884 đến năm 887.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Kōkō · Xem thêm »
Thiên hoàng Kōmei
là vị Thiên hoàng thứ 121 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Kōmei · Xem thêm »
Thiên hoàng Minh Trị
là vị Thiên hoàng thứ 122 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, trị vì từ ngày 3 tháng 2 năm 1867 tới khi qua đời.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Minh Trị · Xem thêm »
Thiên hoàng Murakami
là Thiên hoàng thứ 62 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Murakami · Xem thêm »
Thiên hoàng Ninkō
là vị Thiên hoàng thứ 120 của Nhật Bản, theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Ninkō · Xem thêm »
Thiên hoàng Reizei
Reizei (冷泉 Reizei- tennō ?, 12 tháng 5, 950 - 21 Tháng 11 năm 1011) là Thiên hoàng thứ 63 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Reizei · Xem thêm »
Thiên hoàng Seiwa
Seiwa (Thanh Hòa Thiên hoàng 清和 Seiwa Tennō ?, 850-878) là Thiên hoàng thứ 56 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều Seiwa của kéo dài từ năm 858 đến 876.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Seiwa · Xem thêm »
Thiên hoàng Shirakawa
, là vị Thiên hoàng thứ 72 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Shirakawa · Xem thêm »
Thiên hoàng Suiko
là Thiên hoàng thứ 33 của Nhật Bản,Cơ quan nội chính Hoàng gia Nhật Bản (Kunaichō): theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, đồng thời là Nữ hoàng đầu tiên trong lịch sử Nhật Bản có thể khảo chứng được.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Suiko · Xem thêm »
Thiên hoàng Suzaku
là Thiên hoàng thứ 61 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa ngôi vua truyền thống.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Suzaku · Xem thêm »
Thiên hoàng Taishō
là vị Thiên hoàng thứ 123 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, trị vì từ ngày 30 tháng 7 năm 1912, tới khi qua đời năm 1926.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Taishō · Xem thêm »
Thiên hoàng Uda
là Thiên hoàng thứ 59 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống Triều đại Uda của kéo dài từ năm 887 đến năm 897.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Uda · Xem thêm »
Thiên hoàng Yōzei
là Thiên hoàng thứ 57 của Nhật Bản theo thứ tự danh sách kế thừa ngôi vua Nhật Bản.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Thiên hoàng Yōzei · Xem thêm »
Toyotomi Hidetsugu
là cháu trai và thuộc hạ của Toyotomi Hideyoshi, sống trong thời đại Sengokud, thế kỷ 16 ở Nhật. Là người theo shudo, Hidetsugu có rát nhiều wakashu. Trong số đó có Yamamoto Tonoma, Yamada Sanjuro, và người ông yêu quý nhất là, Fuwa Bansaku, người được biết đến về vẻ đẹp cả về thể xác lẫn tâm hồn.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Toyotomi Hidetsugu · Xem thêm »
Toyotomi Hideyoshi
Toyotomi Hideyoshi (豊臣 秀吉, とよとみ ひでよし, Hán-Việt: Phong Thần Tú Cát) còn gọi là Hashiba Hideyoshi (羽柴 秀吉, はしば ひでよし, Hán-Việt: Vũ Sài Tú Cát) (26 tháng 3 năm 1537 – 18 tháng 9 năm 1598) là một daimyo của thời kỳ Sengoku, người đã thống nhất Nhật Bản.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Toyotomi Hideyoshi · Xem thêm »
Vương quốc Lưu Cầu
Vương quốc Lưu Cầu (tiếng Okinawa: Ruuchuu-kuku; 琉球王国 Ryūkyū Ōkoku) là một vương quốc thống trị phần lớn quần đảo Ryukyu từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 19.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và Vương quốc Lưu Cầu · Xem thêm »
1016
Năm 1016 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1016 · Xem thêm »
1017
Năm 1017 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1017 · Xem thêm »
1019
Năm 1019 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1019 · Xem thêm »
1067
Năm 1067 trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1067 · Xem thêm »
1068
Năm 1068 trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1068 · Xem thêm »
1075
Năm 1075 trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1075 · Xem thêm »
1086
Năm 1086 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1086 · Xem thêm »
1090
Năm 1090 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1090 · Xem thêm »
1094
Năm 1094 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1094 · Xem thêm »
1099
Năm 1099 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1099 · Xem thêm »
1105
Năm 1105 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1105 · Xem thêm »
1107
Năm 1107 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1107 · Xem thêm »
1113
Năm 1113 trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1113 · Xem thêm »
1121
Năm 1121 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1121 · Xem thêm »
1123
Năm 1123 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1123 · Xem thêm »
1129
Năm 1129 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1129 · Xem thêm »
1141
Năm 1141 trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1141 · Xem thêm »
1150
Năm 1150 trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1150 · Xem thêm »
1158
Năm 1158 trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1158 · Xem thêm »
1165
Năm 1165 trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1165 · Xem thêm »
1166
Năm 1166 trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1166 · Xem thêm »
1172
Năm 1172 trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1172 · Xem thêm »
1179
Năm 1179 trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1179 · Xem thêm »
1180
Năm 1180 (MCLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ thứ ba trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1180 · Xem thêm »
