Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Pedro I của Brasil

Mục lục Pedro I của Brasil

Dom Pedro I (tiếng Việt:Phêrô I; 12 tháng 10, 1798 – 24 tháng 9, 1834), biệt danh "Người Giải phóng", là người thành lập và nhà cai trị đầu tiên của Đế quốc Brasil.

180 quan hệ: Açores, Aeneis, Algarve, Argentina, August III của Ba Lan, Đại Tây Dương, Đế quốc Brasil, Bahia, Bán đảo Iberia, Bồ Đào Nha, Benjamin Constant, Brasil, Brasil độc lập, Carlos III của Tây Ban Nha, Carlos IV của Tây Ban Nha, Cách mạng Mỹ, Công chúa, Ceará, Châu Âu, Châu Phi, Cherbourg, Chiến tranh giành độc lập Hy Lạp, Danh sách vua Bồ Đào Nha, Di chúc, Dương cầm, Edmund Burke, Felipe V của Tây Ban Nha, Fernando II của Bồ Đào Nha, Fernando VII của Tây Ban Nha, Giáo hội Công giáo Rôma, Guitar, Hội đồng Nhà nước, Isabella II của Tây Ban Nha, João V của Bồ Đào Nha, João VI của Bồ Đào Nha, Lịch sử, Leopold I (đế quốc La Mã Thần thánh), Lisboa, Logic, Louis XV của Pháp, Louis-Philippe I của Pháp, Maria II của Bồ Đào Nha, Miguel I của Bồ Đào Nha, Minas Gerais, Napoléon Bonaparte, Ngựa, Người tình (phim), Nhạc cụ, Othon của Hy Lạp, Paraíba, ..., Pedro II của Brasil, Pernambuco, Pháp, Porto, Porto Alegre, Quân chủ chuyên chế, Quân chủ lập hiến, Quân chủ tháng Bảy, Rio de Janeiro, Rio Grande do Sul, Sáo (nhạc cụ), São Paulo, São Paulo (bang), Tài sản, Tây Ban Nha, Tự do, Tự do ngôn luận, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Bồ Đào Nha, Tiếng Latinh, Tiếng Pháp, Toán học, Uruguay, Vergilius, Viêm màng não, Voltaire, Vương quốc Bồ Đào Nha, Vương quốc Hy Lạp, 1 tháng 12, 10 tháng 3, 10 tháng 6, 10 tháng 9, 11 tháng 12, 11 tháng 3, 12 tháng 10, 12 tháng 11, 13 tháng 4, 13 tháng 5, 13 tháng 9, 14 tháng 4, 15 tháng 6, 17 tháng 10, 17 tháng 4, 1792, 1797, 1798, 18 tháng 12, 1801, 1802, 1807, 1808, 1812, 1815, 1816, 1817, 1820, 1821, 1822, 1823, 1824, 1825, 1826, 1827, 1828, 1829, 1830, 1831, 1832, 1833, 1834, 1835, 1843, 1848, 1853, 1857, 1862, 1867, 1873, 1889, 1891, 1896, 1898, 19 tháng 3, 1946, 1968, 1972, 2 tháng 12, 2 tháng 5, 2 tháng 8, 20 tháng 11, 20 tháng 3, 20 tháng 9, 21 tháng 4, 22 tháng 1, 23 tháng 5, 24 tháng 11, 24 tháng 5, 24 tháng 7, 24 tháng 9, 25 tháng 1, 26 tháng 1, 26 tháng 2, 26 tháng 4, 26 tháng 5, 27 tháng 12, 27 tháng 6, 27 tháng 8, 28 tháng 2, 28 tháng 8, 29 tháng 4, 29 tháng 8, 3 tháng 11, 30 tháng 10, 31 tháng 1, 31 tháng 7, 4 tháng 11, 4 tháng 2, 4 tháng 6, 5 tháng 11, 5 tháng 3, 5 tháng 4, 5 tháng 6, 6 tháng 4, 7 tháng 10, 7 tháng 12, 7 tháng 4, 7 tháng 9, 9 tháng 1, 9 tháng 7. Mở rộng chỉ mục (130 hơn) »

Açores

Açores (phát âm tiếng Bồ Đào Nha), tên chính thức Vùng Tự trị Açores (Região Autónoma dos Açores), là một trong hai vùng tự trị của Bồ Đào Nha, là một quần đảo bao gồm chín đảo núi lửa nằm ở bắc Đại Tây Dương, cách Bồ Đào Nha lục địa khoảng về phía tây, cách Lisboa về phía tây, cách bờ biển châu Phi và cách Newfoundland, Canada về phía đông nam.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Açores · Xem thêm »

Aeneis

''Aeneas Flees Burning Troy'', tranh của Federico Barocci, 1598. Trưng bày tại Galleria Borghese, Roma, Ý Bản đồ hành trình của Aeneas Aeneis (tiếng Hy Lạp: Aeneidos) là sử thi tiếng Latinh do Virgil sáng tác vào giữa năm 29 TCN và năm 19 TCN.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Aeneis · Xem thêm »

