14 quan hệ: Adenine, ARN thông tin, Cytosine, Gen, Guanine, Nucleotide, Protein, Ribosome, Sửa chữa DNA, Sinh vật nhân sơ, Sinh vật nhân thực, Tế bào chất, Trình tự axit nucleic, Uracil.
Adenine
Adenine (a-đê-nin) là một trong hai loại nucleobase thuộc nhóm purine là thành phần tạo nên các nucleotide trong các nucleic acid (DNA và RNA).
Mới!!: Phiên mã và Adenine · Xem thêm »
ARN thông tin
quá trình chế biến, ARN thông tin trưởng thành được vận chuyển đến tế bào chất và dịch mã nhờ ribosome. Đến một thời điểm nhất định, ARN thông tin sẽ bị phân huỷ thành các ribonucleotide. ARN thông tin (tiếng Anh là messenger RNA - gọi tắt: mRNA) là ARN mã hóa và mang thông tin từ ADN (xem quá trình phiên mã) tới vị trí thực hiện tổng hợp protein (xem quá trình dịch mã).
Mới!!: Phiên mã và ARN thông tin · Xem thêm »
Cytosine
Cytosine (đọc là xi-tô-zin, kí hiệu là C hoặc X) là một trong năm loại nucleobase chính dùng để lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền trong tế bào, cụ thể là trong các nucleic acid DNA và RNA.
Mới!!: Phiên mã và Cytosine · Xem thêm »
Gen
Gene (hay còn gọi là gen, gien) là một trình tự DNA hoặc RNA mã hóa cho một phân tử có chức năng chuyên biệt.
Mới!!: Phiên mã và Gen · Xem thêm »
Guanine
Guanine (gu-a-nin) là một trong năm loại nucleobase chính có trong các nucleic acid (Ví dụ, DNA và RNA).
Mới!!: Phiên mã và Guanine · Xem thêm »
Nucleotide
Nucleotide (nu-clê-ô-tit) là một hợp chất hóa học gồm có 3 phần chính: một nhóm heterocyclic, nhóm đường, và một hay nhiều nhóm phosphate.
Mới!!: Phiên mã và Nucleotide · Xem thêm »
Protein
nhóm hem (màu xám) liên kết với một phân tử ôxy (đỏ). Protein (phát âm tiếng Anh:, phát âm tiếng Việt: prô-tê-in, còn gọi là chất đạm) là những phân tử sinh học, hay đại phân tử, chứa một hoặc nhiều mạch dài của các nhóm axit amin.
Mới!!: Phiên mã và Protein · Xem thêm »
Ribosome
Ribosome là một bộ máy phân tử lớn và phức tạp, có mặt trong tất cả các tế bào sống, nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp protein.
Mới!!: Phiên mã và Ribosome · Xem thêm »
Sửa chữa DNA
Sửa chữa DNA là tập hợp các quá trình một tế bào phát hiện và sửa chữa những hư hại đối với các phân tử DNA mã hóa bộ gen của nó.
Mới!!: Phiên mã và Sửa chữa DNA · Xem thêm »
Sinh vật nhân sơ
Sinh vật nhân sơ hay sinh vật tiền nhân hoặc sinh vật nhân nguyên thủy (Prokaryote) là nhóm sinh vật mà tế bào không có màng nhân.
Mới!!: Phiên mã và Sinh vật nhân sơ · Xem thêm »
Sinh vật nhân thực
Sinh vật nhân thực, còn gọi là sinh vật nhân chuẩn, sinh vật nhân điển hình hoặc sinh vật có nhân chính thức (danh pháp: Eukaryota hay Eukarya) là một sinh vật gồm các tế bào phức tạp, trong đó vật liệu di truyền được sắp đặt trong nhân có màng bao bọc.
Mới!!: Phiên mã và Sinh vật nhân thực · Xem thêm »
Tế bào chất
Tế bào chất- một thành phần có dạng giống gel bao quanh màng tế bào - và cơ quan tế bào - cấu trúc bên trong tế bào.
Mới!!: Phiên mã và Tế bào chất · Xem thêm »
Trình tự axit nucleic
Electropherogram printout from automated sequencer showing part of a DNA sequence Trong di truyền học, một trình tự axit nucleic, trình tự ADN hay trình tự di truyền là chuỗi các ký tự liên tiếp nhau nhằm biểu diễn cấu trúc chính của một dải hay phân tử ADN thực hoặc tổng hợp, mà có khả năng mang thông tin về gen và di truyền.
Mới!!: Phiên mã và Trình tự axit nucleic · Xem thêm »
Uracil
Uracil (u-ra-xin) là một trong bốn loại nucleobase trong RNA, thay vì thymine như trong DNA.
Mới!!: Phiên mã và Uracil · Xem thêm »