19 quan hệ: Actinopteri, Đại Trung sinh, Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá tầm, Cá cửu sừng, Cá mập, Cá nhiều vây sông Nin, Cá tầm, Cá tầm Đại Tây Dương, Cận ngành, Cột sống, Cladistia, Kỷ Trias, Lỗ thở, Lớp Cá vây tia, Liên lớp Cá xương, Tiếng Hy Lạp, Tuyệt chủng.
Actinopteri
Actinopteri là một nhóm có quan hệ chị em với Cladistia, thường xếp ở cấp lớp hoặc phân lớp.
Mới!!: Phân lớp Cá sụn hóa xương và Actinopteri · Xem thêm »
Đại Trung sinh
Đại Trung sinh (Mesozoic) là một trong ba đại địa chất thuộc thời Phanerozoic (thời Hiển sinh).
Mới!!: Phân lớp Cá sụn hóa xương và Đại Trung sinh · Xem thêm »
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Mới!!: Phân lớp Cá sụn hóa xương và Động vật · Xem thêm »
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Mới!!: Phân lớp Cá sụn hóa xương và Động vật có dây sống · Xem thêm »
Bộ Cá tầm
''Yanosteus longidorsalis'' Bộ Cá tầm (Acipenseriformes) là một bộ của lớp cá vây tia (Actinopterygii) nguyên thủy bao gồm trong đó các họ cá tầm và cá tầm thìa, cũng như một số họ đã tuyệt chủng.
Mới!!: Phân lớp Cá sụn hóa xương và Bộ Cá tầm · Xem thêm »
Cá cửu sừng
Cá cửu sừng, cá nhiều vây hay cá khủng long, thuộc họ Polypteridae duy nhất của bộ Polypteriformes, chứa các loài cá vây tia Actinopterygii trông rất cổ.
Mới!!: Phân lớp Cá sụn hóa xương và Cá cửu sừng · Xem thêm »
Cá mập
Cá mập là một nhóm cá thuộc lớp Cá sụn, thân hình thủy động học dễ dàng rẽ nước, có từ 5 đến 7 khe mang dọc mỗi bên hoặc gần đầu (khe đầu tiên sau mắt gọi là lỗ thở), da có nhiều gai nhỏ bao bọc cơ thể chống lại ký sinh, các hàng răng trong mồm có thể mọc lại được.
Mới!!: Phân lớp Cá sụn hóa xương và Cá mập · Xem thêm »
Cá nhiều vây sông Nin
Cá nhiều vây sông Nin (danh pháp hai phần: Polypterus bichir) là một loài cá nhiều vây.
Mới!!: Phân lớp Cá sụn hóa xương và Cá nhiều vây sông Nin · Xem thêm »
Cá tầm
Cá tầm là một tên gọi để chỉ một chi cá có danh pháp khoa học là Acipenser với 21 loài đã biết.
Mới!!: Phân lớp Cá sụn hóa xương và Cá tầm · Xem thêm »
Cá tầm Đại Tây Dương
Cá tầm Đại Tây Dương (danh pháp ba phần: Acipenser oxyrhynchus oxyrhynchus) thuộc họ Cá tầm.
Mới!!: Phân lớp Cá sụn hóa xương và Cá tầm Đại Tây Dương · Xem thêm »
Cận ngành
Trong phát sinh chủng loài học, một nhóm phân loại các sinh vật được gọi là cận ngành (paraphyly, từ tiếng Hy Lạp παρά.
Mới!!: Phân lớp Cá sụn hóa xương và Cận ngành · Xem thêm »
Cột sống
Cột sống, còn được gọi là xương sống là một cấu trúc xương được tìm thấy trong động vật có xương.
Mới!!: Phân lớp Cá sụn hóa xương và Cột sống · Xem thêm »
Cladistia
Cladistia là một nhánh chứa vài loài cá hiện còn sinh tồn cùng các họ hàng đã tuyệt chủng.
Mới!!: Phân lớp Cá sụn hóa xương và Cladistia · Xem thêm »
Kỷ Trias
Sa thạch từ kỷ Tam Điệp. Kỷ Trias hay kỷ Tam Điệp là một kỷ địa chất kéo dài từ khoảng 200 đến 251 triệu năm trước.
Mới!!: Phân lớp Cá sụn hóa xương và Kỷ Trias · Xem thêm »
Lỗ thở
Lỗ thở (tiếng Anh: spiracle, phiên âm IPA hoặc) là những lỗ trên bề mặt cơ thể của một số loài động vật, thông thường nối thông trực tiếp tới hệ hô hấp của con vật đó.
Mới!!: Phân lớp Cá sụn hóa xương và Lỗ thở · Xem thêm »
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Mới!!: Phân lớp Cá sụn hóa xương và Lớp Cá vây tia · Xem thêm »
Liên lớp Cá xương
Siêu lớp Cá xương (danh pháp khoa học: Osteichthyes) là một siêu lớp trong phân loại học cho các loài cá, bao gồm cá vây tia (Actinopterygii) và cá vây thùy (Sarcopterygii) khi nhóm cá vây thùy không gộp cả Tetrapoda.
Mới!!: Phân lớp Cá sụn hóa xương và Liên lớp Cá xương · Xem thêm »
Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά, elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα, ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý, Albania và Síp.
Mới!!: Phân lớp Cá sụn hóa xương và Tiếng Hy Lạp · Xem thêm »
Tuyệt chủng
Trong sinh học và hệ sinh thái, tuyệt chủng là sự kết thúc tồn tại của một nhóm sinh vật theo đơn vị phân loại, thông thường là một loài.
Mới!!: Phân lớp Cá sụn hóa xương và Tuyệt chủng · Xem thêm »