1183
Năm 1183 trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1183 · Xem thêm »
1184
Năm 1184 trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1184 · Xem thêm »
1186
Năm 1186 trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1186 · Xem thêm »
1191
Năm 1191 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1191 · Xem thêm »
1196
Năm 1196 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1196 · Xem thêm »
1198
Năm 1198 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1198 · Xem thêm »
1202
Năm 1202 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1202 · Xem thêm »
1206
Năm 1206 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1206 · Xem thêm »
1221
1221 là một năm trong lịch Julius, là giao Canh Thìn và Tân T.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1221 · Xem thêm »
1223
Năm 1223 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1223 · Xem thêm »
1228
Năm là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1228 · Xem thêm »
1231
Năm là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1231 · Xem thêm »
1232
Năm là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1232 · Xem thêm »
1235
Năm 1235 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1235 · Xem thêm »
1237
Năm 1237 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1237 · Xem thêm »
1242
Năm 1242 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1242 · Xem thêm »
1246
Năm 1246 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1246 · Xem thêm »
1247
Năm 1247 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1247 · Xem thêm »
1252
Năm 1252 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1252 · Xem thêm »
1254
Năm 1254 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1254 · Xem thêm »
1261
Năm 1261 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1261 · Xem thêm »
1265
Năm 1265 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1265 · Xem thêm »
1267
Năm 1267 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1267 · Xem thêm »
1268
Năm 1268 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1268 · Xem thêm »
1273
Năm 1273 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1273 · Xem thêm »
1274
Năm 1274 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1274 · Xem thêm »
1275
Năm 1275 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1275 · Xem thêm »
1278
Năm 1278 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1278 · Xem thêm »
1287
Năm 1287 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1287 · Xem thêm »
1289
Năm 1289 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1289 · Xem thêm »
1291
Năm 1291 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1291 · Xem thêm »
1293
Năm 1293 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1293 · Xem thêm »
1296
Năm 1296 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1296 · Xem thêm »
1298
Năm 1298 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1298 · Xem thêm »
1300
Năm 1300 (số La Mã: MCCC) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1300 · Xem thêm »
1305
Năm 1305 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1305 · Xem thêm »
1308
Năm 1308 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1308 · Xem thêm »
1311
Năm 1311 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1311 · Xem thêm »
1313
Năm 1313 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1313 · Xem thêm »
1315
Năm 1315 (Số La Mã: MCCCXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1315 · Xem thêm »
1316
Năm 1316 (Số La Mã: MCCCXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1316 · Xem thêm »
1318
Năm 1318 (Số La Mã: MCCCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1318 · Xem thêm »
1323
Năm 1323 (Số La Mã: MCCCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ? trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1323 · Xem thêm »
1324
Năm 1324 (Số La Mã: MCCCIV) là một năm thường bắt đầu vào ? trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1324 · Xem thêm »
1327
Năm 1327 (số La Mã: MCCCXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1327 · Xem thêm »
1330
Năm 1330 (số La Mã: MCCCXXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1330 · Xem thêm »
1333
Năm 1333 (Số La Mã: MCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1333 · Xem thêm »
1337
Năm 1337 là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1337 · Xem thêm »
1338
Năm 1338 (Số La Mã: MCCCXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1338 · Xem thêm »
1342
Năm 1342 (Số La Mã: MCCCXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1342 · Xem thêm »
1346
Năm 1346 (Số La Mã: MCCCXLVI) (xem lịch đầy đủ) là một lịch Julius năm trong thế kỷ 14, ở giữa một thời kỳ trong lịch sử châu Âu được biết đến như là Trung Hậu Cổ.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1346 · Xem thêm »
1358
Năm 1358 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1358 · Xem thêm »
1361
Năm 1361 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1361 · Xem thêm »
1363
Năm 1363 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1363 · Xem thêm »
1367
Năm 1367 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1367 · Xem thêm »
1369
Năm 1369 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1369 · Xem thêm »
1375
Năm 1375 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1375 · Xem thêm »
1379
Năm 1379 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1379 · Xem thêm »
1382
Năm 1382 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1382 · Xem thêm »
1388