Algarve

Algarve (bắt nguồn từ الغرب al-Gharb "phía Tây") là khu vực cực nam của Bồ Đào Nha lục địa.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Algarve · Xem thêm »

Argentina

Argentina (thường được phiên âm trong tiếng Việt là Ác-hen-ti-na, Hán-Việt: "Á Căn Đình"), tên chính thức là Cộng hòa Argentina (República Argentina), là quốc gia lớn thứ hai ở Nam Mỹ theo diện tích đất, sau Brasil.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Argentina · Xem thêm »

August III của Ba Lan

August III (tiếng Ba Lan: August III Sas, tiếng Litvan: Augustas III; 17/10/1696 – 5/10/1763) là vua của Ba Lan và Đại Công yước của Litva từ 1734 đến 1763, cũng như là tuyển hầu tước xứ Saxony trong Thánh chế La Mã từ năm 1733 với danh xưng Frederick Augustus II (tiếng Đức: Friedrich August II).

Mới!!: Pedro I của Brasil và August III của Ba Lan · Xem thêm »

Đại Tây Dương

Đại Tây Dương trên bản đồ thế giới Đại Tây Dương là đại dương lớn thứ 2 trên Trái Đất và chiếm khoảng 1/5 diện tích hành tinh với tổng diện tích khoảng 106.400.000 km²"The New Encyclopaedia Britannica", Volume 2, Encyclopaedia Britannica, 1974.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Đại Tây Dương · Xem thêm »

Đế quốc Brasil

Đế quốc Brasil là một quốc gia tồn tại trong thế kỷ 19, về đại thể bao gồm các lãnh thổ mà nay tạo thành Brasil và Uruguay.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Đế quốc Brasil · Xem thêm »

Bahia

Bahia là một trong số 26 bang thuộc Brasil, nằm ở vùng bờ biển phía Đông Bắc giáp với Đại Tây Dương.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Bahia · Xem thêm »

Bán đảo Iberia

Bán đảo Iberia là bán đảo tọa lạc tại miền tây nam châu Âu, chủ yếu được phân chia giữa Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha, hai quốc gia chiếm phần lớn diện tích bán đảo.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Bán đảo Iberia · Xem thêm »

Bồ Đào Nha

Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal), tên chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa), là một quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu trên bán đảo Iberia.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Bồ Đào Nha · Xem thêm »

Benjamin Constant

Benjamin Constant là một đô thị thuộc bang Amazonas, Brasil.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Benjamin Constant · Xem thêm »

Brasil

Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Brasil · Xem thêm »

Brasil độc lập

Vương tử Pedro tuyên bố Brasil độc lập vào ngày 7 tháng 9 năm 1822. Đội cận vệ danh dự của ông hoan hô ủng hộ ông trong khi một số người vứt băng tay xanh và trắng vốn biểu thị trung thành với Bồ Đào Nha Quá trình Brasil độc lập gồm một loạt sự kiện chính trị và quân sự diễn ra trong giai đoạn 1821–1824, hầu hết liên quan đến các tranh chấp giữa Brasil và Bồ Đào Nha về việc Đế quốc Brasil yêu cầu độc lập.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Brasil độc lập · Xem thêm »

Carlos III của Tây Ban Nha

Carlos III (tiếng Tây Ban Nha: Carlos III; tiếng Ý: Carlo III, ngày 20 tháng 1 năm 1716 - 14 tháng 12 năm 1788) là vua của Tây Ban Nha và Indies thuộc Tây Ban Nha giai đoạn 1759-1788.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Carlos III của Tây Ban Nha · Xem thêm »

Carlos IV của Tây Ban Nha

Carlos IV của Tây Ban Nha là vị vua Tây Ban Nha trị vì từ ngày 14 tháng 12 năm 1788 cho đến khi thoái vị vào ngày 19 tháng 3 năm 1808.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Carlos IV của Tây Ban Nha · Xem thêm »

Cách mạng Mỹ

Chiến tranh cách mạng Hoa Kỳ là cuộc chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa ở Bắc Mỹ chống lại đế quốc Anh.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Cách mạng Mỹ · Xem thêm »

Công chúa

Tranh vẽ Thọ An công chúa và Thọ Ân công chúa thời nhà Thanh. Công chúa (chữ Hán: 公主) là một tước hiệu dành cho nữ giới, thường được phong cho con gái Hoàng đế, tức Hoàng nữ (皇女); hoặc con gái của Quốc vương, tức Vương nữ (王女).

Mới!!: Pedro I của Brasil và Công chúa · Xem thêm »

Ceará

Ceará là một bang nằm ở đông bắc Brasil, dọc theo bờ biển Đại Tây Dương.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Ceará · Xem thêm »

Châu Âu

Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Châu Âu · Xem thêm »

Châu Phi

Hình ảnh của châu Phi chụp từ vệ tinh Châu Phi (hay Phi Châu) là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số sau châu Á, thứ ba về diện tích sau châu Á và châu Mỹ.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Châu Phi · Xem thêm »

Cherbourg

Cherbourg là một xã trong tỉnh Manche, thuộc vùng hành chính Normandie của nước Pháp, có dân số là 42.318 người (thời điểm 1999).

Mới!!: Pedro I của Brasil và Cherbourg · Xem thêm »

Chiến tranh giành độc lập Hy Lạp

Cuộc Chiến tranh giành độc lập Hy Lạp (1821–1829), cũng được biết đến với tên gọi Cuộc chiến tranh cách mạng Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελληνική Επανάσταση Elliniki Epanastasi; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: يؤنان ئسياني Yunan İsyanı), là cuộc cách mạng của nhân dân Hy Lạp nằm dưới sự cai trị của Đế quốc Ottoman, nhằm mục đích giành độc lập khỏi Thổ.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Chiến tranh giành độc lập Hy Lạp · Xem thêm »

Danh sách vua Bồ Đào Nha

Vua Bồ Đào Nha trị vì từ hồi thành lập Vương quốc Bồ Đào Nha vào năm 1139 cho đến khi phế bỏ chế độ quân chủ Bồ Đào Nha và sáng lập nền Cộng hòa Bồ Đào Nha thông qua cuộc Cách mạng ngày 5 tháng 10 năm 1910.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Danh sách vua Bồ Đào Nha · Xem thêm »

Di chúc

Di chúc là một giấy tờ hợp pháp thể hiện nguyện vọng, mong muốn của một người về cách phân chia tài sản mình có được sau khi chết.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Di chúc · Xem thêm »

Dương cầm

300px Dương cầm (piano) là một nhạc cụ thuộc bộ dây phím, rất phổ biến và được ưa chuộng trên toàn thế giới.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Dương cầm · Xem thêm »

Edmund Burke

Edmund Burke (12 tháng 1 năm 1729 - 9 tháng 7 năm 1797) là một chính khách, nhà văn, nhà hùng, nhà lý thuyết học chính trị, và nhà triết học người Ireland.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Edmund Burke · Xem thêm »

Felipe V của Tây Ban Nha

Felipe V (Philip V, Philippe, Filippo; 19 tháng 12 năm 1683 – 9 tháng 7 năm 1746) là Vua của Tây Ban Nha.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Felipe V của Tây Ban Nha · Xem thêm »

Fernando II của Bồ Đào Nha

Fernando II (Tiếng Anh: Ferdinand II) (29 tháng 10 năm 1816 - 15 tháng 12 năm 1885) là Vua của Bồ Đào Nha trên danh nghĩa và là chồng của Nữ hoàng Maria II từ ngày sinh đứa con của họ năm 1837 đến khi Nữ hoàng mất vào năm 1853.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Fernando II của Bồ Đào Nha · Xem thêm »

Fernando VII của Tây Ban Nha

Fernando VII (tiếng Tây Ban Nha: Fernando VII de Borbón; 14 tháng 10 năm 1784 - 29 tháng 9 năm 1833) hai lần làm vua Tây Ban Nha: vào năm 1808 và một lần nữa từ năm 1813 đến khi ông qua đời.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Fernando VII của Tây Ban Nha · Xem thêm »

Giáo hội Công giáo Rôma

Giáo hội Công giáo (cụ thể hơn gọi là Giáo hội Công giáo Rôma) là một giáo hội thuộc Kitô giáo, hiệp thông hoàn toàn với vị Giám mục Giáo phận Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Giáo hội Công giáo Rôma · Xem thêm »

Guitar

nh chụp mặt trước và mặt bên đàn guitar cổ điển Guitar, phiên âm: ghi-ta (tiếng Pháp: guitare; tiếng Anh: guitar), còn được biết đến dưới cái tên Tây Ban cầm (西班琴), vốn xuất xứ là một nhạc cụ có cách đây hơn 5000 năm (loại guitar cổ), sau này người Tây Ban Nha mới cải tiến nó thành đàn guitar ngày nay.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Guitar · Xem thêm »

Hội đồng Nhà nước

Hội đồng Nhà nước là một cơ quan nhà nước có chức năng như một nội các hoặc một cơ quan cố vấn cho những người đứng đầu Nhà nước, vân vân.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Hội đồng Nhà nước · Xem thêm »

Isabella II của Tây Ban Nha

Isabella II (10 tháng 10 năm 1830 - 9 tháng 4 năm 1904) là Nữ hoàng Tây Ban Nha từ năm 1833 đến năm 1868.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Isabella II của Tây Ban Nha · Xem thêm »

João V của Bồ Đào Nha

Dom João V (22 tháng 10 năm 1689 - 31 tháng 7 năm 1750), được biết đến với tên o Magnânimo và vị vua Mặt trời Bồ Đào Nha (o Rei-Sol Português) Nhà Braganza, người cai trị là Vua Bồ Đào Nha và Algarve trong nửa đầu của thế kỷ 18.