Năm 1388 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1388 · Xem thêm »
1394
Năm 1394 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1394 · Xem thêm »
1398
Năm 1398 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1398 · Xem thêm »
1408
Năm 1408 là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1408 · Xem thêm »
1409
Năm 1409 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1409 · Xem thêm »
1410
Năm 1410 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1410 · Xem thêm »
1418
Năm 1418 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1418 · Xem thêm »
1424
Năm 1424 là một năm nhuận bắt đầu bằng ngày thứ 7 trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1424 · Xem thêm »
1428
Năm 1428 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1428 · Xem thêm »
1432
Năm 1432 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1432 · Xem thêm »
1433
Năm 1433 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1433 · Xem thêm »
1445
Năm 1445 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1445 · Xem thêm »
1447
Năm 1447 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1447 · Xem thêm »
1453
Năm 1453 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1453 · Xem thêm »
1455
Năm 1455 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1455 · Xem thêm »
1458
Năm 1458 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1458 · Xem thêm »
1463
Năm 1463 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1463 · Xem thêm »
1467
Năm 1467 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1467 · Xem thêm »
1470
Năm 1470 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1470 · Xem thêm »
1476
Năm 1476 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1476 · Xem thêm »
1479
Năm 1479 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1479 · Xem thêm »
1483
Năm 1483 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1483 · Xem thêm »
1487
Năm 1487 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1487 · Xem thêm »
1488
Năm 1488 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1488 · Xem thêm »
1493
Năm 1493 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1493 · Xem thêm »
1497
Năm 1497 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1497 · Xem thêm »
1501
Năm 1501 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1501 · Xem thêm »
1513
Năm 1513 (số La Mã: MDXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1513 · Xem thêm »
1514
Năm 1514 (số La Mã: MDXIV) là một năm thường, bắt đầu vào ngày Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1514 · Xem thêm »
1518
Năm 1518 (số La Mã: MDXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu (liên kết sẽ trình bày đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1518 · Xem thêm »
1525
Năm 1525 (MDXXV) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1525 · Xem thêm »
1533
Năm 1533 (số La Mã: MDXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1533 · Xem thêm »
1534
Năm 1534 (số La Mã: MDXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1534 · Xem thêm »
1536
Năm 1536 (số La Mã: MDXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1536 · Xem thêm »
1542
Năm 1542 (số La Mã: MDXLII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1542 · Xem thêm »
1545
Năm 1545 (số La Mã: MDXLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1545 · Xem thêm »
1548
Năm 1548 (MDXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1548 · Xem thêm »
1553
Năm 1553 (số La Mã: MDLIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1553 · Xem thêm »
1554
Năm 1554 (số La Mã: MDLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1554 · Xem thêm »
1568
Năm 1568 (số La Mã: MDLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1568 · Xem thêm »
1578
Năm 1578 (số La Mã MDLXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ 4 trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1578 · Xem thêm »
1581
Năm 1581 (số La Mã: MDLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1581 · Xem thêm »
1585
Năm 1585 (số La Mã: MDLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1585 · Xem thêm »
1591
Năm 1591 (số La Mã: MDXCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1591 · Xem thêm »
1595
Năm 1595 (số La Mã: MDXCV) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1595 · Xem thêm »
1604
Năm 1604 (số La Mã: MDCIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1604 · Xem thêm »
1606
Năm 1606 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1606 · Xem thêm »
1608
Năm 1608 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1608 · Xem thêm »
1612
Năm 1612 (số La Mã: MDCXII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1612 · Xem thêm »
1615
Năm 1615 (số La Mã: MDCXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1615 · Xem thêm »
1619
Năm 1619 (số La Mã: MDCXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1619 · Xem thêm »
1623
Năm 1623 (số La Mã: MDCXXIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1623 · Xem thêm »
1629
Năm 1629 (số La Mã: MDCXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1629 · Xem thêm »
1635
Năm 1635 (số La Mã: MDCXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1635 · Xem thêm »
1647
Năm 1647 (số La Mã: MDCXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1647 · Xem thêm »
1651
Năm 1651 (số La Mã: MDCLI) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (Julian-1651) của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1651 · Xem thêm »
1653
Năm 1653 (số La Mã: MDCLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1653 · Xem thêm »
1663