Mới!!: Pedro I của Brasil và João V của Bồ Đào Nha · Xem thêm »

João VI của Bồ Đào Nha

João VI hoặc John VI (tiếng Bồ Đào Nha: João VI; –), tên gọi khác là "the Clement", là vua của vương quốc Bồ Đào Nha, Brazil và Algarve từ năm 1816 đến năm 1822, và mặc dù trên thực tế Vương quốc trên mà ông cai trị không còn tồn tại, ông vẫn là vua de jure giai đoạn 1822-1825; sau khi công nhận nền độc lập của Brazil dưới Hiệp ước Rio de Janeiro năm 1825, ông tiếp tục làm Vua của Bồ Đào Nha và Algarves cho đến khi ông qua đời vào năm 1826.

Mới!!: Pedro I của Brasil và João VI của Bồ Đào Nha · Xem thêm »

Lịch sử

''Lịch sử'' - tranh của Nikolaos Gysis (1892) Lịch sử là Bộ môn khoa học nghiên cứu về quá khứ, đặc biệt là những sự kiện liên quan đến con người.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Lịch sử · Xem thêm »

Leopold I (đế quốc La Mã Thần thánh)

Leopold I (tên đầy đủ là Leopold Ignaz Joseph Balthasar Felician; Hungary:I.Lipót) nhà Habsburg (9 tháng 6 năm 1640 – 5 tháng 5 năm 1705) là một Hoàng đế La Mã Thần thánh, là con thứ của Hoàng đế Ferdinand III và vợ cả là Maria Anna của Tây Ban Nha.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Leopold I (đế quốc La Mã Thần thánh) · Xem thêm »

Lisboa

nhỏ ''Parque das Nações'' (công viên quốc gia), nơi diễn ra Expo'98 Trung tâm Lisbon Quảng trường Restauradores Tượng vua Afonso Henriques, người chiếm thành phố vào năm 1147 Hình ảnh động đất Lisbon 1755 José I, do Machado de Castro, ở quảng trường thương mại (''Praça do Comércio''. Tượng đồng nhà thơ Fernando Pessoa ở ''Café A Brasileira'', tại khu Chiado Lisboa (IPA) hay Lisbon, là thành phố lớn nhất và là thủ đô của Bồ Đào Nha.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Lisboa · Xem thêm »

Logic

Logic hay luận lý học, từ tiếng Hy Lạp cổ điển λόγος (logos), nghĩa nguyên thủy là từ ngữ, hoặc điều đã được nói, (nhưng trong nhiều ngôn ngữ châu Âu đã trở thành có ý nghĩa là suy nghĩ hoặc lập luận hay lý trí).

Mới!!: Pedro I của Brasil và Logic · Xem thêm »

Louis XV của Pháp

Louis XV (15 tháng 2 năm 1710 – 10 tháng 5 năm 1774), biệt danh Louis đáng yêu, là quân vương nhà Bourbon, giữ tước hiệu Vua của Pháp từ 1 tháng 9 năm 1715 cho đến khi qua đời năm 1774.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Louis XV của Pháp · Xem thêm »

Louis-Philippe I của Pháp

Louis-Philippe I (6 tháng 11, 1773 - 26 tháng 8, 1850), là vua của Pháp trong khoảng từ ngày 9 tháng 8 năm 1830 tới 24 tháng 2 năm 1848 với tước hiệu chính thức Vua của người Pháp.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Louis-Philippe I của Pháp · Xem thêm »

Maria II của Bồ Đào Nha

Dona Maria II (04 tháng 04 năm 1819 - 15 tháng 11 năm 1853) "nhà giáo dục" (tiếng Bồ Đào Nha: "one Educadora") hoặc "Ngườu mẹ tốt" (tiếng Bồ Đào Nha: "one Boa Mae"), là nữ hoàng tại ngôi của Vương quốc Bồ Đào Nha và Algarves 1826-1828 và một lần nữa trong thời gian 1834-1853.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Maria II của Bồ Đào Nha · Xem thêm »

Miguel I của Bồ Đào Nha

Miguel I (Tiếng Anh: Michael I) (1802-1866) là con trai của Vua João VI của Bồ Đào Nha, ông là Vua của Bồ Đào Nha từ năm 1828 đến 1834.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Miguel I của Bồ Đào Nha · Xem thêm »

Minas Gerais

Minas Gerais là một trong 26 bang của Brasil.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Minas Gerais · Xem thêm »

Napoléon Bonaparte

Cờ hiệu Đế chế của Napoléon I Napoléon Bonaparte (phiên âm: Na-pô-lê-ông Bôn-na-pác; tiếng Pháp: Napoléon Bonaparte napoleɔ̃ bɔnɑpaʁt, tiếng Ý: Napoleone Buonaparte; một số sách Việt còn ghi tên ông là Nã Phá Luân; 15 tháng 8 năm 1769 – 5 tháng 5 năm 1821) là một nhà quân sự và nhà chính trị tiêu biểu của Pháp trong và sau cuộc cách mạng Pháp cũng như các cuộc chiến tranh liên quan ở châu Âu.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Napoléon Bonaparte · Xem thêm »

Ngựa

Ngựa (danh pháp hai phần: Equus caballus) là một loài động vật có vú trong họ Equidae, bộ Perissodactyla.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Ngựa · Xem thêm »

Người tình (phim)

Người tình (tiếng Pháp: L'Amant) là một bộ phim dựa trên tiểu thuyết cùng tên của đạo diễn Jean-Jacques Annaud, với sự tham gia của các ngôi sao Jane March, Lương Gia Huy và Lisa Faulkner.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Người tình (phim) · Xem thêm »

Nhạc cụ

Một người chơi ghi ta Nhạc cụ là những dụng cụ chuyên dùng để khai thác những âm thanh âm nhạc và tạo tiếng động tiết tấu, được sử dụng cho việc biểu diễn âm nhạc.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Nhạc cụ · Xem thêm »

Othon của Hy Lạp

Othon (Óthon, Vasiléfs tis Elládos; 1 tháng 6 năm 1815 - 26 tháng 7 năm 1867), hay Otto là một vị hoàng tử xứ Bavaria trở thành vua hiện đại đầu tiên của Hy Lạp vào năm 1832 theo Công ước của Luân Đôn.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Othon của Hy Lạp · Xem thêm »

Paraíba

Paraíba là một bang nằm ở đông bắc Brasil.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Paraíba · Xem thêm »

Pedro II của Brasil

Pedro II (1825-1891) là Hoàng đế thứ nhì và cuối cùng của Brasil (1831-89).

Mới!!: Pedro I của Brasil và Pedro II của Brasil · Xem thêm »

Pernambuco

Pernambuco là một bang nằm ở đông bắc Brasil.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Pernambuco · Xem thêm »

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Pháp · Xem thêm »

Porto

Porto là thành phố lớn thứ hai của Bồ Đào Nha sau Lisboa và là một trong những vùng đô thị lớn của bán đảo Iberia.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Porto · Xem thêm »

Porto Alegre

Porto Alegre là một thành phố ở phía nam Brasil, thủ phủ của bang Rio Grande do Sul, là một thành phố cảng bên hồ dos Patos.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Porto Alegre · Xem thêm »

Quân chủ chuyên chế

Quân chủ chuyên chế, chế độ quân chủ tuyệt đối, là chính thể mà quân chủ nắm thực quyền.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Quân chủ chuyên chế · Xem thêm »

Quân chủ lập hiến

Các chế độ quân chủ lập hiến với hệ thống nghị viện đại diện được tô '''đỏ'''. Các chế độ quân chủ lập hiến khác (màu '''tím''') có vua/ nữ hoàng vẫn còn một ảnh hưởng chính trị nhất định nào đó. Quân chủ lập hiến hay quân chủ đại nghị là một hình thức tổ chức nhà nước giữ nguyên vai trò của vua hay quốc vương từ thời phong kiến nhưng vị quân vương không nắm thực quyền, mà quyền lực chủ yếu thuộc quốc hội do đảng chiếm đa số ghế lãnh đạo; đảng này cũng có quyền tự chấp chính, hoặc liên minh với đảng khác để thành lập Chính phủ.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Quân chủ lập hiến · Xem thêm »

Quân chủ tháng Bảy

Quân chủ tháng Bảy là giai đoạn từ 1830 tới 1848 trong lịch sử Pháp.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Quân chủ tháng Bảy · Xem thêm »

Rio de Janeiro

Bản đồ Rio de Janeiro, 1895 Rio de Janeiro (phát âm IPA; theo tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là "sông tháng Giêng") (phiên âm: Ri-ô đề Gia-nây-rô) là thành phố tại bang cùng tên (Bang Rio de Janeiro) ở phía Nam Brasil với diện tích 1260 km² và dân số đăng ký là 5,940,224 người.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Rio de Janeiro · Xem thêm »

Rio Grande do Sul

Rio Grande do Sul là bang nằm ở cực nam Brasil.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Rio Grande do Sul · Xem thêm »

Sáo (nhạc cụ)

Hình ảnh của một số loại Sáo Sáo là nhạc cụ thổi hơi có từ thời kỳ cổ đại, rất nhiều nước trên thế giới sử dụng sáo với nhiều hình dáng và cấu tạo có thể khác nhau.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Sáo (nhạc cụ) · Xem thêm »

São Paulo

São Paulo (phát âm; tiếng Bồ Đào Nha đọc gần như "xao pao-lu", có nghĩa là "Thánh Phaolô") là thủ phủ của bang São Paulo ở phía đông nam Brasil, cách Rio de Janeiro 400 km và cách thủ đô liên bang, Brasília, 1030 km.

Mới!!: Pedro I của Brasil và São Paulo · Xem thêm »

São Paulo (bang)

() là một bang ở Brasil.