Năm 1663 (Số La Mã:MDCLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1663 · Xem thêm »
1664
Năm 1664 (Số La Mã:MDCLXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1664 · Xem thêm »
1668
Năm 1668 ('MDCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1668 · Xem thêm »
1682
Năm 1682 (Số La Mã:MDCLXXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1682 · Xem thêm »
1687
Năm 1688 (Số La Mã:MDCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1687 · Xem thêm »
1689
Năm 1689 (Số La Mã:MDCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1689 · Xem thêm »
1690
Năm 1690 (Số La Mã:MDCXC) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1690 · Xem thêm »
1703
Năm 1703 (MDCCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1703 · Xem thêm »
1707
Năm 1707 là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1707 · Xem thêm »
1709
Năm 1709 là một năm bắt đầu từ ngày thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1709 · Xem thêm »
1712
Năm 1712 (MDCCXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius, chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1712 · Xem thêm »
1716
Năm 1716 (số La Mã: MDCCXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1716 · Xem thêm »
1722
Năm 1722 (số La Mã: MDCCXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1722 · Xem thêm »
1726
Năm 1726 (số La Mã: MDCCXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1726 · Xem thêm »
1736
Năm 1736 (số La Mã: MDCCXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1736 · Xem thêm »
1737
Năm 1737 (số La Mã: MDCCXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1737 · Xem thêm »
1746
Năm 1746 (số La Mã: MDCCXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1746 · Xem thêm »
1747
Năm 1747 (số La Mã: MDCCXLVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1747 · Xem thêm »
1755
Năm 1755 (số La Mã: MDCCLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1755 · Xem thêm »
1757
Năm 1757 (số La Mã: MDCCLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1757 · Xem thêm »
1762
Năm 1762 (số La Mã: MDCCLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1762 · Xem thêm »
1772
1772 (MDCCLXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày thứ Tư của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật theo lịch Julius).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1772 · Xem thêm »
1778
1778 (MDCCLXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Hai, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1778 · Xem thêm »
1779
1779 (MDCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu của lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Ba, chậm hơn 11 ngày, theo lịch Julius).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1779 · Xem thêm »
1785
Năm 1785 (số La Mã: MDCCLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1785 · Xem thêm »
1787
Năm 1787 (MDCCLXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1787 · Xem thêm »
1791
Năm 1791 (MDCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ tư theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1791 · Xem thêm »
1795
1795 (số La Mã: MDCCXCV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1795 · Xem thêm »
1814
1814 (số La Mã: MDCCCXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1814 · Xem thêm »
1823
Năm 1823 (MDCCCXXIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1823 · Xem thêm »
1856
1856 (số La Mã: MDCCCLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1856 · Xem thêm »
1862
Năm 1862 là một năm bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory hay một năm bắt đầu bằng ngày thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius).
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1862 · Xem thêm »
1863
1863 (số La Mã: MDCCCLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1863 · Xem thêm »
1866
1866 (số La Mã: MDCCCLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 1866 · Xem thêm »
844
Năm 844 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 844 · Xem thêm »
858
Năm 858 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 858 · Xem thêm »
872
Năm 872 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 872 · Xem thêm »
876
Năm 876 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 876 · Xem thêm »
880
Năm 880 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 880 · Xem thêm »
890
Năm 890 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 890 · Xem thêm »
930
Năm 930 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 930 · Xem thêm »
941
Năm 941 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 941 · Xem thêm »
949
Năm 949 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 949 · Xem thêm »
967
Năm 967 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 967 · Xem thêm »
969
Năm 969 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 969 · Xem thêm »
970
Năm 970 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 970 · Xem thêm »
972
Năm 972 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 972 · Xem thêm »
977
Năm 977 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 977 · Xem thêm »
986
Năm 986 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 986 · Xem thêm »
990
Năm 990 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 990 · Xem thêm »
993
Năm 993 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 993 · Xem thêm »
995
Năm 995 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Sesshō và Kampaku và 995 · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Danh sách cố vấn Hoàng gia Nhật Bản, Kampaku, Kanpaku, Quan Bạch, Sessho, Sessho và Kampaku, Sesshō.