Mới!!: Pedro I của Brasil và São Paulo (bang) · Xem thêm »

Tài sản

Tài sản là của cải vật chất dùng vào mục đích sản xuất hoặc tiêu dùng.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Tài sản · Xem thêm »

Tây Ban Nha

Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Tây Ban Nha · Xem thêm »

Tự do

Quyền tự do hoặc tự do (tiếng Hy Lạp: ελευθερία, tiếng Latinh: libertati, tiếng Anh: liberty, tiếng Hoa: 自由) - là một khái niệm dùng trong triết học chính trị mô tả tình trạng khi một cá nhân không bị sự ép buộc, có cơ hội để lựa chọn và hành động theo đúng với ý chí nguyện vọng của chính mình.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Tự do · Xem thêm »

Tự do ngôn luận

Tự do ngôn luận là quyền trình bày ý kiến một cách mạch lạc, rõ ràng của một người nào đó mà không sợ sự trả thù hoặc kiểm duyệt của chính quyền, hay chịu sự trừng phạt của xã hội.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Tự do ngôn luận · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Tiếng Anh · Xem thêm »

Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Tiếng Đức · Xem thêm »

Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português hay đầy đủ là língua portuguesa) là một ngôn ngữ Rôman được sử dụng chủ yếu ở Angola, Brasil, Cabo Verde, Đông Timor, Guiné-Bissau, Guinea Xích Đạo, Mozambique, Bồ Đào Nha, São Tomé và Príncipe, đặc khu hành chính Macao của Trung Quốc và một số thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha tại Ấn Đ. Với hơn 200 triệu người bản ngữ, tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ 5 hay 6 trên thế giới.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Tiếng Bồ Đào Nha · Xem thêm »

Tiếng Latinh

Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).

Mới!!: Pedro I của Brasil và Tiếng Latinh · Xem thêm »

Tiếng Pháp

Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).

Mới!!: Pedro I của Brasil và Tiếng Pháp · Xem thêm »

Toán học

Euclid, nhà toán học Hy Lạp, thế kỷ thứ 3 trước Tây lịch, theo hình dung của họa sĩ Raphael, trong một chi tiết của bức họa "Trường Athens".Người đời sau không biết Euclid trông như thế nào, do đó miêu tả về Euclid trong các tác phẩm nghệ thuật tùy thuộc vào trí tượng tượng của người nghệ sĩ (''xem Euclid''). Toán học là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc, không gian, và sự thay đổi.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Toán học · Xem thêm »

Uruguay

Uruguay (phiên âm Tiếng Việt: U-ru-goay; tiếng Tây Ban Nha: República Oriental del Uruguay) là một quốc gia tại Nam Mỹ.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Uruguay · Xem thêm »

Vergilius

Publius Vergilius Maro (15 tháng 10 năm 70 TCN – 21 tháng 9 năm 19 TCN) – nhà thơ lớn của La Mã cổ đại, người sáng tạo ra thể loại thơ sử thi, tác giả của Bucolics, Georgics, Aeneid (Bucolica, Georgica, Aeneis) – những thiên sử thi ca tụng nguồn gốc huyền thoại của dân tộc La Mã.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Vergilius · Xem thêm »

Viêm màng não

Viêm màng não là bệnh chứng do viêm lớp màng mỏng bao bọc não và hệ thần kinh cột sống.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Viêm màng não · Xem thêm »

Voltaire

François-Marie Arouet (21 tháng 11 năm 1694 – 30 tháng 5 năm 1778), được biết đến nhiều hơn dưới bút danh Voltaire, là một nhà văn, sử gia và triết gia Pháp thời Khai Sáng.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Voltaire · Xem thêm »

Vương quốc Bồ Đào Nha

Vương quốc Bồ Đào Nha và Algarve (Reino de Portugal e dos Algarves; Regnum Portugalliae et Algarbia), là tên gọi chung của Bồ Đào Nha dưới chính thể quân chủ.

Mới!!: Pedro I của Brasil và Vương quốc Bồ Đào Nha · Xem thêm »

Vương quốc Hy Lạp

Vương quốc Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Βασίλειον τῆς Ἑλλάδος, Vasílion tis Elládos) từng là một quốc gia được thành lập vào năm 1832 tại Công ước Luân Đôn bởi các cường quốc (Vương quốc Liên hiệp, Pháp và Đế quốc Nga).

Mới!!: Pedro I của Brasil và Vương quốc Hy Lạp · Xem thêm »

1 tháng 12

Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1 tháng 12 · Xem thêm »

10 tháng 3

Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 10 tháng 3 · Xem thêm »

10 tháng 6

Ngày 10 tháng 6 là ngày thứ 161 (162 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 10 tháng 6 · Xem thêm »

10 tháng 9

Ngày 10 tháng 9 là ngày thứ 253 (254 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 10 tháng 9 · Xem thêm »

11 tháng 12

Ngày 11 tháng 12 là ngày thứ 345 (346 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 11 tháng 12 · Xem thêm »

11 tháng 3

Ngày 11 tháng 3 là ngày thứ 70 (71 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 11 tháng 3 · Xem thêm »

12 tháng 10

Ngày 12 tháng 10 là ngày thứ 285 (286 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 12 tháng 10 · Xem thêm »

12 tháng 11

Ngày 12 tháng 11 là ngày thứ 316 (317 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 12 tháng 11 · Xem thêm »

13 tháng 4

Ngày 13 tháng 4 là ngày thứ 103 trong mỗi năm thường (ngày thứ 104 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Pedro I của Brasil và 13 tháng 4 · Xem thêm »

13 tháng 5

Ngày 13 tháng 5 là ngày thứ 133 (134 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 13 tháng 5 · Xem thêm »

13 tháng 9

Ngày 13 tháng 9 là ngày thứ 256 (257 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 13 tháng 9 · Xem thêm »

14 tháng 4

Ngày 14 tháng 4 là ngày thứ 104 trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 14 tháng 4 · Xem thêm »

15 tháng 6

Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 15 tháng 6 · Xem thêm »

17 tháng 10

Ngày 17 tháng 10 là ngày thứ 290 (291 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 17 tháng 10 · Xem thêm »

17 tháng 4

Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 17 tháng 4 · Xem thêm »

1792

Năm 1792 (số La Mã: MDCCXCII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm của lịch Julian chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1792 · Xem thêm »

1797

Không có mô tả.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1797 · Xem thêm »

1798

Không có mô tả.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1798 · Xem thêm »

18 tháng 12

Ngày 18 tháng 12 là ngày thứ 352 (353 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 18 tháng 12 · Xem thêm »

1801

Năm 1801 (MDCCCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Ba của lịch Julius chậm hơn 12 ngày.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1801 · Xem thêm »

1802

Năm 1802 (MDCCCII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu theo lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Tư theo lịch Julius.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1802 · Xem thêm »

1807

Năm 1807 (MDCCCVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm theo lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Ba, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius).

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1807 · Xem thêm »

1808

1808 (số La Mã: MDCCCVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1808 · Xem thêm »

1812

1812 (số La Mã: MDCCCXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1812 · Xem thêm »

1815

1815 (số La Mã: MDCCCXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1815 · Xem thêm »

1816

1816 (số La Mã: MDCCCXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1816 · Xem thêm »

1817

1817 (số La Mã: MDCCCXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1817 · Xem thêm »

1820

1820 (số La Mã: MDCCCXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1820 · Xem thêm »

1821

1821 (số La Mã: MDCCCXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1821 · Xem thêm »

1822

1822 (số La Mã: MDCCCXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1822 · Xem thêm »

1823

Năm 1823 (MDCCCXXIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1823 · Xem thêm »

1824

1824 (số La Mã: MDCCCXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1824 · Xem thêm »

1825

1825 (số La Mã: MDCCCXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1825 · Xem thêm »

1826

1826 (số La Mã: MDCCCXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1826 · Xem thêm »

1827

1827 (số La Mã: MDCCCXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1827 · Xem thêm »

1828

1828 (số La Mã: MDCCCXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1828 · Xem thêm »

1829

1829 (số La Mã: MDCCCXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1829 · Xem thêm »

1830

1830 (số La Mã: MDCCCXXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1830 · Xem thêm »

1831

1831 (số La Mã: MDCCCXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1831 · Xem thêm »

1832

Năm 1832 (MDCCCXXXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày của lịch Julius).

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1832 · Xem thêm »

1833

1833 (số La Mã: MDCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1833 · Xem thêm »

1834

1834 (số La Mã: MDCCCXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1834 · Xem thêm »

1835

1835 (số La Mã: MDCCCXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1835 · Xem thêm »

1843

Năm 1843 (MDCCCXLIII) là một năm bắt đầu từ ngày chủ nhật theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ sáu chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1843 · Xem thêm »

1848

1848 (số La Mã: MDCCCXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1848 · Xem thêm »

1853

1853 (số La Mã: MDCCCLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1853 · Xem thêm »

1857

1857 (số La Mã: MDCCCLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1857 · Xem thêm »

1862

Năm 1862 là một năm bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory hay một năm bắt đầu bằng ngày thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius).

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1862 · Xem thêm »

1867

1867 (số La Mã: MDCCCLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1867 · Xem thêm »

1873

1873 (số La Mã: MDCCCLXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1873 · Xem thêm »

1889

1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1889 · Xem thêm »

1891

Văn bản liên kết Năm 1891 (MDCCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ ba trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1891 · Xem thêm »

1896

Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1896 · Xem thêm »

1898

Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1898 · Xem thêm »

19 tháng 3

Ngày 19 tháng 3 là ngày thứ 78 trong mỗi năm thường (ngày thứ 79 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Pedro I của Brasil và 19 tháng 3 · Xem thêm »

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1946 · Xem thêm »

1968

1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1968 · Xem thêm »

1972

Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 1972 · Xem thêm »

2 tháng 12

Ngày 2 tháng 12 là ngày thứ 336 (337 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 2 tháng 12 · Xem thêm »

2 tháng 5

Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 2 tháng 5 · Xem thêm »

2 tháng 8

Ngày 2 tháng 8 là ngày thứ 214 (215 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 2 tháng 8 · Xem thêm »

20 tháng 11

Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Pedro I của Brasil và 20 tháng 11 · Xem thêm »

20 tháng 3

Ngày 20 tháng 3 là ngày thứ 79 trong mỗi năm thường (ngày thứ 80 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Pedro I của Brasil và 20 tháng 3 · Xem thêm »

20 tháng 9

Ngày 20 tháng 9 là ngày thứ 263 (264 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 20 tháng 9 · Xem thêm »

21 tháng 4

Ngày 21 tháng 4 là ngày thứ 111 trong mỗi năm thường (ngày thứ 112 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Pedro I của Brasil và 21 tháng 4 · Xem thêm »

22 tháng 1

22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 22 tháng 1 · Xem thêm »

23 tháng 5

Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 23 tháng 5 · Xem thêm »

24 tháng 11

Ngày 24 tháng 11 là ngày thứ 328 trong mỗi năm thường (thứ 329 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Pedro I của Brasil và 24 tháng 11 · Xem thêm »

24 tháng 5

Ngày 24 tháng 5 là ngày thứ 144 (145 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 24 tháng 5 · Xem thêm »

24 tháng 7

Ngày 24 tháng 7 là ngày thứ 205 (206 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 24 tháng 7 · Xem thêm »

24 tháng 9

Ngày 24 tháng 9 là ngày thứ 267 (268 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 24 tháng 9 · Xem thêm »

25 tháng 1

Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 25 tháng 1 · Xem thêm »

26 tháng 1

Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 26 tháng 1 · Xem thêm »

26 tháng 2

Ngày 26 tháng 2 là ngày thứ 57 trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 26 tháng 2 · Xem thêm »

26 tháng 4

Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).

Mới!!: Pedro I của Brasil và 26 tháng 4 · Xem thêm »

26 tháng 5

Ngày 26 tháng 5 là ngày thứ 146 (147 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 26 tháng 5 · Xem thêm »

27 tháng 12

Ngày 27 tháng 12 là ngày thứ 361 (362 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 27 tháng 12 · Xem thêm »

27 tháng 6

Ngày 27 tháng 6 là ngày thứ 178 (179 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 27 tháng 6 · Xem thêm »

27 tháng 8

Ngày 27 tháng 8 là ngày thứ 239 (240 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 27 tháng 8 · Xem thêm »

28 tháng 2

Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 28 tháng 2 · Xem thêm »

28 tháng 8

Ngày 28 tháng 8 là ngày thứ 240 (241 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 28 tháng 8 · Xem thêm »

29 tháng 4

Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ 119 trong mỗi năm thường (ngày thứ 120 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Pedro I của Brasil và 29 tháng 4 · Xem thêm »

29 tháng 8

Ngày 29 tháng 8 là ngày thứ 241 (242 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 29 tháng 8 · Xem thêm »

3 tháng 11

Ngày 3 tháng 11 là ngày thứ 307 (308 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 3 tháng 11 · Xem thêm »

30 tháng 10

Ngày 30 tháng 10 là ngày thứ 303 (304 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 30 tháng 10 · Xem thêm »

31 tháng 1

Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 31 tháng 1 · Xem thêm »

31 tháng 7

Ngày 31 tháng 7 là ngày thứ 212 (213 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 31 tháng 7 · Xem thêm »

4 tháng 11

Ngày 4 tháng 11 là ngày thứ 308 (309 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 4 tháng 11 · Xem thêm »

4 tháng 2

Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 4 tháng 2 · Xem thêm »

4 tháng 6

Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 4 tháng 6 · Xem thêm »

5 tháng 11

Ngày 5 tháng 11 là ngày thứ 309 (310 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 5 tháng 11 · Xem thêm »

5 tháng 3

Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 5 tháng 3 · Xem thêm »

5 tháng 4

Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Pedro I của Brasil và 5 tháng 4 · Xem thêm »

5 tháng 6

Ngày 5 tháng 6 là ngày thứ 156 (157 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 5 tháng 6 · Xem thêm »

6 tháng 4

Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 6 tháng 4 · Xem thêm »

7 tháng 10

Ngày 7 tháng 10 là ngày thứ 280 (281 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 7 tháng 10 · Xem thêm »

7 tháng 12

Ngày 7 tháng 12 là ngày thứ 341 (342 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 7 tháng 12 · Xem thêm »

7 tháng 4

Ngày 7 tháng 4 là ngày thứ 97 (98 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 7 tháng 4 · Xem thêm »

7 tháng 9

Ngày 7 tháng 9 là ngày thứ 250 (251 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 7 tháng 9 · Xem thêm »

9 tháng 1

Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 9 tháng 1 · Xem thêm »

9 tháng 7

Ngày 9 tháng 7 là ngày thứ 190 (191 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Pedro I của Brasil và 9 tháng 7 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Pedro I của Brazil, Pedro IV của Bồ Đào Nha.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »